MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN LỚP 5
NĂM HỌC 20192020
Mạch
kiến
thức,
kĩ năng
Số thập
phân,
các
phép
tính với
số thập
phân
Tỉ số
phần
trăm,
giải
tốn có
liên
quan
đến tỉ
số %
Số đo
đại
lượng.
Hình
học
Số câu
Và số
điểm
Mức 1
TNKQ
Số câu
1
Mức 2
TL
Mức 3
TNKQ
Mức 4
TL
TNKQ
TL
1
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
2
Số
điểm
Câu số
Số câu
0,5
0,5
3
1
4
1
6
1
1
2,5
Số
điểm
Câu số
Số câu
0,5
1
1
2
7
8
1
1
1
Số
điểm
Câu số
Số câu
1
0,5
0,5
5
1
9
1
1
4,5
Số
điểm
Câu số
Số
điểm
Câu số
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
1,5
1,5
1
12
10
11
2
20%
3
30%
3
30%
2
20%
4
40%
6
60%
Trường Tiểu học số 2 Hồi Tân
lớp: 5B
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điểm:
Thứ ngày tháng năm 2020
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HK II
Mơn: TỐN
Thời gian: 35 phút ( Khơng kể phát đề)
Lời phê của giáo viên:
Câu 1(1 điểm):Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10% của 240 là.........
Câu 2: ( 0,5 điểm) Tính diện hình vng có cạnh 4 cm
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.............................................................................................
Câu 3 . (0,5điểm) Tính
42,2: 10 = ................
Câu 4.(0,5điểm) Phép trừ 712,54 48,9 có kết quả đúng là:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
A. 70,765
B. 663,64
C. 223,54
Câu 5.( 0,5 điểm) Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ơ trống:
tạ
= 500 kg
Câu 6:(1 điểm)Đặt tính rồi tính
a) 32,6 + 2,67 b) 70 32,56
D. 707,65
Câu 7.(1 điểm)
Tỉ số phần trăm của 2 số của 19 và 30 là
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
a. 19% b.19,33% c. 63,33% d. 33%
Câu 8.(1điểm)
14,2% x 4 = ..................
Câu 9.( 0,5 điểm ) Nối giá trị của biểu thức cột A với giá trị tương ứng ở cột B
A
B
10m
1km
100m
1hm
1000m
1dam
1m
Câu 10: (1,5 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính
diện tích hình thang.
Bài giải:
Câu 11: (1,5điểm)
Một người thợ gị một cái thùng hình lập phương khơng có nắp
có cạnh 50dm. Tính diện tích tơn cần dùng. (Khơng tính mép hàn.)
Câu 11: (0,5điểm) Điền vào chỗ chấm
Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài cạnh đáy nhân với ....................
( cùng đơn vị đo) rồi ...........................
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1(1 điểm):Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10% của 240 là.....24....
Câu 2: ( 0,5 điểm) Tính diện hình vng có cạnh 4 cm
Diện tích hình vng là:
4cm x 4 cm= 16cm
Đáp số: 16 cm
Câu 3 . (0,5điểm) Tính
42,2: 10 = .....4,22...........
Câu 4.(0,5điểm) Phép trừ 712,54 48,9 có kết quả đúng là:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
663,64
Câu 5.( 0,5 điểm) Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ơ trống:
stạ
= 500 kg
Câu 6:(1 điểm)Đặt tính rồi tính
a) 32,6 + 2,67 b) 70 32,56
32,6 70
+ 2,67 32,56
35,27 37,56
Câu 7.(1 điểm)
Tỉ số phần trăm của 2 số của 19 và 30 là
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
63,33%
Câu 8.(1điểm)
14,2% x 4 = 56,8%
Câu 9.( 0,5 điểm ) Nối giá trị của biểu thức cột A với giá trị tương ứng ở cột B
A
B
10m
1km
100m
1hm
1000m
1dam
1m
Câu 10: (1,5 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính
diện tích hình thang.
Bài giải:
Diện tích hình thang là:
120 x 40 = 480m2
Đáp số 480m2
Câu 11: (1,5điểm)
Một người thợ gị một cái thùng hình lập phương khơng có nắp
có cạnh 50dm. Tính diện tích tơn cần dùng. (Khơng tính mép hàn.)
Diện tích một mặt là:
50 x 50= 2500m2
Diện tích tồn phần hình lập phương là:
2500 x 6= 15. 000m2
Đáp số 15.000m2
Câu 11: (0,5điểm) Điền vào chỗ chấm
Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao
( cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.