Chương 1:
NHẬP MÔN KINH TẾ
HỌC VĨ MÔ
1
Nội dung của chương
• I.
Một số vấn đề cơ bản
của kinh tế học
• II. Các khái niệm cơ bản
của KTH Vó Mô
• III. Sự cân bằng tổng cung –
tổng cầu và mục tiêu của
kinh tế vó mô.
2
II.1.SẢN LƯNG TIỀM
NĂNG
(Yp hay Qp )
• Là mức sản lượng tối ưu mà
nền kinh tế có thể đạt được
khi sử dụng hết một cách
hợp lý các nguồn lực của
nền kinh tế mà không gây
áp lực làm lạm phát tăng
cao.
3
SẢN LƯNG TIỀM
NĂNG
• Lưu ý :
• - Ở sản lượng tiềm năng vẫn còn
thất nghiệp, đó là tỉ lệ thất nghiệp
tự nhiên (Un).
• Yt = Yp thì Ut = Un
• Yt > Yp thì Ut < Un
• Yt < Yp thì Ut > Un
- Sản lượng tiềm năng có xu hướng
tăng lên theo thời gian, vì theo thời gian
các nguồn lực có xu hướng gia tăng.
4
SẢN LƯNG TIỀM
NĂNG
• Đồ thị theo P:
•
P
0
Yp
Y
5
Định luật Okun
• Cách phát biểu 1:
Nếu sản lượng thực tế thấp hơn
sản lượng tiềm năng 2% thì tỉ lệ
thất nghiệp thực tế sẽ cao hơn tỉ
lệ thất nghiệp tự nhiên là 1%.
•
Yt <Yp : 2% thì Ut > Un : 1%.
•
Yt <Yp : x% thì Ut > Un : (x/2)%.
6
Định luật Okun
• Cách phát biểu 2:
• Nếu tỉ lệ tăng của sản lượng
thực tế lớn hơn tỉ lệ tăng
của sản lượng tiềm năng là
2.5% thì tỉ lệ thất nghiệp thực
tế sẽ giảm bớt 1%.
• gt -gp : 2,5% thì Ut < Ut-1 : 1%.
gt -gp : x% thì Ut < Ut-1 : (x/2,5)%.
7
II.2. Tổng cung (AS )
• Là giá trị của toàn bộ lượng
hàng hóa và dịch vụ được sản
xuất trong nước mà các doanh
nghiệp trong nền kinh tế muốn
cung ứng tại mỗi mức giá.
• Tổng cung gồm có :
- Tổng cung ngắn hạn
- Tổng cung dài hạn
8
2a.Tổng cung ngắn
hạn
(SAS)
• Tổng cung ngắn hạn phản
ảnh quan hệ giữa tổng cung
và mức giá trong điều kiện
giá
tố đầu vào
P các yếuSAS
chưa thay đổi.
0
Y
9
2b. Tổng cung dài
hạn
(LAS)
• Tổng cung dài
• Đồ thị :
hạn phản ảnh
quan hệ giữa
tổng cung và
mức giá trong
điều kiện giá
các yếu tố
đầu vào thay
đổi cùng tỷ
lệ với mức
giá đầu ra của
sản phaåm.
P
0
LAS
Yp
Y
10
Những yếu tố làm dịch
chuyển đường cung
•
•
•
•
•
1.Những nhân tố tác động đồng thời
đến tổng cung dài hạn và ngắn hạn:
- Nguồn lực của nền kinh tế bao gồm:
nguồn nhân lực, trình độ công nghệ,
nguồn vốn, các loại tài nguyên
2.Những nhân tố chỉ tác động đến
tổng cung ngắn hạn:
- Tiền lương
- Giá của các yếu tố sản xuất khác
- Chính sách vó mô, . . .
11
II.3. Tổng cầu (AD )
• Là giá trị của toàn bộ lượng
hàng hoá và dịch vụ nội địa
mà hộ gia đình, doanh nghiệp,
chính phủ, người nước ngoài
muốn mua tại mỗi mức giá.
• Quan hệ giữa tổng cầu và mức
giá là quan hệ nghịch biến .
12
Tổng cầu
• Đồ thị theo P:
P
AD
0
Y
• Những nhân tố
làm dịch chuyển
đường tổng cầu:
• - Thu nhập.
• - Khối lương tiền .
• - Chi tiêu chính phủ
.
• - Giá trị hàng hoá
xuất, nhập khẩu .
• - v. v …
13
III.1. Cân bằng AS AD
• - Điều kiện cân bằng :
• ST :
SAS = AD
•
LT:
LAS = SAS = AD = Yp
P
Pe
0
AS
AD
E
Ye
Y
14
•
P
P
AS
LAS
SAS
P3
P2
P1
AD3
AD2
AD
AD1
0
Y1 Yp Y3
Y
Sự cân bằng ngắn
hạn
a) Với AD1: cân bằng
khiếm dụng
b) Với AD2: cân bằng
toàn dụng
0
Yp
Y
Sự cân bằng dài
hạn
15
III. 2. Mục tiêu kinh
• Trong ngắntế
hạn: vó • mô
Trong dài hạn:
• n định nền kinh
tế đạt Yp Chính
sách tác động
tổng cầu:
• - Chính sách tài
khoá
• - Chính sách tiền tệ
• - Chính sách ngoại
thương
• - Chính sách tỷ giá
• - Chính sách thu
nhập, . . .
• Tăng trưởng kinh
tế
Tăng Yp , tăng
vốn tiềm năng
Chính
sách
tác
động tổng cung:
• - Đầu tư giáo dục
đào tạo.
• - Đầu tư cho khoa
học, nghiên cứu.
• - Thu hút vốn, . . .
16