Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Bài giảng TIET 101- CÁC THÀNH PHẦN BIỆT LẬP- HAY!

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 37 trang )





KiÓm tra bµi cò

CU HI
? Thế nào là khởi ngữ? Hãy nêu dấu hiệu
xác định khởi ngữ?
Đáp án:
- Khởi ngữ: là thành phần cõu đứng trước chủ
ngữ để nêu đề tài được nói đến trong câu.
- Dấu hiệu xác định khởi ngữ:
+ Đứng trước chủ ngữ.
+ Có thể kết hợp với các quan hệ từ: về, đối với .






Điền vào chỗ trống trong các câu
Điền vào chỗ trống trong các câu
sau để câu có khởi ngữ:
sau để câu có khởi ngữ:


A/
A/
……. thì ăn những miếng ngon
……. thì ăn những miếng ngon


………
………
thì chọn việc cỏn con mà làm.
thì chọn việc cỏn con mà làm.
B/
B/
…….. thì thầy không bênh vực những
…….. thì thầy không bênh vực những
em lười học.
em lười học.
C/ ……….. thì bạn ấy thích đọc truyện
C/ ……….. thì bạn ấy thích đọc truyện
tranh thiếu nhi.
tranh thiếu nhi.
Ăn
Làm
Thầy
Đọc
BÀI TẬP

Trong câu, các bộ phận có vai trò (chức năng) không
Trong câu, các bộ phận có vai trò (chức năng) không
đồng đều nhau, ta có thể phân biệt
đồng đều nhau, ta có thể phân biệt
thµnh
thµnh
2 loại:
2 loại:
+
+

Loại thứ nhất
Loại thứ nhất
:
:


(nằm trong cấu trúc cú pháp của câu).
(nằm trong cấu trúc cú pháp của câu).
Đó là những bộ phận trực tiếp diễn đạt ý nghóa, sự
Đó là những bộ phận trực tiếp diễn đạt ý nghóa, sự
việc của câu như:
việc của câu như:
chủ ngữ, vò ngữ, bổ ngữ, trạng
chủ ngữ, vò ngữ, bổ ngữ, trạng
ngữ….
ngữ….
+
+
Loại thứ hai:
Loại thứ hai:
(không nằm trong cấu trúc cú pháp của
(không nằm trong cấu trúc cú pháp của
câu). Đó là những bộ phận không trực tiếp nói lên sự
câu). Đó là những bộ phận không trực tiếp nói lên sự
việc, mà được dùng để nêu thái độ của người nói đối
việc, mà được dùng để nêu thái độ của người nói đối
với người nghe, hoặc đối với sự việc được nói đến
với người nghe, hoặc đối với sự việc được nói đến
trong câu. Ta gọi đó là
trong câu. Ta gọi đó là

thành phần biệt lập.
thành phần biệt lập.




Các thành phần biệt lập
I. Thành phần tình thái:
a.Với lòng mong nhớ của anh, chắc
anh nghĩ rằng con anh sẽ chạy xô vào
lòng anh, sẽ ôm chặt lấy cổ anh.
b. Anh quay lại nhìn con vừa khe khẽ
lắc đầu vừa cười. Có lẽ vì khổ tâm
đến nỗi không khóc được, nên anh
phải cười vậy thôi.
1. B i t p:
2. Nhận xét:
+ Chắc: th hin độ tin
cậy cao.
+ Có lẽ: th hin độ tin
cậy thấp.
=> thnh phn tỡnh thỏi: thể
hiện nhận định của người
nói với sự việc được nói
đến trong câu .
Tiết 101:
Cỏc t in mu trong cỏc
cõu trờn th hin nhn
nh ca ngi núi i vi
s vic nờu trong cõu

nh th no?

Câu hỏi
Nếu không có những từ ngữ in đậm
nói trên thì nghĩa sự việc của câu chứa
chúng có khác đi không? Vì sao?
Nghĩa của câu không thay đổi, vì
các từ ngữ in đậm không tham gia
vào việc diễn đạt nghĩa sự việc của
câu.
ĐÁP ÁN

Ghi nhớ 1: Thành phần tình thái được dùng để
thể hiện cách nhìn của người nói đối với sự
việc được nói đến trong câu.
I. Thành phần tình thái:
Tiết 101:
Các thành phần biệt lập
1. B i t p:
2. Nhận xét:
3. Ghi nh:

Em hãy tìm thành phần tình
thái trong các câu sau:
1- Sương chùng chình qua ngõ
Hình như thu đã về.
( Sang thu- Hữu Thỉnh)

2- Lần đầu tiên trong lịch sử Việt Nam và có lẽ
cả thế giới, có một vị Chủ tịch nước lấy chiếc nhà

sàn nhỏ bằng gỗ bên cạnh chiếc ao làm cung
điện của mình.
(Phong cách Hồ Chí Minh- Lê Anh Trà)

* L u ý: thành phần tình thái trong câu chia
thành các loại:
- Những yếu tố tình thái gắn với độ tin cậy của sự việc
được nói đến ( hình như, dường như, có lẽ...)
-
Những yếu tố tình thái gắn với ý kiến của người nói
( theo tôi, ý ông ấy...)
- Những yếu tố tình thái chỉ thái độ của người nói đối
với người nghe ( à, ạ, nhỉ, nhé... đứng cuối câu)
Em hãy đặt một câu có
thành phần tình thái ?
Bài
tập
nhanh




Các thành phần biệt lập
I. Thành phần tình thái:
1. B i t p:
2. Nhận xét:
II. Thành phần cảm thán:
- ồ, sao mà độ ấy vui thế.
- Trời ơi, chỉ còn có năm phút!
- ồ, trời ơi: không chỉ

sự vật, sự việc, m chỉ thể
hiện tâm trạng, cảm xúc
của người nói.
+ ồ: cm xỳc ngạc nhiên,
vui sướng...
+ Trời ơi: cảm xúc tiếc
rẻ...
=>thành phần cm thỏn :
dùng để bộc lộ tâm lý của
người nói (vui, buồn ,
mừng , giận ....).
Tiết 98:
Cỏc t in mu trong cỏc
cõu trờn cú ch s vt hay
s vic gỡ khụng?
Cỏc t ú c dựng
lm gỡ?

Ghi nhí 2: Thµnh phÇn cảm thán được dùng
để bộc lộ tâm lý của người nói ( vui, buồn,
mừng, giận,...).
I. Thµnh phÇn t×nh th¸i:
TiÕt 101:
C¸c thµnh phÇn biÖt lËp
1. B i t p:à ậ
2. NhËn xÐt:
3. Ghi nhớ:
II. Thµnh phÇn cảm thán:

*Kết luận:

*Kết luận:
- Thành phần tình thái
- Thành phần tình thái
- Thành phần cảm thán
- Thành phần cảm thán
=> thành phần biệt lập
=> thành phần biệt lập
* Ghi nhớ 3:
* Ghi nhớ 3:


Các thành phần tình thái, cảm thán là những
Các thành phần tình thái, cảm thán là những
bộ phận không tham gia vào việc diễn đạt nghĩa
bộ phận không tham gia vào việc diễn đạt nghĩa
sự việc của câu nên được gọi là
sự việc của câu nên được gọi là
thành phần biệt
thành phần biệt
lập.
lập.
TiÕt 98:
C¸c thµnh phÇn biÖt lËp
I. Thµnh phÇn t×nh th¸i:
II. Thµnh phÇn cảm thán:

Em hãy tìm những
câu thơ, câu văn có
sử dụng thành phần
cảm thán?

Bài
tập
nhanh

×