Tải bản đầy đủ (.ppt) (73 trang)

Nhập khẩu hàng hóa (GIAO DỊCH THƯƠNG mại QUỐC tế SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.97 MB, 73 trang )

Chương 5

Nhập khẩu hàng hóa


Nhập khẩu hàng hóa
I.
1.
2.
3.

Nghiên cứu thị trờng và đối tác
NC thị trờng
NC đối tác
Xác định lợng hàng tiết kiệm


Tài liệu tham khảo
1.Giáo trình kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thơngĐHNT, 2002,PGS Vũ Hữu Tửu
2. Kỹ thuật đàm phán thơng mại quốc tế,NXB
ĐHQG,97, Nguyễn văn Thơm, Nguyễn Văn Hồng
3. Xảo thuật trong kinh doanh, NXB Văn hoá thông
tin, 2001, Lê Giảng.
4. Nghệ thuật đàm phán trong kinh doanh, NXB
TP HCM,2002, Phil Baguley.
5. 30 phót giµnh cho giao tiÕp, NXB Phơ n÷,2003,
Elizabeth Tierney.


ã
ã


ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã

Tài liệu tham khảo
Luật Hải quan 2001, 2005
Nghị định 154/2005/NĐ-CP, 15-12-2005
149/NĐ-CP, 8-12-2005
12/2006/NĐ-CP, 23-1-2006
LuËt thuÕ XNK, 45/2005/QH11, 14/6/2005
19/2006/NĐ-CP, 20-2-2006
138/2004/NĐ-CP, 17-6-2004
79/2005/NĐ-CP, 16/6/2005
40/2007/N§-CP, ngày 16/3/2007
40/2008/TT-BTC ngày 21/5/ 2008
79/2009/TT-BTC, 20-4-2009
1171/QĐ-TCHQ, 15/6/2009
................................


3. Xác định lợng đặt hàng
Yêu cầu: chi phí thấp nhất

EOQ lợng đặt hàng tiết kiệm.
Chi phí lu kho
đặt hàng

Chi phí

Q
đặt hàng

Lợng


Phơng pháp xác định lợng EOQ
Nhu cầu: 20 000USD, chi phí 1 lần đặt hàng:
150USD
Phí lu kho bình quân 20%/năm
Lập bảng

Số lần
đặt
hàng

Lợng
đặt 1
lần

Chi phí Chi phí Tổng
đặt
lu kho
hàng


1

20 000 150

2 000

2 150

2

10 000 300

1 000

1 300

4

5 000

600

500

1 100

8

2 500


1 200

250

1 450


Phơng
pháp toán học

A nhu cầu hàng năm
P Chi phí 1 lần đặt
hàng
Q trị giá mỗi đơn hàng
S chi phí lu kho bình
quân cả năm
Ta có: Số lần đặt hàng
A/Q
Chi phí đặt hàng cả
năm AP/Q
Chi phí lu kho cả năm
nQ S/n2 QS/2

AP QS
T =
+
Q
2



AP S
T =− 2 +
=0
Q
2
,

AP
QS
T =
+
Q
2

Q =

2 AP
S


Q =

2 AP
S

Thay sè

Q=


2 AP
=
S

2 x 20000 x150
= 5400
20%


Khi sử dụng công thức tính EOQ cần lu ý
- Giảm giá hàng
- Độc quyền


4. Xác định giá nhập khẩu
II. Đàm phán ký hợp ®ång
III. NhËp khÈu TBTB


IV. Tỉ chøc thùc hiƯn H§NK
1. Më L/C
1.1 Giơc ngêi bán giao hàng
1.2 Mở L/C
a.Cơ sở để mở L/C
- Hợp ®ång mua b¸n
- UCP 600
b. Ký q .
- Chun tiỊn vào NH mở.
- Hoặc viết 2 uỷ nhiệm chi
c.Hồ sơ xin mở L/C: Đơn xin mở L/C, bản sao

hợp đồng


2. Xin phép nhập khẩu
3. Làm thủ tục hải quan
HS khai b¸o


4. Thuê tàu
5. Giao nhận hàng hóa
- Giao bằng đờng biển
ã Biên bản kết toán nhận hàng với tàuROROC- Report on receipt of cargoes
ã Biên bản hàng đổ vỡ- COR- cargo outturn
report
ã Giấy chứng nhận hàng thiếu- CSCCertificate of shortlanded cargo
ã Các loại biên bản lập vào lúc nhận hàng
ã Th dự kháng- Letter of reservation
- Giao nhận hàng đóng trong container


6. Kiểm tra phẩm chất hàng hoá
Kiểm tra do công ty giám định
- Ký hợp đồng
- Cung cấp mẫu hàng
- Cung cÊp giÊy chøng nhËn phÈm chÊt cđa
ngêi b¸n
- Xt trình hàng hoá
- Trả phí kiểm tra
- Cấp giấy chứng nhËn phÈm chÊt
KiĨm tra nhµ níc vỊ phÈm chÊt hµng NK

86/CP, 1995


7. Kiểm dịch động vật
-

Giấy yêu cầu kiểm dịch
Xuất trình hàng hoá
Trả lệ phí
Giấy chứng nhận kiểm dịch (veterinary
certificate)


8. Kiểm dịch thực vật
- Giấy yêu cầu kiểm dịch
- Cung cấp giấy chứng nhận kiểm dịch của
cơ sở
- Xuất trình hàng hoá
- Trả lệ phí
- Giấy chứng nhận kiểm dÞch
(Phytosanitary certificate)


9. Kiểm dịch y tế tại biên giới
-

Giấy yêu cầu kiểm dịch
Xuất trình hàng hoá
Trả lệ phí
Giấy chứng nhận kiểm dịch (Sanitary

certificate)
(79/2008/NĐ-CP)


10. Giải quyết tranh chấp
- Khiếu nại
- Kiện


V. Tiêu thụ hàng nhập khẩu
ã Hợp đồng ủy thác nhập khẩu
ã Hợp đồng mua bán hàng nhập khẩu


3. Xin phÐp xuÊt khÈu
a.Xin phÐp ChÝnh phñ khi xuÊt khẩu hàng cấm
12/2006/NĐ-CP, 23/1/2006


c. Xin phép của cơ quan quản lý chuyên ngành

ã Làm đơn xin phép
ã Bản sao hợp đồng
Giấy cho phép xuất khẩu hàng hoá.


4. Làm thủ tục hải quan
a.Khai báo hải quan.
b.Xuất trình hàng hoá để hải quan kiểm
tra

c.Nộp thuế và lệ phí hải quan
d.Thực hiện kiểm tra sau thông quan
Luật Hải quan 2001, 2005
155/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005
154/2005/NĐ-CP, ngày 15/12/2005
52/2007/NĐ-CP, ngày 22/6/2007


Nguyên tắc khai báo

Tự khai báo và kê khai đầy đủ, trung
thực trên tờ khai theo mẫu HQ.
Không gạch xoá, sửa chữa, thay thế
tờ khai, và tự chịu trách nhiệm về lời
khai của mình.
Đợc sử dụng tờ khai điện tử.



×