Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Nhập khẩu hàng hóa (GIAO DỊCH THƯƠNG mại QUỐC tế SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.46 KB, 19 trang )

Chương 4:

.

NHẬP KHẨU


PHẦN I: XÂY DỰNG KẾ HOẠCH NHẬP KHẨU
1. Nghiên cứu tiếp cận thị trường
1.1. Nhận biết hàng hóa
+ Đặc tính cơ bản của hàng hóa
+ Quy trình sản xuất
+ Chu kỳ, vòng đời của sản phẩm
+ Tỷ suất ngoại tệ nhập khẩu
Li
Tỷ suất ngoại tệ nhập khẩu

Xi =

Fi
Fi: Số ngoại tệ bỏ ra để nhập khẩu. Li: Số nội tệ thu
được khi bán hàng hóa trên thị trường trong nước.


1.2. Nghiên cứu thị trường
+ Xác định mục tiêu nghiên cứu
+ Nội dung nghiên cứu
• Mơi trường kinh doanh
• Chính sách kinh tế
• Các nghiên cứu khác
+ Phân tích thị trường


• Tìm kiếm thơng tin
• Phân khúc thị trường
• Quy mơ và triển vọng tăng trưởng
• Xu hướng thị trường


1.3. Nghiên cứu đối tác
+ Xác định mục tiêu nghiên cứu
+ Nội dung
• Tư cách pháp lý
• Cơ cấu tổ chức
• Khả năng tài chính
• Tình hình hoạt động kinh doanh
• Phạm vi hợp tác


2. Phương pháp tiến hành nghiên cứu
2.1. Điều tra qua tài liệu và sách báo (desk research)
2.2. Điều tra tại chỗ ( field research)
3. Lập phương án kinh doanh
3.1. Khái niệm
Phương án kinh doanh là kế hoạch hoạt động của
doanh nghiệp nhằm đạt được những mục tiêu xác
định trong kinh doanh.
3.2. Nội dung
• Phân tích mơi trường kinh doanh
• Lựa chọn mặt hàng









Đánh giá sơ bộ hiệu quả kinh tế của việc kinh
doanh
+ Chỉ tiêu tỷ suất ngoại tệ
+ Chỉ số thời gian hoàn vốn
+ Chỉ tiêu tỷ suất doanh lợi
+ Chỉ tiêu điểm hịan vốn…
Xây dựng mục tiêu
Lập chương trình hành động
Tổ chức thực hiện.


PHẦN II. CHUẨN BỊ KÝ KẾT HĐ NHẬP KHẨU

1.Xác định lượng đặt hàng tối ưu
A: Nhu cầu đặt hàng hàng năm
Q: Lượng đặt hàng
P: Chi phí đặt hàng
S: Chi phí lưu kho bình qn
C: Tổng chi phí đặt hàng và lưu kho hàng hóa trong
1 năm
C = f(Q) = A.P/Q + S.Q/ 2
f’(Q) = S/2 – A.P/Q2
Q tối ưu khi f’(Q) = 0  Q = √2AP/S



2. Hỏi hàng
3. Quy dẫn giá
 Quy dẫn về cùng đơn vị đo lường
 Quy dẫn về cùng đơn vị tiền tệ
 Quy dẫn về cùng điều kiện thời gian

P1/P0 = I1/Io
 Quy

dẫn về cùng điều kiện CSGH

FOB

= CIF - F - I
= CIF - R * ( CIF + CIF *p) – F
= CIF - R * CIF (1 + p) - F


CIF

=C+I+F
= C + R * CIF ( 1+ p) + F
→ CIF - R * CIF ( 1+ p)
=C+F
C+F
→ CIF

=
1 - R * (1+p)



 Quy

dẫn về cùng điều kiện tín dụng
- Thời hạn tín dụng bình qn (T):
∑ xi ti
T=
∑ xi
xi : Số tiền phải trả của lần i
ti : Thời hạn tín dụng lần i
- PCOD : Giá hàng thanh toán ngay
Per
: Giá hàng thanh tốn có tín dụng
r
: Lãi suất ngân hàng tính theo năm


Per = PCOD + PCOD . T. r
= PCOD ( 1 + T. r)
PCOD
Hệ số ảnh hưởng tín dụng : Ker =
Per
4. Kiểm tra và tính giá
5. Đàm phán ký kết hợp đồng


PHẦN III. THỰC HIỆN HĐ NHẬP KHẨU
Bước 1: Xin phép nhập khẩu
- Hàng cấm nhập khẩu
- Hàng nhập khẩu phải có giấy phép của BTM

- Hàng nhập khẩu phải có giấy phép của Bộ
quản lý chuyên ngành
Bước 2:
Tiến hành các thủ tục thuộc nghĩa vụ thanh tóan
- Chuyển tiền
- Mở thư tín dụng
+ Chuẩn bị hồ sơ: Hồ sơ tài chính và hồ sơ đề
nghị mở L/C


+ Giao dịch với ngân hàng phát hành để đảm
bảo L/C được phát hành chính xác và đúng
hạn.
Bước 3: Thuê tàu và lưu cước
Bước 4: Mua bảo hiểm
Bước 5: Thông quan nhập khẩu hàng hóa
1) Khai và nộp TKHQ; nộp và xuất trình chứng
từ thuộc hồ sơ HQ
Hồ sơ HQ NK
+ Tờ khai HQ và Tờ khai trị giá HQ
+ Hóa đơn thương mại
+ Chứng từ vận tải


Hợp đồng mua bán hàng hóa
 Bảng kê chi tiết hàng hóa
 Giấy phép NK (nếu có)
 Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng
hàng hóa hoặc Giấy thông báo miễn kiểm tra nhà
nước về chất lượng.

 Giấy chứng nhận xuất xứ
 Chứng từ khác
Cuối bước 1 : Nhận Lệnh hình thức và mức độ
kiểm tra dựa trên Chương trình hệ thống quản lý
rủi ro của HQ.



2) Đưa hàng hóa, phương tiện vận tải đến địa
điểm được quy định cho việc kiểm tra thực tế
3) Nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính
khác theo quy định của pháp luật
Bước 6: Nhận hàng từ phương tiện vận chuyển
1) Hàng khơng đóng trong containers
Ký hợp đồng ủy thác cho cảng giao nhận trực
tiếp với tàu và lưu kho, lưu bãi.


Nhận thông báo hàng đến và lấy lệnh giao hàng.
- Nộp phí lưu kho và phí xếp dỡ
- Lấy hàng tại kho của cảng
2) Hàng đóng trong container
2.1. Hàng nguyên container ( FCL)
- Nhận giấy thông báo hàng đến và lấy lệnh giao
hàng ( Delivery Order).
- Nhận container chứa hàng tại bãi CY
- Dỡ hàng ra khỏi container và vận chuyển về cơ sở
-

-



2.2. Hàng lẻ (LCL)
- Lấy lệnh giao hàng
- Nhận hàng tại trạm đóng hàng của người giao nhận
3) Chứng từ pháp lý thu thập ban đầu
- Biên bản kết tóan nhận hàng với tàu (ROROC)
- Biên bản hàng đổ vỡ (COR)
- Giấy chứng nhận hàng thiếu (CSC)
- Thư dự kháng (LOR)
Bước 7: Kiểm tra chất lượng hàng hóa, kiểm dịch và
giám định hàng hóa.


Bước 8: Khiếu nại
1) Thời hạn khiếu nại
2) Xác định đối tượng khiếu nại
3) Hồ sơ khiếu nại
- Đơn khiếu nại
- Chứng từ liên quan
- Chứng từ pháp lý ban đầu
- Chứng thư giám định
- Bản tính tổn thất


- Yêu cầu bồi thường
- Biên lai gửi hồ sơ khiếu nại
- Chứng từ khác
4) Giải quyết khiếu nại.




×