Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập nhiệt nhôm nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.29 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 1


<b> </b>



<b>PHẢN ỨNG NHIỆT NHƠM NÂNG CAO </b>



<b>1.</b>

<b>LÍ THUYẾT </b>



KN: Khử oxit kim loại bằng Al, to cao
2y Al + 3MxOy





<i>to</i>


y Al2O3 + 3xM


Al (r) + Fe2O3 (r)




<i>to</i>


Al2O3(r) + Fe (r) (1)


TH1: phản ứng xảy ra hoàn toàn (H = 100%)
Ví dụ 1: Pt (1) hh sau phản ứng có 3 TH


 Al và Fe2O3 đủ → sp : Al2O3, Fe


 Al dư → sp : Al2O3, Fe, Al dư


 Fe2O3 dư → sp Al2O3, Fe, Fe2O3 dư


Chú ý: nếu sp + dd NaOH dư → H2 ↑



=> Al dư → sp : Al dư, Fe, Al2O3


TH2: H < 100%


=> hh sp Al2O3, Fe, Al dư, Fe2O3 dư


 Tính H phản ứng nhiệt nhơm, tính theo chất có tỉ lệ nhỏ hơn (nAlbđ/1 , nFe2O3/ 1)


 ĐLBTKL: m nước = mhh sau pứ không phụ thuộc hiệu xuất


 BT e - tác dụng với Al + dd NaOH H2


n Al dư . 3 = nH2 . 2


 Hh sau phản ứng Al dư, Fe , oxit + H+  H2


n Al dư . 3 = nFe . 2 = nH2 . 2


 Bảo toàn nguyên tố O : nO/oxit bđ = nO/ hh sau pứ


 Hh sau phản ứng






</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2
2 H+ + O2-  H2O


2H+ + 2e  H2



=> nH+ pứ = 2 nO2-/ oxit + 2 nH2


 Với oxit của kim loại hóa trị nhiều hóa trị : q trình nhiệt nhơm xảy ra theo từng
nấc


Fe2O3




<i>Al</i>


Fe3O4





<i>Al</i>


FeO



<i>Al</i> Fe


<b>2.</b>

<b>BÀI TẬP ÁP DỤNG </b>



<b>Câu 1</b>. Lấy 1 hh gồm Al, Fe2O3 thực hiện phản ứng nhiệt nhơm trong điều kiện khơng có khơng


khí. Chia hh sản phẩm thành 2 phần bằng nhau
P1 + dd NaOH dư => 11,2 lít H2 (đktc)


P2 + dd HCl dư => 16,8 lít H2 (đktc)


Tìm m hh ban đầu (H= 100%)


<b>Lời giải </b>


H = 100% , sp + NaOH dư  H2 => Al dư



2Al + Fe2O3 => Al2O3 + 2Fe


Al + NaOH + 3H2O => Na[Al(OH)4] + 3/2 H2


Al + 3H+ => Al3+ + 3/2H2


Fe + 2H+ => Fe2+ + H2


nAl dư = (0,5 . 2)/ 3 = 1/3 mol


nAl dư . 3 + nFe . 2= nH2 (2) . 2 => nFe = 0,25 mol


=> mhh = 2. (0,25 . 27 + 1/3 . 27 + 0,125 . 160) = 71,5 (g)


<b>Câu 2.</b> Trộn 5,4g bột Al với 17,4g Fe3O4 tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện khơng


có khơng khí ( giả sử Fe3O4  Fe). Hòa tan chất rắn sau phản ứng bằng dd H2SO4 lỗng dư thu


được 5,376 lít H2 (đktc). Tính hiệu suất phản ứng và nH2SO4 phản ứng.
<b>Lời giải </b>


nAl bđ = 0,2 mol nFe3O4 = 0,075 mol


8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe


no 0,2 0,075


npu 8x  3x  4x


n sau 0,2 -8x



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3
BT e nAl dư . 3 + nFe . 2 = nH2 . 2


(0,2 – 8x ). 3 + 3x . 2 = (5,376 . 2) : 22,4 = 0,48 => x = 0,02 mol
0,2 /8 = 0,075 / 3 => H tính theo (Al, Fe3O4)


H = (3x . 100) : 0,075 = (8x . 100) : 0,2 = 80 %


nH+ pứ = 2. nH2 + 2 . nO2-/oxit = 2. 0,24 + 2. (4 . nFe3O4 bđ) = 2 . 0,24 + 2. 4 . 0,075


= 1,08 mol
=> nH2SO4 pư = 1,08 / 2 = 0,54 mol.


<b>Câu 3</b>. Nung nóng m (g) hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện khơng có khơng khí. Sau


phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hh chất rắn X . Cho X tác dụng với dd NaOH dư thu được
dd Y , chất rắn Z và 3,36 lít H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dd Y thu được 39g kết tủa. Tìm m?


<b>Lời giải </b>


8 Al + 3Fe3O4  4 Al2O3 + 9 Fe ( + Al dư)


Al + 2NaOH + 3H2O  2 Na[Al (OH)4]


CO2 + Na[Al (OH)4]  Al(OH)3 + NaHCO3


nAl dư = nH2 . 2/ 3 = 0,1 mol; nAl(OH)3 = 0,5 mol


BTNT Al: nAl dư . 1 + nAl2O3 . 2 = nAl(OH)3 . 1



=> nAl2O3 = 0,2 mol


BTNT oxi nFe3O4 . 4 = nAl2O3 .3


=> nFe = 3 . 0,15 = 0,45 mol


m = m hh sau = 0,1 .27 + 0,2 . 102 + 0,45 . 56 = 48,3 (g)


<b>Câu 4.</b> Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và FexOy thu được 92,35g chất rắn Y. Cho Y tác


dụng với dd NaOH dư thu được 8,4 lít H2(đktc). Chất rắn khơng tan Z. Hịa tan ½ Z trong H2SO4


đặc, nóng dư thu được 13,44lit khí SO2 (đktc). Phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính mAl2O3 trong


hh Y và cơng thức FexOy?


<b>Lời giải </b>


H = 100% , Al dư, FexOy hết Al + FexOy Al2O3 + Fe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 4
Z có Fe => nFe(1/2Z ) . 3 = nSO2 . 2 => nFe (1/2Z ) = (0,6 . 2) : 3 = 0,4 mol


=> nFe /(Z) = 0,4 . 2 = 0,8 mol


m Al2O3 = 92,35 – 0,25 . 27 – 0,8 . 56 = 40,8 g


=> nAl2O3 = 0,4 mol



nFe/ oxit = 0,8 mol


BTNT oxi : nO/FexOy = nO / Al2O3 = 0,4 . 3 = 1,2 mol


</div>

<!--links-->

×