Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.41 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Truy cập vào: />
<b>I</b>.<b>Cơng thức hố học của đơn ch</b>
1<b>.Đơn chất kim loại:</b>
Hạt hợp thành là ngun tử: Ký hiệu hố học đ
Ví dụ: Cu, Na, Zn, Fe.
<b>2.Đơn chất phi kim: </b>
-Hạt hợp thành là nguyên tử : Ký hi
Ví dụ:C, P, S.
-Hạt hợp thành là phân tử (Th
Ví dụ:O2, H2, N2.
<b>Kêt luận </b>
Cơng thức chung của đơn ch
- Trong đó :
A là kí hiệu hóa học của nguy
n là chỉ số (có thể là 1,2,3,4…), n
<b>Ví dụ</b>: Cu, H2, O2
<b>II.Cơng thức hố học của hợp chất:</b>
- Công thức dạng chung của
AxByCz
Trong đó:
+A, B, C,…là kí hiệu hóa học của từng nguy
+x, y, z,…là các số nguyên ,
chất.
*<i><b>Lưu ý</b></i><b>:</b> CaCO3 thì CO3 là nhóm ngun t
<b>VD: </b>
- CTHH của nước là: H2O
- CTHH của muối ăn là: NaCl
- CTHH của khí cac bo nic là: CO
<b>Ví dụ: </b>
1. Viết CTHH của các chất sau:
a. Khí me tan, biết trong p/tử có 1C v
b. Nhơm o xit , trong p/tử có 2Al v
c. Khí clo,biết trong p/tử có 2 ng/tử clo
d. Khí o zon biết p/tử có 3 ng/tử o xi.
2. Cho biết chất nào là đơn ch
để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn
<b>ơn chất:</b>
ử: Ký hiệu hố học được coi là cơng thức hố học.
ử : Ký hiêu hố học là cơng thức hoá học.
ử (Thường là 2): Thêm chỉ số ở chân ký hiệu.
ơn chất là: An
ủa nguyên tố
à 1,2,3,4…), nếu n =1 thì ko phải viết.
<b>ức hoá học của hợp chất: </b>
ức dạng chung của hợp chất là
ọc của từng nguyên tố
ên , là chỉ số nguyên tử của nguyên tố trong một p
là nhóm nguyên tử.
à: NaCl
à: CO2
sau:
ết trong p/tử có 1C và 4H.
ử có 2Al và 3O.
ết trong p/tử có 2 ng/tử clo
ết p/tử có 3 ng/tử o xi.
ào là đơn chất , chất nào là h/c?
Văn - Anh tốt nhất! 1
ức hoá học.
ức hoá học.
ỉ số ở chân ký hiệu.
Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2
<b>Lời giải </b>
1/ a. CH4
b. Al2O3
c. Cl2
d. O3
2/ Đơn chất: Cl2; O3
Hợp chất: CH4 ; Al2O
<b>III. Ý nghĩa của CTHH</b>
<b>CTHH của 1 chất cho biết</b> :
- Nguyên tố nào tạo ra chất .
- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử chất .
- Phân tử khối của chất
<b>Ví dụ</b>: Cơng thức hố học của axit sunfuric H2SO4 cho biết:
- Axit sunfuric do 3 ng/tố: H, S, O cấu tạo nên
- 1 p/tử axit sunfuric gồm 2H, 1S, 4O
- Phân tử khối H2SO4=98
<b>Bài tập áp dụng </b>
<b>Bài 1: </b>Hoàn thành bảng sau
<b>Công thức hh Số ng/tử của mỗi ng/tố trong 1 p/tử chất Phân tử khối của chất </b>
SO3
CaCl2
<i>Na2 SO4 </i>
<i>AgNO3 </i>
<b>Bài 2: </b>Hãy cho biết trong các chất sau, chất nào là đơn chất, hợp chất? Tính PTK
của các chất đó.
a. C2H6 <i>(C2H6=30; Br2=160; MgCO3=84) </i>
b. Br2
a. MgCO3
<b>Đáp án </b>
<b>Công thức hh Số ng/tử của mỗi ng/tố trong 1 p/tử chất Phân tử khối của chất </b>
SO3 <i>1S,3O </i> <i>8 O </i>
CaCl2 <i>1Ca, 2Cl </i> <i>111 </i>
<i>Na2 SO4 </i> 2Na, 1S, 4O <i>142 </i>