Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.6 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 9</b>
<b>I. Lý thuyết.</b> Trả lời các câu hỏi ôn tập Đại số chương I – SGK
<b>II. Bài tập.</b> Làm các bài tập ôn tập Đại số chương I (SGK và SBT)
<b>III. Một số bài tập bổ sung.</b>
<b>Bài 1.</b> a) Tìm giá trị của <i>x</i> để các biểu thức sau có nghĩa:
1) 7<i>x</i>2 <sub>2) 1 3</sub> <i>x</i> <sub> 3) 9</sub> <i>x</i> 3<i>x</i>2 <sub>4) </sub> <i>x</i> 5. 2<i>x</i> 1
b) Tìm ĐKXĐ của các biểu thức đại số sau:
1)
1
2 <i>x</i> <sub>2) </sub>
2
3
<i>x</i>
<sub>3) </sub>
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>4) </sub>
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
5)
2
5 <i>x</i> <sub> 6) </sub>
3
1
5 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>7) </sub> 2
1
6 9
<i>x</i> <i>x</i> <sub>8) </sub>
2
1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 2.</b> So sánh các số:
1) 5 11<sub> và -15</sub> <sub>2) 7 2 2</sub> <sub> và 10</sub> <sub>3) 2 3 và 3 2 </sub>
4) 26 8 <sub> và 2 </sub> <sub>5) 23</sub> 11<sub> và 5</sub> 10 <sub>6) 10</sub> 5 <sub> và 8</sub> 7
7) 8 6 <sub> và 2</sub> 12 <sub>8) 2015</sub> 2013<sub> và 2014</sub> 2012
<b>Bài 3.</b> Phân tích thành nhân tử:
1)<i>x</i> 7<sub> (với</sub><i>x</i>0<sub>)</sub> <sub>2) 2</sub><i>x</i><sub> (với </sub><i>x</i>0) <sub>3) </sub><i>x</i> 6 <i>x</i> 9
4) <i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i> 5) <i>x y</i> <i>y x</i> 6) <i>x x</i> 1
7) <i>x</i> 5 <i>x</i> 6 <sub>8) </sub><i>x</i> <i>x</i> 2 <sub>9) </sub>8 <i>x</i>3
10) 9 4 5 11) 8 60 12) 11 72
<b>Bài 4.</b> Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lý (không dùng máy tỉnh bỏ
túi)
1) 55. 77. 35 2) 2 5 125 80 605
5)
4 3
2 27 6 75
3 5
6)
8 50
24
3 3
7)
18 27 125
2 3 5 <sub>8) </sub>
16 1 4
2 3 6
3 27 75
9) 5 2 6 5 2 6 10) 7 4 3 9 4 5 21 8 5
11)
7 1
27 4 12 192
3 3 <sub>12) </sub>
1 30 1
50 2 96 12
5 15 6
13)
1 4
5 2 5 1 <sub>14) </sub>
6 3 3 3 2 4
2 1 3 1 2 1 2
15)
8 27 50
. 6
3 2 3
<sub>16) </sub>
2
2 3 4 2 3 12
<b>Bài 5.</b> Rút gọn biểu thức:
1)
6 2 5
1 5
<sub>2) </sub>
2 2
2
3)
2 3
2 6
<sub>4) </sub>
3 3
1 3
5)
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
6) 1
<i>a a</i>
<i>a</i>
<sub>7) </sub>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i>
9)
1 . 1
1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub>10) </sub> 2
<i>x x</i> <i>y y x y</i> <i>y x</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
<b>Bài 6.</b> Giải các phương trình sau:
1) 2<i>x</i> 5 2 <sub>2) </sub> 4<i>x</i>2 4<i>x</i> 1 5
3)
4
4 20 3 5 9 45 6
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4)
2
49 98 14 9 18 8
49
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
5) 9<i>x</i>2 6<i>x</i> 1 11 6 2 6) <i>x x</i> <i>x x</i> 1 0
3 <i>x</i> 4 2
9) <i>x</i> 5 <i>x</i> 6 0 <sub>10) </sub>
<b>Bài 7.</b> Cho biểu thức:
2 4
:
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
a) Rút gọn P
b) Tìm <i>x</i> để P < 1
c) Tìm <i>x</i> để P đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>Bài 8.</b> Cho biểu thức
2 3 3 2 2
: 1
9
3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
a) Rút gọn Q b) Tính giá trị của Q khi
2
2 3
<i>x</i>
c) Tìm <i>x</i> để
1
2
<i>Q</i>
d) Tìm <i>x</i> để
1
3
<i>Q</i>
e) Tìm giá trị nhỏ nhất của Q
<b>Bài 9.</b> Cho biểu thức
26 19 2 3
2 3 1 3
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi <i>x</i>20 6 11
c) Tìm GTNN(A)
<b>Bài 10.</b> Cho biểu thức
2 9 3 2 1
5 6 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) Rút gọn B b) Tính giá trị của B khi <i>x</i>16 6 7
c) Tìm <i>x</i> để B < 1 d) Tìm <i>x</i> ngun để B có giá trị nguyên
e) Tìm GTNN
1
<i>B</i>
<b>Bài 11.</b> Cho biểu thức
2 2 1 1
1:
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Rút gọn M b) Tính giá trị của M nếu <i>x</i> 7 4 3
<b>Bài 12*.</b> Giải các phương trình sau:
1) <i>x</i>2 9 2 <i>x</i> 3 0 <sub>2) 4</sub><i>x</i> 1 3<i>x</i>4 1
3) <i>x</i>2 10<i>x</i>25 5 <i>x</i> <sub>4) </sub> <i>x</i>2 8<i>x</i>16 <i>x</i> 2
6) <i>x</i>2 <i>x</i> 1 <i>x</i> 2 <i>x</i> 1 2
7) 2<i>x</i>2 3<i>x</i> 2<i>x</i>2 3<i>x</i>9 33
8) 3<i>x</i>2 6<i>x</i>12 5<i>x</i>4 10<i>x</i>2 30 8
9) <i>x y z</i> 8 2 <i>x</i> 1 4 <i>y</i> 2 6 <i>z</i> 3
10) <i>x</i>2 4<i>x</i>4 25 10 <i>x x</i> 2 6
<b>Bài 13*.</b> Rút gọn các biểu thức sau bằng cách hợp lý:
1)
6 10 6 2 5
21 35 1 5
<sub>2) </sub>
3 5 3 5
2 2 3 5 2 2 3 5
3) 4 5 3 5 48 10 7 4 3 4) 2 3 5 13 48
5)
7 4 3
. 2 3
2 3
<sub>9) </sub> 4 15. 10
10) 2 45 3 2 20 3 3 75 245 3 11) 2 3 2 3
12) 2 3. 2 2 3 . 2 2 3 . 2 2 2 3
<b>Bài 14*.</b>
1) Tìm GTNN của mỗi biểu thức sau:
1
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>A</i><sub>2</sub> <i>x</i> 5 <i>x</i> 1 17
3 5 2 1
2) Tìm GTLN của mỗi biểu thức sau:
1
<i>B</i> <i>x x</i> <i>B</i>2 5 2<i>x</i> 1
3
1
2 5
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>4 1 <i>x</i>2 2<i>x</i>2
3) Tìm GTNN và GTLN của mỗi biểu thức sau:
2
1 7 2
<i>C</i> <i>x</i> <i>C</i><sub>2</sub> 3 <i>x</i>2 2<i>x</i>3
3 <sub>2</sub>
3
1 2 8
<i>C</i>
<i>x x</i>
4 2
1
3 1
<i>C</i>
<i>x</i>