Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

12 SINH 7 CHỦ ĐỀ LỚP CHIM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.41 KB, 13 trang )

Ngày soạn: 21/01 /20…

Ngày dạy
7A
7B
7C
Tiết 45,46,47,48: CHỦ ĐỀ LỚP CHIM
I. CHỦ ĐỀ LỚP CHIM
1. Mô tả chủ đề.
Chủ đề này gồm 03 bài chương 6 - sinh học lớp 7 THCS
Bài 41: Chim bồ câu
Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim( Mục II: Không dạy các đặc
điểm chung về cấu tạo trong.)
Bài 45: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
2. Mạch kiến thức.
I. Chim bồ câu
1. Đời sống
2. Cấu tạo ngoài.
3. Di chuyển
II. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim
1. Các nhóm chim: nhóm chim chạy, nhóm chim bơi,nhóm chim bay
2. Đặc điểm chung của lớp chim
3. Vai trị của chim
III. Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim:
1. Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
2. Thảo luận, rút ra nhận xét về đời sống và tập tính của chim qua sự di
chuyển,kiếm ăn, sinh sản…
3. Thời lượng: Số tiết học trên lớp 4 tiết
II. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU
1. Mục tiêu kiến thức.
- Mơ tả được hình thái và hoạt động của chim bồ câu thích nghi với sự bay.Nêu


được tập tính của chim bồ câu
- Trình bày được cấu tạo ngồi phù hợp với sự di chuyển trong khơng khí của
chim. Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngồi của chim phù hợp với chức năng
bay lượn.
- Mô tả được tính đa dạng của lớp Chim. Trình bày được đặc điểm câu tạo ngoài
của đại diện những bộ chim khác nhau.
- Nêu được vai trò của lớp Chim trong tự nhiên và đời sống con người: ở địa
phương và mơ tả tập tính của một lồi chim cụ thể.
2. Mục tiêu kĩ năng.
- Rèn cho HS kĩ năng quan sát, so sánh rút ra kiến thức.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh, để tìm hiểu
về sự đa dạng thành phần loài, đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể thích nghi với mơi
trường sống và vai trị của chim trong tự nhiên và đời sống


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi xem băng hình để tìm hiểu về đời sống
và các tập tính của chim
- Kĩ năng hợp tác trong nhóm
- Kĩ năng tự tin trong trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm và quản lí thời gian khi thực hành.
3. Mục tiêu thái độ.
- Có thái độ u thích mơn học
- Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ các loài chim có ích
4. Định hướng các năng lực được hình thành
- Năng lực chung: năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí giao tiếp,
hợp tác, sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực chuyên biệt: tư duy tổng hợp: sử dụng tranh ảnh, hìnhvẽ, mẫu vật,
video.
III. XÂY DỰNG BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Mức độ nhận thức

Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng

Vận dụng
cao

Chim bồ câu
- Nêu được
tập tính của
chim bồ câu
- Nêu được
đời sống , cấu
tạo ngoài và
các hình thức
di chuyển của
chim bồ câu

- Mơ tả được Giải thích được các
hình thái và
đặc điểm cấu tạo
hoạt động
ngồi của chim
của chim bồ phù hợp với chức
câu thích
năng bay lượn.
nghi với sự
bay.

- Trình bày
được cấu tạo
ngồi phù
hợp với sự di
chuyển trong
khơng khí
của chim.
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
- Nêu được
- Mô tả được Đưa ra biện pháp
vai trị của lớp tính đa dạng bảo vệ các lồi
Chim trong tự của lớp
chim có ích và hạn
nhiên và đời
Chim.
chế sự phát triển
sống con
- Trình bày
của các lồi chim
người
được đặc
có hại

Các năng lực/
KN cần
hướng tới

KN quan sát
NL so sánh.


vẽ hình, mô
tả các đặc
điểm về sự
lớn
lên,
thức
ăn,
môi trường

KN quan sát.
- NL tư duy.
- NL giải
quyết vấn đề.


điểm câu tạo
ngoài của đại
diện những
bộ chim khác
nhau.
- Rút ra đặc
điểm chung
của lớp chim

Kể tên các lồi
chim có ích, làm
thực phẩm… có ở
địa phương

sống, sinh

sản của lồi
chim bản
thân
u
thích

Xem băng hình về đời sống và tập tính của Chim
- Xem băng
hình về đời
sống và tập
tính của Chim
- Hãy nêu các
hình thức di
chuyển của
chim qua nội
dung xem
băng hình?

Hãy trình bày
tóm tắt
những nội
dung chính
của băng
hình?

Rút ra được sự đa
dạng thành phần
lồi, đặc điểm
chung về cấu tạo
cơ thể thích nghi

với mơi trường
sống và vai trò của
chim trong tự
nhiên và đời sống

Đề xuất các
biện pháp
bảo vệ lớp
Chim
- Rút ra
được
tập
tính kiếm
ăn và sinh
sản
của
chim

- KN quan sát
- NL tư duy.
- NL giải
quyết vấn đề.

IV. XÂY DỰNG HỆ THỐNG CÂU HỎI
STT Mức độ nhận biết
- Hãy nêu những tập tính kiếm ăn và sinh sản của chim ?
1

3


- Hãy nêu đặc điểm đời sống , cấu tạo ngoài và các hình thức di chuyển của
chim bồ câu?
- Hãy nêu vai trò của lớp Chim trong tự nhiên và đời sống con người

4

- Hãy xem băng hình về đời sống và tập tính của Chim

5

Hãy nêu các hình thức di chuyển của chim qua nội dung xem băng hình?

2

STT Mức độ hiểu
- Mơ tả hình thái và hoạt động của chim bồ câu thích nghi với sự bay? ( Bảng
1
1- SGK /135)
2
- Trình bày cấu tạo ngồi phù hợp với sự di chuyển trong khơng khí của
chim? ( Bảng 1- SGK /135)
- Mơ tả được tính đa dạng của lớp Chim.
3

5

- Trình bày được đặc điểm câu tạo ngồi của đại diện những bộ chim khác
nhau.( PHT)
- Rút ra đặc điểm chung của lớp chim


6

Hãy trình bày tóm tắt những nội dung chính của băng hình?

4

STT Mức độ vận dụng


1
2

Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngồi của chim phù hợp với chức năng
bay lượn.
Hãy đưa ra các biện pháp biện pháp bảo vệ các lồi chim có ích và hạn chế
sự phát triển của các loài chim có hại

3

- Rút ra được sự đa dạng thành phần lồi, đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể
thích nghi với mơi trường sống và vai trị của chim trong tự nhiên và đời sống
thông qua nội dung xem video

4

- Rút ra được tập tính kiếm ăn và sinh sản của chim

STT Mức độ vận dụng cao
1


Đề xuất các biện pháp bảo vệ lớp Chim

2

Tìm hiểu giá trị của lớp chim đối với mơi trường
- Hãy kể tên ít nhất 5 loài chim dùng làm thực phẩm cho con người.
- Hãy kể tên ít nhất 5 lồi chim có ích với mơi trường.
- Hãy mơ tả vai trị của lớp chim có ở xung quanh em
- Hãy nêu biện pháp nhằm bảo vệ và phát triển lớp chim phổ biến trong
cộng đồng.
Viết các báo cáo các nội dung trên.

3

- Hãy nêu tên một số loài chim ở địa phương em đang bị suy giảm số
lượng nghiêm trọng. Viết bài tuyên truyền về các biện pháp bảo vệ lồi đó.

4

Hãy kể tên các động vật thuộc lớp chime m đã từng quan sát được tại
các vườn thú, qua phương tiện thông tin đại chúng.

5

Chọn một lồi chim mà em u thích, vẽ hình, mơ tả các đặc điểm về sự lớn
lên, thức ăn, mơi trường sống, sinh sản của lồi đó.

V. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1.1. Chuẩn bị của giáo viên:

- Máy chiếu prorecter; hệ thống tranh ảnh minh họa
- Biên tập hệ thống bài tập và câu hỏi phù hợp từng mức độ
- Các clip sưu tầm liên quan đến chuyên đề
- Các dụng cụ và mẫu vật thực hành
2.2. Chuẩn bị của học sinh:
- Liên hệ thực tế và chuẩn bị tốt bài tập, bảng biểu cho những bài mới.
- Lấy các mẫu vật theo yêu cầu
2. Tiến trình tổ chức các hoạt động học tập.
2.1. Hoạt động khởi động:
Thực hiện trò chơi: Ai nhiều hơn


Đối tượng: Mỗi tổ cử một đại diện
Nội dung: Kể tên một số đại diện thuộc lớp Chim .
Thời gian hoàn thành : 3 phút
Kết quả cần đạt: Tổ nào kể được nhiều đại diện thuộc lớp chim sẽ được một tràng
pháo tay.
Học sinh thực hiện -> GV cho học sinh nhận xét, chốt kết quả,
Tiếp theo lớp bò sát là đến lớp chim. Lớp chim có cấu tạo cơ thể cao hơn so với
thằn lằn như thế nào ? Chúng có đặc điểm thích nghi với đời sống bay lượn ra sao
cơ trị ta nghiên cứu bài hơm nay.
2.2. Các hoạt động hình thành kiến thức.
I. Hoạt động I: Chim bồ câu
1: Đời sống của chim bồ câu.
-Mục tiêu: HS thấy được về đời sống của chim bồ câu có những đặc điểm tiến
hố hơn so với thằn lằn
STT
Bước
Nội dung
1

Chuyển giao Cho HS nghiên cứu thông tin SGK phần I, trả lời câu hỏi?
nhiệm vụ
1?Cho biết tổ tên của chim bồ câu?
2?Cho biết điểm đời sống của chim bồ câu?
3?Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu?
4?So sánh sự sinh sản của thằn lằn và chim bồ câu?
5?Hiện tượng ấp trứng và ni con bằng sữa mẹ có ý nghĩa
gì ?
6?Tìm những đặc điểm chứng minh bồ câu tiến hoá hơn
thằn lằn ?
2
Thực hiện
- Cá nhân suy nghĩ trả lời
nhiệm vụ
3
Báo cáo,
1.Bồ câu nhà có bồ câu núi.
thảo luận
2.Sống trên cây, bay giỏi.Là động vật hằng nhiệt
3.Con đực có cơ quan giao phối tạm thời thụ tinh trong, mỗi
lứa đẻ 2 trứng, trứng có vỏ đá vơi bao bọc, chim bố mẹ ấp
trứng con non mở mắt chưa biết bay đựơc chim bố mẹ nuôi
4.Giống : thụ tinh trong, trứng có vỏ đá vơi
Khác : Chim có hiện tượng ấp trứng và ni con bằng sữa
5.Phơi phát triển ít lệ thuộc vào MT, con non được mẹ bảo
vệ và chăm sóc.
6.Là động vật hằng nhiệt, bảo vệ chăm sóc trứng và con non.
-GV:Trứng có vỏ đá vơi, nên phơi phát triển an toàn
4
- Đánh giá - Đời sống:

kết quả thực + Sống trên cây, bay giỏi.
hiện nhiệm + Có tập tính làm tổ.
vụ học tập
+ Là ĐV hằng nhiệt.
- Sinh sản:


+ Thụ tinh trong.
+ Số lượng trứng ít. Trứng có nhiều nốn hồng, có vỏ đá
vơi.
+ Có hiện tượng ấp trứng, nuôi con bằng sữa diều
-Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS
Gv kiểm tra đánh giá kiểm tra qua phần trả lời của HS.
2: Cấu tạo ngoài và di chuyển của chim bồ câu.
-Mục tiêu: HS thấy được cấu tạo của chim bồ câu ngồi thích nghi
với đời sống bay lượn
STT
Bước
Nội dung
1
Chuyển giao 1.-Gv: Cho HS nghiên cứu thông tin phần 1SGK tr.134
nhiệm vụ
Quan sát tranh vẽ hình 41.1, 41.2 (mơ hình chim bồ câu
?Mơ tả cấu tạo ngồi của chim bồ câu trên ?
-GV: Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm hồn thành
bảng 1 : Đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu
2. Cho HS đọc thông tin quan sát hình 41.3
?Chim mấy kiểu bay ? Đó là những kiểu nào?
?Chim bồ câu có kiểu bay gì ?
-GV: Cho HS hoạt động cá nhân hoàn thiện bảng 2: So sánh

kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn SGK tr.136
2
Thực hiện
Hoạt động theo nhóm, trả lời câu hỏi, hồn thành bảng
nhiệm vụ
3
Báo cáo,
1.
thảo luận
-Thân hình thoi.
- Chi trước biến thành cánh, chi sau gồm có 3 ngón trước,
một ngón sau.
-Bao phủ tồn thân là lơng ống có các sợi lơng làm thành
phiến mỏng, lơng tơ có các sợi lơng mảnh làm thành chùm
lông xốp.
- Mỏ sừng bao bọc lấy hàm khơng có răng, cổ dài khớp đâu
với thân .
2.Có hai kiểu bay : (bay vỗ cánh và bay lượn )
- Kiểu bay vỗ cánh
- Bay vỗ cánh: 1,5
- Bay lượn: 2,3,4
- Kiểu bay vỗ cánh : Cánh đập liên tục, bay chủ yếu dựa vào
động tác vỗ cánh
- Kiểu bay lượn : Cánh đập chậm rãi và không liên tục, cánh
dang rộng mà không đập, sự bay chủ yếu dựa vào sự nâng
đỡ của khơng khí và sự thay đổi của luồng gió)


4


- Đánh giá 2.1. Cấu tạo ngoài
kết quả thực
hiện nhiệm
vụ học tập
Đặc điểm cấu tạo ngồi
Thân: Hình thoi
Chi trước: Cánh chim
Chi sau: 3 ngón trước, 1
ngón sau, có vuốt

Ý nghĩa của sự thích nghi
Giảm sức cản khơng khí khi
bay
Quạt gió ( động lực của sự
bay), cản khơng khí khi hạ
cánh
Giúp chim bám chặt vào
cành cây và khi hạ cánh

Lông ống : Có các sợi
lơng làm thành phiến
mỏng
Lơng tơ: Có các sợi lơng
làm thành chùm lơng xốp.

Làm tăng diện tích cánh,
đi

Mỏ: Mỏ sừng bao bọc lấy
hàm


Làm đầu chim nhẹ

Cổ : Dài khớp đầu với
thân
2.2. Di chuyển
- Chim có 2 kiểu bay:
+ Bay lượn.
+ Bay vỗ cánh

Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ

Phát huy tác dụng của giác
quan, bắt mồi, rỉa lông

-Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS
Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống
bay lượn ?
Hoạt động II: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
1. Các nhóm chim
Mục tiêu : HS biết được các đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống và đặc điểm
để phân biệt ba nhóm chim . Từ đó thấy được sự đa dạng của chim
ST Bước
Nội dung
T
1 Chuyể GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK mục 1, 2, 3 rồi thảo luận để
n giao điền vào phiếu học tập.
nhiệm
Đặc điểm cấu tạo
vụ



2

3

Thực
hiện
nhiệm
vụ
Báo
cáo,
thảo
luận

Nhóm Đại Di
MT
Cánh Cơ
Châ Ngó
chim diện chuyển sống
ngực
n
n
Chạy
Bơi
Bay
Qua bảng trên em có nhận xét gì về sự đa dạng của lớp chim?
- Cá nhân nghiên cứutrả lời, Thảo luận nhóm thống nhất nội dung
trả lời
Đại diện nhóm báo cáo kết quả --> nhóm khác bổ sung.

Treo đáp án chuẩn.

Nhóm Đại
chim diện

Di

MT
chuyển sống

Đặc điểm cấu tạo
Cánh Cơ
Châ Ngó
ngực
n
n
Chạy Đà
Chạy Thảo
Ngắn, Khơng Cao, 2-3
điểu nhanh nguyên, yếu
phát
to,
ngón
hoang
triển
khỏe
mạc
Bơi
Chim Bơi
Biển

Dài,
Rất
Ngắn 4
cánh
khỏe phát
ngón
cụt
triển

màng
bơi
Bay
Chim Bay
Núi đá Dài,
Phát
To,
4
bồ
lượn
khỏe triển

ngón
câu
vuốt
Sau đó yêu cầu HS trả lời câu hỏi phần lệnh.
Bổ sung:
- Giới thiệu đặc điểm sinh học một số loài chim:
+ Chim đà điểu.
+ Chim cánh cụt.
GV yêu cầu các nhóm HS quan sát hình 44.3

u cầu HS nêu thêm đại diện của các bộ.
+ Bộ ngỗng: vịt, ngan, ngỗng, le, mòng két, uyên ương, thiên
nga,...
+ Bộ gà: Công, trĩ, các loại gà,...
+ Bộ chim ưng: diều hâu, đại bàng, kền kền, ó cá,...
+ Bộ cú: cú lợn, cú mèo, cú vọ, dù dì,...


4

- Đánh
giá kết
quả
thực
hiện
nhiệm
vụ học
tập

1. Các nhóm Chim:
- Lớp chim rất da dạng: Số lồi nhiều, lối sống và mơi trường sống
phong phú.
- Chia làm 3 nhóm:
+ Chim chạy
+ Chim bơi
+ Chim bay

Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS
- Đánh giá hoạt động học tập của cá nhân thông qua kết qủa thực hiện các nhiệm
vụ học tập.

2. Đặc điểm chung của lớp Chim
ST
Bước
Nội dung
T
1 Chuyển GV cho HS rút ra đặc điểm chung của lớp chim về :
giao
+ Đặc điểm cơ thể
nhiệm vụ + Đặc điểm của chi
2
3

Thực
hiện
nhiệm vụ
Báo cáo,
thảo luận

Nhóm tìm hiểu thơng tin, quan sát băng hình, mẫu vật thảo luận
hồn thiện phiếu học tập, lấy ví dụ

- Đại diện nhóm trả lời -> nhóm khác bổ sung..
GV chốt lại kiến thức như SGK. Bổ sung thông tin như phần
1 SGV.
4 - Đánh 2. Đặc điểm chug của lớp chim
giá kết + Mình có lơng vũ bao phủ
quả thực
+ Chi trước biến đổi thành cánh
hiện
+ Có mỏ sừng

nhiệm vụ
+ Trứng có vỏ đá vơi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố
học tập
mẹ.
+ Là động vật hằng nhiệt.
Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS
- Đánh giá hoạt động học tập của cá nhân thông qua kết qủa thực hiện các nhiệm
vụ học tập.
3. Vai trò của lớp chim
*Mục tiêu:- Vai trò của lớp chim đối với tự nhiên và đời sống con người.
ST
T
1

Bước

Nội dung

Chuyển GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK -> trả lời câu hỏi:
giao
Nêu ích lợi và tác hại của chim trong tự nhiên và trong
nhiệm vụ đời sống con người ? Cho ví dụ ?
*THMT & GD ƯPBĐKH:
- Một số lồi chim vừa có ích vừa có hại.


2
3

Thực

hiện
nhiệm vụ
Báo cáo,
thảo luận
- Đánh
giá kết
quả thực
hiện
nhiệm vụ
học tập

- Nguyên nhân gây ra sự suy giảm một số loài chim.
- Một số loài chim nằm trong sách đỏ của Việt nam.
Đề xuất biện pháp bảo vệ các lồi chim?
Nhóm tìm hiểu thơng tin, quan sát băng hình, mẫu vật thảo luận
hồn thiện phiếu học tập, lấy ví dụ

Học sinh báo cáo, nhận xét, bổ sung
Gv chốt nội dung kiến thức
4
3. Vai trị của chim:
- Lợi ích:
+ Ăn sâu bọ và ĐV gặm nhấm
+ Cung cấp thực phẩm
+ Làm chăn, đệm, đồ trang trí, làm cảnh
+ Huấn luyện chim để săn mồi, phục vụ du lịch
+ Giúp phát tán cây rừng.
- Có hại:
+ Ăn quả, hạt, cá...
+ Là ĐV trung gian truyền bệnh

Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS
- Đánh giá hoạt động học tập của cá nhân thông qua kết qủa thực hiện các nhiệm
vụ học tập.
III Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim:
1: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
*Mục tiêu:
- Củng cố, mở rộng bài học qua băng hình về đời sống và tập tính của chim bồ câu và những loài
chim khác.

ST
T
1

Bước

Nội dung

Chuyển
Nêu những yêu cầu HS cần quan sát:
giao
Nêu tên những loại chim có kiểu bay lượn và bay vỗ cánh?
nhiệm vụ Nêu tên những lồi chim có hoạt động kiếm ăn vào ban
đêm và ban ngày. Nêu đặc điểm cấu tạo của chúng?
Miêu tả cách thức bắt mồi của một số loài chim?
Con đực khác con cái ở điểm nào?
Miêu tả những động tác khoe mẽ ở công đực?
Miêu tả cách làm tổ của quạ và công?
cho HS xem lần thứ nhất tồn bộ băng hình.
Cho HS xem lại đoạn băng. yêu cầu quan sát:
+ Cách di chuyển

+ Cách kiếm ăn: Hoạt động ngày đêm trong kiếm ăn, các loại
mồi khác nhau; hoạt động thực hiện chế độ ăn.
+ Các giai đoạn trong quá trình sinh sản:
- Phân biệt đực cái và sự khoe mẽ, giao phối.
- Xây tổ.
- Ấp trứng và nuôi con.


2
3

Thực
hiện
nhiệm vụ
Báo cáo,
thảo luận
- Đánh
giá kết
quả thực
hiện
nhiệm vụ
học tập

- HS theo dõi băng hình, quan sát đến đâu điền vào phiếu học
tập đến đó.
Tên
Di chuyển
Kiếm ăn
Sinh sản
động

Ba Ba
Gia
ấp
Bay
Th Cách
vật
y
y
o Làm trứng
đập
ức
bắt
quan
lư kh
hoa
tổ
ni
cánh
ăn mồi
sát
ợn ác
n
con
được
1
2
Nhóm tìm hiểu thơng tin, quan sát băng hình, mẫu vật thảo luận
hồn thiện phiếu học tập, lấy ví dụ

- Hs các nhóm báo cáo, trưng bày sản phẩm trao đổi, thảo luận

trả lời các câu hỏi GV đã đưa ra.
4
1. Xem băng hình
HS đoạn băng. quan sát được :
+ Cách di chuyển
+ Cách kiếm ăn: Hoạt động ngày đêm trong kiếm ăn, các loại
mồi khác nhau; hoạt động thực hiện chế độ ăn.
+ Các giai đoạn trong quá trình sinh sản:
- Phân biệt đực cái và sự khoe mẽ, giao phối.
- Xây tổ.
- Ấp trứng và nuôi con.
Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS
- Đánh giá hoạt động học tập của cá nhân thông qua kết qủa thực hiện các nhiệm
vụ học tập.
- GV cho các nhóm chấm điểm chéo phần phiếu bài tập
- Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm hoặc tự luận: Nêu cách di chuyển, cách kiếm ăn,
các giai đoạn trong quá trình sinh sản.
- Yêu cầu:
+ Cách di chuyển
+ Cách kiếm ăn: Hoạt động ngày đêm trong kiếm ăn, các loại mồi khác nhau; hoạt
động thực hiện chế độ ăn.
+ Các giai đoạn trong quá trình sinh sản:
2:Thảo luận nội dung băng hình
*Mục tiêu:
- Củng cố, mở rộng bài học qua băng hình về đời sống và tập tính của chim bồ câu
và những lồi chim khác.
ST
T
1


Bước
Chuyển

Nội dung
các nhóm thảo luận, thống nhất ý kiến -> hoàn chỉnh nội


giao
dung phiếu học tập.
nhiệm vụ - HS thảo luận :
Tóm tắt những nội dung chính của băng hình.
Kể tên những ĐV quan sát được.
Nêu hình thức di chuyển của chim.
Kể tên các loại mồi và cách kiếm ăn đặc trưng của từng loài.
Nêu đặc điểm khác nhau giữa chim trống và chim mái.
Nêu tập tính sinh sản của chim.
Ngồi những đặc điểm có ở phiếu học tập em cịn phát hiện
những tập tính nào khác ?
2
3

Thực
hiện
nhiệm vụ
Báo cáo,
thảo luận
- Đánh
giá kết
quả thực
hiện

nhiệm vụ
học tập

Nhóm tìm hiểu thơng tin, quan sát băng hình, mẫu vật thảo luận
hồn thiện phiếu học tập, lấy ví dụ

- Hs các nhóm báo cáo, trưng bày sản phẩm trao đổi, thảo
luận trả lời các câu hỏi GV đã đưa ra.
4
2. Thảo luận nội dung băng hình
Tóm tắt những nội dung chính của băng hình.
Kể tên những ĐV quan sát được.
Nêu hình thức di chuyển của chim.
Kể tên các loại mồi và cách kiếm ăn đặc trưng của từng loài.
Nêu đặc điểm khác nhau giữa chim trống và chim mái.
Nêu tập tính sinh sản của chim
Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS
- Đánh giá hoạt động học tập của cá nhân thông qua kết qủa thực hiện các nhiệm
vụ học tập.
- GV cho các nhóm chấm điểm chéo phần phiếu bài tập
- Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm hoặc tự luận: Nêu cách di chuyển, cách kiếm ăn,
các giai đoạn trong quá trình sinh sản.
- Yêu cầu:
+ Cách di chuyển
+ Cách kiếm ăn: Hoạt động ngày đêm trong kiếm ăn, các loại mồi khác nhau; hoạt
động thực hiện chế độ ăn.
+ Các giai đoạn trong quá trình sinh sản:
2.3. Hoạt động củng cố, luyện tập.
- GV yêu cầu HS vận dụng kiến thức của bài học, thảo luận nhóm để trả lời
các câu hỏi và bài tập:

GV: Khái quát lại nội dung cần học
Bài 1- Nối cột A với các đặc điểm ở cột B cho phù hợp:
Cột A
Cột B
Kiểu bay vỗ cánh - Cánh đập liên tục
Kiểu bay lượn
- Cánh đập chậm rãi, không liên tục
- Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh
- Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của khơng khí và hướng thay


đổi của các luồng gió
Bài 2. Nêu đặc điểm chung của lớp chim ?
- Mình có lơng vũ bao phủ
- Chi trươc biến thành cánh
- Có mỏ sừng
- Là động vật hằng nhiệt
- Trứng lớn có vỏ đá vơi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ
Bài 3. Chọn câu trả lời đúng:
A- đà điểu có cấu tạo thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo ngun và
sa mạc khơ nóng.
B- vịt trời được xếp vào nhóm chim bơi.
C- chim bồ câu có cấu tạo thích nghi với đời sống bay lượn.
D- chim cánh cụt có bộ lơng dày để giữ nhiệt.
E- chim cú lợn có bộ lơng mềm, bay nhẹ nhàng, mắt tinh -> săn mồi về đêm
2.4 Hoạt động vận dụng.
Học sinh học tại nhà.
Tìm hiểu giá trị của lớp chim đối với mơi trường
- Hãy kể tên ít nhất 5 lồi chim dùng làm thực phẩm cho con người.
- Hãy kể tên ít nhất 5 lồi chim có ích với mơi trường.

- Hãy mơ tả vai trị của lớp chim có ở xung quanh em
- Hãy nêu biện pháp nhằm bảo vệ và phát triển lớp chim phổ biến trong cộng
đồng.
Viết các báo cáo các nội dung trên.
- Hãy nêu tên một số loài chim ở địa phương em đang bị suy giảm số lượng
nghiêm trọng. Viết bài tuyên truyền về các biện pháp bảo vệ lồi đó.
2.5. Hoạt động tìm tịi mở rộng
1. Hãy kể tên các động vật thuộc lớp chime m đã từng quan sát được tại các vườn
thú, qua phương tiện thơng tin đại chúng.
2. Chọn một lồi chim mà em u thích, vẽ hình, mơ tả các đặc điểm về sự lớn lên,
thức ăn, môi trường sống, sinh sản của lồi đó.
Chia sẻ kết quả với các bạn
*Hướng dẫn học sinh tự học.
- Ơn tập tồn bộ lớp chim.
- Đọc trước bài mới.
VI. RÚT KINH NGHIỆM



×