Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

tài nguyên khoa toán tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.54 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT Độc lập - Tự do – Hạnh phúc


#" XW


<b>CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC </b>


<b>NGÀNH: TIN HỌC & TOÁN – TIN. </b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG TRÌNH CHI TI</b>

<b>Ế</b>

<b>T H</b>

<b>Ọ</b>

<b>C PH</b>

<b>Ầ</b>

<b>N </b>



<b>1. Tên mơn học: MẠNG MÁY TÍNH. </b>
<b>2. Mã số học phần: TH211. </b>


<b>3. Tên học phần bằng tiếng Anh: COMPUTER NETWORKS. </b>
<b>4. Số tín chỉ: 3 (2 – 1). </b> <b>Học phần bắt buộc. </b>


<b>5. Trình độ: sinh viên cuối năm 3 hoặc đầu năm 4. </b>
<b>6. Phân bổ thời gian: </b>


¾ <b>Lý thuyết: 30 tiết. </b>


¾ <b>Thực hành: </b> <b>15 tiết. </b>
<b>7. Điều kiện tiên quyết (khơng có). </b>
<b>8. Mục tiêu học phần: </b>


<b>Học phần này nhằm cung cấp cho sinh viên các kiến thức như sau: </b>


) Những kiến thức cơ bản về mạng máy tính như: Các đặc tính và các thành
phần cơ bản của LAN; phân biệt LAN và WAN. Các khái niệm ở mỗi tầng
trong mơ hình kết nối hệ thống mở OSI và mơ hình kiến trúc TCP/IP (Internet)



) Cách dùng cơ bản các thiết bị nối kết mạng: Cables, NIC, Repeater, Hub,
Bridge, Modem, Switches, Routers, ... trong việc thiết kế hệ thống mạng LAN.


) Một số công nghệ mạng như: điểm tới điểm, Ethernet, Token Ring, mạng thuê
bao, mạng chuyển mạch, mạng Arpanet, mạng Internet, mạng không dây
(wireless), …


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>9. Mô tả vắn tắt học phần: </b>
<b>Học phần gồm có 6 chương: </b>


# Chương 1: Giới thiệu về mạng máy tính.


# Chương 2: Chuẩn mạng máy tính.


# Chương 3: Các thiết bị nối kết mạng.


# Chương 4: Giới thiệu các công nghệ mạng.


# Chương 5: Giao thức TCP/IP.


# Chương 6: Giới thiệu các dịch vụ mạng.
<b>10. Nhiệm vụ của sinh viên: </b>


• Sinh viên phải tham gia đầy đủ các giờ học lý thuyết.
• Sinh viên phải làm bài tập và báo cáo bài tập thực hành.


• Sinh viên tổ chức thành các nhóm gồm 5 – 8 người để thực hiện các đề tài nhóm.
• Sinh viên phải tham khảo thêm tài liệu và thường xuyên truy cập thông tin trên


mạng internet để hổ trợ, nâng cao kiến thức lý thuyết của học phần.


• Sinh viên sử dụng máy tính để thực hành và thực hiện các đề tài nhóm.
<b>11. Tài liệu tham khảo: </b>


[1]. Hồng Đức Hải – Giáo trình M<i>ạng máy tính – NXB Giáo dục – 1996. </i>
[2]. Trần Thống – Giáo trình M<i>ạng máy tính 1 – Trường Đại học Đà Lạt – 1999. </i>
[3]. Bùi Thế Hồng – M<i>ạng máy tính và các dịch vụ trên mạng – Viện Công nghệ </i>


Thông tin Hà Nội – 1999.


[4]. Nguyễn Thúc Hải – M<i>ạng máy tính và các hệ thống mở - NXB Giáo dục – 1999. </i>
[5]. Andrew S.Tanenbaum (Hồ Anh Phong d<i>ịch) – Mạng máy tính – Nhà xuất bản </i>
thống kê – 2002.


[6]. Tống Văn On – M<i>ạng máy tính – Tập 1, 2 – Nhà xuất bản thống kê – 2004. </i>
[7]. Nguyễn Nam Thuận, Lữ Đức Hào – Thiết kế mạng & Xây dựng mạng máy tính


– Nhà xuất bản giao thông vận tải – 2006.
[8]. Tạp chí PC – World của Việt Nam.


<b>12. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên: </b>


• Sinh viên làm bài tập tại lớp, báo cáo thực hành, thực hiện các đề tài nhóm và bản
thu hoạch: chiếm 40% điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>14. Nội dung chi tiết học phần: </b>


<b>CH</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG 1: GI</b>

<b>Ớ</b>

<b>I THI</b>

<b>Ệ</b>

<b>U H</b>

<b>Ệ</b>

<b> TH</b>

<b>Ố</b>

<b>NG M</b>

<b>Ạ</b>

<b>NG MÁY TÍNH </b>



<b> (6</b>

<i><b> tiết</b></i>

<b>) </b>




I – ĐỊNH NGHĨA VÀ ÍCH LỢI MẠNG MÁY TÍNH
1. Định nghĩa mạng máy tính


2. Lợi ích kết nối mạng máy tính


II – SỰ HÌNH THÀNH MẠNG MÁY TÍNH


1. Giai đoạn thiết bị đầu cuối nối trực tiếp với máy tính trung tâm
2. Giai đoạn sử dụng các thiết bị tập trung


3. Giai đoạn sử dụng bộ tiền xử lý
4. Giai đoạn mạng máy tính


III – CÁC MƠ HÌNH TÍNH TỐN MẠNG


1. Mơ hình tính tốn tập trung (Centralized computing)
2. Mơ hình tính tốn phân tán (Distributed computing)
3. Mơ hình tính tốn cộng tác (Collaborative computing)
IV – PHÂN LOẠI MẠNG


1. Theo khoảng cách
2. Theo cấu trúc mạng


3. Theo phương pháp truyền thông tin


V – CÁC THÀNH PHẦN CỦA MẠNG MÁY TÍNH
1. Các dịch vụ mạng (Network services)


2. Thiết bị truyền tải (Transmission media)
3. Giao thức (Protocols)



VI – CÁC MƠ HÌNH ỨNG DỤNG MẠNG
1. Mạng ngang hàng (Peer To Peer)
2. Mạng khách chủ (Client – Server)
VII – MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH MẠNG
VIII – CÁC MƠ HÌNH QUẢN LÝ MẠNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

IX – CÔNG VIỆC CỦA NGƯỜI QUẢN TRỊ MẠNG
1. Quản lý cấu hình mạng (Configuration management)
2. Quản lý tính chịu lỗi cho hệ thống (Fault management)


3. Quản lý hiệu năng hoạt động của mạng (Performance management)
4. Quản lý tính bảo mật cho mạng (Security management)


5. Tổ chức các tài khoản ngời sử dụng mạng (Accounting management)
X – BĂNG THƠNG, ĐỘ TRỄ VÀ THƠNG LƯỢNG


1. Băng thơng (Bandwidth)
2. Độ trễ (Latency)


3. Thông lượng (Throughput)


XI – PHƯƠNG THỨC TRUYỀN VÀ ĐỘ AN TOÀN
1. Các phương phức truyền thơng dữ liệu


2. Độ an tồn truyền thông dữ liệu


<b>CH</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG 2: CHU</b>

<b>Ẩ</b>

<b>N M</b>

<b>Ạ</b>

<b>NG MÁY TÍNH </b>



<b>(</b>

<i><b>8 tiết</b></i>

<b>) </b>




I – CHUẨN MẠNG
1. Khái niệm


2. Các tổ chức định chuẩn


3. Quy luật và tiến trình liên lạc
II – MƠ HÌNH THAM CHIẾU OSI


1. Giới thiệu mơ hình OSI (Open Systems Interconnection)
2. Tầng vật lý (Physical layer)


3. Tầng liên kết dữ liệu (Data link layer)
4. Tầng mạng (Network layer)


5. Tầng vận chuyển (Transport layer)
6. Tầng phiên (Session layer)


7. Tầng trình diễn (Presentation layer)
8. Tầng ứng dụng (Application layer)


III – MÔ HÌNH THAM CHIẾU TCP/IP (INTERNET)
IV – MỘT SỐ CHUẨN MẠNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CH</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG 3: CÁC THI</b>

<b>Ế</b>

<b>T B</b>

<b>Ị</b>

<b> N</b>

<b>Ố</b>

<b>I K</b>

<b>Ế</b>

<b>T M</b>

<b>Ạ</b>

<b>NG </b>



<b>(4</b>

<i><b> tiết</b></i>

<b>) </b>



I – THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN



1. Các đặc tính của một thiết bị truyền dẫn
2. Cáp xoắn đôi (Twisted pair cable)
3. Cáp đồng trục (Coaxial cable)
4. Cáp sợi quang (Fiber optic cable)
II – THIẾT BỊ ĐẦU NỐI


1. Đầu nối kết cáp nhiều sợi
2. Đầu nối kết cáp xoắn đôi
3. Đầu nối kết cáp đồng trục
4. Đầu nối kết cáp sợi quang
III – MỘT SỐ THIẾT BỊ KHÁC
IV – THIẾT BỊ NỐI KẾT MẠNG


1. Network Interface Card
2. Hubs


3. Repeaters
4. Bridges
5. Multiplexors
6. Modems
7. Switches


V – THIẾT BỊ NỐI LIÊN MẠNG
1. Routers


2. Gateways


VI – MIỀN XUNG ĐỘT VÀ CÁC MƠ HÌNH NỐI KẾT MẠNG THƯỜNG GẶP
1. Miền xung đột.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>CH</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG 4: GI</b>

<b>Ớ</b>

<b>I THI</b>

<b>Ệ</b>

<b>U CÁC CÔNG NGH</b>

<b>Ệ</b>

<b> M</b>

<b>Ạ</b>

<b>NG </b>



<b>(4</b>

<i><b> tiết</b></i>

<b>) </b>



I – MẠNG ĐIỂM TỚI ĐIỂM (POINT TO POINT)
II – MẠNG ETHERNET


III – MẠNG TOKEN RING
IV – MẠNG THUÊ BAO
V – MẠNG CHUYỂN MẠCH


1. Mạng X25


2. Mạng Frame Relay
3. Mạng ATM


4. Mạng ADSL
VI – MẠNG ARPANET
VII – MẠNG INTERNET
VII – MẠNG WIRELESS


<b>CH</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG 5: GIAO TH</b>

<b>Ứ</b>

<b>C TCP/IP </b>



<b>(4</b>

<i><b> tiết</b></i>

<b>) </b>



I – GIAO THỨC IP (INTERNET PROTOCOL)
1. Tổng quan về địa chỉ IP


2. Các giao thức trong IP



3. Các bước hoạt động của giao thức IP


II – GIAO THỨC TCP (TRANSMISSION CONTROL PROTOCOL)
III – GIAO THỨC UDP (USER DATAGRAM PROTOCOL)


<b>CH</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG 6: GI</b>

<b>Ớ</b>

<b>I THI</b>

<b>Ệ</b>

<b>U CÁC D</b>

<b>Ị</b>

<b>CH V</b>

<b>Ụ</b>

<b> M</b>

<b>Ạ</b>

<b>NG </b>



<b>(4</b>

<i><b> tiết</b></i>

<b>) </b>



I – DỊCH VỤ ARP (Address Resolution Protocol)


II – DỊCH VỤ ICMP (Internet Control Message Protocol)
III – DỊCH VỤ DHCP(Dynamic Host Configuration Protocol)
IV – DỊCH VỤ DNS (Domain Name System)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

VI – DỊCH VỤ WEB


1. WWW (World Wide Web)


2. HTTP (HyperText Transmission Protocol)
VII – DỊCH VỤ MAIL


1. NNTP (Network News Transfer Protocol)
2. SMTP (Simple Mail Transfer Protocol)
VIII – DỊCH VỤ RAS (Remote Access Service)


<b>15. Các thông tin về hình thức học và liên lạc với giáo viên: </b>


Hình thức học: Sinh viên nghe bài giảng tại lớp và cập nhật thông tin qua mạng
internet. Sinh viên thực hành các bài Lab tại phịng máy tính của


khoa và viết báo cáo nộp lại cho giáo viên. Thực hiện đề nhóm,
sinh viên làm việc theo giáo viên hướng dẫn và thuyết trình báo
cáo tại phịng máy tính của khoa.


Địa chỉ e-mail: hoặc
Điện thoại: 0917.133877.


<i>Đà Lạt, ngày 10 tháng 11 năm 2007 </i>


<b>TRƯỞNG KHOA </b> <b>TRƯỞNG BỘ MÔN </b> <b>GIẢNG VIÊN </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×