Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

lý thuyết và tính chất của axit cacboxylic hoahocmoingaycom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.49 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Biên soạn: </b>HÓA HỌC MỖI NGÀY <b> Website</b>: www.hoahocmoingay.com
<b>FB Fanpage & Youtube: </b>Hóa Học Mỗi Ngày <b> Email: </b>
<b>I - ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP </b>


<b>1. Định nghĩa </b>


 A<i>xit cacboxylic là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết </i>
<i>trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro. </i>


<i> </i>Nhóm


||


C OH
O


  được gọi là <i>nhóm cacboxyl, </i>viết gọn là -COOH.


<b>CTTQ một số axit cacboxylic R(COOH)m thường gặp </b>
<b>1. Axit cacboxylic mạch hở </b> <b>R(COOH)m hoặc CxHy(COOH)m </b>


<b>hay CnH2n+2-2k-m(COOH)m</b>


(k là số liên kết  ở gốc R; k 0; n 0; m 1)


<b>2. Axit cacboxylic NO </b> CnH2n+2-m(COOH)m (n 0; m 1)


<b>3. Axit cacboxylic đơn chức </b> RCOOH hoặc CnHmO2


<b>4. Axit cacboxylic NO, đơn chức </b>
<b>(AXIT ANKANOIC) </b>



<b>CnH2n +1COOH (n </b><b>0) hoặc CnH2nO2 (n </b><b>1)</b>


<b>5. Axit cacboxylic không no (1C=C) đơn chức </b> CnH2n -1CHO (n 2)


<b>6. Axit cacboxylic no, nhị chức </b> CnH2n(COOH)2 (n 0) hay CnH2n-2O4


<b>2. Phân loại </b>


 Nếu nhóm cacboxyl liên kết trực tiếp với nguyên tử hiđro hoặc gốc ankyl thì tạo thành dãy


<i>axit no, mạch hở, đơn chức</i>, công thức chung là CnH2n+1COOH, gọi là <i>dãy đồng đẳng của axit </i>
<i>fomic</i> (HCOOH).


<i>Thí dụ</i> : CH3COOH (axit axetic), CH3CH2COOH (axit propionic),...


 Nếu gốc hiđrocacbon trong phân tử axit có chứa liên kết đơi, liên kết ba thì gọi là <i>axit khơng </i>


<i>no</i>.


<i>Thí dụ:</i> CH2 = CHCOOH, CH  CCOOH,...


 Nếu gốc hiđrocacbon là vịng thơm thì gọi là <i>axit thơm</i>.


<i>Thí dụ</i>: C6H5COOH (axit benzoic),...


 Nếu trong phân tử có nhiều nhóm cacboxyl (COOH) thì gọi là <i>axit đa chức </i>


<i>Thí dụ</i> : HOOCCOOH (axit oxalic), HOOCCH2COOH (axit malonic),...



<b>3. Danh pháp </b>


<b>Tên thông thường</b>: xuất phát từ nguồn gốc tìm ra chúng.


<b>Theo IUPAC</b>: theo 3 bước


- <i>Chọn mạch chính</i> là mạch cacbon dài nhất chứa nhóm –COOH
- <i>Đánh số cacbon</i> bắt đầu từ nhóm –COOH


- <i>Gọi tên</i>: <b>Axit + tên hiđrocacbon tương ứng + OIC</b>


<b>CHÚ Ý:</b> Nếu cần thì chỉ rõ vị trí liên kết bội và nếu có nhiều nhóm –COOH thì kèm số đếm “đioic, trioic”,…
<b>Tên gọi một số axit thường gặp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Biên soạn: </b>HÓA HỌC MỖI NGÀY <b> Website</b>: www.hoahocmoingay.com
<b>FB Fanpage & Youtube: </b>Hóa Học Mỗi Ngày <b> Email: </b>


<b>Công thức </b> <b>Tên thông thường </b> <b>Tên thay thế </b>


H-COOH Axit fomic Axit metanoic


CH3-COOH Axit axetic Axit etanoic


CH3CH2 -COOH Axit propionic Axit propanoic


(CH3)2CH-COOH Axit isobutiric Axit 2-metylpropanoic


CH3 (CH2 )3 -COOH Axit valeric Axit pentanoic


CH2=CHCOOH Axit acrylic Axit propenoic



CH2=C(CH3)-COOH Axit metacrylic Axit 2-metylpropenoic


HOOCCH=CH-COOH Axit maleic (dạng cis)
Axit fumaric (dạng trans)


Axit butenđioic


HOOCCOOH Axit oxalic Axit etanđioic


HOOCCH2-COOH Axit malonic Axit propanđioic


HOOC(CH2)2-COOH Axit sucxinic Axit butanđioic


HOOC(CH2)3-COOH Axit glutaric Axit pentanđioic


HOOC(CH2)4-COOH Axit ađipic Axit hexanđioic


<b>Một số axit thơm thường gặp: </b>


<b>Axit benzoic </b> <b>Axit phtalic </b> <b>Axit</b><i><b> iso</b></i><b>-phtalic </b> <b>Axit </b><i><b>tere</b></i><b>-phtalic </b>


COOH


<b>Một số axit béo thường gặp: </b>


<b>CTPT </b> <b>CTCT </b> <b>Tên thông dụng </b>


C15H31COOH CH3(CH2)14COOH Axit panmitic



C17H35COOH CH3(CH2)16COOH Axit stearic


C17H33COOH CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COOH <i>Dạng cis: Axit oleic </i>


<i>Dạng trans: Axit elaiđic </i>
C17H31COOH CH3(CH2)4CH=CH-CH2-CH=CH(CH2)7COOH Axit linoleic


<b>II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ </b>


 Ở điều kiện thường, tất cả các axit cacboxylic đều là những <i>chất lỏng</i> hoặc <i>rắn.</i>


 <i>Điểm sôi của các axit cacboxylic cao hơn</i> của anđehit, xeton và cả ancol có cùng số nguyên


tử cacbon. Nguyên nhân là do sự phân cực ở nhóm cacboxyl và <i>sự tạo thành</i> <i>liên kết hiđro</i> liên


phân tử ở axit cacboxylic.




Liên kết hiđro ở axit cacboxylic : a) Dạng polime; b) Dạng đime


 Axit cacboxylic cũng tạo liên kết hiđro với nước  axit cacboxylic từ C1 C3 tan vô hạn


trong nước. Khi số nguyên tử C tăng lên thì độ tan trong nước giảm.


 <i>Mỗi axit cacboxylic có vị chua riêng biệt</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Biên soạn: </b>HÓA HỌC MỖI NGÀY <b> Website</b>: www.hoahocmoingay.com
<b>FB Fanpage & Youtube: </b>Hóa Học Mỗi Ngày <b> Email: </b>



Nhóm –COOH được xem như hợp bởi nhóm <i>cacbonyl</i> ( >C=O) và nhóm <i>hiđroxyl</i> (OH)


vì thế nó được gọi là <i><b>nhóm cacboxyl</b></i>.


Do hiệu ứng <i>liên hợp p-</i> giữa cặp electron p trên nguyên tử oxi của nhóm –O-H với


electron  của nối đôi C=C nên:


+ Liên kết O-H phân cực mạnh hơn, H rất linh động và có tính axit rõ.


+ Liên kết  trong nối đôi C=O <i>bị biến đổi nhiều</i> so với nối đôi C=O của anđehit hay xeton, vì


vậy axit <i>khó tham gia phản ứng cộng</i> vào nhóm –COOH


<b>CHÚ Ý: Độ mạnh tính axit tăng dần theo thứ tự: </b>


<b>R-OH < H2O < R-CHOH-CHOH-R’ < C6H5OH < RCOOH </b>


<b> </b>Ancol đơn chức Nước Ancol đa chức phenol axit
2 nhóm –OH kề nhau


<b>IV. TÍNH CHẤT HĨA HỌC </b>


<b>1). Tính axit và ảnh hưởng của nhóm thế </b>


 


  <sub>2</sub>  <sub>3</sub>  


R COOH H O H O R COO <sub> </sub>






a


3



-[H O ][RCOO ]
K


[RCOOH]


Ka là mức đo lực axit : Ka càng lớn thì axit càng mạnh và ngược lại.
<i><b>a) Lực axit của axit cacboxylic phụ thuộc vào cấu tạo của nhóm R: </b></i>


+ <i>Nhóm R<b>đẩy electron</b></i> <i><b>giảm lực axit</b></i>


<i>Thí dụ : </i> H-COOH CH3COOH CH CH<sub>3</sub> <sub>2</sub>COOH CH [CH ]<sub>3</sub> <sub>2 4</sub>COOH


Ka (25
o


C) : 17,72. 10-5 1,75. 10-5 1,33. 10-5 1,29. 10-5


+ Nhóm R <i><b>hút electron</b></i> <i><b>tăng lực axit</b></i>.


<i> Thí dụ : </i> CH3COOH ClCH<sub>2</sub>COOH FCH<sub>2</sub>COOH



Ka (25
o


C) : 1,75. 10-5 13,5. 10-5 26,9. 10-5
<i><b>b)</b></i><b>Axit cacboxylic là </b><i><b>những axit yếu</b></i>.


Tuy vậy, chúng có đầy đủ tính chất của một axit như :
+ <i>Làm đỏ quỳ tím</i>


+ <i>Tác dụng với kim loại giải phóng hiđro</i> (KL đứng trước H)


Mg + CH3COOH  (CH3COO)2Mg + H2


2R(COOH)a + 2aNa  2R(COONa)a + aH2


+ <i>Tác dụng với oxit bazơ, bazơ </i>


2CH3COOH + CuO  (CH3COO)2Cu + H2O


R(COOH)a + aNaOH  R(COONa)a + aH2O


+ <i>Tác dụng với muối của axit yếu</i>


2CH3COOH + 2CaCO3  (CH3COO)2Ca + CO2 + Ca(HCO3)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Biên soạn: </b>HÓA HỌC MỖI NGÀY <b> Website</b>: www.hoahocmoingay.com
<b>FB Fanpage & Youtube: </b>Hóa Học Mỗi Ngày <b> Email: </b>


2CH3COOH + CaCO3  (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O



(2)


R(COOH)a + NaHCO3  R(COONa)a + aCO2+ aH2O


(3)


<b>CHÚ Ý: </b>


<b>+ </b>Chất hữu cơ nào <b>tác dụng với muối cacbonattạo khí CO2</b> có <b>nhóm chức axit –COOH</b>


+ Có thể dựa vào tính chất <b>làm quỳ tím hóa đỏ</b> hay <b>tác dụng với kim loại</b> (khác kim loại kiềm) như Mg, Al, Zn,…
tạo H2 để <b>nhận biết axit cacboxylic</b>.


+ Nếu axit khơng dư thì chỉ xảy ra phản ứng (1)  chưa có khí thốt ra.
+ Nếu axit dư thì xảy ra phản ứng (1) và (2)  có khí thốt ra.


+ Axit tác dụng với NaHCO3 ln có:


<b>Số mol nhóm –COOH = số mol CO2</b>


<b>Số mol nguyên tử oxi của axit = 2.</b>


2
CO
n


[Các đề thi ĐH-CĐ đều khai thác các nội dung nhận xét này]
<b>2. Phản ứng este hóa </b>


+ Phản ứng của axit cacboxylic với ancol, xúc tác axit là <i>phản ứng thuận nghịch</i>






axit cacboxylic ancol este


+ Chiều thuận là <i>phản ứng este hoá</i>, chiều nghịch là phản <i>ứng thuỷ phân este</i>.


<b>CHÚ Ý: </b>Để thu nhiều este cần thực hiện:


+ Cho dư một trong hai chất đầu axit hoặc ancol
+ Dùng H2SO4 đặc, nóng làm xúc tác


+ Lấy este ra khỏi hỗn hợp phản ứng


<i>Thí dụ:</i> CH<sub>3</sub> C OH
||
O


  + C2H5 -O-H


o
H ,t



 CH3 C OC H2 5
||


O



  + H2O


axit axetic etanol etyl axetat


2CH3COOH + C2H4(OH)2


o
H ,t



 (CH3COO)2C2H4 + 2H2O


(COOH)2 + C2H5OH


o
H ,t



(COOC2H5)2 + 2H2O


<b> + </b><i><b>Đặc biệt: </b></i> CH3COOH + CHCH


+
H


CH3COOCH=CH2(vinyl axetat)


<b>3. Phản ứng tách nước liên phân tử </b>


Khi cho tác dụng với P2O5, hai phân tử axit tách đi một phân tử nước tạo thành phân tử anhiđrit



axit.


3


|| ||


CH C O H H O C CH


O O


       2 5
2
P O
H O


3 3
|| ||


CH C O C CH


O O


    , viết gọn là (CH3CO)2O


axit axetic anhiđrit axetic
<b>4. Phản ứng ở gốc hiđrocacbon </b>


<b>a)</b> <b>Gốc là nguyên tử H</b> (HCOOH): trong phân tử có nhóm –CHO nên axit fomic cịn tham gia



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Biên soạn: </b>HĨA HỌC MỖI NGÀY <b> Website</b>: www.hoahocmoingay.com
<b>FB Fanpage & Youtube: </b>Hóa Học Mỗi Ngày <b> Email: </b>


HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O


o
t C


 (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3


<i>Hoặc:</i> HCOOH + 2[Ag(NH3)2]OH


o
t C


 (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH3 + H2O


HCOOH + Cu(OH)2 + 2NaOH


o
t C


Na2CO3 + Cu2O + 2H2O


<b>b) Gốc là hiđrocacbon no:</b> Khi dùng P làm xúc tác, Cl chỉ thế cho H ở cacbon bên cạnh nhóm


cacboxyl. <i>Thí dụ</i> :


CH3CH2 CH2COOH + Cl2



P


 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


|


CH CH CHCOOH
Cl


+ HCl


<b>c) Gốc là hiđrocacbon khơng no:</b> có thể tham gia <i>phản ứng cộng hợp</i>, <i>phản ứng với chất oxi </i>
<i>hóa</i> và <i>trùng hợp</i>.


<i> Thí dụ : </i>CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]7 COOH + H2


o
Ni, t C


 CH3 [CH2]7CH2CH2[CH2]7


COOH


axit oleic axit stearic


CH2=CHCOOH + Br2  CH3CHBr-CHBrCOOH


<b>d) Gốc là cacbon thơm</b><i> : </i>Nhóm COOH (hút electron) nên thế ở vịng benzen vào <i><b>vị trí meta</b></i> và
làm cho phản ứng khó khăn hơn so với thế vào benzen :





<b>5. Phản ứng cháy </b>


CnH2nO2 +


3n - 2


2 O2


o
t C


nCO2 + nH2O


 Đốt cháy axit no, đơn, hởû  nH O<sub>2</sub> nCO<sub>2</sub>


<b>V. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG </b>
<b>1. Điều chế </b>




<i><b>-a) Trong phịng thí nghiệm</b></i>


 Oxi hố hiđrocacbon, ancol: C6H5CH3 <sub>o</sub>4


2
1)KMnO



H O,t


 C6H5COOK 2)H O3




 C6H5COOH


RCH2OH


o
CuO,t C


 RCHO <sub></sub>O , Mn2 2+<sub></sub><sub>RCOOH </sub>


R-X KCN R-CN <sub></sub>H O , t3  <sub></sub>o <sub> R-COOH </sub>


<i><b>b) Trong công nghiệp</b></i>


<i>Lên men giấm</i>: CH3CH2OH + O2 Men giÊm<sub>o</sub>
25 30 C


CH3COOH + H2O


<i>Oxi hoá anđehit axetic</i>: 3 2
1
CH CH O O


2



  xt, to CH COOH<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Biên soạn: </b>HÓA HỌC MỖI NGÀY <b> Website</b>: www.hoahocmoingay.com
<b>FB Fanpage & Youtube: </b>Hóa Học Mỗi Ngày <b> Email: </b>


CH3OH + CO


o


xt, t


 CH3COOH


<b>KIẾN THỨC BỔ SUNG: </b>


+ <i>Điều chế axit qua hợp chất cơ magie </i>


RBr +Mg, ete khanR-MgBr <sub></sub>CO2<sub></sub><sub>R-COOMgBr </sub><sub></sub>H O3 +<sub></sub><sub>RCOOH (tăng 1C) </sub>
+ <i>Điều chế HCOOH:</i>


CO + NaOHt C, p caoo  HCOONa


2HCOONa + H2SO4 2HCOOH + Na2SO4


+ <i>Oxi hóa cắt mạch ankan mạch dài (n</i><i>4): </i>


CH3CH2CH2CH3 +


5
2O2



o
t C, xt, p


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Biên soạn: </b>HÓA HỌC MỖI NGÀY <b> Website</b>: www.hoahocmoingay.com
<b>FB Fanpage & Youtube: </b>Hóa Học Mỗi Ngày <b> Email: </b>


<b>Mọi thắc mắc và trao đổi liên quan đến vấn đề Hóa học, </b>


<b>các bạn vui lòng liên hệ theo : </b>



<b>Website:</b>www.hoahocmoingay.com


<b>Email: </b>


</div>

<!--links-->

×