.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------------------
C O TRỌNG V N
NGHI N CỨU Đ C ĐI M GI I PH U
ĐỘNG MẠCH TH N TẠNG VÀ H ĐỘNG MẠCH G N
NGƯ I TRƯ NG THÀNH BẰNG
QU NG CẮT
P VI TÍNH
hu n ng nh: Ch n o n h nh nh
số: NT 62 72 05 01
UẬN V N TỐT NGHI P BÁC SĨ NỘI TRÚ
NGƯ I HƯ NG D N KHO HỌC: TS.BS. VÕ TẤN ĐỨC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2018
.
.
i
I C M ĐO N
Tôi xin cam oan â l công tr nh nghi n cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết qu nêu trong luận văn l trung thực v chưa từng ược ai công bố
trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác gi luận văn
Cao Trọng Văn
.
.
ii
MỤC ỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI A
MỤ
ĐOAN .......................................................................................................... i
ỤC ..................................................................................................................... ii
BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH-VIỆT ........................................................ vi
AN
Ụ
ẢNG ..................................................................................................viii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ………………………………………………………….....ix
AN
Ụ
N ...................................................................................................... x
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................xiii
AN
Ụ S ĐỒ .................................................................................................xiii
Đ T VẤN Đ ............................................................................................................ 1
Ụ TI U NG I N
U........................................................................................ 2
CHƯƠNG 1: TỔNG QU N TÀI I U ................................................................. 3
1.1 Sơ lược ặc iểm phôi thai ...............................................................................3
1.2 Gi i ph u
ng m ch thân t ng ........................................................................4
1.2.1 Ngu n ủ
ường i .......................................................................... 4
1.2.2 Liên quan ............................................................................................ 6
1.2.3 Sự phân nh nh..................................................................................... 7
1.3 Gi i ph u hệ
ng m ch gan ..........................................................................14
1.3.1 Ngu n ủ
ường i li n quan ........................................................ 14
1.3.2 Sự phân nh nh................................................................................... 16
1.4 chụp x quang cắt lớp vi tính m ch máu ..........................................................21
1.4.1
c phương tiện kh o sát gi i ph u m ch máu ................................ 21
1.4.2 Chụp X quang cắt lớp vi tính m ch máu .......................................... 25
.
.
iii
1.5
c công tr nh nghi n cứu li n quan ..............................................................31
1.5.1 Các cơng trình nghiên cứu của các tác gi nước ngồi..................... 31
1.5.2 Các cơng trình nghiên cứu của các tác gi trong nước ..................... 34
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU…………...36
2.1 Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................36
2.2 Đối tượng nghi n cứu: ....................................................................................36
2.2.1 ân số mục ti u ................................................................................ 36
2.2.2 ân số ch n m u ............................................................................... 36
2.3 Cỡ m u ............................................................................................................37
2.4 Phương ph p tiến hành ...................................................................................38
2.4.1 Thời gian v
ịa iểm nghiên cứu .................................................... 38
2.4.2 ông cụ thu thập số liệu ................................................................... 38
2.4.3 X l số liệu ...................................................................................... 39
2.5
c phương ph p qu n lý và phân tích số liệu ...............................................40
2.5.1 Thu thập và qu n lý số liệu ............................................................... 40
2.5.2 Phân tích số liệu ................................................................................ 40
2.6 Định nghĩa biến số ..........................................................................................40
2.6.1
t số qu ước các mốc gi i ph u ................................................... 40
2.6.2 Liệt k c c biến số ............................................................................ 44
2.7 Vấn
ức ...................................................................................................49
CHƯƠNG 3: KẾT QU NGHIÊN CỨU ............................................................. 50
3.1 Đặc iểm chung của m u nghiên cứu .............................................................51
3.1.1 Tuổi ................................................................................................... 51
3.1.2 Giới ................................................................................................... 52
.
.
iv
3.2 Kết qu kh o s t c c ặc iểm gi i ph u
3.2.1 Nguyên ủ
ng m ch thân t ng ...................................................... 53
3.2.2 D ng phân nhánh của
3.2.3
ng m ch thân t ng .....................53
c kích thước của
ng m ch thân t ng theo Uflacker .............. 55
ng m ch thân t ng ......................................... 57
3.3 Kết qu kh o s t c c ặc iểm gi i ph u của hệ
3.3.1 Nguyên ủ
ng m ch gan chung..................................................... 61
3.3.2 D ng phân nhánh hệ
3.3.3
ng m ch gan ...................61
ng m ch gan theo Michels .......................... 63
c kích thước của
ng m ch gan .................................................. 67
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ...................................................................................... 71
4.1 Đặc iểm chung của m u nghiên cứu .............................................................72
4.1.1 Tuổi ................................................................................................... 72
4.1.2 Giới ................................................................................................... 73
4.2 Đặc iểm gi i ph u hình nh
ng m ch thân t ng ở người trưởng thành trên
XQCLVT ........................................................................................................74
4.2.1 Nguyên ủ
ng m ch thân t ng ...................................................... 74
4.2.2 D ng phân nh nh
ng m ch thân t ng ............................................ 75
4.2.3 Đặc iểm kích thước
4.3 Đặc iểm gi i ph u hình nh hệ
ng m ch thân t ng ...................................... 85
ng m ch gan ở người trưởng thành trên
XQCLVT ........................................................................................................87
4.3.1 Nguyên ủ
ng m ch gan chung..................................................... 87
4.3.2 D ng phân nhánh hệ
ng m ch gan theo Michels .......................... 89
4.3.3 Đặc iểm kích thước c c nh nh
4.4
ng m ch gan ............................ 100
ng dụng lâm s ng trong x c ịnh gi i ph u
ng m ch thân t ng và hệ
ng
m ch gan ......................................................................................................102
.
.
v
4.5 H n chế của
tài .........................................................................................104
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 106
KIẾN NGHỊ ......................................................................................................... 108
TÀI I U TH M KH O
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phiếu chấp thuận của h i ồng Y ức Đ i h c Y ược TpHCM.
Phụ lục 2: Kết luận của H i ồng chấm luận văn.
Phụ lục 3: B ng nhận xét của Ph n biện 1, Ph n biện 2.
Phụ lục 4: Giấy xác nhận hoành thành s a chữa luận văn theo m u.
Phụ lục 5: Phiếu thu thập số liệu.
Phụ lục 6: Danh sách bệnh nhân.
.
.
vi
B NG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ NH - VI T
TIẾNG ANH
TIẾNG VI T
Accessory hepatic artery (aHA)
Đ ng m ch gan phụ
Ambiguous celiac axis
Đ ng m ch thân t ng mơ hồ
Anatomic (Anatomical) variant
Biến thể gi i ph u
Axial plane
Mặt cắt ngang
Celiac artery (CA)
Đ ng m ch thân t ng
Common hepatic artery (CHA)
Đ ng m ch gan chung
Computed tomography angiography
(CTA)
Chụp X quang cắt lớp vi tính m ch
máu.
Coronal plane
Mặt cắt ứng ngang
Curved planar reformation (CPR)
Tái t o cấu trúc cong
Digital subtraction angiography (DSA)
Chụp m ch số hóa xóa n n
Gastro-duodenal artery (GDA)
Đ ng m ch vị-tá tràng
Helical (Spiral) computed tomography
Chụp X quang cắt lớp vi tính xoắn ốc
Inferior mesenteric artery (IMA)
Đ ng m ch m c treo tr ng dưới
Left (Right) gastro-omental artery
Đ ng m ch vị-m c nối trái (ph i)
Left (Right) hepatic artery (LHA/RHA)
Đ ng m ch gan trái (ph i)
Left gastric artery (LGA)
Đ ng m ch vị trái
Magnetic resonance imaging (MRI)
Hình nh c ng hưởng từ
Maximum intensity projection (MIP)
ướng cường
tối a
Mean
Trung bình
Median
Trung vị (nghĩa trong luận văn)
.
.
vii
Middle hepatic artery (MHA)
Đ ng m ch gan giữa
Min/Max
Giá trị nhỏ nhất/Giá trị lớn nhất
Multidetector computed tomography
(MDCT)
Chụp X quang cắt lớp vi tính a d
ầu thu
Multiplanar reformation (MPR)
Tái t o a mặt phẳng
Normal anatomy
D ng b nh thường
Oblique plane
Mặt cắt chếch
Picture Archiving and Communication
System (PACS)
Hệ thống lưu trữ và truy n t i hình nh
Proper hepatic artery (RHA)
Đ ng m ch gan riêng
Region of Interest (ROI)
Vùng quan tâm
Replaced hepatic artery (rHA)
Đ ng m ch gan thay thế
Sagittal plane
Mặt cắt ứng d c
Splenic artery (SA)
Đ ng m ch lách
Standard deviation (SD)
Đ lệch chu n
Statistical Package for the Social Sciences Phần m m thống kê s dụng trong các
(SPSS)
nghiên cứu xã h i
Superior mesenteric artery (SMA)
Đ ng m ch m c treo tràng trên
Surface rendering
Surface rendering
Three-dimensional (3D)
T o hình ba chi u
Transarterial chemoembolization (TACE)
Tắc m ch hóa trị qua ng
Type
D ng
Variant anatomy
D ng tha
Volume rendering (VR)
Volume rendering
.
ổi
ng m ch
.
viii
D NH MỤC B NG
B ng 1.1: D ng phân nh nh
ng m ch thân t ng theo Michels. ............................13
B ng 1.2: D ng phân nh nh
ng m ch thân t ng theo Uflacker. ...........................13
B ng 1.3: D ng phân nhánh hệ
ng m ch gan theo iatt. .....................................20
B ng 1.4: D ng phân nh nh hệ
ng m ch gan theo
ichels. ................................21
B ng 2.1: Các thông số chụp X quang cắt lớp vi tính m ch máu. ...........................39
B ng 3.1: Phân bố m u nghiên cứu theo nhóm tuổi. ...............................................51
B ng 3.2: Nguyên ủy của
ng m ch thân t ng. ......................................................53
B ng 3.3: D ng phân nh nh
ng m ch thân t ng. ..................................................55
B ng 3.4: So sánh d ng phân nhánh của
B ng 3.5:
c kích thước của
B ng 3.6:
c kích thước trung bình của
ng m ch thân t ng theo giới. ...............57
ng m ch thân t ng theo giới. ................................57
ng m ch thân t ng theo nhóm tuổi. ....58
B ng 3.7: Tương quan giữa c c kích thước
B ng 3.8: Kích thước trung b nh
ng m ch thân t ng với tuổi. ............59
ng m ch thân t ng theo d ng phân nhánh. ......60
B ng 3.9: Tương quan giữa các biến kích thước
B ng 3.1 : Nguyên ủ
ng m ch thân t ng. ..................60
ng m ch gan chung..........................................................61
B ng 3.11: D ng phân nhánh hệ
ng m ch gan. ....................................................63
B ng 3.12: Các d ng tha
ng m ch gan không
ổi hệ
B ng 3.13: So sánh d ng phân nhánh của hệ
B ng 3.14:
c kích thước của hệ
ng m ch gan theo giới. .................65
ng m ch gan theo giới. ..................................67
B ng 3.15: Kích thước trung b nh c c nh nh
ng m ch gan theo nhóm tuổi. .......68
B ng 3.16: Tương quan giữa kích thước c c nh nh
B ng 3.17: Kích thước c c nh nh
cập theo Michels. .......65
ng m ch gan với tuổi. .........69
ng m ch gan theo d ng phân nhánh...............69
B ng 3.18: Tương quan giữa các biến kích thước của c c nh nh
B ng 4.1: So s nh
tuổi trong các nghiên cứu. .....................................................72
B ng 4.2: So sánh tỷ lệ biến thể gi i ph u
B ng 4.3: So sánh tỷ lệ biến thể gi i ph u hệ
B ng 4.4: So sánh nguyên ủ
.
ng m ch gan. .70
ng m ch thân t ng. ............................75
ng m ch gan. ................................89
ng m ch thân t ng. ................................................74
.
ix
B ng 4.5: So sánh d ng phân nh nh
ng m ch thân t ng theo Uflacker. ..............75
B ng 4.6: So s nh c c kích thước của
B ng 4.7: So sánh nguyên ủ
ng m ch thân t ng. ..................................85
ng m ch gan chung. ..............................................87
B ng 4.8: So sánh d ng phân nhánh hệ
ng m ch gan theo Michels. ...................90
B ng 4.9: So s nh kích thước c c nh nh
ng m ch gan. .....................................100
B ng 4.1 : Biến thể
ng m ch gan và ghép gan. .................................................103
D NH MỤC BI U ĐỒ
Biểu đồ 3.1: Phân bố tuổi của m u nghiên cứu. .......................................................51
Biểu đồ 3.2: Phân bố theo nhóm tuổi của m u nghiên cứu. .....................................52
Biểu đồ 3.3: Phân bố theo giới của m u nghiên cứu. ...............................................53
Biểu đồ 3.4: Phân bố nguyên ủy của
ng m ch thân t ng. ....................................54
Biểu đồ 3.5: D ng phân nh nh
ng m ch thân t ng. ..............................................57
Biểu đồ 3.8: Phân bố nguyên ủ
ng m ch gan chung. .........................................62
Biểu đồ 3.9: D ng phân nhánh hệ
.
ng m ch gan. ..................................................64
.
x
D NH MỤC HÌNH
H n 1.1:
c nh nh chính của
H n 1.2: D ng b nh thường
H n 1.3: i n quan
ng m ch thân t ng. ...............................................4
ng m ch thân t ng trên hình volume rendering. ......5
ng m ch thân t ng với các cấu trúc xung quanh. ..................6
H n 1.4: â ch ng cung giữa b nh thường và h i chứng dâ ch ng cung giữa. ....7
H n 1.5: Sự phân nh nh b nh thường của
ng m ch thân t ng. .............................8
H n 1.6:
c
ng m ch cấp m u cho d d . .........................................................9
H n 1.7:
t v i d ng biến thể gi i ph u của
H n 1.8: D ng phân nh nh
ng m ch thân t ng. .....................11
ng m ch thân t ng theo phân lo i Uflacker. ...........12
H n 1.9: Đ ng m ch thân t ng mơ hồ trên hình MIP. ............................................14
H n 1.1 : Đ ng m ch thân t ng hệ
ng m ch gan v c c nh nh v o h phân thùy
...............................................................................................................15
H n 1.11: i n quan
ng m ch gan với ống mật v tĩnh m ch c a. ....................16
H n 1.12: D ng b nh thường của hệ
H n 1.13: D ng b nh thường hệ
H n 1.14:
ng m ch gan. .............................................18
ng m ch gan trên hình VR. .............................18
c d ng biến thể của hệ
ng m ch gan theo
H n 1.15: M t số biến thể gi i ph u của hệ
ichels. .......................20
ng m ch gan. .................................20
H n 1.16:
nh minh h a k thuật
PR. ...............................................................27
H n 1.17:
nh minh h a k thuật
IP. .................................................................28
H n 1.18:
nh minh h a k thuật PR. ................................................................29
H n 1.19:
nh minh h a k thuật VR. ..................................................................30
H n 1.2 : Hình ba chi u s dụng k thuật surface rendering tính thể tích gan......31
H n 2.1: Đ ng m ch thân t ng và hệ
ng m ch gan d ng b nh thường. ..............41
H n 2.2: Đ ng m ch gan ph i thay thế v
H n 2.3: Đ ng m ch gan ph i phụ v
ng m ch gan trái thay thế. ...............42
ng m ch gan trái phụ. .............................42
H n 2.4: Đ ng m ch gan chung thay thế v
ng m ch gan trái phân nhánh sớm. ...
.................................................................................................................43
.
.
xi
H n 2.5: Các kênh thông nối b m sinh có thể có của
ng m ch thân t ng mơ hồ. ..
.................................................................................................................43
H n 2.6: Không tồn t i
ng m ch gan chung trên hình VR. ................................44
H n 2.7: Hình MIP mặt cắt ứng d c minh h a c ch x c ịnh ngu n ủ
ng
m ch thân t ng. ........................................................................................45
H n 2.8: Đo ường kính và chi u d i
H n 2.9: Đo kho ng c ch
ng m ch thân t ng b ng MIP và CPR. ...46
ng m ch thân t ng v
ng m ch m c treo tràng trên
b ng MIP và CPR. ...................................................................................47
H n 2.1 : Đo ường kính v chi u d i
H n 2.11: Đo ường kính
H n 4.1: Gi i ph u
ng m ch gan chung b ng MIP và CPR.48
ng m ch gan riêng b ng MIP và CPR. .....................49
ng m ch thân t ng d ng b nh thường và các d ng hệ
ng
m ch gan trên hình VR. ...........................................................................77
H n 4.2: Đ ng m ch thân t ng thân gan – lách với
chủ bụng (Uflacker d ng 2) và hệ
ng m ch vị trái từ
ng m ch
ng m ch gan d ng b nh thường
(Michels d ng 1) trên hình VR. ...............................................................78
H n 4.3: Đ ng m ch thân t ng với thân vị - lách (Uflacker d ng 5) và
gan chung xuất phát từ Đ
ng m ch
TTT (Michels d ng 9). .............................80
H nh 4.4: Đ ng m ch thân t ng d ng thân gan – lách – m c treo (Uflacker d ng 4)
trên hình VR. ...........................................................................................80
H n 4.5: Không tồn t i
ng m ch thân t ng (Uflacker d ng 8) trên hình VR. .....81
H n 4.6: Đ ng m ch thân t ng mơ hồ do không tồn t i
ng m ch gan giữa xuất phát từ
ng m ch gan chung và
ng m ch vị- tá tràng. ......................82
H n 4.7: Đ ng m ch thân t ng mơ hồ do hiện diện kênh thông nối giữa
gan chung v
ng m ch
ng m ch m c treo tràng trên. .........................................83
H n 4.8: Đ ng m ch thân t ng d ng thân t ng – m c treo (d ng 6) trên hình VR.84
H n 4.9: Đ ng m ch gan chung từ Đ
TTT ( ichels d ng 9) và
ng m ch
thân t ng d ng thân vị-lách (Uflacker d ng 5) trên hình MIP. ................88
H n 4.1 : Đ ng m ch gan chung từ
.
ng m ch chủ bụng. ....................................88
.
xii
H n 4.11: Đ G ph i thay thế từ
ng m ch m c treo tràng trên trên hình MIP
(Michels d ng 3). ...................................................................................92
H n 4.12: Đ ng m ch gan trái phụ từ
ng m ch vị trái (Michels d ng 5) trên hình
MIP. .......................................................................................................93
H n 4.13: Đ ng m ch gan ph i thay thế xuất phát từ
ng m ch chủ bụng trên
hình MIP và hình VR. ...........................................................................94
H n 4.14: Đ ng m ch gan trái thay thế xuất phát từ
ng m ch vị trái (Michels
d ng 2) trên hình MIP và hình VR. .......................................................95
H n 4.15: Đ ng m ch gan ph i phụ từ
ng m ch m c treo tràng trên (Michels
d ng 6) trên hình MIP............................................................................96
H n 4.16: Đ ng m ch gan ph i thay thế từ
trái phụ từ Đ
ng m ch gan
vị trái (Michels d ng 8) trên hình MIP và hình VR. ....97
H n 4.17: Đ ng m ch gan trái thay thế từ
ph i phụ từ
ng m ch thân t ng và
ng m ch vị trái và
ng m ch gan
ng m ch m c treo tràng trên (Michels d ng 8) trên hình
MIP và hình VR.....................................................................................98
H n 4.18: Đ ng m ch gan ph i phụ từ
ng m ch vị-tá tràng trên hình MIP và
hình VR. ................................................................................................99
H n 4.19: Đ ng m ch gan ph i phụ từ
m ch gan trái phụ từ Đ
ng m ch m c treo tràng trên và
vị trái ............................................................99
H n 4.2 : Đ ng m ch gan ph i thay thế từ
H n 4.21: Không tồn t i
.
ng
ng m ch thân t ng trên hình MIP.100
ng m ch thân t ng (Uflacker d ng 8) trên hình VR. .100
.
xiii
D NH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CHỮ VIẾT TẮT
CHỮ TOÀN V N
Cs
C ng sự
Đ
Đ ng m ch
Đ
Đ ng m ch chủ bụng
Đ G
Đ ng m ch gan
Đ
TT
Đ ng m ch m c treo tr ng dưới
Đ
TTT
Đ ng m ch m c treo tràng trên
Đ TT
Đ ng m ch thân t ng
HPT
H phân thùy
L1/ L2
Đốt sống thắt lưng 1/2
T10/T11/T12
Đốt sống ngực 10/11/12
TpHCM
Thành phố Hồ Chí Minh
XQCLVT
X quang cắt lớp vi tính
D NH MỤC SƠ ĐỒ
S đồ 1.1: Sơ ồ minh h a sự ph t triển phôi thai của
t i thời iểm ng
thứ 23 v ng
ng m ch chủ v c c nh nh
thứ 36. .................................................3
S đồ 2.1: Sơ ồ t m tắt qu tr nh thực hiện nghiên cứu. ........................................50
.
.
1
Đ T VẤN Đ
Những năm gần â
c c tiến b trong lĩnh vực ph u thuật, gh p t ng v sự
phát triển các k thuật mới trong ch n o n h nh nh
mang ến nhi u cơ h i i u
trị hơn cho bệnh nhân. Tuy nhiên, c c ph u thuật vi n
nhi u lần ph i ối mặt với
c c biến thể gi i ph u m việc n
c thể d n ến kh khăn thậm chí sai lầm l c
ch n o n hoặc can thiệp hay ph u thuật.
n c nh
việc xuất hiện c c biến thể
gi i ph u c n l m tăng ngu cơ biến chứng sau ph u thuật.
kiến thức chung v gi i ph u v c c d ng tha
trước khi tiến h nh i u trị l
nắm ược c c
ổi thường gặp nhất trong dân số
i u hết sức cần thiết [9,60]. Trong thực hành lâm
sàng h ng ngày, kiến thức v gi i ph u
m ch gan (Đ G)
o
ng m ch thân t ng (Đ TT) và hệ
ng
ng vai tr quan tr ng không chỉ với các ph u thuật viên chuyên
ngành gan – mật – tụy khi thực hiện ph u thuật cắt gan bán phần hoặc ghép gan, cắt
túi mật n i soi m c n cho c c b c sĩ trong lĩnh vực can thiệp n i m ch như kiểm
so t tình tr ng ch
m u thuyên tắc
ung thư gan ngu n ph t hoặc di căn
ng m ch (Đ ) b ng hóa chất trong i u trị
i u trị c c trường hợp ph nh m ch t ng. Vì
vậy, hiểu r c c ặc iểm gi i ph u của Đ TT v hệ Đ G
ng vai tr quan tr ng
ể l n kế ho ch ph u thuật hoặc can thiệp [8,9,39].
Hiện chụp m ch số h a x a n n (DSA) v n l ti u chu n v ng ể quan sát
cấu trúc của m ch m u trong ổ bụng. Tuy nhiên, m t vài biến thể có thể bị bỏ sót
trong c c trường hợp gi i ph u Đ G phức t p hoặc khi m
ầu catheter n m xa
thay vì ược ặt ở Đ TT trong quá trình ch n l c m ch máu. Trong khi
k
thuật chụp X quang cắt lớp vi tính (XQCLVT) ngày càng phát triển cùng với c c
công cụ t i t o h nh nh ngày càng hiện
i giúp cho việc kh o sát c c ặc iểm gi i
ph u m ch m u trước ph u thuật dễ d ng hơn
em l i kết qu tương tự thậm chí có
phần ưu thế hơn chụp m ch số hóa xóa n n do ưu iểm m nh v tính khơng xâm
lấn thời gian chụp nhanh, hình nh ẹp và rõ nét.
o
XQ
VT c thể ược
xem là tiêu chu n vàng thay thế chụp m ch số hóa xóa n n trong việc kh o sát các
ặc iểm gi i ph u m ch m u
thương nếu có [8].
.
nh gi mối tương quan giữa m ch máu và tổn
.
2
Tr n thế giới mặc dù c c d ng biến thể gi i ph u của Đ TT v hệ Đ G
ược quan tâm từ sớm với nhi u công tr nh ược công bố nhưng thông tin v
ường kính của Đ TT v hệ Đ G v n c n rất ít [52]. Hiện t i v n chưa c nhi u
nghi n cứu v sự kết hợp giữa c c tha
ổi gi i ph u v c c số o ường kính chi u
d i của Đ TT c ng như kho ng c ch
(Đ
ến
ng m ch m c treo tr ng tr n
TTT) [8,61]. Ngoài ra tính a d ng v c c dữ liệu ược thống k từ nhi u
chủng t c d n ến m t câu hỏi ược ặt ra l khi c sự kh c biệt v chủng t c th
c c chỉ số tr n c tha
ổi ha không [52]
Với c c lí do n u tr n ch ng tơi tiến h nh nghi n cứu: “
. Nghi n cứu n
ược xem l cần thiết trong thời
iểm hiện na thông qua việc h trợ v dự o n c c bất thường của m ch m u, g p
phần gi p c c nh lâm s ng ch n o n
kịp thời. Đồng thời, c c kết qu n
ng, từ
ưa ra qu ết ịnh i u trị hợp l
c ng g p phần v o dữ liệu h ng số sinh h c
của người Việt Nam.
MỤC TI U NGHI N CỨU
h ng tôi s dụng c c h nh nh XQCLVT bụng c ti m thuốc tương ph n có
th
ng m ch của bệnh nhân ược lưu trữ t i khoa Ch n o n h nh nh, Bệnh viện
Đ i h c Y ược Tp
ôt
1.
nh m kh o s t c c mục ti u sau:
ặc iểm gi i ph u
ng m ch thân t ng v hệ
ng m ch gan
ở người trưởng thành trên XQCLVT.
2. Kh o s t sự liên quan m t số ặc iểm hình th i
và hệ
ng m ch gan giữa nhóm có d ng gi i ph u b nh thường và
nhóm có d ng gi i ph u tha
.
ng m ch thân t ng
ổi.
.
3
CHƯƠNG 1:
TỔNG QU N TÀI I U
1.1 SƠ ƯỢC Đ C ĐI M PHÔI THAI
Sự ph t triển m ch m u phần lớn diễn ra trong ba th ng ầu thai kỳ. Ở ba
tuần lễ ầu ti n cặp
ng m ch chủ lưng ph t triển c ng với tim cho nhi u nh nh
o n bụng hai b n ể cung cấp m u cho c c t ng ổ bụng. Vào tuần lễ thứ tư v thứ
năm cặp
(Đ
ng m ch chủ lưng kết hợp l i ể h nh th nh
ng m ch chủ bụng
). Khi ru t ph t triển v hai l của m c treo lưng s t nhập l i c c cặp
m ch o n bụng hai b n s kết hợp l i ở ường giữa. Qu tr nh n
hướng từ ầu ến chân h nh th nh n n Đ TT, Đ
tr ng dưới (Đ
TT ).
ng l c
kết hợp l i ể h nh th nh
ph t triển th nh c c Đ
TTT v
x
ng
ra theo
ng m ch m c treo
, c c nh nh b n c n l i của
ng m ch chủ s
ng m ch o n b n cung cấp m u cho trung thận sau s
thận.
S đồ 1.1: Sơ ồ minh h a sự ph t triển phôi thai của ng m ch chủ v c c nh nh
t i thời iểm (a) ng thứ 23 v (b) ng thứ 36.
“ u n: White Richard D. (2015), The Celiac Axis Revisited, Radiographics.” [63]
Trong qu tr nh kết hợp l i của cặp
trong việc kết hợp hoặc c c tha
ng m ch chủ o n bụng sự thất b i
ổi trong qu tr nh dính l i của hai l m c treo
lưng s t o n n nhi u biến thể kh c nhau của Đ TT. V qu tr nh h nh th nh
Đ TT, Đ
TTT, Đ
TT
qu tr nh h nh th nh m t Đ
.
v Đ
n
thận diễn ra c ng l c n n sự tha
thường i k m với tha
ổi của Đ
ổi trong
kh c [63].
.
4
Theo nghiên cứu của tác gi Tandler và cs, bốn nhánh Đ
xuất phát từ Đ
o n bụng nguyên phát
ược liên kết với nhau bởi các kênh thông nối trong suốt giai
o n phát triển phôi. Sự phát triển quá mức hoặc thoái triển của các nhánh m ch
máu nguyên phát này s d n ến hình thành các d ng biến thể khác nhau của
Đ TT và Đ
TTT. Dựa trên gi thuyết này, 15 d ng biến thể của Đ TT có thể
x y ra [59].
1.2 GI I PH U ĐỘNG MẠCH TH N TẠNG
1.2.1 Ngu n ủ đ
H n 1.1:
“
u n: ttp: t
ng đ
c nh nh chính của
m n tom . n o
ng m ch thân t ng.
om n v s ul tur
Đ TT l nh nh ơn ầu ti n xuất phát từ Đ
mặt trước của Đ
nga dưới l
theo c c công tr nh nghi n cứu tha
rt r s o l
-trunk .”[51]
. Đ TT c ngu n ủ từ
ng m ch chủ của cơ ho nh vị trí ngu n ủ
ổi từ 1/3 giữa ốt sống T10 ến 1/3 dưới ốt
sống 1 [1,9,22,25,42]. Chi u d i của thân
ng m ch c ng tha
ổi
ng kể từ 5 –
40mm trung b nh kho ng 1,5 – 2cm [1,9,22,25,42]. Sau khi t ch ra khỏi Đ
.
,
.
5
Đ
i hướng ra phía trước – dưới, bên dưới dâ ch ng cung giữa sau
hướng
phía trước – trên, cuối c ng chia th nh ba nh nh tận trong trường hợp iển h nh l
Đ
vị tr i Đ
l ch v Đ G chung. Đ TT chịu tr ch nhiệm cấp m u chính cho
c c cơ quan c nguồn gốc từ ru t trước như gan t i mật tụ
thực qu n v
o n xa
o n gần t tr ng [63].
H n 1.2: D ng b nh thường
“
l ch d d
ng m ch thân t ng trên hình volume rendering
(VR).
u n: Susan Standring (2016), Abdomen and Pelvis, Gr ’s Anatomy: The
Anatomical Basis of Clinical Practice.” [55]
.
.
6
1.2.2 Liên quan
Đ TT ược bao phủ bởi m c nối nhỏ. Ở b n ph i li n quan với c c h ch
t ng ph i v th
uôi của gan; ở b n tr i li n quan với c c h ch t ng tr i v
vị;
ở phía dưới li n quan với bờ tr n của tu ến tụ v tĩnh m ch l ch.
H n 1.3: i n quan ng m ch thân t ng với các cấu trúc xung quanh.
“ u n: Anne M. Gilroy (2012), Celiac trunk, Atlas of Anatomy.” [23]
â ch ng cung giữa ược cấu t o bởi v ng xơ nối trụ cơ ho nh ph i v tr i
t on nl
ng m ch chủ của cơ ho nh. Qua
,
ng m ch chủ tĩnh m ch ơn v
ống ngực i qua. â ch ng cung giữa thường tiếp x c với phần trước của cơ ho nh
phía tr n Đ TT. Tuy nhiên, trong m t số trường hợp dâ ch ng n
b m thấp d n
ến ch n p Đ TT v c c cấu tr c lân cận. Thường không c biểu hiện lâm s ng
trong trường hợp c h i chứng ch n p Đ TT do dâ ch ng cung giữa b m thấp
bởi v ng tuần ho n b ng hệ phong ph giữa Đ TT v Đ
TTT. Ở m t số ít
trường hợp sự ch n p nặng c thể d n ến gi m lưu lượng m u qua Đ
sự cấp m u cho các t ng trong ổ bụng
.
l m gi m
ược g i l h i chứng dâ ch ng cung giữa
.
7
ha h i chứng unbar. Bệnh nhân thường biểu hiện sụt cân
au thượng vị tha
ổi
theo hô hấp. Chụp XQCLVT m ch máu, chụp c ng hưởng từ hoặc chụp m ch số
hóa xóa n n thường cho h nh nh ― ‖ iển h nh hoặc h nh m c câu t i vị trí c ch
ngu n ủ kho ng 5mm tr n mặt cắt ứng d c giữa.
hiệu hẹp Đ
ấu hiệu n
kh c với dấu
do xơ vữa hẹp Đ TT do xơ vữa thường hẹp t i vị trí ngu n ủ của
Đ . Đi u trị h i chứng dâ ch ng cung giữa v n c n ang có nhi u tranh c i. Đi u
trị n i khoa với chất gi n m ch thích hợp với những bệnh nhân c triệu chứng
nhưng không ủ ti u chu n can thiệp. Tu nhi n ph u thuật v n l phương ph p
i u trị chính [26,63].
(a)
(b)
H n 1.4: Dâ ch ng cung giữa trong trường hợp (a) b nh thường v (b) b m thấp
bất thường gâ h i chứng dâ ch ng cung giữa.
― u n: ttps: r op
.or
s sm
n-arcuate-ligament-syndrome-5”[37]
1.2.3 S p
nn
n
Theo mô t của c c s ch gi o khoa gi i ph u v c c công tr nh nghi n cứu v
gi i ph u Đ TT iển h nh chia th nh ba nh nh tận: Đ
vị tr i, Đ
l ch v Đ G
chung [9].
a. Đ ng
90% trường hợp, Đ
.
v tr
l nh nh nhỏ nhất trong ba nh nh của Đ TT. Kho ng
vị tr i xuất ph t từ Đ TT, còn l i c thể xuất ph t từ Đ G
.
8
chung c c nh nh của Đ G chung, Đ
l ch Đ
hoặc Đ
TTT [55]. Đ
vị
tr i ch y chếch l n tr n sang tr i ến phía sau tâm vị. Ở â , n cho c c nh nh thực
qu n và các nhánh tâm vị. Sau
cong nhỏ. Trong khi i xuống, Đ
Đ
này cong xuống b n ph i
i d c theo bờ
vị trái cho c c nh nh trước và c c nh nh sau cấp
m u cho th nh trước, thành sau d d
và c c nh nh n
thông nối với Đ
vị ph i
[3].
H n 1.5: Sự phân nh nh b nh thường của ng m ch thân t ng.
“ u n: Anne M Gilroy (2012), Celiac trunk, Atlas of Anatomy.” [23]
b. Đ ng
số trường hợp Đ
.
l nh nh lớn nhất trong ba nh nh của Đ TT. Trong a
n
i hướng sang b n tr i phía sau d d
d c theo bờ tr n
.
9
của tụ
i c ng tĩnh m ch l ch và n m tr n tĩnh m ch lách. Trong suốt l tr nh Đ
l ch n m trong dâ ch ng l ch-thận sau
l ch [3]. Ngo i việc cấp m u cho l ch Đ
chia th nh c c nh nh tận cấp m u cho
l ch c n cho nhi u nh nh quan tr ng:
- Đ ng m ch vị m c nối tr i: cấp máu cho d dày và m t phần m c nối lớn.
- Đ ng m ch vị ngắn: cấp máu cho phần
-
c nh nh tụ : cấp m u cho phần thân v
vị d dày.
uôi tụ .
. Đ ng m ch gan chung là nhánh thứ ba của Đ TT (s
ược trình bày cụ
thể trong phần sau).
“
H n 1.6: c ng m ch cấp m u cho d d .
u n: Susan Standring (2016), Stomach, Gr ’s Anatomy: The Anatomical Basis
of Clinical Practice.” [55]
.
.
10
Sự phân nh nh của Đ TT theo c c nghi n cứu gi i ph u c nhi u biến ổi
[8]. Đ TT không ph i chia th nh 3 nh nh thực sự như ược mi u t m thường
chia l m hai nh nh l Đ G chung v Đ
ngu n ủ tha
của Đ
Đ
gan chung. Đ TT c thể h a với Đ
t trong ba nh nh của
TTT hoặc Đ
TTT t o ra thân t ng –
ng m ch thân t ng c thể c ngu n ủ từ
. Nếu hai trong ba nh nh của Đ TT c ngu n ủ t ch rời
nhau th Đ TT không tồn t i [1].
.
vị tr i c
ổi tr n thân gan – l ch từ ngu n ủ của Đ TT ến ch chia ôi
l ch v Đ
m c treo.
l ch. Nh nh thứ ba l Đ
.
11
H n 1.7:
t vài d ng biến thể gi i ph u của ng m ch thân t ng.
“ u n: r nk .Netter (2007), Bụng, Atlas giải phẫu n ười.” [40]
Trong lịch s nghi n cứu v Đ TT
aller l người ầu ti n mô t d ng
iển h nh thường gặp nhất của Đ TT v o năm 1756 (Tripus Halleri). Biến thể gi i
ph u Đ TT ược phân lo i lần ầu ti n năm 1917 bởi Lipshutz [35]. Năm 1928
.