Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

giao an động vật sống trong gia đình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.83 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT</b>


<i>(Thời gian thực hiện: Số tuần: 4 tuần; Từ ngày 28/12/2020 đến 22/01/2021)</i>
<i>Tên chủ đề nhánh 1: Động vật ni trong gia đình</i>


(Thời gian thực hiện: Số tuần: 1 tuần Từ ngày 28/12 đến 01/01/2021)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(Thời gian thực hiện: Số tuần: 1 tuần
<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>
<b></b>
<b>-chơi</b>
<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


<b>1. Đón trẻ.</b>


- Đón trẻ vào lớp, trao
đổi với phụ huynh


- Kiểm tra đồ dùng, tư
trang của trẻ


- Hướng dẫn trẻ tự cất đồ


dùng


- Hướng trẻ vào góc chơi


<b>* Trị chuyện về chủ đề</b>
- Xem tranh trị chuyện
về một số con vật ni
trong gia đình.


<b>3. Điểm danh.</b>


- Điểm danh kiểm tra sĩ
số


<b>- Dự báo thời tiết</b>
<b>2. Thể dục sáng. </b>
- Động tác hô hấp.


- Động tác phát triển cơ
tay, bả vai.


- Động tác phát triển cơ
lưng, bụng, lườn.


- Động tác phát triển cơ
chân.


- Trao đổi với phụ huynh về
tình hình trẻ, ghi nhớ những
điều phụ hunh dặn dò.



- Lấy những vật sắc nhọn
trẻ mang theo không đảm
bảo an tồn cho trẻ.


- Rèn tính tự lập và thói
quen gọn gàng, ngăn nắp.
- Tạo hứng thú cho trẻ.


- Trẻ biết đặc điểm của một
số con vật nuôi trong gia
đình.


- Nắm được sĩ số trẻ


- Biết được đặc điểm thời
tiết, ăn mặc phù hợp với
thời tiết.


- Trẻ biết tập các động tác
thể dục đúng nhịp theo
hướng dẫn của cô, hứng thú
tập các động tác thể dục.
- Phát triển thể lực cho trẻ.
Tạo thói quen thể dục cho
trẻ..


- Phịng nhóm
sạch sẽ, sổ tay
- Túi hộp để đồ



- Tủ đồ dùng cá
nhân của trẻ.
- Một số đồ chơi
ở các góc.


- Tranh, ảnh chủ
đề.


- Sổ điểm danh
- Lịch của bé


- Sân tập sạch sẽ,
mát mẻ, đảm bảo
an toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>NHỮNG CON VẬT GẦN GŨI</b>
<i>Từ ngày 28/12/2020 đến 22/01/2021)</i>
<i><b>Con vật thân quen trong nhà</b></i>


<i>Từ ngày 28/12 đến 01/01/2021)</i>
<b>HOẠT ĐỘNG.</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Đón trẻ:</b>


- Cơ đón trẻ nhẹ nhàng, ân cần niềm nở với trẻ.


- Cô trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ, ghi


những điều phụ huynh dặn dị vào sổ tay.


- Cơ kiểm tra trong túi, ba lơ của trẻ xem có gì khơng
an tồn cho trẻ cô phải cất giữ. Giáo dục trẻ không
mang những vật sắc nhọn, độc hại...đến lớp.


- Cô nhắc trẻ mang đồ dùng cá nhân cất vào tủ cá nhân
ngay ngắn.


- Cô hướng trẻ vào các loại đồ chơi mà trẻ u thích.
<b>* Trị chuyện:</b>


- Cơ bắt nhịp trẻ hát bài: "Chú mèo con". Cho trẻ xem
tranh và trò chuyện với trẻ về các con vật ni trong
gia đình. Giáo dục trẻ biết yêu quý và bảo vệ vật nuôi.
<b>3. Điểm danh:</b>


- Cho trẻ ngồi ngay ngắn theo tổ, cô gọi tên trẻ theo
danh sách, điền sổ đúng theo quy định..


- Cô hỏi trẻ về thời tiết trong ngày. Cho trẻ lấy kí hiệu
thời tiết phù hợp gắn lên bảng. Nhận xét.


<b>2. Thể dục sáng:</b>


- Tập trung trẻ, kiểm tra sức khoẻ, trang phục của trẻ.
+ Khởi động: Cho trẻ tập xoay cổ tay, chân, gối...
+ Trọng động: Cô cho trẻ xếp 3 hàng, giãn cách hàng,
cô đứng ở vị trí dễ quan sát, tập cùng trẻ các động tác
thể dục hô hấp, tay bả vai, lưng bụng, chân theo nhạc


bài hát chủ đề “Những con vật gần gũi”.


- Cho trẻ tập bài “ Pikachu”
- Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi.


+ Hồi tĩnh: Cho trẻ tập các động tác điều hồ.
- Cơ nhận xét buổi tập, cho trẻ vào lớp.


- Trẻ chào cô giáo và chào
bố mẹ rồi vào lớp


- Trẻ đưa ba lô cho cô
kiểm tra.


- Trẻ cất đồ dùng vào tủ
cá nhân


- Trẻ chơi theo ý thích của
trẻ.


- Trẻ xem tranh và trả lời
các câu hỏi của cô theo sự
hiểu biết của trẻ.


- Trẻ ngồi ngay ngắn
- Lắng nghe


- Gắn kí hiệu thời tiết.


- Trẻ tập



- Trẻ tập theo sự hướng
dẫn của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>


<b>1. Góc xây dựng</b>
- Xây nhà, xây dựng
vườn thú, xây trang
trại chăn nuôi.


<b>2. Góc phân vai:</b>
- Gia đình, cửa hàng
thực phẩm sạch, phịng
khám của bác sĩ thú y.


<b>3. Góc thư viện</b>


- Xem sách truyện về
vật nuôi trong gia
đình.


<b>4. Góc tạo hình</b>
- Vẽ, tơ màu cắt xé
dán con vật và nhà ở
của các con vật


<b>5. Góc âm nhạc</b>



- Hát, biểu diễn các bài
hát về những con vật
ni trong gia đình.


- Biết sử dụng các nguyên
vật liệu khác nhau để xây
nhà, vườn thú, trang trại
chăn nuôi. Biết nhập vai
chơi, biết phối hợp các vai
chơi trong nhóm để xây
lên cơng trình.


- Trẻ biết nhập vai chơi và
phối hợp với nhau khi
chơi.Trẻ có kỹ năng làm
việc theo nhóm.


- Biết thể hiện đúng vai.
- Trẻ có kĩ năng xem sách
- Phát triển khả năng quan
sát và ghi nhớ của trẻ.
- Trẻ biết cách vẽ, xé dán
các con vật.


- Rèn khả năng tư duy,
tưởng tượng, khéo léo đôi
tay cho trẻ.


- Rèn luyện cho trẻ khả


năng cảm thụ âm nhạc


- Gạch, hàng rào,
các khối gỗ, cây
xanh....


- Bàn, ghế, Áo bác
sĩ,thực phẩm...


- Sách, tranh về
động vật.


- Giấy màu, keo dán


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Trị chuyện với trẻ:</b>


- Cơ cho trẻ hát bài: gà trống, mèo con và cún con”
- Cơ trị chuyện với trẻ về các con vật ni.


<b>2. Giới thiệu góc chơi:</b>


- Lớp mình có bao nhiêu góc chơi? Là những góc chơi
nào? Cơ giới thiệu 4 góc sẽ chơi trong ngày và giới
thiệu đồ chơi ở các góc.


<b>3. Trẻ tự chọn góc chơi:</b>



- Cho trẻ tự chọn góc chơi. Các con thích chơi ở góc
nào? con hãy về góc chơi mà con thích.


<b>4. Trẻ phân vai chơi: </b>


- Cơ đến từng góc chơi giúp đỡ trẻ thoả thuận phân vai
chơi trong nhóm:


<i>+ Góc xây dựng: Con định xây gì trong ngày hơm</i>
nay? Con cần chuẩn bị những nguyên vật liệu nào? ...
<i><b>+ Góc phân vai: Ai sẽ đóng vai bác sĩ thú y? Bạn nào</b></i>
đóng vai bố, mẹ, con...?.Ai đóng vai là người bán
hàng?..


<i>+ Góc sách – truyện: Hôm nay con sẽ làm gi? con</i>
xem sách như thế nào? ....


<i>+ Góc tạo hình: Con sẽ vẽ con gì? ..</i>


<i>+ Góc âm nhạc: Con hát và biểu diễn bài hát gì?</i>
<b>5. Quan sát hướng dẫn trẻ chơi, chơi cùng trẻ:</b>
- Cô đến từng góc chơi quan sát, giúp đỡ động viên trẻ
chơi. Có thể nhập vai chơi cùng trẻ, gợi ý trẻ liên kết
các góc chơi với nhau, tạo tình huống chơi cho trẻ,
giúp đỡ trẻ khi cần thiết.


<b>6. Nhận xét buổi chơi:</b>


- Cơ và trẻ đến các nhóm chơi, gợi ý trẻ nhận xét


mình, nhận xét bạn chơi trong nhóm, cơ nhận xét từng
góc chơi.


<b>7. Củng cố tun dương:</b>


- Động viên cả lớp và mở rộng nội dung chơi buổi sau.


- Trẻ hát


- Trẻ trị chuyện cùng cơ.
- Trẻ kể tên các góc chơi
- Trẻ lắng nghe cơ


- Trẻ về góc chơi mình
thích.


- Trẻ phân vai chơi.


- Trẻ nói lên dự định của
mình.


- Trẻ nhận vai chơi, nói
cách chơi.


- Trẻ nói dự định của mình
sẽ làm trong buổi chơi.
- Trẻ trả lời theo ý tưởng
của mình.


- Trẻ nêu dự định của mình


- Trẻ tham gia vào quá
trình chơi, nhập vai chơi,
phối hợp với nhau trong
nhóm chơi.


- Trẻ nhận xét mình, nhận
xét bạn theo gợi ý của cô.
- Trẻ đi thăm quan và lắng
nghe cô nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>


<b>1. Hoạt động có chủ</b>
<b>đích</b>


- Trị chuyện về thời
tiết trong ngày.


- Quan sát một số con
vật ni trong gia
đình nhóm gia cầm.
- Quan sát một số con
vật ni trong gia
đình nhóm gia súc.
- Nhặt lá rụng xếp
hình các con vật
- Lắng nghe các âm


thanh.


<b>2. Trò chơi vận</b>
<b>động</b>


- Mèo đuổi chuột
- Thả đỉa ba ba
- Chạy nhanh lấy
đúng tranh.


<b>3. Chơi tự do</b>
- Vẽ phấn trên sân
- Vẽ các con vật
- Nhặt lá rụng


- Chơi với đị chơi
ngồi trời.


- Trẻ biết được thời tiết trong
ngày.


- Trẻ biết đặc điểm nổi bật của
các con vật ni trong gia
đình nhóm gia cầm.


- Trẻ biết đặc điểm nổi bật của
các con vật nuôi trong gia
đình nhóm gia súc.


- Trẻ biết xếp các con vật



- Trẻ biết phân biệt các âm
thanh khác nhau.


- Trẻ nắm được luật chơi, cách
chơi của trò chơi


- Trẻ hứng thú với trò chơi và
hiểu rõ được luật chơi, cách
chơi của trò chơi, tham gia
chơi cùng bạn.


- Trẻ biết sử dụng phấn vẽ
- Tạo sự thoải mái cho trẻ
trong khi chơi.


- Trẻ biết chơi với những trò
chơi trẻ thích.


- Địa điểm quan
sát.


- Địa điểm.


- Địa điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>



<b>1. Hoạt động có chủ đích:</b>


- Kiểm tra sức khỏe, trang phục của trẻ.


- Ổn định tổ chức cho trẻ đứng ở vị trí dễ quan sát.
- Cho trẻ quan sát và đàm thoại cùng trẻ về từng nội
dung quan sát:


<i>* Cô cho trẻ quan sát thời tiết trong ngày:</i>


+ Thời tiết hôm nay như thế nào? Mưa hay nắng?....
<i>* Quan sát một số con vật nuôi trong gia đình nhóm </i>
<i>gia súc, gia cầm:</i>


+ Đây là con gì? Lơng màu gì?
+ Thức ăn của chúng là gì?...
<i>* Nhặt lá rụng xếp hình con vật.</i>
<i><b>- Con sẽ xếp con gì?</b></i>


<i>* Lắng nghe các âm thanh:</i>


- Cơ đưa trẻ đến địa điểm, cho trẻ lắng nghe các âm
thanh xung quanh và đốn xem đó là âm thanh gì?
-> Giáo dục trẻ: Biết yêu quý, bảo vệ các con vật
nuôi.


- Kết thúc nhận xét động viên trẻ.
<b>2. Trị chơi vận động:</b>


- Cơ giới thiệu tên các trị chơi: Mèo đuổi chuột, thả


đỉa ba ba, chạy nhanh lấy đúng tranh.


- Cô phổ biến luật chơi và cách chơi.


- Cô cho trẻ chơi 3- 4 lần (Cô động viên, khích lệ trẻ
tham gia trị chơi cùng cơ và bạn).


- Nhận xét sau khi chơi.
<b>3. Chơi tự do:</b>


- Cô giới thiệu các đồ chơi, cho trẻ chọn nhóm và về
nhóm chơi mình thích.


- Cơ bao qt các nhóm chơi, gợi ý giúp đỡ trẻ khi
cần thiết, nhắc nhở trẻ chơi an tồn`


- Kết thúc giờ chơi: Cơ nhận xét qua các nhóm chơi,
động viên tuyên dương trẻ, nhắc trẻ thu dọn đồ dùng,
đồ chơi gọn gàng, vào lớp vệ sinh rửa tay.


- Khỏe mạnh, trang phục
gọn gàng.


- Quan sát.


- Trò chuyện, trả lời các câu
hỏi của cô.


- Trả lời cô.
- Trả lời cô.



- Trẻ lắng nghe
- Lắng nghe


- Trẻ tham gia chơi
- Trẻ lắng nghe


- Chơi theo ý thích


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>


- Chăm sóc trẻ
trước khi ăn




- Chăm sóc trẻ
trong khi ăn


- Chăm sóc trẻ sau
khi ăn


- Trẻ được vệ sinh sạch sẽ
trước khi ăn, biết rửa tay, rủa
mặt đúng cách. biết xếp hàng
chờ đến lượt rửa tay, rửa tay


xong khóa vòi nước.


- Trẻ ăn hết xuất


- Rèn cho trẻ có thói quen,
hành vi văn minh lịch sự trong
ăn uống.


- Hình thành thói quen tự phục
vụ, biết giúp cơ công việc vừa
sức


- Nuớc, xà phòng,
khăn mặt, khăn lau
tay


- Bàn ghế, bát, thìa,
đĩa đựng cơm rơi,
khăn lau tay.


- Cơm, canh, thức
ăn.


- Rổ đựng bát


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>


- Chăm sóc trẻ


trước khi ngủ


- Chăm sóc trẻ
trong khi ngủ


- Chăm sóc trẻ sau
khi ngủ


- Hình thành thói quen tự phục
vụ cho trẻ trước khi đi ngủ.
- Giúp trẻ có thời gian nghỉ
ngơi sau các hoạt động, tạo
cảm giác thoải mái cho trẻ.
- Trẻ ngủ ngon, sâu giấc, ngủ
đủ giấc.


- Trẻ thấy thoải mái sau khi
ngủ dậy, tạo thói quen tự phục
vụ cho trẻ.


- Phản, chiếu, chăn,
gối, quạt, phịng
nhóm thống mát,
giá để giày dép cho
trẻ.


- Giá để gối, chiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>



<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


- Cô hướng dẫn trẻ rửa tay, rửa mặt theo đúng quy
trình, cho trẻ rửa tay bằng xà phòng.


- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn, chỉnh tư thế ngồi cho trẻ.
- Cô vệ sinh tay sạch sẽ và chia cơm cho trẻ.


- Giới thiệu các món ăn kích thích vị giác của trẻ bằng
các hình thức khác nhau, giáo dục dinh dưỡng, tạo
hứng thú cho trẻ đến với bữa ăn.


- Cô cho trẻ ăn, nhắc trẻ mời cô, mời bạn trước khi ăn.
- Quan sát nhắc nhở trẻ một số hành vi văn minh
không làm rơi vãi, khơng nói chuyện trong khi ăn,
động viên khuyến khích trẻ ăn hết xuất, nhắc nhở
động viên những trẻ ăn chậm, trẻ biếng ăn.


- Trẻ ăn xong cô hướng dẫn trẻ xếp bát, thìa vào đúng
nơi quy định.


- Cho trẻ cùng cơ thu dọn đồ dùng.


- Cô nhắc trẻ vệ sinh miệng, xúc miệng, lau miệng,
uống nước, lau tay, cho trẻ hoạt động nhẹ nhàng rồi đi
vệ sinh.


- Trẻ rửa tay, rửa mặt theo
hướng dẫn của cô.



- Trẻ vào bàn ngồi ngay
ngắn


- Trẻ lắng nghe cơ giới
thiệu món ăn, giá trị dinh
dưỡng trong các món ăn.
Trẻ mời cơ, mời bạn và ăn
cơm.


- Trẻ nhặt cơm rơi vào đĩa
và lau tay bằng khăn ẩm.


- Trẻ cất bát, thìa vào rổ
- Trẻ cùng cô thu dọn bàn
ghế


- Trẻ đi vệ sinh tay, miệng
sạch sẽ


- Cô nhắc nhở trẻ đi vệ sinh, cất giày dép gọn gàng trên
giá để dép và vào phịng ngủ.


- Cơ cho trẻ vào phịng ngủ sắp xếp chỗ cho trẻ ngủ,
cho trẻ đọc bài thơ “ Giờ đi ngủ” nhắc nhở trẻ ngủ nằm
ngay ngắn kkhơng nói chuyện.


- Cơ quan sát trẻ ngủ, sửa tư thế nằm ngủ cho trẻ, phát
hiện kịp thời và xử lý các tình huống xảy ra trong khi
trẻ ngủ.



- Sau khi trẻ ngủ dậy cô cho trẻ cất gối, chiếu, lấy dép
đeo và nhắc trẻ đi vệ sinh. Cho trẻ vận động nhẹ nhàng
để trẻ tỉnh táo sau khi trẻ ngủ


- Trẻ đi vệ sinh và xếp dép
gọn gàng.


- Trẻ vào chỗ nằm và đọc
thơ


- Trẻ ngủ


- Trẻ cất gối, chiếu, đi vệ
sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Chơi,</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo ý</b>


<b>thích</b>


<i><b>1. Vận động nhẹ ăn</b></i>
<i><b>quà chiều</b></i>


<i><b>2. Hoạt động học</b></i>
<b>- Ôn kiến thức cũ:</b>
+ Tạo hình: vẽ đàn gà.
- Làm quen kiến thức
mới:



+ Trò chuyện về các
con vật sống trong
rừng


+ Chơi trò chơi
kismatd


<b>* Chơi tự do ở các</b>
<b>góc.</b>


<i><b>3. Biểu diễn văn </b></i>
<i><b>nghệ, nêu gương.</b></i>


- Trẻ ăn hết xuất ăn chiều của
mình.


- Trẻ nhớ chữ cái đã học.
- Biết vẽ đàn gà


- Trẻ được làm quen trước
với bài mới.


- Trẻ được chơi với trò chơi
trên phần mềm


- Trẻ được chơi vui vẻ sau
một ngày học tập.


- Trẻ biểu diễn các bài hát


trong chủ đề.


- Trẻ nêu được các tiêu
chuẩn bé ngoan.


- Nhận xét các bạn trong lớp.
- Trẻ nhận biết ống cờ của
mình và lên cắm cờ.


- Quà chiều


- Trẻ làm quen


- Các góc chơi.
- Trẻ hát


- Trẻ nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Trả</b>
<b>trẻ</b>


- Hướng dẫn trẻ vệ
sinh cá nhân.


- Hướng dẫn trẻ lấy đồ
dùng cá nhân, trao đổi
với phụ huynh về tình
hình trong ngày của
trẻ.



- Trẻ được gọn gàng, sạch sẽ
trước khi ra về.


- Giáo dục cho trẻ có thói
quen lễ giáo: Trẻ biết chào
hỏi trước khi về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cô cho trẻ đứng dậy xếp hàng và vận động nhẹ
nhàng theo bài hát: Đu quay


- Cô cho trẻ nhẹ nhàng vào bàn ăn chia đồ ăn cho trẻ
và cho trẻ ăn.


* Cô cho trẻ ôn luyện những kiến thức đã học buổi
sáng.


- Cô cho trẻ làm quen với kiến thức với các trò chơi
mới, bài thơ, bài hát, truyện kể...


- Cô cho trẻ tự chọn đồ chơi theo nhu cầu và khả
năng của trẻ. Cô quan sát và chơi cùng trẻ. Khi hết
giờ chơi cô cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi gọn
gàng.


- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ các bài hát trong chủ đề
theo tổ, nhóm, cá nhân.


- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô
- Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn
trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn


theo tiêu chuẩn bé ngoan với sự giúp đỡ của cô.
- Cô nhận xét chung và cho trẻ lên cắm cờ. Khuyến
khích động viên trẻ cho buổi học hôm sau.


- Trẻ vận động
- Trẻ ăn


- Trẻ trả lời những câu hỏi
của cô.


- Trẻ làm quen.
- Trẻ chơi


- Trẻ biểu diễn văn nghệ.
- Trẻ nêu


- Trẻ nhận xét.


- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lên cắm cờ.


- Cô cho trẻ đi lau mặt, chải đầu, chỉnh sửa trang
phục cho trẻ gọn gàng sạch sẽ.


- Kiểm tra đồ dùng cá nhân của trẻ.
- Hướng dẫn trẻ tự lấy đồ dùng cá nhân.


- Trả trẻ tận tay phụ huynh, trao đổi với phụ huynh
về tình hình trẻ trong ngày.



- Nhắc trẻ chào bố mẹ, chào cô và các bạn và lấy đồ
dùng cá nhân trước khi về.


- Trẻ rửa mặt sạch sẽ
- Chuẩn bị đồ dùng cá
nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B. HOẠT ĐỘNG HỌC


<i><b>Thứ 2 ngày 28 tháng 12 năm 2020</b></i>
Tên hoạt động: Thể dục:


VĐCB: Đi nối tiếp bàn chân tiến, lùi
<b> TCVĐ: “Đội nào bật giỏi” </b>


Hoạt động bổ trợ: Hát, Trò chuyện.
<b>I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<i>- Trẻ biết đi nối bàn chân tiến lùi đúng kỹ thuật động tác. </i>


- Biết tập bài tập phát triển chung cùng cô. Trẻ biết chơi trò đội nào bật giỏi
đúng luật, đúng cách.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng đi cho trẻ.


- Luyện khả năng khéo léo, chính xác cho trẻ, phối hợp tay chân để đi. Rèn


kĩ năng làm theo hiệu lệnh của cơ.


<b>3. Giáo dục:</b>


- Giáo dục trẻ có ý thức tập thể, tích cực, chủ động trong giờ học.


- Yêu thích và thường xuyên luyện tập thể dục thể thao để rèn luyện thể lực
và sức khoẻ. Biết yêu quý và bảo vệ các con vật sống trong rừng.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>


<i><b>a. Đồ dùng của cô: Sân rộng, vạch xuất phát, 2 lá cờ (Xanh, đỏ). Trang phục</b></i>
gọn gàng.


<i><b>b. Đồ dùng của trẻ: Trang phục gọn gàng. </b></i>


<b>2. Địa điểm tổ chức: Tổ chức ngoài sân trường </b>
<i><b> III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b></i>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức:</b>


- Kiểm tra sức khỏe và trang phục của trẻ.
- Cho trẻ hát bài “ Gà trống, mèo con và cún
con”, trò truyện cùng trẻ về các con vật sống trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

con vật nuôi.



- Để học tâp tốt chúng mình cần có một cơ
thể khỏe mạnh. Vậy bây giờ cô và các con cùng
nhau tập một bài thể dục nhé.


<b> 2. Hướng dẫn.</b>


<i><b> * Hoạt động 1: Khởi động:</b></i>


- Cô cho trẻ hát bài “Tập thể dục buổi sáng”
và thực hiện các kiểu đi khác nhau: Đi thường, đi
bằng mũi bàn chân, đi bằng gót bàn chân, đi khom
lưng.


chạy nhanh, chạy chậm.


- Cho trẻ về 2 hàng dọc, chuyển 4 hàng ngang.
<i><b> * Hoạt động 2: Trọng động </b></i>


<i> * Bài tập phát triển chung:</i>
- Tập các động tác:


+ Động tác phát triển cơ tay, bả vai: Đánh
xoay tròn 2 cánh tay.


+ Động tác phát triển cơ lưng, bụng:
Nghiêng người sang 2 bên.


+ Động tác phát triển cơ chân: Bật đưa chân
sang ngang.



- Cơ cho trẻ chuyển đội hình thành hai hàng đứng
đối diện nhau.


* Vận động cơ bản: Đi nối bàn chân tiến lùi
- Cô giới thiệu bài tập.


+ Cơ làm mẫu lần 1: Tồn bộ động tác.
+ Cơ làm mẫu lần 2: phân tích động tác:
TTCB: Đứng tự nhiên, 2 tay chống hông để giữ


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ thực hiện theo yêu cầu
của cơ.


- Trẻ chuyển đội hình


- Tập 2 lần x 8 nhịp


- Tập 2 lần x 8 nhịp


- Tập 3 lần x 8 nhịp


- Trẻ đứng quay mặt vào
nhau.


- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thăng bằng.



TH:Khi nghe một tiếng sắc xô đứng chân trước,
chân sau mũi bàn chân sau sát gót bàn chân trước,
khi đi tiến hoặc lùi đều bước từng bước, 2 bàn
chân luôn luôn đặt thẳng nhau theo hàng dọc, mũi
bàn chân sau sát gót bàn chân trước.Đi tiến thì
chân trước bước rồi thu chân sau lên.


+ Lần 3: Cơ tập tồn bộ động tác.
- Cho 1-2 trẻ lên tập và nhận xét.
- Cho trẻ lần lượt thực hiện:
- Cô chia trẻ thành 2 đội thi tập.


- Cô bao quát và hướng dẫn, sửa sai kịp thời cho
trẻ.


<i> * TCVĐ: Đội nào bật giỏi” </i>


- Giới thiệu tên trò chơi. phổ biến luật chơi,
cách chơi:


+ Luật chơi: Đội nào mang được nhiều các
con vật về là đội đó chiến thắng.


+ Cách chơi: Mỗi lần lên chơi các con phải
bật 45 - 50cm không làm rơi các con vật.


- Cô cho trẻ chơi 2- 3 lần ( quan sát, động viên
khuyến khích trẻ chơi)



- Nhận xét sau mỗi lần chơi.
<i><b> * Hoạt động 3: Hồi tĩnh:</b></i>


- Hát làm động tác: “ chim bay” nhẹ nhàng
quanh sân 2 phút.


<b> * Củng cố: </b>


- Hỏi trẻ học bài vận động gì?
<b> 3. Kết thúc</b>


- Cô nhận xét giờ học, tuyên dương, động viên


- Trẻ quan sát và lắng nghe


- Trẻ quan sát cô tập
- 2 trẻ lên tập


- Trẻ thực hiện lần lượt
- Trẻ thi đua


- Trẻ lắng nghe cô giới
thiệu và phổ biến.


- Trẻ chú ý


- Trẻ chơi


- Trẻ lắng nghe



- Trẻ đi lại nhẹ nhàng


- Đi nối bàn chân tiến lùi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức
<i>khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)</i>


<i> ...</i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tên hoạt động: Khám phá khoa học


<b> Tìm hiểu một số vật ni trong gia đình</b>
Hoạt động bổ trợ: hát bài “Thương con mèo”


<b> I. Mục đích - yêu cầu</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>



<i><b> - Trẻ biết gọi tên và nhận xét về một số đặc điểm của vật nuôi trong gia </b></i>
đình, biết được lợi ích của các con vật ni trong gia đình.


<b> 2. Kỹ năng:</b>


<i><b> - Biết so sánh được sự giống nhau và khác nhau của các con vật trong gia </b></i>
đình


- Phát triển óc quan sát và ghi nhớ có chủ đích
<b> 3. Giáo dục :</b>


- Hình thành ở trẻ tình yêu thương con vật.


- Biết làm một số việc đơn giản để chăm sóc các vật ni trong gia đình.
<b> II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng của cô:</b>
- Bài giảng pp


- Tranh ảnh một số con vật ni trong gia đình.
- Câu đố về các con vật


<b>2. Đồ dùng của trẻ:</b>


- Lô tô con vật nuôi, mũ hình các con vật
<b>3. Địa điểm:</b>


- Trong lớp


<b> III. Tổ chức hoạt động</b>



<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cho trẻ hát bài “Thương con mèo”
- Các con vừa hát bài hát nói về con gì?
- Mèo là con vật được nuôi ở đâu?


- Trong gia đình cịn ni các con vật nào nữa?


- Trẻ hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Bây giờ cơ và các con cùng tìm hiểu về các con
vật ni trong gia đình nhé!


<b> 2. Hướng dẫn </b>


<b> a. Hoạt động 1: Quan sát – đàm thoại.</b>
<i><b> * Trị chuyện về một số vật ni trong gia </b></i>
<i><b>đình:</b></i>


- Cô cho trê quan sát ảnh con mèo trên máy.
+ Các con có biết đây là con gì khơng?
+ Con mèo kêu thế nào?


+ Con thấy con mèo có những bộ phận gì?
+ Ở đầu con mèo có gì?


- Các con ạ mắt của mèo rất sáng nhìn thấy


được trong đêm nữa đó!


+ Các con xem mèo có mấy chân?


+ Vì sao mèo đi mà chúng ta khơng nghe tiếng
bước chân?


+ Mèo đẻ ra gì? Và ni con bằng gì?


+ Người ta ni mèo để làm gì?


+ Muốn con mèo mau lớn, có sức khỏe để bắt
chuột thì phải làm sao?


- Cơ đọc câu đố


<i>“Con gì ni ở trong nhà</i>


<i>Người lạ nó sủa, người quen nó mừng”</i>


Đố là con gì?
- Con xem cơ có hình gì đây?


+ Khi gặp người lạ nó làm gì?
+ Nó sủa bằng gì?


- Vâng ạ


- Quan sát


- Con mèo ạ
- Kêu meo meo


- Đầu, tai, mình, đi.
- Có tai, mắt, mũi ,
mồm


- Có 4 chân ạ


- Đẻ con, và nuôi con
bằng sữa


- Để bắt chuột


- Chăm sóc cho mèo ăn


- Con chó ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Mõm nằm ở đâu?


+ Ngồi ra trên đầu cịn có những bộ phận nào
nữa?


+ Chó có mấy chân?
+ Ni chó để làm gì?


+ Vậy khi ni chó chúng ta cần làm gì để cho
chó có sức khỏe?


+ Ngồi chó và mèo ra, trong gia đình cịn ni


những con vật nào có 4 chân nữa?


+ Các con vật như: Trâu, bị, lợn, chó, mèo…
giống nhau ở điểm nào?


+ Chúng được ni trong gia đình, đẻ con, ni
con bằng sữa mẹ, có 4 chân nên được xếp vào nhóm
gia súc.


- Ị ó o … o, con gì kêu vậy các con?
+ Gà trống có những bộ phận nào?
+ Đầu gà có gì? Mình gà có gì?
+ Con thấy đuôi gà như thế nào?
+ Chúng ta nuôi gà trống để làm gì?
- Các con xem cơ có tranh gì đây?
+ Gà mái kêu thế nào?


+ Gà mái đẻ ra gì?


+ Người ta nuôi gà mái để làm gì?


+ Để cho gà mau lớn khi ni chúng ta nên làm
gì?


<i>“Có cánh mà chẳng biết bay</i>
<i>Ngày xuống ao chơi đâm về đẻ trứng”</i>


Đố các con là con gì?


+ Các con xem vịt có những bộ phận nào?


+ Con thấy mỏ vịt thế nào?


- Bằng mồm, mõm
- ỏ trước


- có tai, mắt, mũi


- có 4 chân
- giữ nhà
- Chăm sóc nó


- Trẻ kể theo sự hiểu
biết


- Đều có 4 chân, được
ni trong gia đình


- Con gà trống ạ


- Đầu, mỏ, mình, đi.
- Có mắt, mỏ..


- Cong cong ạ
- Để gáy…


- Cục ta cục tác
- Đẻ trứng
- Lấy trứng
- Cho gà ăn



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Vịt đẻ ra gì? Vịt thích ăn gì?


+ Ngồi gà, vịt ra cịn những con vật nào có 2
chân ni trong gia đình nữa?


+ Gà, vịt, bồ câu, ngỗng…có điểm gì giống
nhau?


+ Vì vậy mà chúng được xếp vào nhóm gia cầm:
có 2 chân, đẻ ra trứng - ấp trứng nở thành con, ni
trong gia đình.


<b> * Hoạt động 2: So sánh: *Gà – vịt:</b>


- Giống: đều là con vật ni trong gia đình, 2
chân, 2 cánh, đẻ trứng - ấp trứng nở thành con.
- Khác: + Gà không bơi được, mỏ nhọn
+ Vịt bơi được, mỏ dẹp dài
<i><b> * Gà – chó:</b></i>


- Giống: được ni trong gia đình, có ích cho
mọi người


- Khác: + Gà có 2 chân, thuộc nhóm gia cầm
+ Chó có 4 chân, thuộc nhóm gia súc


<b> * Hoạt động 3: Luyện tập</b>


+ Trò chơi “Đội nào nhanh nhất”
- Cô phổ biến luật chơi, cách chơi.



+ Cách chơi: Chia trẻ làm 2 đội, một đội tìm lơ
tơ các cov vật nhóm gia cầm, một đội tìm nhóm gia
súc. Lần lượt các thành viên mỗi đội sẽ phải bật qua
chướng ngại vật tìm lơ tơ con vật theo yêu cầu của
mỗi nhóm sau đó dán lên bảng của đội mình.


+ Luật chơi: phải tìm và dán lô to con vật đúng
theo yêu cầu, nếu sai sẽ khơng đựoc tính.


- Chân vịt có màng
- Đẻ trứng, thích ăn thóc


- Trẻ kể


- Có 2 chân, đẻ trứng


- Trẻ so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Tổ chức cho trẻ chơi.
- Nhận xét sau khi chơi
* Củng cố


- Cho trẻ nhắc lại tên hoạt động.
<b> 3. Kết thúc;</b>


<b> - Nhận xét, tuyên dương</b>


- Chơi hứng thú



- Tìm hiểu về một số
con vật ni trong gia
đình


* Đánh giá trẻ hàng ngày: (Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức
<i>khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)</i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I. M c đích – yêu c u.ụ</b> <b>ầ</b>


<b>1. Ki n th cế</b> <b>ứ</b> :


- Tr nh n bi t và phát âm đúng ch cái i, t, c. ẻ ậ ế ữ
- Tr bi t cách ch i trò ch i v i các ch cái ẻ ế ơ ơ ớ ữ i, t, c.
* Tr khuy t t t: Tr bi t phát âm cùng cô các ch cáiẻ ế ậ ẻ ế ữ
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn kỹ năng phát âm đúng các ch cái. Phát tri n ngôn ng m ch l c ữ ể ữ ạ ạ
cho tr .ẻ



- Rèn kỹ năng ch i trò ch iơ ơ.
<b>3. Giáo d c thái đ :ụ</b> <b>ộ</b>


- Có ý th c tham gia vào các ho t đ ng chung c a l p.ứ ạ ộ ủ ớ
- Tr h ng thú khi tham gia gi h c.ẻ ứ ờ ọ


<b>II. Chu n b .ẩ</b> <b>ị</b>


<b>1. Đ dùng cho giáo viên và tr :ồ</b> <b>ẻ</b>


<i><b>a. Đ dùng c a cô</b><b>ồ</b></i> <i><b>ủ</b></i> :


- Tranh có ch a ch ứ ữi, t, c. Th ch to ẻ ữ i, t, c.
<i><b>b. Đ dùng c a tr</b><b>ồ</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ẻ: </b></i>


- M i tr có m t r có ch ỗ ẻ ộ ổ ữ i, t, c. 4- 8 vòng th d cể ụ
<b>2. Đ a đi m :ị</b> <b>ể</b> T i l p h cạ ớ ọ


<b>III- T CH C HO T Đ NG:Ổ</b> <b>Ứ</b> <b>Ạ</b> <b>Ộ</b>


<b>Hướng d n c a giáo viênẫ</b> <b>ủ</b> <b>HĐ c a trủ</b> <b>ẻ</b>


<b>bình thường</b>


<b>HĐ c aủ</b>


<b>trẻ</b>


<b>khuy tế</b>



<b>t tậ</b>


<b>1. n đinh t ch cỔ</b> <b>ổ</b> <b>ứ</b> <b>.</b>


- Cô cho tr hát bài “ẻ Gà tr ng, mèo con và ố
cún con”


- Trò chuy n v i tr v ệ ớ ẻ ềcon v t đậ ược nh c ắ
t i trong bài hát.ớ


- Giáo d c tr bụ ẻ ế ảt b o v v t nuôi.ệ ậ


Hôm nay các con sẽ làm quen v i ch cái: ớ ữ i,
t,c.


<b>2. Hướng d n:ẫ</b>


<b>a. Ho t đ ng 1: Làm quen v i ch cái ạ</b> <b>ộ</b> <b>ớ</b> <b>ữ</b> <b>i, t, </b>
<b>c</b>


- Tr hátẻ
- Trò chuy n.ệ
- Tr l ng ẻ ắ
nghe


- Tr nhúnẻ
nh yả


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>* Làm quen v i ch ớ</b> <b>ữi.</b>



- Cơ cho tr xem ẻ hình nh: Con ả V tị
- Cô cho tr đ c t “Con ẻ ọ ừ V tị ”


- Cho tr lên ghép các th ch r i thành t ẻ ẻ ữ ờ ừ
gi ng trong tranh.ố


- Cô gi i thi u ch i trong t ớ ệ ữ ừ“ Con v tị ” và
đ a ch “i” to h n trên màn hình cho tr ư ữ ơ ẻ
quan sát.


- Cô phát âm m u: 3 l n và hẫ ầ ướng d n tr ẫ ẻ
cách phát âm.


- Cô cho tr phát âmẻ :
+ C l p phát âm 2 l nả ớ ầ
+ 3 t phát âmổ


+ Cá nhân phát âm (Cô chú ý s a sai cách ử
phát âm cho tr )ẻ


- Cho tr nẻ ói c u t o nét ch : Ch i g m có ấ ạ ữ ữ ồ
m y nét, đó là nét nào? (H i 2-3 tr nh n xétấ ỏ ẻ ậ
đ c đi m nét ch iặ ể ữ


- Cơ tóm l i: ạ Ch i có c u t o g m 1 nét ữ ấ ạ ồ
th ng đ ng và m t d u ch m trên đ u.ẳ ứ ộ ấ ấ ở ầ
- Cho tr nh c l i nét ch ẻ ắ ạ ữi (G i 2-3 tr nh cọ ẻ ắ
l i)ạ


- Cô gi i thi u ch i in ớ ệ ữ hoa và ch ữi vi t ế


thường sau đó cho tr phát âmẻ .


<b>* Làm quen ch ữt</b>


- Cô gi i thi u ch “ớ ệ ữ t”, thay ch “ữ t” to h n và ơ
phát âm ch ữ“t”.


- Cho l p phát âm, t phát âm, cá nhân phát ớ ổ
âm


- Cô cho tr nh n xét c u t o ch t. G m 2 ẻ ậ ấ ạ ữ ồ
nét 1 nét th ng và m t nét ngangẳ ộ .


- Cô gi i thi u ch “ớ ệ ữ T” in hoa và vi t thế ường
và cho tr phát âmẻ .


* Làm quen v i ch ớ ữc


- Cô cho tr xem ẻ hình nh: Con chóả
- Cơ cho tr đ c t “Con ẻ ọ ừ chó”


- Cho tr lên ghép các th ch r i thành t ẻ ẻ ữ ờ ừ


- Quan sát
- Tr đ c.ẻ ọ
- Tr lên ghépẻ
- Tr quan sátẻ
- Tr l ng ẻ ắ
nghe cô phát
âm.



- C l p phát ả ớ
âm


- T phát âm ổ
- Cá nhân phát
âm


- Tr nói đ c ẻ ặ
đi m.ể


- Tr nh c l i ẻ ắ ạ
nét ch ữ


- Tr quan sát ẻ
và phát âm


- Tr phát âm.ẻ


- Tr quan sátẻ
- Tr đ cẻ ọ


- Tr đ cẻ ọ
- Tr quanẻ
sát


- Tr ngheẻ
- Tr phátẻ
âm:



- Tr phátẻ
âm


- Tr ngheẻ


- Tr nh c ẻ ắ
l i cùng ạ
b n ạ


- Tr đocẻ
theo


- Tr đocẻ
theo


- Tr ngheẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

quan sát.


- Cô phát âm m u: 3 l n và hẫ ầ ướng d n tr ẫ ẻ
cách phát âm.


- Cô cho tr phát âmẻ :
+ C l p phát âm 2 l nả ớ ầ
+ 3 t phát âmổ


+ Cá nhân phát âm (Cô chú ý s a sai cách ử
phát âm cho tr )ẻ


- Cho tr nẻ ói c u t o nét ch : Ch c g m có ấ ạ ữ ữ ồ


m y nét, đó là nét nào? (H i 2-3 tr nh n xétấ ỏ ẻ ậ
đ c đi m nét ch cặ ể ữ


- Cơ tóm l i: ạ Ch c có c u t o là m t nét ữ ấ ạ ộ
cong h ph iở ả


- Cho tr nh c l i nét ch ẻ ắ ạ ữc (G i 2-3 tr ọ ẻ
nh c l i)ắ ạ


- Cô gi i thi u ch “C” in ớ ệ ữ hoa và ch c vi t ữ ế
thường sau đó cho tr phát âmẻ .


<b>b. Ho t đ ng 2:So sánhạ</b> <b>ộ</b>


<b>Ch ữi - t:</b>


- Gi ng nhau: Đ u có c u t o g m 1 nétố ề ấ ạ ồ
th ng đ ngẳ ứ


- Khác nhau:


+ Ch “i” có 1 d u ch m trên đ uữ ấ ấ ở ầ
+ Ch “t” có 1 nét ngangư


<b>c. Ho t đ ng 3. Luy n t p:ạ</b> <b>ộ</b> <b>ệ</b> <b>ậ</b>


<b>* Trò ch i: “Tìm ch theo hi u l nh c a ơ</b> <b>ữ</b> <b>ệ ệ</b> <b>ủ</b>


<b>cơ”</b>



- Cơ nói tên ch , tr gi ch theo yêu c u ữ ẻ ơ ữ ầ
- L n 2: Cô nói đ c đi m, tr gi ch và phátầ ặ ể ẻ ơ ữ
âm.


<b> * Trò ch i: “Đ i nào nhanhơ</b> <b>ộ</b>


- Lu t ch i: Sau m t phút đ i nào g n đậ ơ ộ ộ ắ ược
nhi u tranh có ch ề ữi, t, c sẽ th ng cu c.ắ ộ


- Cách ch i: 2 đ i lên ch i m i l n ch i ch ơ ộ ơ ỗ ầ ơ ỉ
l y 1 b c tranh có ch a ch ấ ứ ứ ữm, ho c ch i, ặ ữ


- Tr phát âmẻ


- Tr nói c u ẻ ấ
t oạ


- Tr nh c l iẻ ắ ạ


- Tr nói đi m ẻ ể
gi ng nhauố .
- Tr nói khác ẻ
nhau


- Tr gi ch ẻ ơ ữ
và phát âm.


- Tr l ng ẻ ắ
nghe



- Tr nh cẻ ắ
theo


- Tr ch i ẻ ơ
cùng cô và
b nạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

ho c ch ặ ữt các con ph i b t qua nh ng v t ả ậ ữ ậ
c n và mang v cho đ i mìnhả ề ộ


- Cô t ch c cho tr ch iổ ư ẻ ơ


- Cô nh n xét k t qu c a 2 đ i ch iậ ế ả ủ ộ ơ
<b> 3. K t thúc.ế</b>


- Cô nh n xét chung và tuyên dậ ương


- Tr ch iẻ ơ
- Tr l ng ẻ ắ
nghe
<i><b> </b></i>


* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng
<i>sức khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.) </i>
...
...
...


<i><b>Thứ 5 ngày 31 tháng 12 năm 2020</b></i>
Tên hoạt động: Làm quen với biểu tượng toán sơ đẳng



<b> So sánh chiều cao của 3 đối tượng </b>
Hoạt động bổ trợ: Hát bài “Chú mèo con”


<b>I. Mục đích - Yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Trẻ biết so sánh, sắp xếp các đối tượng theo chiều tăng hoặc giảm để nhận
biết mối quan hệ cao nhất và thấp nhất.


- Trẻ hiểu biết và diễn đạt đúng các từ biểu thị mối quan hệ cao nhất, thấp
nhất và thấp hơn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Trẻ biết so sánh và sắp xếp chiều cao cảu 3 đối tượng thành thạo.
- Trẻ biết so sánh, sắp xếp theo yêu cầu của cô.


- Nêu được kết quả và giải thích được kết quả.
<b>3. Giáo dụcThái độ </b>


- Trẻ hứng thú tham gia chơi trò chơi.
- Trẻ biết chia sẻ, đoàn kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

màu vàng(12cm)


<b>2. Đồ dùng của cô : </b>


+ Giống của trẻ nhưng kích cỡ to
+ Đĩa nhạc, máy tính



+ Một số hình ảnh cho trẻ so sánh chiều cao và sắp xếp thứ tự về chiều cao 2
- 3 đối tượng.


- 3 cây có chiều cao khác nhau, quả khác màu cho trẻ chơi theo yêu cầu.
<b>3. Địa điểm: </b>


- Trong lớp học


<b>III. Tiến hành.</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức: </b>


<b> - Cho trẻ hát: Chú mèo con</b>


+ Trong bài hát có nhắc tới con vật gì?


- Giáo dục trẻ biết yêu quý và bảo vệ vật nuôi
<b> 2. Hướng dẫn:</b>


<b> a. HĐ 1: Ôn cao, thấp</b>


- Cơ tạo tình huống cho trẻ hái quả trên cây:
Một cây thấp và 1 cây cao


+ Con hái được quả gì?
+ Quả của cây gì?



+ Vì sao các con khơng hái được quả của cây
dừa?


+ Cây dừa cao hơn so với ai?
+ Các con như thế nào với cây?


- Cho trẻ chơi trò chơi “ Ai tinh, ai khéo”: Cho
trẻ tìm và chọn các đồ vật, cây cối cao thấp khác


- Trẻ hát
- Con mèo


- Vâng ạ


- Quả cam
- Cây cam


- Vì cây dừa cao
- Với con


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

nhau cho vào nhóm trên máy tính.


<b> b. Hoạt động 2: So sánh chiều cao để xắp </b>
xếp thứ tự chiều cao của 3 đối tượng.


- Cho trẻ lấy đồ dùng ra trước mặt


- Cho trẻ nhận xét về chiều cao của 3 cây
- Yêu cầu trẻ xếp cây màu đỏ và cây màu
xanh ra:



+ Ai có nhân xét gì về chiều cao của cây màu
đỏ so với màu xanh? Vì sao?


- Cô chốt: Cây màu đỏ cao hơn màu xanh vì
khi để 2 cây cạnh nhau cây đỏ có phần thừa ra.
- Yêu cầu trẻ cất cây màu xanh và lấy cây màu
vàng.


+ Chiều cao của cây màu đỏ như thế nào so
với cây màu vàng?


- Cô chốt: Cây màu đỏ cao hơn cây màu vàng
vì khi để 2 cây cạnh nhau cây màu đỏ có phần thừa
ra.


+ Trong 3 cây, cây nào cao nhất?


- Muốn so sánh chiều cao của 3 đối tượng,
chúng ta phải đặt cạnh nhau và trên cùng một mặt
phẳng, đối tượng cao nhất là đối tượng cao hơn cả
hai đối tượng còn lại.


- Cho trẻ nhắc lại kết quả vừa so sánh.


- Yêu cầu trẻ cất cây màu đỏ và lấy cây màu
xanh xếp bên cạnh cây màu vàng.


+ Cây màu vàng như thế nào so với cây màu
xanh?Vì sao?



- Vì khi để 2 cây cạnh nhau, cây màu vàng
thiếu 1 đoạn.


- Trẻ chơi


- Trẻ lấy


- Màu đỏ cao hơn


- Cao hơn


- Cây màu đỏ


- Trẻ nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Cây màu vàng như thế nào với cây màu đỏ?
Vì sao?


- Yêu cầu trẻ lấy tiếp cây màu xanh đặt cạnh
cây màu vàng.


+ Chiều cao cây màu vàng như thế nào so với
cây màu xanh và đỏ?


+ Vậy cây nào thấp nhất?


- Muốn so sánh chiều cao của 3 đối tượng và
tìm ra đối tượng thấp nhất chúng ta phải đặt cạnh
nhau và trên cùng 1 mặt phẳng. Đối tượng thấp nhất


là đối tượng thấp hơn cả hai đối tượng còn lại.
- Cho trẻ nhắc lại kết quả vừa so sánh.
<b> c. Hoạt động 3: Luyện tập</b>


* Trò chơi 1: Ai giỏi hơn?


- Cơ nói cây xanh/đỏ/vàng, trẻ nói Cao nhất/
thấp hơn/ thấp nhất và giơ lên.


* Trò chơi 2: Đội nào nhanh nhất
- Chia lớp thành 3 đội chơi


- Cơ nói cách chơi: Trên mỗi bảng có 3 cây
cao nhất, thấp hơn và thấp nhất, cô yêu cầu 3 đôi
mmooix thành viên trong đội lần lượt tìm và gắn
quả lên cây: Đỏ cây cao nhất, vàng cây thấp hơn và
xanh lên cây thấp nhất. Sâu đó về vỗ tay vào bạn
tiếp theo và về cuối hàng đứng.


- Luật chơi: Sau khi hết 1 bản nhạc đội nào
tìm gắn đúng nhiều nhất sẽ chiến thắng.


- Cô cho trẻ chơi 2 – 3 lần
<b> * Củng cố :</b>


- Thấp hơn


- Cây vàng


- Trẻ nhắc lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Các con vừa học bài gì?
<b> 3. Kết thúc: </b>


- Nhận xét – tuyên dương


- Trẻ chơi


- So sánh chiều cao của 3
đối tượng.


* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức
<i>khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)</i>


...
...
...
...


<i><b>Thứ 6 ngày 01 tháng 01 năm 2021</b></i>
Tên hoạt động: Làm quen với tạo hình


<b> Vẽ đàn gà</b>


Hoạt động bổ trợ: Hát và vận động Đàn gà trong sân
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Trẻ thấy được hình dáng, đặc điểm, màu sắc của những con gà


- Biết cách vẽ con gà


- Vẽ được tranh đàn gà và vẽ màu theo ý thích
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Trẻ sử dụng các kĩ năng tạo hình (nét cong, nét xiên…) để vẽ đàn gà mà trẻ
thích và vẽ các chi tiết tạo bố cục cho bức tranh


- Có những nhận xét về ý tưởng trong bức tranh của mình và của bạn
<b>3. Giáo dục - thái độ:</b>


- Trẻ yêu q và chăm sóc các con vật ni trong gia đình mình
<b>1. Đồ dùng của cơ: </b>


- Đĩa hình đàn gà


- Tranh vẽ một số đàn gà khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>2. Đồ dùng của trẻ:</b>


- Giấy vẽ, bút chì, bút dạ, sáp màu
<b>3. Địa điểm: Trong lớp </b>


<b>III. Tổ chức hoạt động: </b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức: </b>


- Hát và vận động “Đàn gà trong sân”


- Chúng mình vừa hát bài về những con gì?


- Cô và các cháu cùng xem đoạn băng này có
những con vật gì nhé


+ Các chú gà đang làm gì?


+ Gia đình gà cùng quây quần bên nhau thật
đầm ấm và hạnh phúc.


- Trẻ hát và vận động
- Bài hát " đàn gà con
trong sân"


- Trẻ xem video


- Hôm nay cô sẽ cho chúng mình học vẽ đàn gà
nhé.


- Vâng ạ
<b> 2. Hướng dẫn </b>


<b> a. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét tranh</b>
- Ngoài đoạn băng về các con gà, cơ cịn rất
nhiều tranh về những con gà, chúng mình cùng xem có
những tranh gì nhé.


* Cô cho trẻ xem tranh 1 : Đàn gà đi kiếm mồi
+ Những con gà trong tranh được vẽ như thế
nào ?



+ Cô sử dụng những nét nào để vẽ những con
gà ?


+ Những con gà trong tranh đang làm gì ?
+ Hai con gà con đang làm gì ?


- Bức tranh vẽ đàn gà đang kiếm mối và cô đã sử


- Trẻ quan sát


- Trẻ trả lời theo sự hiểu
biết của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

dụng các nét cong, xiên…để vẽ những con gà ở các tư
thế khác nhau.


+ Gà mẹ cặm cụi kiếm mồi cho đàn con.
+ Còn gà con thì tranh nhau ăn.


- Con sẽ đặt tên bức tranh là gì ?


- Cơ đặt tên là: Gia đình gà đi kiếm mồi.
* Cho trẻ xem tranh 2 : Gà mẹ, gà con
- Gà mẹ đang làm gì ?


- Chúng mình nhìn xem màu sắc bức tranh này
như thế nào ?


- Cô đã sử dụng chất liệu gì để tơ ?


+ Gà mái tơ màu gì ?


+ Gà con được tơ màu gì ?


+ Các chi tiết trong tranh được sử dụng màu gì ?
- Cô đã dùng rất nhiều màu để tô cảnh vật trong
tranh : Mặt trời màu đỏ, bầu trời màu hồng, cây màu
xanh lá cây…


- Bức tranh có tên : Gà mẹ ấp trứng
<b> b. Hoạt động 2 : Trẻ thực hiện</b>
- Hỏi ý tưởng trẻ:


+ Con định vẽ gì ?
+ Vẽ như thế nào ?


+ Muốn vẽ đẹp phải ngồi như thế nào ?


+ Cho trẻ vẽ, giúp đỡ trẻ lúc vẽ, gợi ý để trẻ sáng
tạo trong bài vẽ.


- Chú ý kỹ năng vẽ, sử dụng màu, tô màu. Nhắc
trẻ đặt tên cho sản phẩm.


<b> c. Hoạt động 3 : Trưng bày sản phẩm</b>


- Cô cho trẻ mang tranh lên treo và nhận xét sản
phẩm


- Trẻ đặt tên cho bức


tranh.


- đang ấp


- đẹp ạ


- Trẻ nói ý tưởng của
mình


- Trẻ vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Cho trẻ nhận xét tranh của bạn
- Cho trẻ giới thiệu tranh


- Cô nhận xét tranh (nhận xét về bố cục, đường
nét, màu sắc tranh)


- Trẻ nhận xét
- Tự giới thiệu


<b> * Củng cố </b>


- Hỏi trẻ học bài gì? - Vẽ đàn gà
<b> 3. Kết thúc:</b>


- Nhận xét, tuyên dương,


* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức
<i>khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)</i>



</div>

<!--links-->

×