Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.81 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu
hỏi
nghiê
n cứu
Lập giả
thuyết
nghiên
cứu
Kiểm
nghiệm
giả
thuyết
<i><b>Mục tiêu:</b></i> mơ tả, giải thích, dự
đốn, và kiểm sốt các hành vi
tính dục gây hứng thú
<i><b>Yêu cầu:</b></i> rõ ràng, không định kiến
và chính xác, mẫu đại diện
• <b><sub>Biến số (Variables): </sub></b><sub>các yếu </sub>
tố định tính, định lượng có thể
giải thích cho quan sát
• <b><sub>Biến nhân khẩu </sub></b>
<b>(Demographic variables)</b>:
<b>số</b>
<b>Mẫu </b>
<b>đại </b>
<b>diện</b>
<b>Khái </b>
<b>qt </b>
<b>hóa</b>
<i><b>Kĩ </b></i>
<i><b>thuậ</b></i>
• <sub>Nghiên cứu ca (Case-study method)</sub>
• Khảo sát (Survey method)
• Quan sát tự nhiên/Nghiên cứu thực
địa (Naturalistic-observation
method/Field Study)
• Quan sát dân tộc học
(Ethnograpic-observation method)
• Quan sát tham dự viên
(Participant-observation method)
• Quan sát phịng thí nghiệm
(Laboratory-observation method)
người/1 nhóm người – làm sáng tỏ sự
tương tác giữa các biến (trong nghiên
cứu) trong bối cảnh của họ.
• <sub>Hình thức: phỏng vấn sâu (deep </sub>
interview), báo cáo ca (case report)
• <sub>Ưu điểm: chất liệu phong phú</sub>
• <sub>Nhược điểm: thiếu tính nghiêm ngặt; trí </sub>
nhớ của tham dự viên; thiên kiến của
người nghiên cứu
• <sub>Khái niệm: khảo sát lượng lớn </sub>
người để tìm hiểu hành vi và thái
độ tính dục của họ.
• <sub>Hình thức: phỏng vấn (interview), </sub>
bảng hỏi (questionaire).
• <sub>Ưu điểm: mẫu lớn, tính đại diện </sub>
cao
• <sub>Nhược điểm: </sub><i><sub>self-selection </sub></i><sub>(tự lựa </sub>
chọn)<i> , self-record (</i>tự ghi nhận của
người tham dự, trí nhớ kém, thiên
kiến); <i>desirable responding (</i>mong
đợi xã hội), chất lượng bảng hỏi.
• <sub>Khái niệm: quan sát trực tiếp hành </sub>
vi của người và/hoặc động vật tại
nơi xảy ra, một cách kín đáo.
• <sub>Hình thức: phỏng vấn (interview), </sub>
quan sát (observation).
• <sub>Ưu điểm: giảm thiên kiến, có thể </sub>
quay phim
• <sub>Nhược điểm: sự lưỡng nan về mặt </sub>
đạo đức, self-selection, reactivity
• <sub>Ví dụ: Nghiên cứu của Kimberly Kay </sub>
• <sub>Khái niệm: người nghiên cứu tìm </sub>
hiểu về hành vi của các cá nhân
thông qua tương tác trực tiếp với
họ.
• <sub>Hình thức: phỏng vấn trực tiếp ( f2f </sub>
interview).
• <sub>Ưu điểm: giảm thiên kiến, có thể </sub>
quay phim
• <sub>Nhược điểm: sự lưỡng nan về mặt </sub>
đạo đức, self-selection, reactivity
• <sub>Ví dụ: Nghiên cứu của Kimberly Kay </sub>
• <sub>Khái niệm: khảo sát các hành vi </sub>
tính dục và tập quán của các tộc
người => dữ liệu phổ quát và dữ
liệu cá thể.
• <sub>Hình thức: phỏng vấn (interview), </sub>
quan sát (observation)
• <sub>Ưu điểm: dữ liệu phong phú, có </sub>
chiều sâu
• <sub>Nhược điểm: sự lưỡng nan về mặt </sub>
đạo đức, self-selection, reactivity
• <sub>Ví dụ: Nghiên cứu của Margaret </sub>
• <sub>Khái niệm: Nghiên cứu hành vi tình </sub>
dục trong bối cảnh phịng thí
nghiệm
• <sub>Hình thức: quan sát (observation), </sub>
thực nghiệm (experiment)
• <sub>Ưu điểm: bối cảnh nghiên cứu được </sub>
kiểm sốt tốt
• <sub>Nhược điểm: sự lưỡng nan về mặt </sub>
đạo đức, self-selection, reactivity,
chi phí
• <sub>Ví dụ: Nghiên cứu của William </sub>
Masters và Virginia Johnson (1966)
• <sub>Khái niệm: nghiên cứu và tìm sự </sub>
khẳng định cho mối quan hệ nhân
quả của biến độc lập lên biến phụ
thuộc.
• <sub>Hình thức: nghiên cứu nhóm </sub>
chứng .
• <sub>Ưu điểm: phương pháp nghiên cứu </sub>
quan hệ nhân quả tốt nhất
• <sub>Nhược điểm: một số biến khơng </sub>
thể kiểm sốt được
• <sub>Tính bảo mật</sub>
• <sub>Sự đồng thuận</sub>
• <sub>Giấu bớt thơng tin</sub>