Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

tài liệu – page 2 – tâm lý học vb2k04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.81 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>The Psychology </b></i>


<i><b>of Human </b></i>



<i><b>Sexuality</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3.Phương </b>



<b>pháp nghiên </b>


<b>cứu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tiến trình chung</b></i>



Câu
hỏi
nghiê
n cứu


Lập giả
thuyết
nghiên


cứu


Kiểm
nghiệm


giả
thuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Chất có cồn </b></i>


<i><b>tăng cường </b></i>



<i><b>hay suy giảm </b></i>


<i><b>xung động tình </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Mục tiêu của </b></i>



<i><b>khoa học về tính </b></i>


<i><b>dục người</b></i>



<i><b>Mục tiêu:</b></i> mơ tả, giải thích, dự
đốn, và kiểm sốt các hành vi
tính dục gây hứng thú


<i><b>Yêu cầu:</b></i> rõ ràng, không định kiến
và chính xác, mẫu đại diện


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hướng nghiên cứu</b>



<i><b>Chất có cồn tăng cường </b></i>


<i><b>hay suy giảm xung động </b></i>



<i><b>tình dục?</b></i>



• <b><sub>Biến số (Variables): </sub></b><sub>các yếu </sub>
tố định tính, định lượng có thể
giải thích cho quan sát


• <b><sub>Biến nhân khẩu </sub></b>


<b>(Demographic variables)</b>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Mẫu nghiên cứu</b>



<i><b>Cỡ mẫu có quyết </b></i>


<i><b>định tính đại </b></i>



<i><b>diện?</b></i>


<b>Dân </b>


<b>số</b>


<b>Mẫu </b>
<b>đại </b>
<b>diện</b>


<b>Khái </b>
<b>qt </b>


<b>hóa</b>


<i><b>Kĩ </b></i>
<i><b>thuậ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Các phương pháp


nghiên cứu



• <sub>Nghiên cứu ca (Case-study method)</sub>
• Khảo sát (Survey method)


• Quan sát tự nhiên/Nghiên cứu thực
địa (Naturalistic-observation



method/Field Study)


• Quan sát dân tộc học
(Ethnograpic-observation method)


• Quan sát tham dự viên
(Participant-observation method)


• Quan sát phịng thí nghiệm


(Laboratory-observation method)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Nghiên cứu ca</b>


• <sub>Khái niệm: khai thác sâu tiểu sử của 1 </sub>


người/1 nhóm người – làm sáng tỏ sự
tương tác giữa các biến (trong nghiên
cứu) trong bối cảnh của họ.


• <sub>Hình thức: phỏng vấn sâu (deep </sub>


interview), báo cáo ca (case report)


• <sub>Ưu điểm: chất liệu phong phú</sub>


• <sub>Nhược điểm: thiếu tính nghiêm ngặt; trí </sub>


nhớ của tham dự viên; thiên kiến của
người nghiên cứu



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Khảo sát</b>



• <sub>Khái niệm: khảo sát lượng lớn </sub>


người để tìm hiểu hành vi và thái
độ tính dục của họ.


• <sub>Hình thức: phỏng vấn (interview), </sub>


bảng hỏi (questionaire).


• <sub>Ưu điểm: mẫu lớn, tính đại diện </sub>


cao


• <sub>Nhược điểm: </sub><i><sub>self-selection </sub></i><sub>(tự lựa </sub>


chọn)<i> , self-record (</i>tự ghi nhận của
người tham dự, trí nhớ kém, thiên
kiến); <i>desirable responding (</i>mong
đợi xã hội), chất lượng bảng hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Quan sát tự nhiên</b>



• <sub>Khái niệm: quan sát trực tiếp hành </sub>


vi của người và/hoặc động vật tại
nơi xảy ra, một cách kín đáo.



• <sub>Hình thức: phỏng vấn (interview), </sub>


quan sát (observation).


• <sub>Ưu điểm: giảm thiên kiến, có thể </sub>


quay phim


• <sub>Nhược điểm: sự lưỡng nan về mặt </sub>


đạo đức, self-selection, reactivity


• <sub>Ví dụ: Nghiên cứu của Kimberly Kay </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Quan sát cá nhân</b>



• <sub>Khái niệm: người nghiên cứu tìm </sub>


hiểu về hành vi của các cá nhân
thông qua tương tác trực tiếp với
họ.


• <sub>Hình thức: phỏng vấn trực tiếp ( f2f </sub>


interview).


• <sub>Ưu điểm: giảm thiên kiến, có thể </sub>


quay phim



• <sub>Nhược điểm: sự lưỡng nan về mặt </sub>


đạo đức, self-selection, reactivity


• <sub>Ví dụ: Nghiên cứu của Kimberly Kay </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Quan sát dân tộc học</b>



• <sub>Khái niệm: khảo sát các hành vi </sub>


tính dục và tập quán của các tộc
người => dữ liệu phổ quát và dữ
liệu cá thể.


• <sub>Hình thức: phỏng vấn (interview), </sub>


quan sát (observation)


• <sub>Ưu điểm: dữ liệu phong phú, có </sub>


chiều sâu


• <sub>Nhược điểm: sự lưỡng nan về mặt </sub>


đạo đức, self-selection, reactivity


• <sub>Ví dụ: Nghiên cứu của Margaret </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Quan sát phịng thí nghiệm</b>




• <sub>Khái niệm: Nghiên cứu hành vi tình </sub>


dục trong bối cảnh phịng thí
nghiệm


• <sub>Hình thức: quan sát (observation), </sub>


thực nghiệm (experiment)


• <sub>Ưu điểm: bối cảnh nghiên cứu được </sub>


kiểm sốt tốt


• <sub>Nhược điểm: sự lưỡng nan về mặt </sub>


đạo đức, self-selection, reactivity,
chi phí


• <sub>Ví dụ: Nghiên cứu của William </sub>


Masters và Virginia Johnson (1966)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thực nghiệm</b>



• <sub>Khái niệm: nghiên cứu và tìm sự </sub>


khẳng định cho mối quan hệ nhân
quả của biến độc lập lên biến phụ
thuộc.



• <sub>Hình thức: nghiên cứu nhóm </sub>


chứng .


• <sub>Ưu điểm: phương pháp nghiên cứu </sub>


quan hệ nhân quả tốt nhất


• <sub>Nhược điểm: một số biến khơng </sub>


thể kiểm sốt được


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Đạo đức trong </b>


<b>nghiên cứu tính </b>



<b>dục</b>



• <sub>Tính bảo mật</sub>
• <sub>Sự đồng thuận</sub>


• <sub>Giấu bớt thơng tin</sub>


</div>

<!--links-->

×