Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

KHÁI QUÁT CHUNG về HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG (NGUYÊN lý HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.54 KB, 31 trang )

CHƯƠNG 1
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG
1


Chương 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG








1.1.Ngân hàng và hệ thống tài chính
1.2.Vai trò, chức năng và vị trí của ngân
hàng trong nền kinh tê
1.3.Hệ thống ngân hàng, tổ chức và cấu
trúc của các ngân hàng
1.4.Các dịch vụ ngân hàng
1.5.Cạnh tranh trong lĩnh vực ngân hàng

2


1.1. NGÂN HÀNG VÀ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH


Những dịng vốn đi qua thị trường tài chính
Kênh gián tiếp


Vốn

Vốn

Người thừa vốn
- Chính phủ
- Doanh nghiệp
- Dân cư & Xã hội
- Nước ngồi

Vốn

Các TGTC

Vốn

Các thị trường tài
chính trực tiếp

Kênh trực tiếp

Người cần vốn
- Chính phủ
- Doanh nghiệp
- Dân cư & Xã hội
- Nước ngoài

Vốn

3



1.2. VAI TRỊ, CHỨC NĂNG, VỊ TRÍ CỦA NGÂN
HÀNG TRONG NỀN KINH TẾ




Trung gian tín dụng: làm cầu nối giữa người đi
vay và cho vay
Thanh toán: mở tài khoản tiền gửi thanh toán cho
khách hàng, làm thủ quỹ cho xã hội, thực hiện
thanh tốn bù trừ với nhau thơng qua NHTW hoặc
thơng qua các trung tâm thanh tốn

4


1.2. VAI TRỊ, CHỨC NĂNG, VỊ TRÍ CỦA NGÂN
HÀNG TRONG NỀN KINH TẾ




“Tạo tiền”: khả năng mở rộng tiền gửi thanh tốn
thơng qua hoạt động cho vay
Cung cấp các dịch vụ tài chính khác (Các hoạt
động ngoại bảng; chứng khốn và bảo hiểm; tín
thác…)


5


CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG HIỆN ĐẠI

6


1.3. HỆ THỐNG NGÂN HÀNG, TỔ CHỨC VÀ CẤU TRÚC
HOẠT ĐỘNG



-

Bảng cân đối kế toán của NHTM (Bank balance sheet)
Nguồn vốn của ngân hàng (Liabilities)
Tiền gửi khơng kì hạn/ thanh tốn (Demand and Notice
Deposits)
Tiền gửi kì hạn (Fixed – Term/time Deposits)
Đi vay (Borrowings)
Vốn chủ sở hữu ngân hàng (Bank capital)

7


1.3. HỆ THỐNG NGÂN HÀNG, TỔ CHỨC VÀ CẤU TRÚC
HOẠT ĐỘNG



Tài sản NHTM (Assets)
- Dự trữ ngân quỹ (Cash reserves)
- Tiền gửi tại các NH khác (Deposits at Other Banks)
- Tiền trong quá trình thu (Cash Items in Process of
Collection)
- Chứng khoán (Securities)
- Cho vay (Loans)
- Tài sản cố định và khác (Fixed and Other Assets)
8


The Bank Balance Sheet

Lowest cost 
source of 
funds­­
payable on 
demand

Pay no 
interest

Deposit 
with no 
check 
writing

Secondary 
reserves


66% of 
Assets

Bank Equity = Assets ­ Liabilities, 
listed as Liab because Bank owes this 
to owners.  Also includes Loan 

Loss Reserves

Discount loans
Fed Funds,

Corporate Loans (as percentage of 
liabilities) have grown by factor of 10 
since 1960
Flow of funds (tab down to commercial banks)
/>/z1r-4.pdf

 

Copyright © 2009 Pearson Prentice Hall. All rights reserved.

9

17-9


HỆ THỐNG NGÂN HÀNG








NHTM (Commercial banks)
Hiệp hội cho vay và tiết kiệm (Savings and loan
associations (S&L’s))
Quỹ tín dụng (Credit unions)
Các ngân hàng đặc biệt (Specialized banks)

10


PHÂN LOẠI NHTM

Căn cứ vào hình thức sở hữu
 Căn cứ vào tính chất hoạt động
 Căn cứ vào cơ cấu tổ chức


11


Căn cứ vào hình thức sở hữu






NHTM Nhà nước: Nhà nước cung cấp 100% vốn chủ sở hữu
(BIDV, Agribank, MHB Bank)
NHTM Cổ phần: được thành lập với sự tham gia góp vốn của
các cổ đơng
NH tư nhân: cá nhân tự bỏ vốn của mình ra thành lập (quy mơ
nhỏ, phạm vi hoạt động hẹp)
NH liên doanh: dựa trên vốn góp của hai hoặc nhiều bên,
thường là giữa NH trong nước với NH nước ngoài để tận dụng
ưu thế của mỗi bên

12


Căn cứ vào tính chất hoạt động

-

-


-

-

NHTM chuyên doanh và NHTM đa năng
NHTM chuyên doanh: hoạt động kinh doanh của mình chỉ tập
trung vào một số dịch vụ ngân hàng nhất định (tính chun mơn
hóa cao nhưng dễ gặp rủi ro)
NHTM đa năng: cung cấp mọi dịch vụ ngân hàng cho mọi đối
tượng

Hoạt động NH bán buôn và NH bán lẻ
Wholesale Banking: cung cấp các dịch vụ trực tiếp cho các các
ngân hàng, các cơng ty tài chính, các doanh nghiệp lớn, và có
thể cho Nhà nước với doanh số lớn
Retail Banking: cung cấp dịch vụ trực tiếp cho các khách hàng
cá nhân, những người có nhu cầu sử dụng dịch vụ tài chính.
13


Căn cứ vào cơ cấu tổ chức


Ngân hàng sở hữu công ty: ngân hàng nắm giữ phần vốn
chi phối của cơng ty (cơng ty chứng khốn, cơng ty cho
th tài chính…)



Cơng ty sở hữu Ngân hàng: ngân hàng được thành lập với
sự góp vốn của một tập đồn kinh tế nhằm cung cấp dịch
vụ tài chính cho các đơn vị thành viên của tập đoàn hay
ngoài tập đoàn (Citibank)

14


1.4. CÁC DỊCH VỤ CỦA NGÂN HÀNG


Ngân hàng là loại hình tổ chức tài chính cung

cấp một danh mục và dịch vụ tài chính đa dạng
nhất – đặc biệt là tín dụng, tiết kiệm và dịch vụ
thanh tốn – và thực hiện nhiều chức năng tài
chính nhất so với bất kỳ một tổ chức kinh
doanh nào trong nền kinh tế

15


Các dịch vụ ngân hàng truyền thống








Thực hiện trao đổi ngoại tệ
Chiết khấu thương phiếu và cho vay thương mại
Nhận tiền gửi
Bảo quản vật có giá trị
Tài trợ các hoạt động của Chính phủ
Cung cấp các tài khoản giao dịch
Cung cấp dịch vụ ủy thác

16


Trao đổi ngoại tệ







Dịch vụ đầu tiên của ngân hàng
Một NH đứng ra mua (bán) một loại tiền và hưởng phí dịch vụ
VD: bán USD lấy Euro
Thuận lợi: khách du lịch
Hiện nay, việc trao đổi do các NH lớn đảm nhận do rủi ro cao

17


Chiết khấu thương phiếu và cho vay thương mại

Chiết khấu thương phiếu: NH mua lại thương
phiếu từ doanh nhân với giá thấp hơn
 Cho vay thương mại: mua hàng dự trữ, xây
dựng văn phòng, mua thiết bị sản xuất…


18


Nhận tiền gửi
Nhằm mục đích cho vay sinh lời
 VD: các ngân hàng Hy Lạp đã trả lãi suất 16%
một năm để thu hút các khoản tiết kiệm nhằm

mục đích cho vay đối với các chủ tàu ở Địa
Trung Hải với lãi suất gấp đôi hay gấp ba lãi
suất tiết kiệm.


19


Cung cấp các tài khoản giao dịch




Tài khoản tiền gửi giao dịch (demand deposit):
người gửi tiền được viết séc thanh tốn để mua
hàng hóa dịch vụ.
Cải thiện q trình thanh tốn, giao dịch kinh
doanh dễ dàng, nhanh chóng, an tồn hơn

20


Dịch vụ ủy thác (trust service)










Quản lý tài sản và quản lý hoạt động tài chính
cho cá nhân và doanh nghiệp thương mại.
Thu phí trên cơ sở giá trị của tài sản hoặc quy
mô quản lý
Dịch vụ ủy thác thông thường: cá nhân, hộ gia
đình
Dịch vụ ủy thác thương mại: doanh nghiệp
VD: NH quản lý danh mục đầu tư chứng khốn,
kế hoạch tiền lương cho các cơng ty kinh doanh
21


Các dịch vụ ngân hàng mới











Cho vay tiêu dùng
Tư vấn tài chính
Quản lý tiền mặt
Dịch vụ thuê mua thiết bị

Cho vay tài trợ dự án
Bán các dịch vụ bảo hiểm
Cung cấp các kế hoạch hưu trí
Cung cấp các dịch vụ mơi giới đầu tư chứng khốn
Cung cấp các dịch vụ quỹ tương hỗ và trợ cấp
Cung cấp dịch vụ NH đầu tư và NH bán buôn
22


Cho vay tiêu dùng






Trước đây: hạn chế cho vay cá nhân và hộ gia đình
(khoản cho vay tiêu dùng quy mô nhỏ, rủi ro vỡ nợ
cao)
NH bắt đầu dựa vào tiền gửi để tài trợ cho những món
vay thương mại lớn
Cạnh tranh tăng về tiền gửi khiến NH hướng tới người
tiêu dùng như một khách hàng tiềm năng trung thành
Ngày nay: tín dụng tiêu dùng trở thành loại hình tín
dụng tăng trưởng nhanh nhất

23


Tư vấn tài chính

Tiết kiệm và đầu tư
 NH hiện nay cung cấp nhiều dịch vụ tư vấn tài
chính đa dạng, từ chuẩn bị về thuế và kế hoạch
tài chính cho các cá nhân đến tư nhân về các cơ
hội thị trường trong nước và ngoài nước cho
các khách hàng kinh doanh của họ.


24


Cung cấp các dịch vụ mơi giới đầu tư
chứng khốn


Cung cấp cho khách hàng cơ hội mua cổ phiếu,
trái phiếu và các chứng khốn khác mà khơng
phải nhờ đến người kinh doanh chứng khoán

25


×