Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.75 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: 5 / 10 / 2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng : Thứ 2 ngày 8 tháng 10 năm 2012</b></i>
- Đọc trơn tồn bài, đọc đúng các từ khó: Lễ phép, mắc lỗi, năm nào, ra chơi, trèo
<i>cửa sổ. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Biết đọc phân</i>
biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu: + Nghĩa các từ mới: Xúc động, hình phạt, lễ phép.
+ND: Hình ảnh nời thầy thật đáng kính trọng , tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ.
<b>II Các kỹ năng sống cơ bản:</b>
-xác định giá trị.
-HS biết tự nhận thức về bản thân.
-GD HS biết lắng nghe.
<b>III. Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ viết câu văn cần luyện đọc.
- Tranh vẽ SGK.
<b>IV. Hoạt động dạy- học : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: (5')</b>
- 2HS đọcbài:Ngơi trờng mới và trả lời câu
hỏi.
- GV cho điểm.
<b>B. Bài mới: (30’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Luyện đọc. </b>
- GV đọc mẫu.
a. Đọc câu: HS đọc nối tiếp
- Yêu cầu HS phát âm đúng.
- GV theo dõi, sửa sai.
<b>b. Đọc đoạn: Đọc đoạn nối tiếp.</b>
- Hớng dẫn đọc ngắt câu dài.
- Gi¶i nghÜa tõ khã:
<b>C. H/ d HS đọc đoạn theo nhóm.</b>
- Thi đọc các nhóm nhận xột.
- c ng thanh on.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Tìm hiểu bài (15')</b>
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 1:
- 2 HS đọc lại bài: Ngôi trờng mới và trả lời
câu hỏi trong SGK.
- HS nhËn xÐt, bæ sung.
- Đọc đúng: Lễ phép, mắc lỗi, năm nào, ra
<i><b>chi, trốo ca s.</b></i>
- Câu dài: Lúc ấy,/ thầy bảo:// " trớc khi
<i><b>làm việc gì,/ cần phải nghĩ chứ!/ Thôi,/ em</b></i>
<i><b>về đi,/ thầy không phạt em đâu."//</b></i>
<i><b> Em ngh:// b cũng có lần mắc lỗi,/ thầy</b></i>
<i><b>khơng phạt,/ nhng bố nhận đó là hình phạt</b></i>
<i><b>và nhớ mãi.//</b></i>
- HS đọc chú giải.
<i><b> Xúc động, hình phạt, lễ phép.</b></i>
- HS đọc theo nhóm.
? Bố Dũng đến trờng làm gì?
? V× sao bố Dũng tìm gặp thầy ngay ở
tr-ờng?
? Gặp thầy giáo cũ bố dũng tể hiện sự kính
trọng ntn?
+Lớp đọc thầm đoạn 2:
? Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy?
- HS đọc đoạn cịn lại.
? Dịng nghÜ g× vỊ bè khi ra vỊ?
? Tồn bài giúp em hiểu điều gì? nêu ND?
<b>4. Luyện đọc lại: (15')</b>
- Hớng dẫn HS đọc phân biệt lời nhân vật.
- Chia nhóm, đọc phân vai theo nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm, cá nhân.
- Lớp và GV nhận xét bạn đọc hay.
<b>C.Củng cố, dặn dò: (5')</b>
<b>- Nªu ý nghÜa, liªn hƯ GD t/c.</b>
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài:" Thời
<b>khóa biểu "</b>
- Tìm thầy giáo cũ.
- Vỡ b va ngh phộp bố đến chào thầy giảo
ngay.
- Bè véi bá mị trªn đầu dến chào thầy.
- Có lÇn trÌo qua cưa sổ thầy chỉ bảo ban
nhắc nhở mà không phạt.
- B mc li thầy khơng phạt, bố vẫn nhận ra
đó là hình phạt để ghi nhớ.
* Nhớ ơn, kính trọng và yêu quý.
- HS đọc phân vai theo nhóm.
- HS thi đọc theo nhúm.
- HS nhn xột.
- Củng cố cách giải bài toán về ít hơn, nhiều hơn( chủ yếu là phơng pháp giải).
- Rền kĩ năng giải toán có lời văn.
- GDHS say sa học toán.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng phụ, VBT, bảng con,
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.</b> <b>KTBC: (4</b>’))
Cho HS lµm BT2.3.SGK
- GVKT bµi lµm ë nhµ cđa HS
<b> B Bµi míi</b> (28’)
1. Giíi thiƯu.
<b> 2. Lun tập:</b>
<b>Bài 1: Số ?</b>
-Y/CHS quan sát cân ghi vào chỗ chÊm.
-Cho HS làm bài-GV chữa nhận xét.
<b>Bµi 2 : </b>
Tãm t¾t :
a. Anh : 15 tuổi
Em kém anh : 5 tuổi
Em :.... tui ?
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
?Bi toỏn yờu cu gỡ ?
<b>- 2 HS lên bảng.</b>
- Lớp NX bài b¹n.
- HS đọc yêu cầu- Tự làm bài.
-1 HS đọc kết quả.
*Kq : +Trong hình trịn có 6 ngơi sao.
+ Ngồi hình trịn cú 8 ngụi sao.
+HS c túm tt-1HS lên bảng.
-Lp nhn xột.
Bài giải
b.GV cho HS làm tương tựi như phần a.
-Cho HS làm-GV chữa nhận xét.
<b>Bµi 3:</b>
<b>Bµi 4 :S</b>ố ?
-Cho HS đọc u cầu
?Bài tốn u cầu gì ?
-Cho HS làm bài-GV cha nhn xột.
<b>C.Củng cố- Dặn dò :</b>(3)
- Củng cố ND bµi.
- NX giê. VỊ lµm BT 1.2.3.4 SGK-31.
+HS đọc u cu bi.
Bài giải
Tòa nhà thứ hai có số tầng là :
17 – 6 = 11(tầng)
Đ/S :17 tầng
+HS đọc yêu cầu-Thi làm nhanh kết quả
*Kq : -Có 1 hình chữ nhật
-Có 8 hình tam giác.
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
1.HS biết: -Trẻ em có bổn phận làmnhững việc nhà phù hợp với khả năng.
-Chăm làm việc nhà là thể hiện tình cảm của em đối với ông bà, cha mẹ.
2.HS tự giác tham gia làm các việc nhà phù hợp.
3.HS có thái độ khơng đồng tình với các hành vi chưa chăm làm việc nhà.
<b>II. Các kỹ năng cơ bản được giáo dục trong bài:</b>
- Kỹ năng đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>
<b> </b> -GV:Bộ tranh nhỏ dùng để làm việc theo nhóm ở Hoạt động 2-tiết 1.
- Các thẻ bìa màu đỏ, xanh,trắng.
-HS:Vở bài tập Đạo đức 2
<b>IV.Các hoạt động dạy - học :</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (</b> 4’)
<b>B.Bài mới: </b>(28’)
<b> 1) G iới thiệu bài. </b>
<b>2)Tìm hiểu bài thơ.</b>
<b>“Khi mẹ vắng nhà”</b>
1.GV đọc diễn cảm bài thơ Khi mẹ vắng nhà
của Trần Đăng Khoa.
2.Thảo luận nhóm.
-GV giao câu hỏi cho các nhóm.
?Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ đi vắng nhà
? Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình cảm như
thế nào đối với mẹ?
? Em thử nghĩ xem mẹ bạn nghĩ gì khi
thấy những việc bạn làm?
3.GV kết luận: Bạn nhỏ làm các việc nhà vì
bạn thương mẹ,muốn chia sẻ nổi vất vả với
<b>3</b>) Bạn đang làm gì<b>? </b>
1.GV chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 bộ
tranh và yêu cầu các nhóm nêu tên các việc
nhà mà các bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm.
2.GV tóm tắt lại
? Các em có thể làm những việc đó khơng?
=>GV kết luận: Chúng ta cần làm những công
việc nhà phù hợp với khả năng.
Điều này đúng hay sai<b>?</b>
1.GV lần lượt nêu từng ý kiến, yêu cầu HS giơ
thẻ Đúng, Sai với các ý kiến như sau:( Các ý
kiến trong BT4/13)
-GV mời một số HS giải thích lý do.
*GV rút ra kết luận.(SGV)
<b>C.Củng cố - Dặn dò : (3’)</b>
-u cầu HS đọc ghi nhớ trong VBT.
-NhắcHS thực hiện những điều vừa học
-Chuẩn bị : Chăm làm việc nhà ( T 2).
-HS lắng nghe.
-HS đọc lại lần thứ 2
-Thảo luận nhóm 6.( Mỗi nhóm sẽ thảo
luận các câu hỏi. )
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-HS thảo luận nhóm.
-Các nhóm trình bày.
+Tranh 1: Cất quần áo
+Tranh 2: Tưới cây, tưới hoa
+Tranh 3:Cho gà ăn
+Tranh 4:Nhặt rau
+Tranh 5:Rửa ấm chén
+Tranh 6:Lau bàn ghế
-HS nhắc lại.
-HS quan sát các ý kiến ở BT4/13
-HS tự trả lời.
-HS lắng nghe và giơ thẻ bìa theo mức
độ làm được.
- Cđng cè khái niệm về ít hơn ,nhiều hơn.
- Củng cố và rèn kỹ năng giải toán về ít hơn và nhiều h¬n
- GD ý thøc häc tèt.
II. Hoạt động dạy học:
<b>A.KTBC: (4’)</b>
Cho HS gi¶i BT 3 /30
<b>B.Bài mới: </b>(28’)
<b>1.Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Lun tËp ( SGK /31) </b>
<b>Bµi 1:</b>
-Cho HS quan sỏt hình Làm BT - Đọc KQ
- Củng cố về nhiều hơn và ít hơn.
<b>Bài 2. Giải toán theo tãm t¾t sau:</b>
Anh :26 tuæi
Em kÐm anh : 5 tuæi
Em :...tuổi ?
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
Cho HS hiểu kém ở đây là ít hơn.
? Bài toán thuộc dạng toán gì?
<b>Bài 3 :Giải bài toán theo tóm tắt sau:</b>
Anh h¬n em : 5 tuæi
Anh :…. Tuổi?
Bài toán thuộc dạng toán gì?
<b>Bài 4. Cho HS Đọc y/c ,tóm tắt,phân tích </b>
,giải
<b>C. Củng cố -Dặn dò. (3)</b>
- Củng cố ND bài. NX giờ.Về xem lại ND
bài học.
-1 HS lên bảng giải. Lớp NX
+ Đọc y/c.QS hình làm BT.Đọc kq :
a.-Trong hình tròn co 5 ngôi sao.
- Trong hình vuông có 7 ngôi sao.
- Trong hình vuông có nhiều hơn trong hình
tròn 2 ngôi sao.
- Trong hình tròn có ít hơn trong hình vuông 2
ng«i sao.
b. Em phải vẽ thêm2 ngơi sao nữavào trong
hình trịn để số ngơi sao trong 2 hình bằng
nhau.
+ Cho HS nhìn vào tóm tắt lập đề tốn.
Phân tích .Giải. 1 HS lên bảng.
Bài giải
Em cã sè ti lµ:
26 - 5 = 21 (tuổi)
Đáp số:21 tuổi.
-Lp nhn xột.
-Tơng tự bài 1.
Bài giải
Anh cã sè ti lµ:
11 + 5 = 16 (tuæi)
Đáp số:16 tuổi
+ Đọc y/c tóm tắt ,phân tích ,giải
Bài giải
Toà nhà thứ hai có số tầng là:
16 - 4 =12 (tầng)
Đáp Số :12 tÇng
<b>I.Mục tiêu: </b>Giúp HS luyện đọc bài “Người thầy cũ”
<b>-</b>Biết đọc ngắt nghỉ đúng dấu chấm,dấu phẩy. Phát âm chuẩn.
<b>-</b>Biết đọc phân vai: người dẫn chuyện, thầy giáo,bố Dũng,Dũng.
- HS: SGK
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Ổn định:</b> (1’)
-Cho HS hát.
<b>B</b>.Bµi míi.(30’)
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Luyện đọc.</b>
?Bố Dũng đến trường làm gì?
? Khi gặp thầy giáo cũ,bố dũng thể hiện sự
kính trọng như thế nào?
? Dũng nghĩ gì khi bố ra về?
-§äc trong nhãm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
-Cho HS thảo luận nhóm 3
Bài có mấy vai?
Thi đọc.
-GVNX động viên khen kịp thời.
<b>C</b>. <b>Cđng cè- DỈn dß.(4’)</b>
-Củng cổ ND bài.Về đọc nhiều lần.Chuẩn
bị bài “Người mẹ hiền”
-Nhận xét giê.
-Lớp hát.
-Bố Dũng đến trường để gặp thầy giáo cũ.
-Khi gặp thầy giáo cũ bố Dũng bỏ mũ chào
thầy.
-Dũng nghĩ bố cũng có lần mắc lỗi.
-HS đọc nối câu .
-HS đọc nối đoạn
-Đọc nhóm đơi.
- Bàn, dãy cá nhân
-TL nhãm tù nhËn vai cđa m×nh.
- 3 vai. (Dẫn chuyện,thầy giỏo,bố Dũng,Dũng)
- Thi đọc theo vai.
Nhãm kh¸c NX.
- Nghe viết chính xác đoạn viết Vì sao.bức tranh.Biết viết hoa danh từ riêng.
- rèn kỹ năng nghe viết chính xác.
- GDHS lũng tụn s trọng đạo.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- BC. Vë viÕt.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KTBC: (4</b>’ )
Cho HS viết:nớc chảy,chài lới, củ sâm,xe
đạp đua.
<b>B Bµi míi :(29</b>’)
1. Giíi thiƯu.
<b>2. Hớng dẫn nghe viết:</b>
+ hD HS chuẩn bị:
-GV đọc đoạn viết
? Bức tranh đó thể hiện điều gì?
? Bài chính tả có những chữ nào phải viết
- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết b¶ng con.
- 2 HS đọc lại.
- bức tranh thể hiện lịng biết ơn cơ giáo đã
nắm tay em.
? Khi xuống dòng chữ đầu câu viết thế
nào?
+ GV c HS vit bi.
+ c cho HS sốt lỗi.
+Chấm chữa bài.
<b>C. Cđng cè – DỈn dò.(2</b>)
- Củng cố ND bài
- NX giờ- Về viết những chữ viết sai.
- Viết lùi vào 1 ô.
- HS nghe viÕt bµi vµo vë.
<i><b>Ngày soạn: 6 /10 /2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 3 ngày 9 tháng 10 năm 2012</b></i>
<b>THỂ DỤC</b>
-Học động tác toàn thân.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.
-Ôn đi đều theo 2-4 hàng dọc.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác,đúng
nhịp.
-Giáo dục ý thức học tốt.
<b>II. Địa điểm và phương tiện:</b>
- Địa điểm : Sân trường . 1 còi . Tranh động tác TD
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Phương pháp lên lớp</b>
<b>I. Phần mở đầu: (6’)</b>
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Khởi động
HS chạy một vịng trên sân tập
Thành vịng trịn,đi thường….bước .Thơi
Nhận xét
<b>II.Phần cơ bản: </b>( 24’)
<b>a.Ôn 5 động tác TD đã học:vươn </b>
<b>thở,tay,chân,lườn,</b>
bụng của bài thể dục phát triển chung
Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp
Nhận xét
<b>b.Học động tác toàn thân.</b>
-Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
*Ôn 6 động tác TD đã học
Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp.
Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
-Cho HS thực hành.
-GV quan sát sữa sai
Nhận xét
<b>III. Kết thúc: (6’)</b>
Thả lỏng:
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn 6 động tác TD đã học
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
-Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
<b>I.Mơc tiªu :</b>
- Giúp hs có biểu tợng về "nặng hơn", "nhẹ hơn". Làm quen với cái cân, quả cân
và cách cân, cân đĩa. nhận biết về" ki lơ gam" biết đọc và viết tên gọi và kí hiệu
tập cân 1 số vật quen thuộc.
- Biết làm quen với phép tính cộng trừ và các số kèm theo đơn vị ki lô gam.
-Giáo dục ý thức hc tt.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng ph, VBT, tranh vẽ SGK, cân đĩa, các quả cân 1kg, 2kg, 5kg.
<b>- III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A.KT Bài cũ: (3’) </b>
- 2 em lên bảng làm BT 2,3 SGK- 31.
- GV nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới: (10)</b>
<b>1. GT vật nặng hơn, nhĐ h¬n.</b>
- trong thực tiễn vật nàynặng hơn vật kia…
Muốn biết vật này nặng hơn vật kia phải cân
vật đó.
- GV thực hành và cho HS quan sát.
+ Nếu cân thăng bằng ta có 2 vật nặng bằng
nhau.
+ Nếu cân nghiêng về một phía ta nói vật
này nặng hơn vật kia và ngợc lại.
<b>2. GT ki lô gam, quả cân nỈng 1 kg.</b>
- GVnêu: Các vật để xem mức độ nặng nhẹ
thế nào? ta dùng ĐV Ki lô gam.
- Ki lô gam viết tắt là: Kg
- GT tiếp quả cân: 1kg, 2 kg, 5 kg.
<b>2. Thùc hµnh : (18’)</b>
<b>* Bài 1: Củng cố về cách viết tên đơn vị</b>
<b>kg.</b>
- GV Y/c HS xêm hình vẽ và viết tên đv kg.
<b>* Bâi 2: Củng cố về cách cộng đv kg.</b>
- GV HD cách cộng.
- 2 HS lên bảng làm bài
- Dới líp KT lÉn nhau.
- HS nhËn xÐt.
- HS quan s¸t.
- HS thực hành theo nhóm.
- HS nêu kq thùc hµnh.
+HS đọc yêu cầu
- HS nghe và quan sát.
- HS làm việc cặp đơi.
- Đại diện cặp trình bày kq.
- HS nhận xét ,bổ sung.
VD: 1 kg + 2 kg = 3 kg
- GV nx, ch÷a.
<b>Bài 3: </b>
-Cho HS nhìn vào tóm tắt bài tốn đọc bài.
?Bài tốn cho biết gì?
?Bài tốn hỏi gì?
?Muốn biết cả hai bao gạo nặng bao nhiêu
kg gạo ta làm thế nào?
-Cho HS làm-GV chữa.
<b>Bài 4: Số?</b>
?Bài tốn u cầu gì?
-Cho HS làm bi-GV cha nhn xột.
<b>C.Củng cố, dặn dò: (4')</b>
<b>-</b>Nhc li ni dung tồn bài.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dị:về ơn lại bài.
-1 HS làm bài trên bảng lớp.
16 kg +10 kg = 26 kg 26 kg -14 kg = 12 kg
27 kg + 8 kg = 35 kg 10 kg - 4 kg = 6 kg
+HS đọc yêu cầu-1 HS lên bảng làm
Bài giải
Số ki-Lô-gam gạo cả hai bao là:
50 + 30 = 80(kg)
Đ/S: 80 kg gạo
+HS đọc yêu cầu-điền nhanh kết quả.
-1 em nêu kết quả.
<b>I. Mục tiêu : </b>
* Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện, đúng trình tự diễn biến.
- Biết tham gia dựng lại phần chính của câu chuyện theo các vai
* Rèn kĩ năng nghe:
- Tập trung nghe kể chuyện để đánh giá đúng lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b> - Tranh minh hoạ theo sách giáo khoa (phóng to).</b>
- Chuẩn bị mũ bộ đội, kính, cravat để đóng vai..
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A.KTBC: </b>(4'<b>)</b>
Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
Nhn xét đánh giá, cho điểm từng học
sinh.
<b>B. Bài mới: (28’)</b>
<i><b> 1. Giíi thiƯu bµi . </b></i>
<b>2. Híng dÉn kĨ chun. </b>
<i><b>a. Nªu tªn các nhân vật trong c©u</b></i>
<i><b>chun.</b></i>
- C©u chun "ngêi thÇy cị" có những
nhân vật nào?
<i><b>b.Kể lại toàn bộ câu chuyện.</b></i>
- Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm.
4 HS lên bảng : 4 HS đóng 4 vai .
Câu chuyện khuyên ta điều gì? ( 1HS)
1,2 HS trả lời
- Làm việc theo nhóm 4.
- Treo tranh SGK phãng to, HS kÓ theo
tranh
- Nhận xét, đánh giá nhóm có lời kể hay.
c. Dựng lại phần chính của cõu chuyn
(on 2)
Lần 1: GV là ngêi dÉn chun; 2 HS: 2 vai
LÇn 2: 3 HS: 3 vai
Lần 3: phân vai theo nhóm, gọi 1 số nhóm
lên kể trớc lớp
C. Củng cố dặn dò: (4')
? Hãy nêu nội dung câu chuyện trên?
+ ý nghĩa: Hình ảnh ngời thày thật đáng
kính trọng, tình cảm thày trũ tht p .
- Dặn dò HS về nhà tập dựng lại hoạt
cảnh.
- Cỏc nhúm khác nhận xét về nội dung và cách
diễn đạt.
- Gäi 1 số HS lên kể
- Làm việc theo nhóm.
2,3 HS lên kể; các nhóm khác nhận xét.
-2 HS trả lời.
2 HS tr¶ lêi
<b>I. Mơc tiªu :</b>
<b> - Rèn kĩ năng viết chữ hoa E Ê (theo cỡ nhỏ).</b>
- Biết viết từ ứng dụng: Em yêu trờng em
<i> - Viết đúng mẫu chữ, đều nét, đúng quy định.</i>
<b>- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày sạch sẽ.</b>
<b>II.Đồ dùng d¹y häc :</b>
- Mẫu chữ hoa, VTV.
<b> III. Các hoạt động dạy- học :</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(4,<sub>)</sub></b>
- Líp viÕt b¶ng con :
<b>B.Bài mới: (28)</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. HD HS viết bài. </b>
- GV treo chữ mẫu.
- H/d HS nhËn xÐt.
? Ch÷ E, £ cao mÊy li?
? Ch÷ E hoa gồm có những nét nào?
- GV chỉ dẫn cách viết nh trên bìa chữ mẫu.
- GV HD cách viết nh SHD.
- Y/ C HS nhắc lại cách viết.
- Hớng dẫn HS viết bảng con.
- Híng dÉn HS viÕt tõ øng dông và giải
- HS viết bảng con.
- HS tr¶ lêi.
- 5 li.
nghÜa tõ.
- HS nhận xét độ cao, E / g / T chữ.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
- GV viết mu.
-Y/ C HS viết bảng con.
<b>3. HS viết bài. </b>
- GV chú ý t thế ngồi, cách cầm bút.
<b>4, Chấm chữa bài. </b>
- GV chấm chữa bài và nhận xét.
<b>C. Củng cố dặn dò: ( 3')</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- VN viết bài vào vở ô li.
- HS viÕt b¶ng con.
- HS viết bài vào vở.
<b>I.Mục tiêu: </b>Giúp HS
-Củng cố cách đặt tính cho HS.
-Củng cố về giải tốn có lời văn dạng tốn về nhiều hơn,ít hơn.
-Rèn kĩ năng giải tốn nhanh,trình bày bài khoa học.
-Giáo dục ý thức học tốt.
<b>II.Đồ dùng:</b> -GV:SGK,thước.
-HS:VBT,Thước.
<b>A.</b> <b>KT bµi cò: (4’)</b>
- Y/c HS đọc bảng cộng7, 8 ,9
-GV nhận xột.
<b>B. Bµi míi: (28’)</b>
<b>1.Giíi thiƯu.</b>
<b>2 .Lun tËp.</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm(STH/45)</b>
?Bài tập số 1 u cầu gì?
-Cho HS làm bài.
<b>Bµi 2:Tính</b>
- Củng cố cách đặt tính và thực hiện
- Cho HS làm –GV chữa nhận xét
<b>Bài 3: Tính</b>
-Cđng cè c¸ch nhanh kết quả.
-Y/c HS làm bài
- Gv chữa nhận xét.
<b>Bài 4: bài toán</b>
-Cho HS đọc y/c.
? Bài toán cho biết những gì ?
? Bài toán y/c t×m g×?
-Cho HS làm bài-GV chữa nhận xét
<b>Bài 5: bài toán</b>
-Cho HS đọc đề ,làm bài.
<b>-</b>Cho HS làm-GV chữa nhận xét.
<b>C</b>.<b>Củng cố-Dặn dò</b>: (3’)
-Củng cố nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
- 4 HS đọc
- Lớp NX
+HS đọc y/c-Tự làm bài
-1 HS đọc kết quả.
*Kq
+HS đọc y/c-Tự làm bài
-Nêu cách đặt tính và thực hiện
-2 HS lên bảng.Lớp làm vở.
*Kq : 54 , 44 , 65 , 35 , 52.
+HS đọc y/c
-1 HS đọc kết quả.
36 kg + 12 kg = 48 kg 48 kg – 15 kg = 33kg
44 kg + 23 kg =67 kg 65 kg - 43 kg = 22kg
+2 HS đọc y/c-Tỳm tt phừn tch.
+1 HS lên bảng.Lớp làm vở.
Bài giải
Bao ngụ cõn nng số ki-Lô-Gam là:
58 - 23 = 35 (kg )
Đáp số : 35kg.
+HS c -Tỳm tt phừn tch đề.
Bài giải
Số con vịt là:
48 + 7 = 55(con)
Đ/S: 55 con vịt
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Giúp HS đọc truyện “Bức tranh bàn tay” .Biết đánh đúng dấu v vào ô trống.
- Củng cố cách đánh dấu v vào ô trống.
-Giáo dục ý thức học tốt.
<b>III.Hoạt động dạy học</b>
<b>A</b>.<b>Kiểm tra</b> (4’)
-Cho HS đọc bài “Trạng nguyên Nguyễn
Kỳ”
-GV nhận xét ghi điểm.
<b>B</b>. <b>Bài mới</b>(28’)
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2.Hướng dẫn luyện tập.</b>
<b>Bài 1: Đọc truyện: “</b>Bức tranh bàn tay<b>”</b>
<b>-</b>GV nhận xét ghi điểm.
<b>Bài 2: Chọn câu trả lời đúng</b>
-Cho HS đọc yêu cầu .
-Cho HS lm- GV cha nhn xột.
<b>C. Củng cố dặn dò (3’)</b>
-Cđng cè ND bµi.
- Nhận xét giê.
- HS đọc b trả lời
câu hỏi.
- Lớp nhận xét.
+ Đọc cá nhân,đọc tổ nhóm,Đọc theo dãy bàn.
-Lớp nhận xét.
+ Đọc y/c-Tự làm bài
-Cho HS nối tiếp nhau đọc kết quả.
*Kq: A: ô 1 , B: ô2 , C: ô3
D: ơ 1.
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS chộp li chớnh xác trình bày đúng đoạn trong bài " NgờiThầy cũ". Biết viết
hoa chữ đầu câu và dấu chấm cuối câu, trình bày đúng mẫu.
- Cđng cè quy t¾c chÝnh tả ui / ung , tr/ ch hoặc iên/ iªng.
-Giáo dục ý thức viết chữ đẹp,giữ vở sạch.
<b> II. Đồ dùng:</b>
- GV: Bảng phụ, bút dạ, phiếu BT.
- HS : B¶ng con.
<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: </b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
-Y/c 2 HS lên bảng .
- Đọc cho HS viÕt: Bµi, hay, trai, tray.…
<b>B.Bµi míi: (28’)</b>
1. Giíi thiƯu bài..
2. HD tập chép:
- Y/c 2-3 HS đọc đoạn chép.
+ Bố Dũng nghĩ gì khi ra về?
+ Bi vit cú my cõu?
+ Chữ đầu của mỗi câu viết ntn?
- HD vit t khú: Xỳc ng, cng trng, ca
<i><b>s, mc li.</b></i>
2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
- Chữa và nhận xét.
- 2-3 HS đọc đoạn chép. Cả lớp đọc thầm.
+ Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy không phạt,
nhng bố nhận đó là hình phạt nhớ mãi, để
khơng bao giờ mắc lại.
+ Ba c©u.
+ ViÕt hoa.
<b>b. HD HS viÕt bµi.</b>
- GVnhắc nhở t thế ngồi, cách cầm bút viết.
- GV c li cho HS soỏt li
<b>3. Chấm chữa bài. </b>
<b> - GV chÊm 5-7 bµi </b>
<b> 4. HD HS lµm BT. </b>
*Bµi 2:HD HS lµm bµi.
* Bµi3 : HD HS làm chấm và chữa.
- GV nhận xét.
<b>C.Củng cố dặn dò: (3')</b>
- Nhận xét giờ học.
- VN xem lại bài và chuẩn bị Cụ giỏo lớp
em”
- HS viÕt bµi.
- HS đổi vở chéo sửa li cho nhau.
- HS làm việc cá nhân.
- HS chữa vµ nhËn xÐt.
<i><b>Ngày soạn: 7/10 /2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 4 ngày 10 tháng 10 năm 2012</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Đọc đúng thời khóa biểu. biết ngắt nghỉ hơi sau ND từng cột, ngỉ hơi sau từng
dòng. Biết đọc với giọng rõ dàng, mạch lạc và dứt khốt.
- Nắm đợc số tiết học chính, số tiết học bổ sung, số tiết học tự chọn.
- Hiểu tác dụng của thời khóa biểu đối với HS . Giúp theo dõi tiết học trong từng
buổi, từng ngày chuẩn bị bài vở đi học cho tốt.
<b>II. §å dïng:</b>
- Bảng phụ ghi TKB nh SGK
<b>III. Hoạt động dạy- học : </b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
- 2 HS đọc bài: Ngời thầy cũ,và trả lời câu
hỏi.
- GV cho điểm.
<b>B. Bài mới: (10’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc. </b>
<b>+</b>GV đọc mẫu-Hướng dẫn cách đọc.
<b>a.Đọc câu:</b>
- GV chỉ bảng phụ HD cách đọc.
- Y/c HS nối tiếp nhau đọc theo thớc chỉ của
cô.
<b>b.Đọc từng khổ thơ</b>.
- GV hd đọc mẫu - HS luyện đọc.
- HD đọc cá nhân theo que chỉ.
HS đọc theo nhóm, thi đọc
<b>c. Các nhóm HS thi tìm mơn học</b>
- 3hS đọc .K/H TLKH.
- Lớp NX
- HS đọc nối theo dòng.
- 2 em đọc.
- GV nêu cách chơi: Ai đọc đúng nhanh các
ND theo y/c ngời đó thắng.
<b>3. Tìm hiểu bài: (11’)</b>
- HS đọc y/c của bài.
- Cả lớp đọc thầm đếm số tiết của từng mơn,
số tiết chính, số tiết bổ sung.
?Nêu số tiết học chính và số tiết học bổ sung?
? Em cần TKB để làm gì?
<b>4.Luyện đọc lại: (7’)</b>
-GV hướng dẫn cách đọc<b>.</b>
<b>-</b>Hs đọc bài-GV nhận xét ghi điểm.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3')</b>
- 2 HS đọc lại TKB của lớp.
- Về nhà đọc lại bài và rèn thói quen son
sỏch theo TKB.
- Chuẩn bị bài:' Ngời mẹ hiền"
- HS chơi trò chơi.
HS đém số tiết của tng môn:
-Môn Tiếng Việt: 12 tiết
-Môn Toán :7 tiết.
- Môn Nghệ thuật : 5 tiết
-Môn ngoại ngữ:2 tiết.
- MônTNXH:1 tiÕt
- ThĨ dơc:3 tiÕt.
- Hoạt động tập thể:2 tiết
- hS tự nêu
- Để biết lịch học,chuẩn bị bài ở nhà, mang
sách vở đồ dựng cho đủ.
+HS đọc bài.
<b>I.Mơc tiªu :</b>
- HS làm quen với đồng hồ (cân bàn) và tập cân với đồng hồ ( cân bàn).
- Rèn kỹ năng giải toán với số kèm theo đơn vị ki lơ gam.
-Giáo dục ý thức học tốt.
<b>II.§å dïng d¹y häc: </b>
- Bảng phụ, VBT, bảng con, cân đồng hồ, cân bàn.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. KT Bài cũ: (4’) </b>
- 2 em lên bảng làm BT 2,3 SGK- 32
- GV nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới: (28)</b>
<b>* Bi 1: Gii thiệu cái cân đồng hồ và </b>
<b>cách cân đồng hồ. </b>
- GT nh SGK. A,B.
- Y/C 1HS thực hành, 1 HS đọc số …
- GV q/s uốn nắn.
<b>* Bµi 2: Củng cố về Biu tợng nặng hơn </b>
- 2 HS lên bảng làm bài
- Dới lớp KT lẫn nhau.
- HS nhËn xÐt.
+ HS thùc hµnh
- HS q/s nhËn xÐt bỉ sung.
<b>nhĐ h¬n.</b>
<b> - Y/ c HS nhìn vào tranh vẽ, q/s kim lệch </b>
vào bên nào và đọc câu trả lời.
- GV nhËn xÐt bæ sung.
<b>* Bµi 3. Cđng cè vỊ phÐp tÝnh céng trõ cã </b>
<b>kÌm theo §V kg.</b>
- Y/C HS tÝnh kq ci cùng không cần tính
thành 2 bớc tính.
VD: 3 kg + 6kg - 4kg = 5 kg
<b>* Bài 4: Bài toán.</b>
- Y/C HS c ố toỏn và tự tóm tắtvà giảI
bài tốn kèm theo lời giải,phép tính và đáp
số.
- GV nhËn xÐt, ch÷a.
<b>* Bài 5: Củng cố về dạng toán nhiều hơn.</b>
- Y/c HS đọc đề, tự tóm tắt, giải bài tốn.
- GV nhận xột, b sung.
<b>C.Củng cố, dặn dò: (3'): </b>
-Nhc li tit hc.
-Nhn xột gi.
-Dn dũ: v ụn li bi.
- Đại diện trình bày.
*Kq: S , , , S, S, Đ.
- HS, nx, Ch÷a.
+HS đọc y/c của bài.
- HS làm việc cá nhân.
- HS lên bảng làm và chữa.
2 kg + 3 kg - 4 kg = 1 kg
15 kg -10 kg +5 kg = 10 kg
+ HS lên bảng làm và chữa.
Baì giải
Mẹ mua số kg gạo nếp là:
25 -20 = 5( kg)
Đ/S: 5 kg
-HS đọc yêu cầu-1 HS lên bảng làm.
Baì giải
Con gà cân nặng số ki lô gam là:
6 – 4 = 2(kg)
Đ/S: 2 kg
<b>I Mục tiêu: gióp HS.</b>
- Cđng cè vỊ phÐp céng d¹ng 6 céng với một số,.(cộng có nhớdạng tính viết)
- Củng cố giảI toán có lời văn về nhièu hơn.
- HS cú ý thớc học tốt.
<b>II. Hoạt động dạy học.</b>
<b>A .KTBC.(4’)</b>
Cho HS đọc thuộc các công thức 7 cộng với
một số.
<b>B. bµi míi (28’)</b>
<b>1. Giíi thiƯu :</b>
<b>2. Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1: TÝnh (Sách thực hành/46)</b>
-Cđng cè d¹ng 7 céng víi mét số.
<b>Bài 2:Đặt tính rồi tính:</b>
Cng c cỏch t tớnh v thc hin:
Đặt tính rồi tính cần thực hiện qua mấy bớc là
những bớc nào?
<b>Bài 3: > , < = ?</b>
4 hS đọc.
Lớp NX
+ HS đọc y/c
- 2 hS lªn bảng. Lớp làm VTH.
Kq: 33 41 54 62 90
-§äc y/c.
-Thùc hiƯn qua 2 bớc : +Đặt tính
+ Tính KQ
- 3 HS lên bảng .Lớp làm VTH.
- NX bài bạn.
- Cho HS nêu cách so sánh
<b>Bi 4: Cho hS c y/c.Tóm tắt. Phân tích. </b>
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Bi toỏn yờu cu tỡm gỡ?
-Cho HS lm bi-GV cha.
<b>C. củng cố Dặn dò: (3)</b>
- Củng cố ND bài.
- NX Giờ. Về làm BT còn lại
*Kq: < >
= =
-2 HS đọc y/c.
Tóm tắt:
cã : 24 c©y cam
bëi nhiỊu hơn :15 cây
Trong vên nhµ Hµ :cây bởi ?
Bài giải
Trong vờn nhà Hà có số cây bởi là:
24 + 15 = 39 (c©y)
Đáp số: 39 cây bởi
I.Mục tiêu: Giúp HS;
- Củng cố các bài tập phân biệtvcác tiếng có vần ui/uy,âm đầuvch/tr hoặc vần
iên/iêng.
- Cng c v t ch hot ng
- GDHS có ý thức học tốt.
<b>II. Hoạt động dạy học</b>
<b>A . KTBC:(4’)</b>
-Cho HS viết bảng con chữ :nớc chảy,cái
chai, ờm khuya.
<b>B.Bài mới: (28)</b>
<b>1 Giới thiệu.</b>
<b>2. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1:Điền vần ui hoặc uy.</b>
- Cho HS QS tranh.
- Tranh vẽ gì?
GV chốt..
<b>Bài 2: Điền vào chỗ trống.</b>
a.tr hoặc ch
b.iên hoặc iêng.
<b>Bi 3.Mi tm nh di õyth hin một họat </b>
động. Viết từ ngữ chỉ hoạt độngdới mỗi tấm
ảnh.
- Củng cố từ chỉ hoạt động
<b>Bµi 4: ViÕt 2 câu, mỗi câu nói về hoạt </b>
ngca mt bn nhỏ trong 1 tấm ảnh bài tập
3.
GV NX
<b>C. Củng</b>
-NX giờ. Về ôn ND bài học.
- 2 HS lên bảng viết ,lớp viết bảng con.
-NXb bạn
- Đọc y/c .QS tranh
- tranh vẽ múi bởi,rau mùi,tàu thuỷ.
-hS điền vần vào VTH
-cách làm tơng tự bài 1.
KQ: châu chấu, bánh trôI, sao chổi.
- xiên chả, cồng chiêng, biển xanh.
- §äc y/c:
- HSQS hình nêu tên các hoạt động
- Viết ừ chỉ HĐ vào VTH
Kq a. cho búp bê ăn b.Viết bài.
c. §äc s¸ch d. TËp h¸t
e. Múa E.Cỡi trâu
+ Đọc y/c
Thủ công(GV chuyên)
<i><b>Ngày soạn: 8 / 10/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 5 ngày 11 tháng 10 năm 2012</b></i>
<b>I.Mơc tiªu: gióp HS:</b>
-Biết cách thực hiện phép cộngdạng 6 + 5(từ đó lập và thuộc cỏc cụng thc 6 cng
vi mt s)
- Rèn kỹ năng tÝnh nhÈm(Thc b¶ng 6 céng víi mét sè)
- GDHS ý thøc häc tèt.
<b>II. Đồ dùng: - 20 que tính.</b>
<b>II.hoạt động dạy học:</b>
<b>A.KTBC (4’)</b>
Gäi HS lµm bT 2,3 Sgk TR33
-KTbµi lµm cđa HS.
<b>B. Bµi míi.(10)</b>
<b>1. Giíi thiƯu.</b>
<b>2. Giíi thiƯu phÐp céng dạng 6 + 5</b>
GV nêu BT: Có 6 que tính, thêm 5 que tính
nữa.Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
HD : 6 + 5 =11 hay 6
5
11
Gv ghi: 6 + 5 =11
6 + 6 =12
6 + 7 = 13
6 + 8 = 14
6 +9 = 15
<b>3. Thùc hµnh: (18’)</b>
<b>Bµi 1.Tính nhẩm:</b>
- Cho HS nêu cách nhẩm
<b>Bài 2: Tính.</b>
<b>Bài 3: Sè?</b>
Cho HS nêu cách làm:Lấy tổng trừ đi số hng
ó bit.
<b>Bài 4:Điền số hoặc phép tính thích hợp vào </b>
-2 hS lên bảng.
-HS thao tỏc trờn que tớnh tỡm Kq và TL.
HS tự tìm Kq các phép tính cịn lại
- HS đọc thuộc các cơng thức trên.
- §äc y/c.Tù làm .Đọc Kq
- HS lên bảng-Lớp VBT.
chỗ chÊm.:
<b>Bµi 5: < > = ?</b>
Cho HS nêu cách so sánh.
<b>C. Củng cố- Dặn dò:(3)</b>
Củng cố ND bài. BT về nhà:1.2.3.4.5-tr 34.
-Thuộc các công thức 6 cộng với một số.
- QS hình ghi vào chỗ chem.. Đọc Kq.
+ Trong hình tròn có 6 điểm.
+ Trong hình vuông có 9 điểm.
+ Trong hai hình có tất cả là:
9 + 6 = 15 (®iĨm)
*Kq: = >
< <
> =
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Củng cố vốn từ về các môn học và hoạt động của ngời.
- Rèn kỹ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động.
-Giáo dục ý thc hc tt.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: B¶ng phơ, SGK. Tranh phãng to BT2.
- HS : VBT, b¶ng con.
<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu : </b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
<b> - Y/C 1 HS lên bảng làm BT3.</b>
- GVnhËn xÐt.
B. Bµi míi (28’)
1. Giíi thiƯu bµi:.
2.HD HS lµm BT:
* Bài1: Điền vào ô. T tên các môn học.
- Y/ C hS làm việc nhóm, thi viết nhanh giữa
các nhóm, nhố nào ghi đúng thừi gian quy
định nhóm ấy thắng.
<b>*Bµi2:Ghi lại cách nói nghĩa giống</b>
<b>nhauvới nghià của các câu sau</b>
- GV HD HS hiểu y/c của đề bài.
- GV nhận xét, chữa.
<i><b>=>KL: Cùng một câu nhng có nhiều cách</b></i>
<i><b>nói xong nghĩa của chúng khơng thay đổi.</b></i>
<b>*Bài3:Chỉ vào bức tranh nói t/d của từng</b>
<b>dố dùng học tập.</b>
<b> - GVHD HS.hiểu y/c đề bài.</b>
VD: Cặp để đựng sách.
<i><b> Lọ mực để viết.</b></i>
<i><b> - GV nhận xét,chữa</b></i>
<b>C. Củng cố,dặn dò:(3')</b>
-Nhận xét giờ học.
- VN làm bài tập 3 vào vở.
- HS lên bảng làm BT.
- Dới lớp HS kiểm tra lẫn nhau.
- HS nhËn xÐt
+HS đọc u cầu
- HS lµm viƯc theo nhãm.
*Kq: Tiếng việt,toán,đạo đức,TNXH,thể
dục,nghệ thuật,tiếng anh…
+ HS đọc y/c của bài.
- HS làm việc cặp đơi.
- HS trình bày trớc lớp.
+Tranh 1: Đọc,tranh 2: viết,tranh 3:
nghe,tranh 4: trò chuyện.
+ HS đọc Y/C của bài.
-HS viết bài vào vở.
- HS trình bày trớc lớp.
- HS nhận xét, bổ sung.
I.Mơc tiªu:
- Nghe viết đúng khổ thơ 2,3 của bài Cơ giáo lớp em, trình bày đúng khổ thơ 5
ch-(chữ đầu mỗi dịng thơ cách lề 3 ơ,giữa 2 khổ thơ để cách một dòng)
- làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có vần ui/uy,âm u tr/ch,hoc vn
iờn/iờng)
GDHS ý thức viết bàitốt.
II.Đồ dùng:
-Bng ph kẻ sẵn BT 2 . VBT
III.Hoạt động dạy học:
<b>A .KTBC (4)</b>
Cho HS viết các từ :huy hiệu,vui vẻ,con trâu,cái
chăn,
- GVNX ghi điểm.
<b>B.Bài mới (28)</b>
<b>1.GT bài:</b>
<b>2.Hớng dẫn nghe viết:</b>
<b>a.HD chuẩn bị:</b>
-GV c
? Khi cô dạy viết gió và nắng ntn?
?Câu thơ nào cho they bạn HS rất thích diểm
mời cô cho?
? Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
? các chữ đầu mỗi dòng thơ viết ntn?
+<b>Vit ting khú.</b>
- Cho HS viết bảng con.
<b>b. GV đọc cho HS viết vở.</b>
Nhắc nhở trớc khi viết.
<b>c. Chấm chữa bài.</b>
<b>3.HD lµm bài tập chính tả.</b>
<b>Bài 1:Tìm tiếng và từ ngữthích hợp với mỗi ô </b>
trống trong bảng:
<b>Bi 2: a.chn t trong ngoặc đơn để điền vào </b>
chỗ trống:
- GV chốt.
<b>C. củng cố - Dặn dò (3)</b>
-Củng cổ nội dung bài.NX giờ.
-Về làm phần bT còn lại
2 hS lên bảng viÕt. Líp viÕt b¶ng con.
- 2 hS đọc lại
- Gió đa thoảng hơng nhài,nắng ghé vào cửa
lớp ,xem chúng em học bài.
- Yêu thơng em ngắm mÃi những điểm mời cô
cho.
- cách lề 3 ô.và viết hoa.
- HS viết:dạy bảo,giảng,trang vở,.
- HS soát lỗi chính tả.
+ Đọc y/c.
- Phân tích mẫu.
-HS lm bi. c kq,lớp NX
+ HS đọc y/c-Làm bài vào VBT
Kq: tre, che,trăng,trắng.
-§ỉi chÐo KT
<i><b>Ngày soạn: 9 / 10/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 6 ngày 12 tháng 10 năm 2012</b></i>
<b>-</b>Ôn 6 động tác thể dục phát triển chung đã học.Yêu cầu thực hiện chính xác và
thuộc thứ tự các động tác .
-Học động tác nhảy.yêu cầu biết thực hiện tương đối đúng.
-Học trò chơi “Bịt mắt bắt Dê” Yêu cầu biết cách chơi ,tham gia chơi một cách chủ
động.
-Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b> II. Địa điểm và phương tiện:</b>
- Địa điểm : Sân trường . 1 còi . Tranh động tác TD. Khăn bịt mắt
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Phương pháp lên lớp</b>
<b>I.Phần mở đầu: (6’)</b>
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Khởi động
HS chạy một vòng trên sân tập
Thành vòng tròn,đi thường….bước Thôi
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét
<b> II.Phần cơ bản: </b>( 24’)
a.Ôn 6 động tác TD đã học:vươn
thở,tay,chân,lườn,
bụng,toàn thân của bài thể dục phát triển chung
Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp
Nhận xét
b.Học động tác nhảy
Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
*Ôn 7 động tác TD đã học
Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp.
Nhận xét
c.Trò chơi:Bịt mắt bắt dê.
Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
<b>III.Phần kết thúc: (6’)</b>
Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội hình học mới động tác TD
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
-HS thả lỏng, đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
-Hệ thống bài học và nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn 7 động tác TD đã học.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * GV
- Rèn kỹ năng nghe và nói: Dựa vào 4 bức tranh vẽ liên hồn kể đợc một câu
chuyện đơn giản có tên bút của cô giáo. Trả lời một số câu hỏi về thời khóa biểu
của lớp.
- Rền kỹ năng viết: Biết viết TKB ngàu hôm sau của lớp theo mẫu đã học.
II các kỹ năng sống cơ bản:
- Thể hiện sự tự tin khi tham gia các họat động học tập.
- Lắng nghe tíc cực .
- Quản lý thời gian.
<b>III.Đồ dùng dạy học :</b>
- Bng phụ, tranh nh SGK BT!, Bút dạ HS làm theo nhóm BT2.
<b>IV. Các hoạt động dạy- học :</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài c: (4</b>,<sub>)</sub>
- 2 HS lên bảng làm BT2,3
- Y/c HS kiĨm tra lÉn nhau BT3 ë nhµ.
<b>B.Bài mới :(28)</b>
<b>1. Giới thiệu bµi.</b>
<b>2. HD HS lµm bµi tËp.</b>
<b>*Bµi 1: ViÕt tiÕp ND bức tranh tạo thành</b>
<b>câu chuyện " Bút của cô giáo"</b>
- Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của bài.
+ Tranh1 vẽ g×?
+ tranh 2 vÏ g×?
+ tranh3 vÏ g×?
+ tranh 4 vẽ gì?
- Y/C HS kể toàn bộ câu chuyện theo 4 bức
tranh SGK.
<b>*Bài 2:Viết lại TKB ngày hôm sau cđa</b>
<b>líp em.</b>
- Y/C HS hiĨu ND BT.
- GV ph¸t phiÕu học tập cho HS làm việc
nhóm.
- GV nhận xét, tuyên dơng .
<b> *Bài3: Dựa theo TKB BT và trả lời</b>
<b>a. Ngày mai có mấy tiết?</b>
<b>b. Đó là những tiết gì?</b>
<b>c. Em cần mang nh÷ng qun sách gì</b>
- 2 HS lên bảng làm BT
- HS kiÓm tra lÉn nhau.
- HS nhËn xÐt.
- HS làm việc theo nhóm.đơi.
- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
- Các nhóm NX, bổ sung.
- HS đọc y/c đề bài.
- HS làm việc nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét bổ sung.
- Ngày mai có 7 tiết.
- Tập đọc ,Tập đọc, tốn, chính tả, BDHS, Thủ
công ,TNXH.
<b>đến trờng?</b>
- Y/c HS viết vào vở
- GV nhận xét, cho điểm
<b>C. Củng cố dặn dò: ( 3')</b>
- Nhận xét giờ học.
- HS làm việc cá nhân.
- HS viết vào vở.
- HS trình bày kq, nx, bs.
<b>I.Mơc tiªu :</b>
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã d¹ng: 26 + 5 (céng cã nhí).
- Rèn giải toán có lời văn và cách đo đoạn thẳng.
- GDHS tích cực học tập.
<b>II.Đồ dùng dạy häc: </b>
- B¶ng phơ, VBT, b¶ng con,
- 2 bó que tính mỗi bó 10 que, 11 que tính rời, bảng gài que tính.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. KT Bài cũ: (4’) </b>
- Y/c HS lên bảng làm BT 2 ,3 SGK 34.
- GV nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới: (10)</b>
<b>1. GT phÐp céng : 26 + 5</b>
- GV dùng que tính thao tác: có 47 que tính
thêm 5 que tính nữa đợc bao nhiêu? 26 + 5 = ?
? Ta có thể làm nhiều cách tìm kết quả.
? Ai tìm cho cô cách nhanh nhất.
- GV nhận xét.
* Đặt tÝnh:
26 6 céng 5 b»ng 11 viÕt 1 nhí 1
+ 5 2 thªm 1 b»ng 3 viÕt 3
31
- GV nhËn xÐt.
<b>3. Thùc hµnh: (18’)</b>
<b>* Bµi 1: TÝnh:</b>
Cđng cè tÝnh viÕt cã nhí.
- Cđng cè lµm tÝnh cho HS.
- GV nhËn xÐt.
<b>* Bµi 2. Số?</b>
- HD HS cách điền.
- GV nhận xét.
<b>* Bài 3: Giải toán có lời văn.</b>
- GV HD . phân tích, giải.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi g×?
<b>?</b>Bài tốn u cầu tìm gì?
-Cho HS làm bài,
-GV chữa nhn xột.
- 2 HS lên bảng làm BT.
- Líp NX
- HS thao tác trên que tính để tỡm kq.
- Đặt phép tính cột dọc.
Vài hS nêu cách thực hiện.
- Đọc y/c.
- 2 HS lên bảng. Lớp VBT. NX.
kQ; 32 21 40 53 64
46 34 22 33 44
- HS nêu cách điền.
- 1HS lên bảng. Lớp VBT.
- NX bài bạn . Đổ chéo KT
- §äc y/c
Tãm t¾t:
mÑ mua :16 kg
tháng sau tăng : 8kg
Th¸ng sau con lợn nặng :kg ?
Bài giải
<b>* Bài 4: Đo , viết số thớch hp vào chỗ trống </b>
- Củng cố cách đo đoạn thẳng.
- GV tổ chức HS thi giữa 2 tổ.
- GV nhận xét, chữa, tuyên dơng.
<b>C. Củng cố- dặn dß: (3')</b>
- Nhận xét giê häc.
- Dặn dị: về xem lạiBT 1, 2, 3 - Sgk 35
16 + 8 = 24 (kg)
Đáp số :24 kg
-2 tổ lên thi.
<b>I.Mục Tiêu: </b>
1.Kiến thức :
-HS kể tên và mô tả một số đường phố nơi em ở hoặc đường phố mà các em biết.
-HS biết được sự khác nhau của đường phố,ngọ hẻm, ngã ba,ngã tư…
2,Kĩ năng: nhớ tên và nêu được đặc điểm đường phố
-HS nhận biết được các đặc điểm cơ bản về đường an tồn và đường khơng an tồn
của đường phố.
3,Thái độ :HS thực hiện đúng qui định đi trên đường phố .
<b>II.Đồ dùng :</b> -GV: 4 tranh nhỏ cho các nhóm học sinh thảo luận.
-HS: quan sát đường phố nơi em ở hoặc đường phố .
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
A.<b>kiểm tra bài cũ</b>: (3’)
- Gv hỏi hai học sinh: khi đi bộ trên phố, em
thường đi ở đâu để được an toàn ?
<b>B.Bài mới: (</b>24’)
<b> 1.Giới thiệu bài mới.</b>
- Ở thành phố,thị xã, thị trấn nhà ở thường
làm dọc theo các đuòng phố để tiện việc đi lại
- Hằng ngày khi đi học hoặc đi chơi,các em
thường đi qua nhiều đường phố. các em cần
phải nhớ tên và một vài đặc điểm của những
đường phố đó,để đảm bảo an toàn khi đi
3, <b>hoạt động 1 :tìm hiểu đặc điểm đng </b>
-HS đi bộ tren vỉa hè hoặc đi sát lề đường để
tranh các loại xe đi lạitrên đường.
<b>phố nhà em (hoặc trường em )</b>
* Mục tiêu :
-mô tả được đặc điểm chính của đường phố
nơi em ở.
-kể tên và mơ tả một số đuòng phố em thường
đi qua.
*cách tiến hành :
- gv chia lớp thành các nhóm
-các nhóm ở cùng một khu phố thảo luận
-phát cho mỗi nhóm một phiếu các câu hỏi
gợi ý thảo luận.
c) gọi học sinh báo cáo kết quả thảo luận
4<b>, hoạt động 2 :Tìm hiểu đương phố an </b>
<b>tồn và chưa an toàn.</b>
* Mục tiêu:
hs phân biệt được những đặc điểm an toàn
hay chưa an toàn trên đường phố.
*cách tiến hành :
- Gv chia nhóm, mỗi nhóm từ 4-5 em giao
cho mỗi nhóm 1 bức tranh,yêu cầu hoc sinh
thảo luận tranh thể hiện những hànhvi ,đuòng
phố nào là an toàn và chưa an toàn .
- Đường phố là nơi đi lại của mọi người. khi
đi học, đi chơi các em nên nói bố mẹ đưa đi
và nên đi trên những con đường an toàn. nếu
đi bộ phải đi trên vỉa hè .
<b>5, hoạt động 4 : Trò chơi nhớ tên phố .</b>
* Mục tiêu : kể tên và mô tả một số đường
phố mà em thường đi qua .
* cách tiến hành :
-Gv tổ chức cho 3 đội chơi,mỗi đội 3-4 em
thi ghi tên những đường phố mà em biết.
- cần nhớ tên phố và phân biệt được đường
phố an toàn hay khơng an tồn, khi đi trong
ngõ hẹp cần chú ý tránh xe đạp và xe máy,
-HS trả lời:
-kể đúng tên phố nơi trường và nơi nhà ở,
-kể được các đặc điểm của đường phố như
trong phiếu.
-HS thảo luận nhóm .
-đại diện nhóm lên gắn tranh lên bảng, trình
bày ý kiến của nhóm
- các nhóm bổ sung ý kiến.
-HSnhắc lại kết luận,
-HS thực hiện.mỗi đội lần lượt từng em lên
viết tên những phố mà em biết. không viết
trùng lập.
khi đi trên đường phố cần đi cùng cha mẹ hay
người lớn.
<b>6.Củng cố dặn dò: </b>(3’)
- Cần nhớ tên các đường phố em thường đi
hoặc gần nơi em ở.
<b>I.Mục tiêu</b>:
-Ănuống đầy đủ giúp cơ thể khoẻ mạnh
-Có ý thức thực hiện ngày ăn đủ 3 bữa chính,uống đủ nước ăn thêm hoa qủa.
-Giáo dục ý thức học tơt.
<b>II.Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:</b>
<b>-</b>Kĩ năng ra quyết định:nên và khơng nên làm gì trong việc ăn uống hàng ngày.
-Kĩ năng làm chủ bản thân:có trách nhiệm với bản thân để đảm bảo ăn đủ 3 bữa và
uống đủ nước.
<b>III.Đồ dùng dạy học :</b> - GV: Tranh ảnh SGK,phiếu học tập.
-HS: SGK,VBT.
<b>III. Các ho t ạ động d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>
<b>A.KTBC</b>: (4’)
? Em hãy nêu sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng và dạ
dày.
? Phần chất bổ có trong thức ăn được đưa đi đâu ?để
làm gì ?
? Phần chất bã được đưa đi đâu ?
? Tại sao chúng ta cần phải ăn chậm nhai kó .
- Nhận xét chung .
B.<b>Bài mới: </b>(28’)
1.Giới thiệu bài. Việc ăn uống hàng ngày có quan trọng.
<b>Hoạt động 1 :</b> <b>Các bữa ăn và thức ăn hàng ngày.</b>
Treo lần lượt từng tranh 1,2,3,4 SGK đặt câu hỏi cho
mỗi tranh .
- Tranh 1: bạn Hoa đang làm gì ?
Bạn ăn thức ăn gì ?
- Tranh 2: Bạn Hoa đang làm gì cùng gia đình ?
-HS trả lời.
Tiêu hố thức ăn
- Rất quan trọng
Hs trả lời theo suy nghĩ
Có những thức ăn gì trong bữa trưa này ?
- Tranh 3: bạn Hoa làm gì nào ?
- Tranh 4:bạn Hoa đang ăn bữa ăn nào trong ngày ?
Bữa ăn tối gồm những thức ăn gì ?
*Kết luận :Ăên uống như bạn Hoa là đầy đủ.
-Vậy ăn uống như thế nào là đầy đủ.
<b>Hoạt động 2 : liên hệ thực tế bản thân.</b>
Bước 1:yêu cầu học sinh kể với bạn bên cạnh về các
bữa ăn hàng ngày của mình theo gợi ý .
- Một ngày em ăn mấy bữa ?
- Em ăn những gì ?
- Em có uống đủ nước và ăn thêm hoa qủa không ?
Bước 2: hoạt động cả lớp
Yêu cầu học sinh tự kể về việc ăn uống hàng ngày của
mình sau đó u cầu cả lớp nhận xét về bữa ăn của
từng bạn.
Hỏi thêm:Trước và sau bữa ăn chúng ta nên làm gì ?
- Chia ra nhiều câu hỏi nhỏ.
+ có cần rửa tay sạch khơng ? Vì sao ?
+ Có nên ăn đồ ngọt trước bữa ăn không ?
+ Sau khi ăn phải làm gì ?
<b>Hoạt động 3: ích lợi của việc ăn uống đầy đủ </b>.
Phát phiếu cho hs làm việc cá nhân.
Bài 1: đánh dấu x vào <sub></sub> thích hợp
1- trong dạ dày và ruột non thức ăn được biến đổi như
thế nào ?
<sub></sub> a- Thành chất bổ
<sub></sub> b- Không biến đổi
<sub></sub> c- Thành chất thải
Quan sát tranh nhận biết trả lời.
- Bạn Hoa ăn sáng
Bánh mì,uống sữa
- Bạn Hoa ăn trưa
- Cơm,cá,thịt,rau,mắm…
- Bạn đang uống nước.
- Bạn đang ăn tối
Canh,xáo,nước
mắm,cá,trứng.cơm…
Mỗi ngày Hoa ăn ba bữa
-cơm,canh,rau,đồ
xào,thịt,cá,trứng,sữa,bánh mì.
Uống nước đủ.
- Aên 3 bữa,ăn đủ các chất
thịt,cá,trứng,cơm,canh,rau,hoa
quả và uống nước đủ.
- Hỏi đáp theo cặp
2 hs ngồi canh nhau trao đổi
nhau.
- Hs kể về bữa ăn của mình
- Lớp bàn luận nhận xét theo
hướng dẫn của GV.
2- Chất bổ thu từ thức ăn được đưa đi đâu ? làm gì ?
<sub></sub> a-Đưa đến các bộ phận cơ thể nuôi cơ thể.
<sub></sub> b-Đưa ra đường đại tiện,tiểu tiện.
Bài 2 :nối từng ô bên trái với các ô thích hợp bên phải.
-Ăên uống đầy đủ giúp cơ thể khỏe mạnh
Mệt mỏi
Học tập kém
Cao lớn
_Thường xuyên bị đói khát
Cơ thể sẽ làm việc kém
Gầy yếu
<b>Hoạt động 4: Trò chơi đi chợ.</b>
Gv bày ra một số rau,qủa,củ,thịt cá,trứng …bằng nhựa.
Yc từng nhóm hội ý cử đại diện đi chợ mua thức ăn Một
bữa ăn trưa hoặc bữa ăn tối trong ngày.
Nhận xét tuyên dương nhóm đi chợ khéo mua đủ
chất,thức ăn cho bữa ăn.
<b>C.Củng cố</b> – <b>Dặn dị</b>: (3’)
- Nhận xét tiết học.
-Về ơn lại bài
-Chuẩn bị bài ăn uống sạch sẽ.
Cần ăn thêm hay giảm bớt.
Thức ăn gì ? tại sao ?
- Cần rửa tay bằng nước sạch xà
phịng để chống bẩn khơng dây
vào thức ăn.
- Khơng vì như thế sẽ không ăn
được nhiều cơm và ăn không
Phải súc miệng và uống nước
cho sạch sẽ
Học tập bằng
- 3 hs báo cáo kết quả bài làm.
Cả lớp nhận xét.
+Hs thực hiện trò chơi đi chợ.
- Lớp quan sát nhận xét
- ăn uống đầy đủ
.
- Củng cố cách sắp xếp các câu văn thành một truyện có tên “Lời hứa”
- Kể lại đợc ND câu chuyện
<b>A. KTBC.(4’)</b>
- Cho HS kÓ lại truyện Bút của cô giáo
- GVNX ghi điểm
<b>B. Bài míi.(28’)</b>
<b>1. Giíi thiƯu.</b>
<b>2. Lun tËp </b>
Bài 1:sắp xếp các câu văn sau thành một
truyện có tên ‘lời hứa” (bằng cách đánh số thứ
tự trớc mỗi ô trống)
Các câu văn này đợc sắp xép NTN?
- Đọc ND từng cõu ri xp theo th t
- GVNX cht.
Ô 2 là thứ nhất.
Ô 4 là thứ hai.
Ô1 là thứ ba.
Ô 5 là thứ t
Ô 3là thứ năm
<b>Bài 2. Kể lại câu chuyện trên.</b>
HS da vo KQ thứ tự đã điền kể lại câu
chuyện “Lời hứa”
- Cã thĨ kĨ b»ng lêi cđa m×nh.
<b>C. Cđng cè- Dặn dò: (3)</b>
-Nhn xột gi.
-V k cho bn nghe-v ụn lại bài.
- 3 hS kĨ- Líp NX
- §äc y/c.
- đọc các câu văn VTH.
- Sắp xếp không theo thứ tự.
- Thảo luận nhóm đơi.
- Các nhóm đọc kq- Nhóm khác NX
- Gäi 2 hS giái kĨ mÉu.
- NhiỊu HS kể lại câu chuyện.