Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Tài liệu GIAO AN LOP 5 TUAN 20 ( 2 BUOI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.56 KB, 32 trang )

Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010
BUỔI SÁNG: Tập đọc
THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ
I. MỤC TIÊU:
1. KT, KN :
- Đọc rành mạch, lưu loát, diễn cảm bài văn, đọc phân biệt được lời các nhân vật.
- Hiểu : Thái sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiêm minh, không vì tình riêng mà làm sai
phép nước.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
2/ TĐ : Kính trọng Thái sư Trần Thủ Độ
II. CHUÂN BỊ :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: 4-5’
- Kiểm tra 1 nhóm đọc phân vai, đặt câu hỏi
- Nhận xét, cho điểm
- HS đọc phân vai, trả lời câu hỏi
2.Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1’
- Nêu MĐYC của tiết học
- HS lắng nghe
HĐ 2 : Luyện đọc: 10-12’
- GV chia 3 đoạn
- 1 HS đọc cả bài.
- HS dùng bút chì đánh dấu
- HS đọc nối tiếp( 2lần)
- Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai: Thái
sư, câu đương...
+HS luyện đọc từ ngữ khó.
+ Đọc chú giải.


- GV đọc diễn cảm bài văn.
H Đ 3: Tìm hiểu bài: 9-10’
- HS đọc theo nhóm .
- 1HS đọc toàn bài.
 Đoạn 1 :
Khi có người muốn xin chưc câu đương,
Trần Thủ Độ đã làm gì?
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
*TTĐ đồng ý nhưng yêu cầu chặt ngón chân
người đó để phân biệt với những câu đương
khác.
Theo em, cách xử sự này của ông có ý gì? *Cách sử sự này của ông có ý răn đe những kẻ
có ý định mua quan bán tước, nhằm rối loạn
phép nước.
Đoạn 2:
Trước việc làm của người quân hiệu, Trần
Thủ Độ xử lý ra sao?
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm
*...không những không trách móc mà còn
thưởng cho vàng, lụa.
 Đoạn 3 :
Khi biết có viên quan tâu với vua rằng
mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ nói gì?
*TTĐ nhận lỗi và xin vua thưởng cho người
dám nói thẳng.
Những lời nói và việc làm của Trần Thủ Độ
cho thấy ông là người như thế nào?
*TTĐ cư xử nghiêm minh, không vì tình riêng,
nghiêm khắc với bản thân;luôn đề cao kỉ cương,
Gi¸o ¸n lớp 5A

1
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
phép nước.
HĐ 4: Đọc diễn cảm :6-7’
- Đưa bảng phụ ghi đoạn 3 và hướng dẫn
đọc
- HS luyện đọc.
- Phân nhóm 4 cho HS luyện đọc
- Cho HS thi đọc
- GV nhận xét, khen nhóm đọc hay
- HS đọc phân vai
- 2 → 3 nhóm lên thi đọc
- Lớp nhận xét
3.Củng cố,dặn dò: 1-2’
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về kể chuyện cho người thân
nghe
- Lắng nghe
Toán
LUYỆN TẬP
. MỤC TIÊU:
1/KT, KN : Biết tính chu vi hình tròn , tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn
đó.
2/TĐ : HS yêu thích môn Toán
II. CHUẨN BỊ
- GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ trong SGK.
- HS: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ : 4-5’

2.Bài mới :
HĐ 1: Giới thiệu bài : 1’
HĐ 2 : Thực hành : 27-28’
Bài 1: Chú ý với trường hợp thì có thể đổi hỗn
số ra số thập phân hoặc phân số.
Bài 1: HS tự làm, sau đó đổi vở kiểm tra chéo
cho nhau.
Đổi : r =
2
1
2
cm = 2,5 cm
Bài 2: Bài 2: HS tự làm bài
- Luyện tập tính bán kính hoặc đường kính hình
tròn khi biết chu vi của nó.
2HS lên bảng chữa bài
- Củng cố kĩ năng tìm thừa số chưa biết của một
tích.
r x 2 x 3,14 = 18,84
Bài 3: Bài 3:
a) Vận dụng công thức tính chu vi hình tròn khi
biết đường kính của nó.
b) Hướng dẫn HS nhận thấy: Bánh xe lăn 1 vòng
thì xe đạp sẽ đi được một quãng đường đúng bằng
chu vi của bánh xe. Bánh xe lăn bao nhiêu vòng
thì xe đạp sẽ đi được quãng đường dài bằng bấy
nhiêu lần chu vi của bánh xe.
Bài 4: Hướng dẫn HS lần lượt thực hiện các thao
tác :
Bài 4:Dành cho HSKG

- Tính chu vi hình tròn:
Gi¸o ¸n lớp 5A
2
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sơng Lơ – Vĩnh Phúc
6 x 3,14 = 18,84 (cm)
- Tính nửa chu vi hình tròn:
18,84 : 2 = 9,42 (cm)
Chu vi hình H:
9,42 + 6 = 15,42 (cm)
- Khoanh vào D.
3. Củng cố dặn dò :
Khoa học
SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết:
- Phát biểu đònh nghóa về sự biến đổi hoá học.
- Phân biệt sự biến đổi hoá học và sự biến đổi lí học.
- Thực hiện một số trò chơi có liên quan đến vai trò của ánh sáng và nhiệt trong biến
đổi hoá học.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình minh họa trong SGK trang 78 ; 79 ; 80 ; 81.
- Giá đỡ, ống nghiệm, đèn cồn hoặc dùng thìa có cán dài và nến.
- Một ít đường kính trắng.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
HĐ Giáo viên Học sinh
-...Thảo
luận.
-...Kiểm tra bài cũ:
+ Hiện tượng chất này bò biến đổi thành chất khác tương tự hai
thí nghiệm trên gọi là gì?
+ Sự biến đổi hoá học là gì?

- Nhận xét và cho điểm HS.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC (tiếp).
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Yêu cầu các nhóm trình bày thảo luận SGK trang 79 và hoàn
thành bảng thống kê sau:

nh
Nội dung
từng hình
Biến
đổi
Giải thích
1
Cho vôi
sống vào
nước
Hoá
học
Vôi khi thả vào nước đã không
giữ lại được tính chất của nó
nữa, nó đã bò biến đổi thành vôi
tôi dẻo quánh, kèm theo sự toả
nhiệt.
2 Xé giấy
thành
những
Lí học Giấy bò xé vụn vẫn giữ nguyên
tính chất của nó, không bò biến
đổi thành chất khác.

+ HS trả lời.
-...HS nghe.
Gi¸o ¸n lớp 5A
3
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sơng Lơ – Vĩnh Phúc
2. Trò
chơi
“chứng
minh vai
trò của
nhiệt
trong biến
đổi hoá
học”
3. Thực
hành xử lí
thông tin
trong
SGK.
mảnh vụn
3
Xi măng
trộn cát
líù học Xi măng trộn cát tạo thành hỗn
hợp xi măng cát, tính chất của
cát và tính chất của xi măng
vẫn giữ nguyên không đổi.
4
Đinh mới
để lâu

thành đinh
gỉ
Hoá
học
Dưới tác dụing của hơi nước
trong không khí, chiếc đinh bò
gỉ. Tính chấyt của đinh gỉ khác
hẳn tích chất của đinh mới.
5
Xi măng
trộn cát và
nước
Hoá
học
Xi măng trộn cát và nướctạo
thành một hợp chất mới được
gọi là vữa xi măng. Tính chất
của vữa xi măng hoàn toàn
khác với tính chất của 3 chất
tạo thành nó là cát, xi măng và
nước.
6
Thuỷ tinh ở
thể lỏng
sau khi
được thổi
thành các
chai lọ, để
nguội trở
thành thuỷ

tinh ở thể
rắn.
Lí học Dù ở thể rắn hay thể lỏng, tính
chất của thuỷ tinh vẫn không
đổi
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm chơi trò chơi được giới thiệu ở
SGK trang 80.
- GV yêu cầu từng nhóm giới thiệu các bức thư của nhóm mình
với các bạn trong nhóm khác.
- GV kết luận: Sự biến đổi hoá học có thể xảy ra dưới tác dụng
của nhiệt.
- GV yêu cầu các nhóm trưởng điều khiển nhóm mình đọc thông
tin, quan sát hình vẽ để trả lời các câu hỏi ở mục thực hành trang
80 SGK.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả.
- Yêu cầu HS đọc phần thông tin trong SGK.
- Nhóm trưởng điều khiển
nhóm mình.
- HS các nhóm thực hiện.
- Theo dõi và nhắc lại.
- HS thực hiện theo yêu
cầu.
- Đại diện các nhóm trình
bày.
- 1 HS đọc trước lớp, HS
cả lớp đọc thầm.
Hoạt động nối tiếp:
Chuẩn bò bài: Năng lượng
BUỔI CHIỀU: Chính tả (Nghe - viết)
CÁNH CAM LẠC MẸ

I. MỤC TIÊU:
Gi¸o ¸n lớp 5A
4
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sơng Lơ – Vĩnh Phúc
1/ KT, KN :
- Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ.
- Làm được BT 2 a .
2/ TĐ : Giáo dục tình cảm u q các con vật trong mơi trường thiên nhiên,
nâng cao ý thức bảo vệ mơi trường
II. CHUẨN BỊ:
- Bút dạ + 5 tờ phiếu đã phơ tơ bài tập cần làm.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: 4-5’
- GV đọc 3 từ có âm r/d/gi
- Nhận xét, cho điểm
- 2 HS viết các từ GV đọc
2.Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1’
Nêu MĐYC của tiết học. - HS lắng nghe
HĐ 2 : Hướng dẫn nghe-viết : 18-19’
-GV đọc một lượt - HS lắng nghe
- 2HS đọc to bài viết, lớp đọc thầm.
Nội dung của bài?
- HD viết từ khó: xơ vào, khản đặc, râm ran...
*Cánh cam lạc mẹ vẫn được sự u thương che chở
của bạn bè.
- HS viết bảng con. 1HS viết bảng lớn.
- 3-4 HS đọc từ khó.
- GV đọc – HS viết - HS viết chính tả

Chấm, chữa bài
-Đọc tồn bài một lượt
-Chấm 5 → 7 bài
-Nhận xét chung
- HS tự rà sốt lỗi
- Đổi vở cho nhau sửa lỗi
HĐ 3 : HDHS làm bài tập chính tả:7-8’
Bài 2a:
-Cho HS đọc u cầu của câu a
-GV giao việc
-Cho HS làm bài, phát phiếu bài tập
- HS đọc u cầu của BT
- Đọc thầm mẩu chuyện Giữa cơn hoạn nạn.
- HS làm bài vào phiếu
-Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
Câu chuyện khơi hài ở chỗ nào?
- HS trình bày : Sau khi điền các từ r/d/gi vào chỗ
trống, sẽ có các từ : ra, giữa, dòng, rò, ra, duy, ra,
giấu, giận, rồi
- Lớp nhận xét
*Anh chàng ích kỉ khơng hiểu ra rằng: nếu thuyền
chìm thì anh ta cũng rồi đời.
3.Củng cố,dặn dò: 1-2’
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài
- HS lắng nghe
- HS liên hệ bản thân từ bài tập
TỐN (BỔ SUNG)
Diện tích hình thang và hình tròn và chu vi hình tròn
I / MỤC TIÊU

Gi¸o ¸n lớp 5A
5
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sơng Lơ – Vĩnh Phúc
- Biết vận dụng quy tắc để tính diện tích hình thang , rèn kó năng tính diện tích hình thang .
- Vận dụng được quy tắc và công thức tính chu vi của hình tròn để giải toán
II / ĐDDH
- VBT, bảng phụ
III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ
Gọi hs nêu lại cách tính diện tích hình thang , chu vi hình tròn
GV nhận xét :
2 / Bài mới :
HĐ1 : Diện tích hình thang
Bài 1 : Viết vào ô trống thích hợp
HÌNH THANG
Đáy lớn Đáy bé Chiều cao Diện tích
15 cm 10 cm 12cm

5
4
m
2
1
m
3
2
m
1,8 dm 1,3 dm 0,6m
Tổ chức hs làm việc cá nhân vào vở
1 hs làm bảng phụ kẻ sẵn

GV chữa bảng phụ , thống kê đúng ,sai của hs
Gọi hs ne cách tính diện tích hình thang
HĐ2 : Hình tròn , chu vi hình tròn
Bài 1 : Viết số đo thích hợp vào ô trống :
a/
Hình tròn (1 ) ( 2 ) ( 3 )
Đường kín 1,2 cm 1,6 dm 0,45m
Chu vi
b/
Hình tròn ( 1 ) ( 2 ) ( 3 )
Bán kín 5m 2,7 dm 0,45 cm
Chu vi
Tổ chức cho hs làm bài tập cá nhân vào vở ; 1 hs làm bảng phụ
Gv giúp đỡ hs yếu ( Tâm , Thành , Duy , Hiếu , Hằng , … )
Ghi điểm , sửa sai cho hs . Hs nhắc lại cách tính chu vi hình tròn
Bài 2 : ( VBT Tr 12 ) Đường kín của một bánh xe ôtô là 0,8m .
a/ Tính chu vi của bánh xe đó ?
b/ Ô tô đó sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng ; được
200 vòng ; được 1000 vòng ?

Giải
a/ Chu vi bánh xe ôtô là
0,8 x 3,14 = 2,512 ( m )
Gi¸o ¸n lớp 5A
6
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sơng Lơ – Vĩnh Phúc
b/ Số mét nếu bánh xe ôtô lăn 10 vòng
2,512 x 10 = 25,12 ( m )
Số mét nếu bánh xe ôtô lăn 200 vòng
2,512 x 200 = 502,4 ( m )

Số mét nếu bánh xe ôtô lăn 1000 vòng
2,512 x 1000 = 2512 ( m )
Đáp số : a/ 2,512 m
b/ 25,12 m , 502,4 m , 2512 m .
Hs đọc đề bài và nêu tóm tắt
GV cho hs làm bài cá nhân , 1 hs làm bảng phụ ; Gv giúp đỡ hs yếu .
Ghi điểm , chữa bài hs
3 Cũng cố dặn dò
Hs nêu lại cách tính chu vi hình tròn ?
GV nhận xét tiết học :
TIẾNG VIỆT( BỔ SUNG)
ÔN : TẬP ĐỌC – CHÍNH TẢ
I. Mục tiêu:- Giúp hs:
-Đọc lưu loát và diễn cảm bài tập đọc “Thái sư Trần Thủ Độ “
-Viết 1 đoạn chính tả theo y/c của GV.
II.Chuẩn bò:
-GV:câu hỏi và bài tập. –HS :vở TV ôn.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn đònh:
2.Giới thiệu ND ôn :
3.HD ôn tập:
Hoạt động 1:ÔN TẬP ĐỌC
a. Gọi hs đọc lại bài .
Y/c hs nhắc lại cách đọc .
-Cho hs ôn đọc trong nhóm:y/c hs đọc và tự nêu câu
trả lời.
-Tổ chức hs thi đọc trước lớp.
+ Cho hs thi đọc đoạn diễn cảm-gv NX và tuyên
dương hs đọc tốt.

+GV nhận xét và chốt lại cách đọc, y/c hs đọc đúng
giọng nhân vật.
-Cho hs thi đọc theo nhóm :gv theo dõi và nhận xét.
b.Trò chơi hái hoa học tập: cho hs bốc thăm ,trả lời
các câu hỏi trong SGK.
-GV nhận xét ,ghi điểm từng em.
-Hát
-Lắng nghe.
-1 hs đọc to
- hs đọc theo cặp
- 4 hs thi đọc
-hs 2 nhóm thi đọc theo lối phân vai.
-4 hs được gọi lên bảng hái hoa và trả
lời câu hỏi.
Gi¸o ¸n lớp 5A
7
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sơng Lơ – Vĩnh Phúc
Hoạt động 2: ÔN CHÍNH TẢ
-GV đọc cho hs viết 1 đoạn chính tả “Cánh rừng mùa
đông”.
-GV chấm và sửa bài cho cả lớp.
4.Kết thúc:
- Y/C hs nhắc lại nd bài tập đọc?
-Dặn hs chuẩn bò tiết sau ôn LTVC.
- cả lớp viết chính tả.
-hs nộp bài , sửa bài vào vở.
Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2010
BUỔI SÁNG: Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CƠNG DÂN
I. MỤC TIÊU:

1/ KT, KN :
- Hiểu nghĩa của từ cơng dân (BT1); xếp được một số từ chứa tiếng cơng vào nhóm thích hợp
theo u cầu của BT2; nắm được một số từ đồng nghĩa với từ cơng dân và sử dụng phù hợp với
văn cảnh (BT3, BT4).
2/ TĐ : u thích sự phong phú của TV
II. CHUẨN BỊ :
- Phơ tơ một vài trang từ điển liên quan đến nội dung bài học.
- Bút dạ + giấy kẻ bảng phân loại.
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Đọc lại ghi nhớ.
- Kiểm tra 2 HS
- Nhận xét, cho điểm
- 2HS trả lời đọc đoạn văn ở BT2
2.Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1’
Nêu MĐYC của tiết học.
- HS lắng nghe
HĐ 2 : HD HS làm BT1: 4-5’
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- HS làm bài theo nhóm 2
*Cơng dân: Người dân của 1 nước, có quyền lợi và
nghĩa vụ với đất nước.
HĐ 3 : HDHS làm BT2 : 8-10’
Cho HS làm bài, phát giấy + bút dạ cho 3
HS
- Cho HS đọc u cầu của BT2
- HS làm bài vào vở BT,3 em làm vào phiếu

- HS phát biểu ý kiến
*CƠNG là của nhà nước, của chung:cơng dân, cơng
cộng, cơng chúng.
*CƠNG là khơng thiên vị: cơng bằng, cơng lí, cơng
minh, cơng tâm.
*CƠNG là thợ khéo tay : cơng nhân ,cơng nghiệp.
- Lớp nhận xét
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HĐ 4 : HDHS làm BT3 : 7-8’
Gi¸o ¸n lớp 5A
8
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
- GV giao việc
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
- HS làm bài
- HS trình bày kết quả :
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
+Đồng nghĩa với công dân: nhân dân, dân chúng,
dân
+Trái nghĩa với công dân: Đồng bào ,dân tộc, nông
dân, công chúng
- Lớp nhận xét
3.Củng cố,dặn dò: 1-2’

- Nhận xét tiết học
- Xem lại các BT đã làm.
- Nhắc lại nội dung BT 1
Toán
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
. MỤC TIÊU:

1/KT, KN : Biết quy tắc tính diện tích hình tròn.
2/TĐ : HS yêu thích môn Toán
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ : 4-5'
2.Bài mới :
HĐ 1: Giới thiệu bài : 1'
HĐ 2. Giới thiệu công thức tính diện tích hình
tròn : 9-10'
GV giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn
như SGK (tính thông qua bán kính) S = r x r x3,14
( S: Diện tích hình tròn
R: Bán kính hình tròn)
HĐ . Thực hành : 17-18'
Bài 1 a,b : Vận dụng trực tiếp công thức tính diện
tích hình tròn và củng cố kĩ năng làm tính nhân
các số thập phân. Chú ý, với trường hợp r =
5
2
m
hoặc d =
5
4
m thì có thể chuyển thành các số thập
phân.
Bài 2a,b :
- Bài 1a,b :
a,S = 5 x 5 x3,14= 78,5 cm
2

b, S =0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024dm2
- HS tự làm, sau đó đổi vở kiểm tra chéo Bài
2a,b :
Bài 3: Bài 3: HS đọc đề, phân tích đề.
Diện tích mặt bàn:
45 x 45 3,14 = 283,5 cm
2
3. Củng cố dặn dò : 1-2' Nhắc lại công thức tính diện tích hình tròn.
Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
Gi¸o ¸n lớp 5A
9
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
I. MỤC TIÊU:
1/ KT, KN :
- - Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về những tấm gương sống, làm việc theo pháp luật,
theo nếp sống văn minh ; biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
2/ TĐ : Thực hiện theo đúng nội quy của trường, của lớp đề ra.
II. CHUẨN BỊ:
- Một số sách báo có những câu chuyện về các tấm gương sống, làm việc theo pháp luật.
- Truyện đọc lớp 5
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: 4-5’
- Kiểm tra 2 HS
- Nhận xét, cho điểm
- HS trả lời
2.Bài mới:
HĐ 1 : GV giới thiệu bài:
Nêu MĐYC của tiết học.

- HS lắng nghe
HĐ 2 : HD HS hiểu yêu cầu của đề bài : 6-7’
- Viết bài lên bảng lớp.
- Gạch dưới những từ ngữ quan trọng trong
bài
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- Cho 3 HS đọc gợi ý trong SGK. -3 HS đọc gợi ý trong SGK
- Lớp đọc thầm gợi ý 1 ,2,3
- Lưu ý học sinh: kể những câu chuyện đã
nghe, đã đọc ngoài chương trình để tạo sự
hứng thú, tò mò cho các bạn.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS ở nhà.
- Cho HS nói trước lớp về câu chuyện sẽ kể - HS nói tên câu chuyện sẽ kể
HĐ 3 : HS kể chuyện : 24- 26’
- Cho HS đọc lại gợi ý 2
- Cho HS kể chuyện theo nhóm
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- HS kể chuyện theo nhóm 2,trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện
- Cho HS thi kể - HS thi kể trước lớp.
- Lớp nhận xét theo gợi ý của GV
+ Nội dung câu chuyện?
+ Cách kể?
+ Khả năng diễn xuất?
Nhận xét + khen những HS kể hay
3. Củng cố,dặn dò: 1-2’

Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà luyện kể thêm
- Bình chọn người kể hay.

- HS lắng nghe
- HS thực hiện
ĐẠO ĐỨC
EM YÊU QUÊ HƯƠNG ( tiết 2)
Gi¸o ¸n lớp 5A
10
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
I. Mc tiờu
-HS bit th hin tỡnh cm ca mỡnh i vi quờ hng qua bc tranh mỡnh v . Bit by t thỏi
phự hp vi ý kin liờn quan n quờ hng.. Bit cỏch x lý tỡnh hung i vi quờ hng
- Giỏo dc tỡnh cm i vi quờ hng
II .Chun b : HS v trc bc tranh- Th mu
III Cỏc hot ng dy hc
A .Kim tra bi c
- Quờ hng l gỡ ? i vi quờ hng chỳng ta cú tỡnh cm nh th no ?
- Em hóy nờu nhng hnh ng vic lm th hin tỡnh yờu quờ hng?
B. Dy bi mi
1. Gii thiu bi
2. Luyn tp - thc hnh
Hot ng 1: Trin lóm tranh
- GV cho HS trng by tranh theo nhúm
- HS c lp xem tranh v trao i bỡnh lun
v cỏc bc tranh
- Gi mt s nhúm trỡnh by v gii thiu
v tranh ca mỡnh v by t c m v
tong lai mỡnh s lm gỡ xõy dng quờ
hng
*GV nhn xột v tranh nh ca HS v by
t nim tin i vi cỏc em rng cỏc em s
lm c nhng cụng vic thit thc t

lũng yờu quờ hng
- 2 bn lm 1 nhúm trng by cỏc bc tranh
ca mỡnh- tp gii thiu cỏc bc tranh v
quờ hng mỡnh
- 3-4 HS trỡnh by
Hot ng 2: By t thỏi - BT 2 SGK
- Gi HS c ni dung bi tp
- GV hng dn cỏch by t thỏi bng
cỏch gi th : ng ý : th
Khụng ng ý th xanh
- GV ln lt nờu tng ý kin
- Gi HS nờu v gii thớch lý do tỏn thnh
v khụng tỏn thnh
* GV kt lun : Tỏn thnh vi ý kin a - d .
Khụng tỏn thnh vi ý kin
b- d
- 1 HS c
- HS gi th by t thỏi
- HS khỏc nhn xột b sung
Hot ng 3: X lý tỡnh hung (BT3)
_ Yờu cu cỏc nhúm tho lun x lý 2
tỡnh hung BT3
+ Cỏc nhúm c i din lờn trỡnh by cỏch
x lý tỡnh hung ca nhúm mỡnh
-GV nhận xét tổng kết cách xử lý
a, Bạn tuấn có thể góp sách báo của mình,
vận động cùng bạn tham gia đóng góp,
nhắc nhở các bạn góp sách vở.
b, Bạn Hằng cần tham gia làm vệ sinh.
- HS lm nhúm 4

+Cỏc nhúm tho lun x lý cỏc tỡnh hung
+ Cỏc nhúm khỏc nhn xột - b sung
Giáo án lp 5A
11
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
Hoạt động 4: Trình bày kết quả su tầm
- Học sinh lần lợt giới thiệu các bài hát, bài
thơ ca ngợi quê hơng
- HS đọc nối tiếp các câu thơ, bài thơ, hát
- Nêu ý nghĩa của câu thơ, bài hát đó?
3. Dặn dò.
- Nhắc nhở HS học bài, chuẩn bị bài sau.
* HS nối tiếp nêu.
BUI CHIU: TH DC
TUNG V BT BểNG TRề CHI BểNG CHUYN SU
I. MC CH YấU CU:
- ễn tung v bt búng bng hai tay v bt búng bng mt tay .ụn nhy dõy kiu chm hai chõn.
Yờu cu thc hin ng tỏc hon ton chớnh xỏc.
- Lm quen vi tr chiBúng chuyn sỏu. Yờu cu bit cỏch chi v tham gia c vo tr
chi.
II. A IấM - DNG DY - HC:
- Sừn búi lm v sinh sch s, an ton.
- Ci, bỳng v k sừn chun b chi.
III. CC HOT NG DY - HC:
1. Phn m u: ( 5 )
- Nhn lp, ph bin yu cu gi hc - Chy khi ng quanh sõn.
- ng thnh vng trn quay mt vo nhau
khi ng cỏc khp xng.
- Chi tr chi khi ng: kt bn
2. Phn c bn( 22 - 24 )

a) n tung v bt bỳng bng hai tay v bt
bỳng bng mt tay
b) - n nhy dừy kiu chm hai chừn
- Ln 1 tp tng ng tỏc.
- Ln 2 3 tp liờn hon 2 ng tỏc .
- ua gia cỏc t vi nhau 1 ln.
c) - Hc tr chi: Bỳng chuyn su - lng nghe m t ca GV
- Kt hp chi th cho hs r
- Chi chớnh thc.
- Nu tn tr chi.
- Ch ý lut chi nghe GV ph bin
- thi ua cỏc t chi vi nhau.
d) Luyn tp tr chi tr va hc - Nu tn tr chi.
- Ch ý lut chi nghe GV ph bin
- thi ua cỏc t chi vi nhau.
3. Phn kt thc: ( 3)
- Cht v nhn xột chung nhng im cn lu
ý trong gi hc.
- Nhn xt ni dung gi hc.
- Lm ng tỏc th lng ti ch.
- Chy nh nhng quanh sừn.
- Lm v sinh c nhừn
TON(B SUNG)
CHU VI V DIN TCH HèNH TRềN
Giáo án lp 5A
12

×