Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Bài giảng trụ sở, trang thiết bị thư viện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.6 MB, 93 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRỤ SỞ, TRANG THIẾT BỊ </b>



<b>TRUNG TÂM THÔNG TIN – THƢ VIỆN </b>



<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ</b> <b>HÀ NỘI </b>


<b>KHOA QUẢN LÝ XÃ HỘI </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CHƢƠNG TRÌNH MƠN HỌC



Chƣơng 1


<b>KHÁI QT CHUNG VỀ TRỤ SỞ, TRANG THIẾT BỊ THƢ VIỆN </b>


Chƣơng 2


<b>TRỤ SỞ VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ TRONG </b>
<b>THƢ VIỆN TRUYỀN</b> <b>THỐNG</b>


Chƣơng 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Một số khái niệm cơ bản. </b>



<b>1.1. Trụ sở thƣ viện. </b>



Trụ sở thƣ viện, trung tâm thông tin là tập hợp tồn bộ
khn viên, tịa nhà, các phịng nhằm mục đích phục vụ
tổ chức, triển khai hoạt động thƣ viện- thơng tin.


Diệ<sub>n tích trung bình: 60 m2/ 1000 dân. </sub>



<b>1.2. Trang thiết bị thƣ viện. </b>



Trang thiết bị trong trung tâm thông tin – thƣ viện


bao gồm tập hợp các phƣơng tiện khác nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Vai trò, ý nghĩa của trụ sở trang thiết bị thƣ </b>


<b>viện trong hoạt động thụng tin – thƣ viện. </b>



Vai trò:



-

Quyết định sự tồn tại của cơ quan thông tin – thƣ



viện.



-

Quan trọng trong kết quả hoạt động thông tin – thƣ



viện.



-

Quan trọng trong sự phát triển của trung tâm thơng



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Vai trị, ý nghĩa của trụ sở trang thiết bị thƣ </b>


<b>viện trong hoạt động thụng tin – thƣ viện. </b>



Ý nghĩa:



-

Là nơi triển khai hoạt động thông tin – thƣ viện: bổ



sung, xử lý kỹ thuật nghiệp vụ, phục vụ bạn đọc,....



-

Là công cụ hỗ trợ các hoạt động chuyên môn




nghiệp vụ của thƣ viện và hoạt động thông tin.



-

Là địa điểm, phƣơng tiện thực hiện các hoạt động



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Một số mơ hình trụ sở, trang thiết bị thƣ viện. </b>



<b>3.1. Mơ hình th</b>

<b>ƣ</b>

<b> vi</b>

<b>ệ</b>

<b>n cơng c</b>

<b>ộ</b>

<b>ng.</b>



Bao gồm thƣ viện Quốc gia Việt Nam và thƣ viện do


UBND các cấp thành lập.



Diện tích khoảng 1000 đến 2000 m

2

<sub>, gồm : 01 Ban </sub>



giám đốc, và các phòng chức năng nhƣ sau:



- Phòng bổ sung


- Phòng xử lý kỹ thuật nghiệp vụ (biên mục mô tả, phân


loại, nhập tin máy tính,…)


- Phịng phục vụ bạn đọc (đọc, mƣợn về nhà, tra cứu


Internet, phòng đa phƣơng tiện, phòng đọc cho ngƣời
khuyết tật,…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Một số mơ hình trụ sở, trang thiết bị thƣ viện. </b>



<b>3.1. Mơ hình th</b>

<b>ƣ</b>

<b><sub> vi</sub></b>

<b>ệ</b>

<b><sub>n cơng c</sub></b>

<b>ộ</b>

<b><sub>ng. </sub></b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Th</b>

<b>ƣ</b>

<b><sub> vi</sub></b>

<b>ệ</b>

<b><sub>n Arabian, Th</sub></b>

<b>ƣ</b>

<b><sub> vi</sub></b>

<b>ệ</b>

<b><sub>n công </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

h

ƣ

<sub> vi</sub>

<sub>n Chongqing, Chongqing, Trung </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Phịng đ</b>

<b>ọ</b>

<b><sub>c báo, t</sub></b>

<b>ạ</b>

<b><sub>p chí t</sub></b>

<b>ự</b>

<b><sub> ch</sub></b>

<b>ọ</b>

<b><sub>n, </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Một số mơ hình trụ sở, trang thiết bị thƣ viện. </b>



<b>3.2. Mơ hình th</b>

<b>ƣ</b>

<b><sub> vi</sub></b>

<b>ệ</b>

<b><sub>n tr</sub></b>

<b>ƣờ</b>

<b><sub>ng.</sub></b>



Các thƣ viện trƣờng bao gồm 02 nhóm mơ hình chủ yếu:


- <b>Thƣ viện trƣờng phổ thông : Tiểu học, trung học cơ sở, </b>


<b>phổ thơng trung học. </b>


+ Diện tích dành cho hoạt động thông tin – thƣ viện thƣờng
dao động từ 50 đến 100 m2<sub> kho tài li</sub><sub>ệ</sub><sub>u và phịng ph</sub><sub>ụ</sub><sub>c v</sub><sub>ụ</sub>


thƣờng trong 01 khn viên chung.


+ Vốn tài liệu dao động từ 500 đến khoảng 5000 tài liệu.
<b>Đặc điểm: thƣờng gồm các tài liệu sau: </b>


+ Sách giáo khoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Một số mơ hình trụ sở, trang thiết bị thƣ viện. </b>



<b>3.2. Mơ hình thƣ viện trƣờng. </b>



<b>- Thư viện các trường thuộc khối đào tạo chuyên nghiệp: trung cấp, cao </b>
<b>đẳng, đại học,… </b>


Diện tích dành cho trung tâm thông tin – thƣ viện tƣơng đối lớn : thƣờng
từ 1000 đến 3000 m2<sub> với cơ cấu các phòng gồm : Ban Giám đốc, phòng </sub>


xử lý kỹ thuật nghiệp vụ, phòng mƣợn về nhà, phòng đọc tại chỗ,…
Phòng dành cho hoạt động của thƣ viện điện tử.


Vốn tài liệu thƣờng rất lớn, dao động 10.000 đến vài trăm nghìn tài liệu.


<b>Đặc điểm: </b>


Thƣờng có các dạng tài liệu sau:
+ Sách giáo trình


+ Sách tham khảo, nghiệp vụ


+ Tài liệu xám (luận văn, luận án,…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>C</b>

<b>ơ</b>

<b><sub> c</sub></b>

<b>ấ</b>

<b><sub>u t</sub></b>

<b>ổ</b>

<b><sub> ch</sub></b>

<b>ứ</b>

<b><sub>c TTTTTVĐH </sub></b>



-

BGĐ



-

P. B

sung-Trao đ

i


-

P. X

lý nghi

p v


-

P. Ph

c v



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>CHƢƠNG 2 </b>



<b>TRỤ<sub> S</sub>Ở<sub> VÀ CÁC TRANG THI</sub>Ế<sub>T B</sub>Ị<sub> TRONG </sub></b>


<b>THƢ VIỆN TRUYỀN THỐNG </b>


<b>1.</b> <b>Trụ sở, các phòng chức năng của thƣ viện.</b>


<b>a. Phòng đọc </b>


Là phòng chức năng quan trọng nhất của thƣ viện, ngƣời
dùng tin có thể sử dụng tại chỗ tất cả các nguồn lực thông tin
của thƣ viện tại phòng Đọc với việc kiểm soát của cán bộ
thƣ viện.


Đặc điểm:


- Lƣu giữ nhiều tên tài liệu nhất trong cơ quan thông


tin – thƣ viện


- Diện tích dành cho bạn đọc lớn nhất trong cơ quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>CHƢƠNG 2 </b>


<b>TRỤ<sub> S</sub>Ở<sub> VÀ CÁC TRANG THI</sub>Ế<sub>T B</sub>Ị<sub> TRONG </sub></b>


<b>THƢ VIỆN TRUYỀN THỐNG </b>


<b>1.</b>

<b>Trụ sở, các phòng chức năng của thƣ viện.</b>




Tiêu chuẩn kỹ thuật:



Độ cao trần từ 4,5 m trở lên


Nhiều cửa sổ



Số chỗ ngồi ở các Trung tâm thông tin – thƣ


viện lớn : bằng từ 5- 10% tổng số bạn đọc.


Thƣ viện cấp tỉnh có số chỗ ngồi bằng 20%


đến 25% tổng số bạn đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Phòng đọc



Đ x3 x K Chú thích:


S = --- x 2m2 S = diện tích phịng


Q K = thời gian TB 1 bạn
đọc sử dụng/ngày.
Đ = số bạn đọc đến


TB/ngày
Q = Thời gian phòng đọc


mở cửa/ngày (tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Là phòng chức năng quan trọng của thƣ viện, ngƣời
đọc, ngƣời dùng tin có thể mƣợn các tài liệu về nhà, ở
đây ngƣời đọc chỉ có thể sử dụng một phần nguồn lực
thông tin, vốn tài liệu của thƣ viện.



Đặc điểm:


- Chiếm tải trọng lớn nhất vì lƣu trữ nhiều sách (cuốn)


nhất trong thƣ viện.


- Ít khi có đủ tồn bộ các tài liệu tại kho mn ca


phũng mn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Phòng mợn



- Là phòng lu giữ nhiều sách nhất.



- Din tích phịng mợn đợc tính nh sau:


Đm x 3 x Km



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>c. Kho tài liệu </b>


+ Là bộ phận để tổ chức, lƣu giữ, bảo quản tài liệu,


theo chức năng, có nhiều loại kho:



T

ng kho, kho chÝnh, kho phơ, kho b¶o qu¶n.



Theo phƣơng thức phục vụ cú: kho đóng, kho mở.


+ Tiêu chuẩn kỹ thuật của phòng kho:



Độ cao trần 2,5m, càng ít cửa sổ càng tốt, khơng nên


bố trí đƣờng đi thơng qua kho.




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>d. Phịng x</b>

<b>ử</b>

<b><sub> lý k</sub></b>

<b>ỹ</b>

<b><sub> thu</sub></b>

<b>ậ</b>

<b><sub>t </sub></b>



-

Th

ƣờ

ng g

m 25 - 30 m

2

cho 4 cán b

+ 4 bàn



máy tính, 02 giá sách đ

sách x

lý, máy


photocopy.



-

Ngoài ra, phòng x

lý k

thu

t nghi

p v

c

a



th

ƣ

<sub> vi</sub>

<sub>n c</sub>

<sub>n ph</sub>

<sub>i có di</sub>

<sub>n tích kho t</sub>

<sub>m dành </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Diện tích trung bình cho mỗi cán bộ tại các phòng </b>
<b>chứ<sub>c năng </sub></b>


<sub>P. Giám đốc 18 m</sub>

2

<sub>, Phó giám đốc 12 m</sub>

2

P. nh

p sỏch và thi

ế

t b

12m

2

/1

cỏn bộ



P. x

lý nghi

p v

, b

sung 5m

2

/ 1

cán bộ


P. phân lo

i, biên m

c 6m

2

/ 1

cán bộ



P. đánh máy 3,5m

2

/ 1

cán bộ


P. máy tính tính 4 m

2

/ máy



P. sao ch

p TL 10 m

2

/ 1 máy



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-

Nhóm từ 10 đến 20 ngời diện tích mỗi chỗ 1,5



m

2


-

Nhóm từ 20 đến 40 ngời diện tích mỗi chỗ




1,05 m

2


-

Dới 100 chỗ loại bàn gấp diện tích 0,9 m

2

/ 1



chỗ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>2. Cỏc trang thit bị thƣ viện truyền thống. </b>


<b>2.1. Tủ mục lục phiếu.</b>



Thơng thƣờng, có các loại tủ phiếu



gồm 36 ô phiếu hoặc 40 ô phiếu.



Kích thƣớc tủ phiếu : 180 x 80 x 50



cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Số phiếu trung bình trong 1 ơ phiếu: 800



- 1000 phiếu



Thƣ viện có 3 mục lục, 1m

2

sàn tƣơng



ứng 1400 tên tài liệu, mỗi tài liệu sử dụng


3 đến 4 phiếu.



Thƣ viện có 2 mục lục, 1m

2

sàn tƣơng



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>2.2. Giá tài liệu.</b>

<b><sub> </sub></b>




Là loại giá có số lƣợng nhiều nhất trong



thƣ viện, để lƣu trữ tài liệu sách, báo,


tạp chí,…



Có 02 loại giá chính:



Giá 01 mặt và giá 02 mặt (phổ biến nhất


là giá 02 mặt).



Vật liệu đảm bảo cứng nhƣng không



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Tiêu chuẩn kỹ thuật:


210 x 100 x 60 cm



Trong đó, chia làm 05 tầng giá, có



thể thay đổi chiều cao từng tầng giá


cho phù hợp.



Trên đó, có mỗi tầng giá có 01 tấm



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>2.3. Giá trƣng bày.</b>

<b><sub> </sub></b>



Dùng để trƣng bày các tài liệu có tính thời sự


(tài liệu mới) hoặc các loại tạp chí có giá trị sử


dụng cao.



Thơng số kỹ thuật:




Kích thƣớc: 1.8 x 1.5 x 0.5 m



Kích thƣớc mỗi ô chứa tài liệu 40 x 30 cm,


trên đó có 01 thanh tay nắm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>2.4. Hệ thống giá tích kê.</b>

<b><sub> </sub></b>



Nhằm mục đích lƣu các tích kê để



phục vụ hữu hạn số lƣợng bạn đọc


trong từng thời điểm.



Số lƣợng giá phụ thuộc vào số lƣợng



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tiêu chuẩn kỹ thuật:



180x40x80



Mỗi ô gồm 02 tích kê (01 để lƣu



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>2.5. Bàn quầy thủ thƣ.</b>

<b><sub> </sub></b>



Là bàn chuyên dụng để cán bộ thƣ



viện tiếp xúc với bạn đọc để tiến


hành phục vụ.



Thông số kỹ thuật:




160x80x130 cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Bàn quầy thủ thƣ có nhiều loại, tuy nhiên



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>2.6. Bàn tra cứu.</b>

<b><sub> </sub></b>



Sử dụng để phục vụ cho bạn đọc tra cứu



thơng tin, tài liệu, thiết kế trong q trình


sử dụng bàn tra cứu bạn đọc phải đứng để


tra cứu.



Thông số kỹ thuật:



150x70x70



<sub>Trong đó, kích thƣớc từ chân lên mặt bàn </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>2.7. Bàn, ghế đọc tài liệu.</b>

<b><sub> </sub></b>



Phục vụ cho bạn đọc sử dụng đọc tại chỗ



tại phòng đọc của thƣ viện.



Phòng đọc tại chỗ của thƣ viện đƣợc thiết



kế cho bạn đọc ngồi đối mặt, trên đó có


tấm chắn cao 40 cm.



Thông số kỹ thuật :




Loại 6 khoang (6 chỗ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>2.8. Bàn, ghế đọc đa phƣơng tiện & Internet.</b>

<b> </b>



Bàn đọc đa phƣơng tiện và bàn đọc Internet


đƣợc thiết kế thƣờng 2 ngƣời ngồi cạnh nhau


(có vách ngăn, tránh ảnh hƣởng đến ngƣời bên


cạnh).



Tiêu chu

n k

thu

t:



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>2.9. Tủ trƣng bày tài liệu.</b>

<b><sub> </sub></b>



Sử dụng trong việc trƣng bày tài liệu mới (tiến


hành thƣờng xuyên tại phòng đọc, phịng


mƣợn) hoặc trƣng bày các tài liệu có giá trị nội


dung, hình thức trong những dịp kỷ niệm của


thƣ viện và của địa phƣơng, đất nƣớc.



Tiêu chuẩn kỹ thuật:


<sub>180x170x50 cm </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>2.10. Tủ đựng đồ cá nhân bạn đọc.</b>

<b><sub> </sub></b>



Dùng cho phòng đọc, phục vụ cho bạn đọc để


đồ tƣ trang cá nhân trong quá trình đọc tại chỗ.


Tiêu chuẩn kỹ thuật:



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>2.11. Xe đẩy sách.</b>

<b><sub> </sub></b>




Dùng cho các kho tài liệu truyền thống, thủ


kho sách lấy sách phục vụ bạn đọc.



Tiêu chuẩn kỹ thuật:



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>2.12. Hệ thống bảng treo.</b>

<b><sub> </sub></b>



 Sử dụng treo ở ngoài các phòng chức năng của thƣ


viện.


 Mục đích : Dán các báo có tính chất chỉ đạo của


Đảng, thông báo mới của các phòng chức năng trong
thƣ viện.


 Tiêu chuẩn kỹ thuật:


 Kích thƣớc : 1200 x 3000


 Mặt sau là tôn (hút nam châm) mặt trƣớc kính có


khóa, hoặc mặ<sub>t sau là x</sub>ố<sub>p b</sub>ọ<sub>c nhung, m</sub>ặ<sub>t tr</sub>ƣớ<sub>c là l</sub>ƣớ<sub>i </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>2.13. Thiết bị chiếu sáng.</b>

<b><sub> </sub></b>



Hệ thống đèn neon tập trung chủ



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>2.14. Bảng nội qui, hƣớng dẫn sử </b>



<b>dụng thƣ viện.</b>

<b><sub> </sub></b>



Mục đích:



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Yêu cầu:



Các thông tin trên bảng phải ngắn gọn,



xúc tích, có hình thức nhấn mạnh đến các


thông tin quan trọng trong bảng (chữ màu


khác, đậm, gạch chân,…)



 Thông số kỹ thuật:


 Kích thƣớc : 120 x 80 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>2.15. Thiết bị tu bổ, phục chế tài liệu. </b>



 Theo Quyết định số 591/QĐ-BVHTT, ngày 8 tháng 4


năm 1998, gồm các thiết bị sau:


 1. Máy cán dát giấy
 2. Máy đổ khuôn giấy
 3. Thiết bị khử acid
 4. Máy ép


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

8. Phát hi

n khuy

ế

t t

t gi

y


9. Máy g

p




10. Máy g

p c

nh



11. Thi

ế

t b

tr

ƣ

ng c

t



12. Phịng phun khói ( ch

ng m

i m

t )


13. Potocopy kh

l

n và nh



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Tuy nhiên, thiết bị phục chế cơ bản nhất </b>



<b>trong mọi thƣ viện cần gồm: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63></div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64></div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>3. Thi</b>

<b>ế</b>

<b><sub>t k</sub></b>

<b>ế</b>

<b><sub> mơ hình c</sub></b>

<b>ơ</b>

<b><sub> quan thơng </sub></b>



<b>tin – th</b>

<b>ƣ</b>

<b><sub> vi</sub></b>

<b>ệ</b>

<b><sub>n. </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>CHƢƠNG 3 </b>


<b>CÁC TRANG THIẾT BỊ HIỆN ĐẠI TRONG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>1. Các nguyên tắc của q trình tự động hố </b>


<b>hoạt động thơng tin – thƣ viện</b>

<b> </b>



 Xây dựng mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể cho q


trình tự động hóa, xây dựng cơ chế đánh giá, kiểm tra
các mục tiêu.


 Triển khai lộ trình tự động hóa hoạt động thông tin –


thƣ viện phải phù hợp với hiện trạng và năng lực hiện


có : nhƣ cơ sở vật chất, vốn tài liệu, nguồn nhân lực
và “văn hóa” tra cứu, sử dụng tài liệu của ngƣời đọc.


 Xây dựng chƣơng trình tổng thể cho quá trình tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

 Tính đồng bộ trong quá trình tự động hóa thể hiện


trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng và trang thiết bị;
giữa phần cứng và phần mềm, giữa trang thiết bị và
cơ sở dữ liệu; giữa trang thiết bị và con ngƣời; giữa
phục vụ và an tồn thơng tin; giữa các giai đoạn triển
khai trong dự án.


 Đảm bảo tính hiệu quả: năng suất lao động tăng, giảm


nhẹ cƣờng độ lao động cho các cán bộ, tần suất phục
vụ ngƣời đọc tăng, chất lƣợng dịch vụ đƣợc cải thiện.


 Đảm bảo khả năng liên thông trao đổi với các cơ quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>2. Các thiết bị phần cứng.</b>

<b><sub> </sub></b>



<b>2.1. Máy tính</b>

.



C

<sub>u trúc: g</sub>

<sub>m CPU, main, RAM, HDD, Optical </sub>



driver, Key, mouse, mor, case & power supply.


C

<sub>u hình: các thơng s</sub>

<sub> k</sub>

<sub> thu</sub>

<sub>t c</sub>

<sub>a các thành </sub>



ph

n trên.




<b>2.2. Máy quét</b>



<b>2.2.1. Máy quét thông th</b>

<i><b>ườ</b></i>

<b><sub>ng.</sub></b>



Ph

<sub> bi</sub>

ế

<sub>n là máy quét kh</sub>

<sub> A4 </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Đ

c tr

ƣ

ng c

ơ

b

n:



-

C

ng k

ế

t n

i : COM, USB


-

Đ

phân gi

i dpi



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71></div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>2.2.2. Máy s</b>

<i><b>ố</b></i>

<b><sub> hóa tài li</sub></b>

<i><b>ệ</b></i>

<b><sub>u.</sub></b>

<b><sub> </sub></b>



Là d

ng máy quét chuyên d

ng, s

d

ng đ

s



hóa tài li

u truy

n th

ng.



Thông s

k

thu

t c

ơ

b

n


T

c đ

quét.



Đ

phân gi

i



Đ

nh d

ng đ

u ra



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73></div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>2.3. Máy in</b>

<b><sub> </sub></b>



Thông s

<sub> k</sub>

<sub> thu</sub>

<sub>t: </sub>



C

<sub>ng k</sub>

ế

<sub>t n</sub>

<sub>i (LPT, USB,…) </sub>




T

c đ

in (ppm)



B

<sub> nh</sub>

<sub> đ</sub>

<sub>m (KB, MB) </sub>



Khay đ

t gi

y



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>2.4. Máy chiếu.</b>

<b><sub> </sub></b>



<b>2.4.1. Máy chiếu bản trong (Over head) </b>



<b>Sử dụng để phóng đại hình ảnh </b>


<b>trong film âm bản </b>



<b>Thơng số kỹ thuật: </b>


<b>Kích thƣớc máy </b>



<b>Trọng lƣợng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76></div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>2.4.2. Máy chiếu slide (Projector)</b>

<b><sub> </sub></b>



Thông s

k

thu

t:



-

Kích th

ƣớ

c.



-

Đ

sáng: ANSI LUMENT



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>2.5. Máy photo</b>

<b><sub> </sub></b>



Thiết bị sao chụp tài liệu.




Thông số kỹ thuật:



-

Kích thước



-

Các chế độ photo (tự động lật trang,



xóa lề,…)



-

Chức năng lưu ảnh trong Cache



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>2.6. Máy đọc đa phƣơng tiện.</b>

<b><sub> </sub></b>



special purpose multimedia reader



Là các thiết bị chuyên dụng sử dụng



trong

các thư viện có tổ chức hình



thức thư viện số, để bạn đọc sử dụng



tra

cứu đọc các tài liệu hiện đại tại



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>2.7. Máy đọc Microfilm.</b>

<b><sub> </sub></b>



Thiết bị chuyên dụng trong thư



viện đọc các tài liệu Microfilm.



Thông số kỹ thuật:




-

Kích thước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>2.8. Máy đọc đĩa quang.</b>

<b><sub> </sub></b>



Thơng số kỹ thuật:


- Kích thƣớc đĩa (120mm, 80mm)
- Tốc độ đọc (đơn vị X)


+ 1X có giá trị là 150 Kbps (Kilobyte per second)
+1X DVD có tốc độ truyền dữ liệu là 1.385 Mbps


- Kiểu nhận đĩa (nuốt, thông thƣờng)
- Chuẩn kết nối dữ liệu. (ATA, SATA)


Chú ý: Một số ổ đĩa quang hỗ trợ công nghệ Light


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>2.9. Máy in, máy đ</b>

<b>ọ</b>

<b><sub>c mã </sub></b>



<b>v</b>

<b>ạ</b>

<b><sub>ch.(Barcode) </sub></b>



Mã vạch (barcode) là sự thể hiện thông tin


trong các dạng nhìn thấy trên các bề mặt mà


máy móc có thể đọc đƣợc.



Hệ mã vạch phổ biến là EAN – 13

(

<i>the </i>

<b>E</b>

<i>uropean </i>



<b>A</b>

<i>rticle </i>

<b>N</b>

<i>umbering system), </i>

sử dụng 13 chữ

<sub> . </sub>




Máy in mã vạch sử dụng chủ yếu trong thƣ


viện gồm 2 loại:



- Máy in mã vạch trên vật liệu giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83></div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>2.11. Camera, màn hình theo dõi. </b>



<b>G</b>

<b>ồ</b>

<b>m: </b>



<b>1 Camera giám sát </b>



<b>2. H</b>

<b>ệ</b>

<b> th</b>

<b>ố</b>

<b>ng cáp truy</b>

<b>ề</b>

<b>n tín hi</b>

<b>ệ</b>

<b>u </b>


<b>3. B</b>

<b>ộ</b>

<b> phân kênh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85></div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86></div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>2.12. Các ph</b>

<b>ƣơ</b>

<b><sub>ng ti</sub></b>

<b>ệ</b>

<b><sub>n l</sub></b>

<b>ƣ</b>

<b><sub>u tr</sub></b>

<b>ữ</b>

<b><sub> hi</sub></b>

<b>ệ</b>

<b><sub>n đ</sub></b>

<b>ạ</b>

<b><sub>i.</sub></b>

<b> </b>



- <b>HDD </b>


Thông số kỹ thuật:
+ Dung lƣợng


+ Tốc độ vòng quay
+ chuẩn giao tiếp
+ Kích thƣớc


- SSD


Thơng số kỹ thuật:


- Tốc độ truy cập


- Giao tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Optical Drive (</b>

<b>Ổ</b>

<b> đĩa quang) </b>



-

CD-ROM (600 – 800 MB).


-

DVD-ROM (4.7GB)



-

DVD-ROM Blue ray (25-30GB)


-

HD-DVD (25-30GB)



<b>Ổ</b>

<b> đĩa nén (zip drive) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Ổ</b>

<b><sub> đĩa nén (zip) </sub></b>



Cách dùng t

ƣơ

ng t

nh

ƣ

Floppy. Tuy nhiên,



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>2.13. Băng chuy</b>

<b>ề</b>

<b>n tài li</b>

<b>ệ</b>

<b>u và h</b>

<b>ệ</b>

<b> th</b>

<b>ố</b>

<b>ng </b>


<b>cho m</b>

<b>ƣợ</b>

<b><sub>n t</sub></b>

<b>ự</b>

<b><sub> đ</sub></b>

<b>ộ</b>

<b><sub>ng (Return books).</sub></b>

<b> </b>



Hệ thống kiểm soát, quản lý việc mƣợn tài liệu


về nhà của bạn đọc tự động. Các thành phần cơ


bản gồm:



-

Băng chuyền sách



-

Lẫy lấy sách (trên mép giá)



-

Màn hình giao tiếp với bạn đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>2.14. H</b>

<b>ệ</b>

<b><sub> th</sub></b>

<b>ố</b>

<b><sub>ng báo cháy </sub></b>




H

th

ng báo cháy t

đ

ng, b

c

m bi

ế

n nhi

t



đ

đ

ƣợ

c l

p đ

t v

i kho

ng cách 4m/1 thi

ế

t b



c

<sub>m bi</sub>

ế

<sub>n. </sub>



H

th

ng báo cháy b

ng tay đ

ƣợ

c l

p đ

t



nh

<sub>ng v</sub>

<sub> trí có nhi</sub>

<sub>u ng</sub>

ƣờ

<sub>i qua l</sub>

<sub>i (trong th</sub>

ƣ



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>3. Ph</b>

<b>ầ</b>

<b><sub>n m</sub></b>

<b>ề</b>

<b><sub>m </sub></b>



<b>3.1. Giới thiệu một số phần mềm quản trị cơ </b>


<b>sở dữ liệu tƣ liệu</b>

.



CDS/ISIS for DOS (version 3.08)


CDS/ISIS for Windows



<b>3.2. Giới thiệu một số phần mềm quản trị thƣ </b>


<b>viện tích hợp </b>



<b>Ilib.easy (Cty CMC) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

 Libol (Cty Tinh Vân)


 PEMIS (Dự án quản lý giáo dục)


<b>3.3. Giới thiệu phần mềm biên tập và tạo dựng tài </b>
<b>liệu điện tử</b>



- Solid PDF converter
- Greenstone


- Portable banner maker
- Portable button maker
- FrontPage


- Microsoft SQL.


<b>3.4. Phần mềm hỗ trợ thuyết trình. </b>


</div>

<!--links-->

×