Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Giáo án môn Toán Lớp 4E_GV: Nguyễn Anh Tú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>




<b>LỚP 4E CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ </b>
<b>VỀ DỰ GIỜ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Toán</b>


<b>24 : (3 x 2)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chia một số cho một tích</b>


<b>24 : (3 x 2)</b> <b>24 : 3 : 2 </b> <b>24 : 2 : 3 </b>


<b>24 : (3 x 2) </b>
<b>= 24 : 6</b>


<b>= 4</b>


<b>24 : 3 : 2 </b>
<b>= 8 : 2</b>
<b> = 4</b>


<b>24 : 2 : 3 </b>
<b>= 12 : 3</b>
<b>= 4</b>


<b> 24 : (3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3</b>


<b>Tính và so sánh giá trị của các biểu thức:</b>
<b>Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Toán</b>


<b>Chia một số cho một tích</b>


<b>Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể</b>
<b>chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm</b>


<b>được chia tiếp cho thừa số kia.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 1:</b> <b><sub>Tính giá trị của biểu thức</sub></b>


<b>a) 50 : (2 x 5) b) 72 : (9 x 8) c) 28 : (7 x 2)a) 50 : (2 x 5) </b>
<b> </b>


<b>Cách 1: 50 : (2 x 5)</b>
<b> = 50 : 10 </b>
<b> = 5</b>


<b>Chia một số cho một tích</b>


<b>Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể </b>
<b>chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được</b>
<b> chia tiếp cho thừa số kia.</b>


<b>Tốn</b>


<b> Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2020</b>


<b>Cách 2: 50 : (2 x 5)</b>


<b> = 50 : 2 : 5 </b>
<b> = 25 : 5</b>


<b> = 5</b>


<b>Cách 3: 50 : (2 x 5)</b>
<b> = 50 : 5 : 2 </b>
<b> = 10 : 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1:</b> <b><sub>Tính giá trị của biểu thức</sub></b>
<b>Chia một số cho một tích</b>


<b>Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể </b>
<b>chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được</b>
<b> chia tiếp cho thừa số kia.</b>


<b>Toán</b>


<b>b) 72 : (9 x 8) </b>
<b> </b>
<b>Cách 1. 72 : (9 x 8)</b>


<b> = 72 : 72</b>
<b> = 1 </b>


<b> Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2020</b>


<b>Cách 2. 72 : (9 x 8)</b>
<b> = 72 : 9 : 8</b>
<b> = 8 : 8</b>


<b> = 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 1:</b> <b><sub>Tính giá trị của biểu thức</sub></b>
<b>Bài: Chia một số cho một tích</b>


<b>Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể </b>
<b>chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được</b>
<b> chia tiếp cho thừa số kia.</b>


<b>Toán</b>


<b>c) 28 : (7 x 2) </b>
<b> </b>
<b> Cách 1. 28 : (7 x 2)</b>


<b> = 28 : 2 : 7</b>
<b> = 14 : 7</b>
<b> = 2 </b>


<b> Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2020</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Chia một số cho một tích</b>


<b>Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số</b>
<b>đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho</b>
<b>thừa số kia.</b>


<b>Tốn</b>


<b>Bài 2:</b> <b>Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia <sub>một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)</sub></b>



<b> a) 80 : 40 b) 150 : 50 </b>
<b>Mẫu: 60 : 15 = 60 : (5 x 3)</b>


<b> = 60 : 5 : 3</b>
<b> = 12 : 3 = 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài: Chia một số cho một tích</b>


<b>Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số</b>
<b>đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho</b>
<b>thừa số kia.</b>


<b>Tốn</b>


<b>Bài 2:</b> <b>Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia </b>


<b>một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)</b>


<b> Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2020</b>


<b>Câu a: a) 80 : 40</b>


<b>Cách 1.</b>


<b>80 : 40 = 80 : (10 x 4) </b>
<b> = 80 : 10 : 4</b>
<b> = 8 : 4</b>
<b> = 2</b>



<b>Cách 2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2020</b>
<b>Tốn</b>


<b>Bài: Chia một số cho một tích</b>
<b> Cách 3.</b>


<b> 80 : 40 = 80 : (4 x 10)</b>
<b> = 80 : 4 : 10</b>
<b> = 20 : 10</b>
<b> = 2 </b>
<b> </b>


<b> Cách 4.</b>


<b> 80 : 40 = 80 : (5 x 8) </b>
<b> = 80 : 5 : 8</b>
<b> = 16 : 8</b>
<b> = 2</b>


<b>Câu b) 150 : 50</b>


<b> Cách 1.</b>


<b> 150 : 50 = 150 : (10 x 5)</b>
<b> = 150 : 10 : 5</b>
<b> = 15 : 5</b>
<b> = 3</b>



<b> Cách 2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu c) 80 : 16</b>


<b> Cách 1.</b>


<b> 80 : 16 = 80 : (4 x 4)</b>
<b> = 80 : 4 : 4</b>
<b> = 20 : 4</b>
<b> = 5 </b>
<b> </b>


<b> Cách 2.</b>


<b> 80 : 16 = 80 : (8 x 2) </b>
<b> = 80 : 8 : 2</b>


<b> = 10 : 2</b>
<b> = 5</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài: Chia một số cho một tích</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> </b></i> <b>Có 2 bạn học sinh, mỗi bạn mua 3 </b>
<b>quyển vở cùng loại và tất cả phải trả </b>
<b>36000 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển </b>
<b>vở.</b>


<b>Bài 3:</b>



<b> 2 b n tr : 36000 đồngạ</b> <b>ả</b>
<b>Tĩm tắt:</b>


<b> M i b n mua : 3 quy n vỗ ạ</b> <b>ể</b> <b>ở</b>


<b>Giá ti n m i quy n v : … đồng? ề</b> <b>ỗ</b> <b>ể</b> <b>ở</b>
<b>Chia một số cho một tíchTốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 3:</b>


<b> Cách 1: Bài giải</b>


<b> Số vở cả hai bạn mua là:</b>
<b> 3 x 2 = 6 (quyển)</b>


<b> Giá tiền mỗi quyển vở là:</b>
<b> 36000 : 6 = 6000 (đồng) </b>
<b> Đáp số: 6000 đồng</b>


<b> Cách 2: Bài giải</b>


<b> Số tiền mỗi bạn phải trả là:</b>
<b> 36000 : 2 = 18000 (đồng) </b>
<b> Giá tiền của mỗi quyển vở là:</b>
<b> 18000 : 3 = 6000 (đồng)</b>


<b> Đáp số: 6000 đồng </b>


<b>Chia một số cho một tíchTốn</b>



<b>Tóm tắt: 2 bạn trả: 36000 đồng</b>


<b> Mỗi bạn mua: 3 quyển vở</b>


<b> Giá tiền mỗi quyển vở …. </b>
<b>đồng?</b>


<b> Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2020</b>


<b> Cách 3: Bài giải</b>


<b> Giá tiền mỗi quyển vở là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Toán</b>


<b>Chia một số cho một tích</b>


<b> Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể </b>
<b>chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được</b>
<b>chia tiếp cho thừa số kia.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TRÒ CHƠI: AI NHANH - AI ĐÚNG?</b>


Hết giờ



Hết giờ



<b>Đáp án : </b>



<b>Đáp án : </b>




<b>C</b>


<b>C</b>


<b>01s </b>


<b>02s </b>


<b>03s </b>


<b>04s </b>


<b>05s </b>


<b>06s </b>


<b>07s </b>


<b>08s </b>


<b>09s </b>


<b>10s </b>


Bắt đầu


Bắt đầu



<b> </b>

<b>Giá trị của biểu thức 80 : (5 x 2) là:</b>



<b> A. 10 B. 5 C. 8 D . 20</b>



<b> Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2020</b>
<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hết giờ



Hết giờ



<b>Đáp án : </b>



<b>Đáp án : </b>




<b>D</b>


<b>D</b>


<b>01s </b>


<b>02s </b>


<b>03s </b>


<b>04s </b>


<b>05s </b>


<b>06s </b>


<b>07s </b>


<b>08s </b>


<b>09s </b>


<b>10s </b>


Bắt đầu


Bắt đầu



<b> Giá trị của biểu thức 42 : (2 x 3) là:</b>


<b> A. 2 B. 9 C. 8 D. 7 </b>



<b> Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2020</b>
<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>(Xem sách giáo khoa trang 78)</b>


<b>- Học thuộc quy tắc chia một số cho một</b>
<b>tích.</b>


<b>- Chuẩn bị bài: Chia một tích cho một số.</b>
<b> Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2020</b>



<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×