SỞ GD& ĐT CÀ MAU
Trường THPT Nguyễn Việt Khái
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - Mã đề thi 409
MÔN Vật lí
Thời gian làm bài: 90 phút; ( 50 câu trắc nghiệm )
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm quả cầu m = 100 g dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình:
x 2cos(10 t ) cm
3
π
= π −
. Độ lớn lực phục hồi cực đại là:
A. 4 N B. 6 N C. 2 N D. 1N.
Câu 2: Một dao động điều hòa xung quanh VTCB dọc theo trục x’Ox có li độ theo phương trình
4 4
cos(2 ) cos(2 )
6 2
3 3
x t t cm
π π
π π
= + + +
.
Biên độ và pha ban đầu của dao động thỏa mãn các giá trị nào sau đây ?
A.
A 4cm; rad
3
π
= ϕ =
B.
A 2cm; rad
6
π
= ϕ =
C.
A 4 3 cm; rad
6
π
= ϕ =
D.
8
A cm; rad
3
3
π
= ϕ =
Câu 3: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc
20
π
α
=
rad có chu kì T = 2 s, lấy
2 2
g 10m /s= π =
.
Chiều dài của dây treo con lắc và biên độ dài của dao động thỏa mãn giá trị nào sau đây ?
A.
0
2 1 57= =l m; s , cm
B.
0
1 ; 15,7l m s cm= =
C.
0
1 ; 1,57l m s cm= =
D.
0
2 ; 15,7l m s cm= =
Câu 4: Một lò xo có chiều dài tự nhiên
0
25l cm=
, có khối lượng không đáng kể, được dùng để treo vật
nhỏ khối lượng m = 200 g vào điểm A. Khi cân bằng lò xo dài l = 33 cm, lấy
2
10 /g m s=
. Dùng hai lò xo
trên để treo vật m vào hai điểm cố định A và B nằm trên đường thẳng đứng, cách nhau 72 cm. Vị trí cân
bằng O của vật cách A một đoạn:
A. 30 cm B. 35 cm C. 40 cm D. 50 cm
Câu 5: Một vật dao động theo phương trình
2,5cos( )
4
x t cm
π
π
= +
. Vào thời điểm nào thì pha dao động
đạt giá trị
3
rad
π
, lúc ấy li độ x bằng bao nhiêu:
A.
1
; 0,72
60
= =t s x cm
B.
1
; 1,4
6
= =t s x cm
C.
1
; 2,16
120
= =t s x cm
D.
1
; 1,25
12
= =t s x cm
Câu 6: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
A. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô. B. Dao động của quả lắc đồng hồ.
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. D. Cả B và C.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình
x Acos(ωt φ)(cm)= +
thì động năng và
thế năng dao động tuần hoàn với tần số góc
A.
'
ω ω
=
B.
' 2
ω ω
=
C.
'
2
ω
ω
=
D.
' 4
ω ω
=
Câu 8: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có
A. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.
B. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.
C. giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha
2
π
.
D. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
Câu 9: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo thời gian theo quy
luật dạng sin hoặc cosin có
A. cùng biên độ. B. cùng tần số góc. C. cùng pha. D. cùng pha ban đầu.
Câu 10: Đối với một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:
)cm)(
2
tcos(Ax
π
+ω=
thì vận tốc
của nó:
A. Biến thiên điều hòa với phương trình
)cm)(tcos(Av
π+ωω=
.
B. Biến thiên điều hòa với phương trình
)cm)(tcos(Av
π−ωω=
.
C. Biến thiên điều hòa với phương trình
)cm)(tcos(Av
ωω=
.
D. Biến thiên điều hòa với phương trình
)cm)(
3
2
tcos(Av
π
+ωω=
.
Câu 11: Vận tốc của sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi sẽ phụ thuộc vào
A. biên độ sóng. B. năng lượng sóng. C. bước sóng. D. sức căng dây.
Câu 12: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng.
A. Khi có sóng dừng các nút cách nhau một khoảng bằng nửa bước sóng.
B. Sóng dừng xảy ra do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
C. Sóng dừng là sóng có các nút và các bụng cố định trong không gian.
D. Các nút cách nhau một khoảng bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 13: Trong hiện tượng truyền sóng với bước sóng λ = 8 cm. Hai điểm cách nhau một khoảng d = 4 cm
trên một phương truyền sóng dao động lệch pha
A. π/2 rad Β. 8π rad C. π rad D. 2π rad
Câu 14: Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 100 Hz. Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm
cách nhau 15 cm dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên dây khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4
m/s. Vận tốc truyền sóng là
A. 3,1 m/s. B. 3,3 m/s. C. 2,9 m/s. D. 3,0 m/s.
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f =
40 Hz . Tại M cách A và B lần lượt là 1 cm và 20 cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực
AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. 20 cm / s B. 190 cm/s. C. 40 cm /s D. 53,4 cm /s
Câu 16:
Một
dây
AB
hai
đầu
cố
định
AB
=
50 cm,
vận
tốc
truyền
sóng
trên
dây
1 m/s,
tần
số
rung
trên
dây
100 Hz.
Điểm
M
cách
A
một
đoạn
3,5 cm
là
nút
hay
bụng
sóng
thứ
mấy
kể
từ
A:
A.
bụng
sóng
thứ
7.
B.
bụng
sóng
thứ
8.
C.
nút
sóng
thứ
8
D.
nút
sóng
thứ
7.
Câu 17: Lõi thép trong các máy điện xoay chiều có tác dụng
A. triệt tiêu dòng điện Fucô. B. làm cho máy cứng cáp.
C. khép kín mạch từ để tập trung từ thông vào các cuộn dây. D. tạo ra hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 18: Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời giữa
hai đầu điện trở
A. chậm pha đối với dòng điện. B. nhanh pha đối với dòng điện.
C. cùng pha với dòng điện. D. lệch pha
π
2
đối với dòng điện.
C©u 19: Trong một mạch điện xoay chiều thì tụ điện có tác dụng:
A. Không cản trở dòng điện xoay chiều. B. Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
C. Cản trở dòng điện xoay chiều và tần số càng nhỏ thì dòng điện càng dễ đi qua.
D. Cản trở dòng điện xoay chiều và tần số càng lớn thì dòng điện càng dễ đi qua.
C©u 20: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RL. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có giá trị hiệu
dụng không đổi. Điện trở R thay đổi được, các giá trị khác không đổi. Điều chỉnh R để U
L
= U
R
. Khi đó
A. công suất mạch cực đại. B. điện trở bằng hai lần cảm kháng.
C. hệ số công suất bằng 1. D. điện áp và cường độ dòng điện cùng pha.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha cho ra dòng điện ba pha.
C. Động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động dựa trên nguyên tắc cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
D. Vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay.
Câu 22: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =
1
π
H có
biểu thức: u = 200cos(100
π
t +
π
2
) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2cos(100
π
t +
π
4
) (A). B. i = 2cos(100
π
t +
π
2
) (A).
C. i = 2cos(100
π
t -
π
2
) (A). D. i = 2cos(100
π
t ) (A).
Câu 23: Cho mạch như sơ đồ:
MP
u 100 2 cos100πt (V)=
;
V
1
chỉ 75 V; V
2
chỉ 125 V; độ lệch pha giữa u
MN
và u
MP
là:
A. 45
0
. B. 60
0
. C. 30
0
. D. 90
0
.
1
V
2
V
C
R,L
N
•
•
P
•
M
Câu 24: Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch 1 điện áp xoay chiều u tần số 1000 Hz.
+ Khi mắc 1 ampe kế A có điện trở không đáng kể song song với tụ điện C thì nó chỉ 0,1 A. Dòng điện qua
nó lệch pha so với u 1 góc
6
π
rad.
+ Thay ampe kế A bằng vôn kế V có điện trở rất lớn thì vôn kế chỉ 20 V, điện áp hai đầu vôn kế chậm pha
hơn điện áp u hai đầu mạch 1 góc
6
π
rad. Độ tự cảm L và điện trở thuần R có giá trị
A.
3
L H; R 150
40
= = Ω
π
. B.
3
L H; R 150
20
= = Ω
π
.
C.
3
L H; R 90
40
= = Ω
π
. D.
3
L H R 90
20
= = Ω
π
;
.
Câu 25: Một động cơ điện xoay chiều có công suất tiêu thụ là 600 W, điện trở trong 2
Ω
, hệ số công suất
là 0,8. Mắc nó vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 120 V thì hiệu suất động cơ là
A. 100 % B. 97 % C. 87 % D. 77 %
Câu 26: Đường dây dẫn một dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz đến một công tơ điện. Điện áp hiệu dụng
hai đầu công tơ ổn định và bằng 120 V. Một bếp điện chỉ có điện trở thuần nối sau công tơ chạy trong 5 h.
Đồng hồ công tơ chỉ điện năng tiêu thụ là 6 kW.h. Cường độ hiệu dụng chạy qua bếp và điện trở của bếp?
A. 10 A và 12
Ω
. B. 20 A và 24
Ω
. C. 5 A và 12
Ω
. D. 10 A và 24
Ω
.
Câu 27: Điện từ trường xuất hiện ở những đâu:
A. Xung quanh một ống dây mang dòng điện. B. Xung quanh một dòng điện không đổi.
C. Xung quanh một điện tích đứng yên. D. Xung quanh một chỗ có tia lửa điện.
Câu 28: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện
dao động tự do không tắt. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện bằng U
0
. Giá trị cực đại của
cường độ dòng điện trong mạch là
A. I
0
= U
0
LC
. B. I
0
= U
0
C
L
. C. I
0
= U
0
L
C
. D. I
0
=
LC
U
0
.
Câu 29: Chọn câu có nội dung sai ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Cũng giống như sóng cơ học, sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường vật chất, kể cả chân không.
C. Khi truyền đi trong không gian sóng điện từ mang năng lượng.
D. Vận tốc sóng điện từ trong chân không là 300.000 km/s.
Câu 30: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L= 1mH và một tụ
điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3MHz đến 4MHz thì điện
dung của tụ phải thay đổi trong khoảng:
A.
1 6pF C 2 8pF, ,≤ ≤
B. 2µF ≤ C ≤ 2,8µF.
C. 0,16pF ≤ C ≤ 0,28 pF. D. 0,2µF ≤ C ≤ 0,28µF.
Câu 31: Mạch dao động điện tử gồm cuộn thuần cảm L = 10μH nối tiếp với tụ điện phẳng không khí gồm
các lá kim loại song song cách nhau 1mm. Tổng diện tích đối diện của các tụ này là
2
36 cm .π
Bước sóng
mạch bắt được có giá trị
A. λ = 60 m λ = 6 m C. λ = 6 μm D. λ = 6 km
Câu 32: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây điện trở R = 10
-3
Ω, độ tự cảm L, mắc
nối tiếp với tụ xoay có điện dung C biến thiên thiên. Khi mạch hoạt động, sóng điện từ của đài phát duy trì
trong mạch một suất điện động e = 1μV.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc cộng hưởng là
A. 1A B. 1m.A C. 1μA D. 1pA
Câu 33: Trong công nghiệp để làm mau khô lớp sơn ngoài người ta sử dụng tác dụng nhiệt của
A. tia Rơnghen ( X ). B. tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại. D. tia phóng xạ
γ
.
Câu 34: Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên
tục là nó không phụ thuộc bản chất của vật phát sáng, mà chỉ phụ thuộc............................
A. áp suất của vật. B. nhiệt độ của vật.
C. cấu tạo của máy quang phổ. D. đặc điểm của môi trường.
Câu 35: Để tăng độ cứng của tia X do ống Cu-lít-giơ phát ra, ta phải tăng
A. hiệu điện thế giữa anốt và catôt. B. nhiệt độ dây nung.
C. áp suất trong ống. D. diện tích anôt.
Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước
sóng nằm trong khoảng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Tại đúng vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng vàng có λ
= 0,5 μm còn có bao nhiêu bức xạ khác có vân sáng tại vị trí đó ?
A. 3 bức xạ. B. 5 bức xạ. C. 2 bức xạ. D. 4 bức xạ.
Câu 37: Hiệu điện thế giữa anốt và ca-tốt của một ống Culitgiơ là 15 kV . Tốc độ cực đại và động năng
cực đại của electron đập vào anốt?
A. 86400 km/s; 3,4.10
-15
J. B. 84600 km/s; 3,4.10
-15
J.
C. 48600 km/s; 4,3.10
-15
J. D. 68400 km/s; 3,4.10
-15
J.
Câu 38: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
1
λ
= 0,6
μm
và
2
λ
= 0,5
μm
thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tìm khoảng
cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A. 0,6 mm. B. 6 mm. C. 0,8 mm. D. 8 mm.
Câu 39: Người ta chiếu ánh sáng có bước sóng 3500
0
A
lên mặt một tấm kim loại. Các electron bứt ra với động
năng ban đầu cực đại sẽ chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 9,1cm trong một từ trường đều có B = 1,5.10
-5
T.
Công thoát của kim loại có giá trị là bao nhiêu?
A. 1,50 eV. B. 4,00 eV. C. 3,38 eV. D. 2,90 eV.
Câu 40: Mẫu Bo khác với mẫu Rơ-dơ-pho ở điểm:
A. Hình dạng quỹ đạo của các êlectrôn. B. Lực tương tác giữa êlectrôn và hạt nhân.
C. Trạng thái tồn tại của các nguyên tử. D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
Câu 41: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 21,2.10
-11
m. B. 47,7.10
-11
m. C. 132,5.10
-11
m. D. 84,8.10
-11
m.
Câu 42: Kim loại dùng làm catôt của 1 tế bào quang điện có công thoát electron A = 6,625 eV. Lần lượt
chiếu vào catôt các bức xạ: λ
1
= 0,1875 µm ; λ
2
= 0,1925 µm; λ
3
= 0,1865 µm. Hỏi bức xạ nào gây ra hiện
tượng quang điện ?
A. Chỉ có λ
3
. B. λ
1;
λ
2
. C. λ
1;
λ
3
. D. λ
2;
λ
3.
Câu 43: Khi chiếu lần lượt 2 bức xạ điện từ có bước sóng
1 2 1
2;λ λ = λ
vào 1 tấm kim loại thì tỉ số động
năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là
0
λ
Tính tỉ số
0 1
/λ λ
.
A. 16/9 B. 2 C. 16/7 D. 8/7.
Câu 44: Một hạt nhân mẹ có số khối A, đứng yên phân rã phóng xạ α ( bỏ qua bức xạ γ ). Vận tốc hạt nhân
con B có độ lớn là v. Vậy độ lớn vận tốc của hạt α sẽ là
A.
α
A
v 1 .v
4
æ ö
÷
ç
= -
÷
ç
÷
ç
è ø
B.
α
A
v 1 .v
4
æ ö
÷
ç
= -
÷
ç
÷
ç
è ø
C.
α
4
v .v
A 4
æ ö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
è ø
-
D.
α
4
v .v
A 4
æ ö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
è ø
+
Câu 45: Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn ( m
P
), nơtrôn ( m
n
)
và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. m
P
> u > m
n
. B. m
n
< m
P
< u. C. m
n
> m
P
> u. D. m
n
= m
P
> u.
Câu 46: Sau thời gian t, độ phóng xạ của một chất phóng xạ
−
β
giảm 128 lần. Chu kì bán rã của chất
phóng xạ đó là
A. 128t. B.
128
t
. C.
7
t
. D.
128
t.
Câu 47: Chu kì bán rã của chất phóng xạ
90
38
Sr là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất phóng xạ
đó phân rã thành chất khác?
A. 6,25%. B. 12,5%. C. 87,5%. D. 93,75%.
Câu 48: Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ trong thiên nhiên cần phải được kích thích bởi ?
A. Ánh sáng Mặt Trời.B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Không cần kích thích.
Câu 49: Phản ứng hạt nhân
1
1
H +
7
3
Li
→
2
4
2
He toả năng lượng 17,3MeV. Xác định năng lượng toả ra
khi có 1 gam hêli được tạo ra nhờ các phản ứng này. Cho N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
.
A. 13,02.10
26
MeV. B. 13,02.10
23
MeV. C. 13,02.10
20
MeV. D. 13,02.10
19
MeV.
Câu 50: Chu kì bán rã của radon là T = 3,8 ngày. Hằng số phóng xạ của radon là
A. 5,0669.10
-5
s
-1
. B. 2,112.10
-6
s
-1
. C. 2,1112.10
-5
s
-1
. D. Một kết quả khác.
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 11 D 21 31 41 D
2 A 12 A 22 32 42
3 B 13 23 33 43 C
4 C 14 24 34 44
5 D 15 25 35 45
6 A 16 26 36 C 46
7 B 17 27 D 37 A 47
8 B 18 28 C 38 B 48
9 B 19 29 39 C 49
10 A 20 30 A 40 C 50