Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

TỔNG QUAN về THUẾ (THUẾ SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.69 KB, 17 trang )

TỔNG QUAN VỀ THUẾ
I
II
III
IV
V
VI
VII

Sự cần thiết
Định nghĩa và phân loại
Các yếu tố cấu thành một luật thuế
Các tiêu chuẩn đánh giá một hệ thống thuế
Tác động kinh tế của thuế
So sánh thuế, phí và lệ phí
Câu hỏi thảo luận
1


TỔNG QUAN VỀ THUẾ
I. Sự cần thiết
• Thuế là một trong những công cụ (in tiền,
vay của các cá nhân, tổ chức trong và
ngoài nước, thu phí hàng hóa dịch vụ công
do chính phủ cung cấp) để tạo nguồn thu
cho ngân sách, giúp chính phủ trong việc
điều hành nền kinh tế – xã hội:
 Khắc phục những khiếm khuyết của cơ
chế thị trường;
 Tái phân phối các nguồn lực trong nền
kinh tế hướng đến mục tiêu công bằng;


 Ổn định nền kinh tế.
2


TỔNG QUAN VỀ THUẾ
I. Sự cần thiết
 Khắc phục những khiếm khuyết của cơ chế thị
trường;
 Tái phân phối các nguồn lực trong nền kinh tế;
 Ổn định nền kinh tế.

NHÀ NƯỚC

THUẾ
NGƯỜI
TIÊU DÙNG

NGƯỜI
GIÀU

NGƯỜI
NGHÈO

DOANH
NGHIỆP

NƠNG
NGHIỆP

CƠNG

NGHIỆP

DỊCH
3VỤ


TỔNG QUAN VỀ THUẾ
II. Định nghĩa và phân loại
1. Định nghĩa
Thuế là các khoản thanh tốn có tính chất cưỡng
chế, khơng có tính chất bồi hồn lại cho chính phủ
(OECD).

2. Phân loại
 Theo tính chất kinh tế: thuế trực thu, thuế gián thu
 Theo cơ sở thuế
 Theo giá trị
 Theo tỷ lệ: thuế lũy tiến, thuế lũy thoái
4


TỔNG QUAN VỀ THUẾ
III. Các yếu tố cấu thành một luật thuế
1.

Chủ thể (người nộp thuế)
Các thể nhân, pháp nhân có nghĩa vụ nộp thuế theo luật định.

2.


Cơ sở thuế
Thu nhập, tài sản thuộc sở hữu của người nộp thuế.

3.

Nguồn hình thành
Thu nhập của người nộp thuế.

4.

Đơn vị tính thuế
Đơn vị đo lường đối tượng chịu thuế

5.
6.

Giá tính thuế
Thuế suất
Số tiền tính trên một đơn vị của đối tượng chịu thuế

7.

Chế độ ưu đãi
Là việc miễn toàn bộ, một phần đối với người nộp thuế

8.

Trách nhiệm, nghĩa vụ của người nộp thuế
5



TỔNG QUAN VỀ THUẾ
IV. Các tiêu chuẩn đánh giá một luật thuế
1.




Ngun tắc cơng bằng
Dựa trên mặt lợi ích: Đánh thuế theo tỷ lệ % đối với khả năng
cụ thể của người trả thuế
Dựa trên khả năng chi trả:
Công bằng theo chiều ngang: Đối xử như nhau đối với những
người có thu nhập bằng nhau.
Cơng bằng theo chiều dọc: Đối xử với những người trả thuế
bảo đảm sự hy sinh về phúc lợi, lợi ích ngang nhau.
Dựa trên cơ sở đánh thuế (thu nhập hoặc tiêu dùng)

2.
3.

Nguyên tắc hiệu quả
Các nguyên tắc khác








Tính chắc chắn
Tính đơn giản rõ ràng
Chi phí thu thuế hợp lý
Tính linh hoạt và ổn định
Hạn chế chi tiêu

6


TỔNG QUAN VỀ THUẾ
V. Tác động kinh tế của thuế

Tổng số thu thuế (TTR): Là số tiền thuế mà nhà nước
thu được;

Thiệt hại do thuế (EB): Là tổn thất hiệu quả kinh tế hay
thiệt hại về các nguồn lực sản xuất do thuế gây ra;

Phần gánh chịu (TI): Là phần gánh nặng thuế mà nhà
sản xuất và người tiêu dùng phải chịu;

7


TỔNG QUAN VỀ THUẾ
V. Tác động kinh tế của thuế
Giá cung ( Ps ): Là giá mà nhà sản xuất nhận được;
Giá cầu ( Pd ): Là giá mà người tiêu dùng chi trả;
Thuế đơn vị (T): Thể hiện bằng đ/mỗi đơn vị hàng hóa;
Thuế tỉ lệ (t): Thể hiện dưới dạng tỉ lệ % của giá cung

s

Độ co giãn của cung theo giá:
d

Độ co giãn của cầu theo giá:
Công thức tính, và mối quan hệ giữa các đại lượng:
Pd (1  t )Ps
T  Pd  Ps

Qs
Q
 s  0s
P
P0

Qd
Q
 d  0d
P
P0
8


TỔNG QUAN VỀ THUẾ
V. Tác động kinh tế của thuế
1. Tổng số thu thuế (TTR):
S1

P


S0
PD1

A

P0
T
PS1

T
 s d
TQ 0(1 
x s
)
d
P0   

B (PD=PS=P0)
D

E

Q1

Q0

Q

t d (1   s )

tP 0Q 0[1  s
]
d
   (1  t )

9


TỔNG QUAN VỀ THUẾ
IV. Tác động kinh tế của thuế
2. Thiệt hại về mặt xã hội do thuế gây ra
S1

P

S0
A

PD1
P0
PS1

 s d
1 2 P0

T
( s
)
d
2

Q0   

T

B (PD=PS=P0)

C

D

E

Q1

1 2
 s d
 t P 0Q 0[ s
]
d
2
   (1  t )

Q0

Q

10


TỔNG QUAN VỀ THUẾ

III. Tác động kinh tế của thuế
3. Phần gánh chịu

Người tiêu dùng

S1

P

S0
A

PD1
P0
PS1

P d
s
 s
T
  d

T

B (PD=PS=P0)

C

D


E

Q1

Q0

Người sản xuất
P s
d
 s
T
  d

Q

11


TỔNG QUAN VỀ THUẾ
IV. So sánh thuế, phí và lệ phí
1. Thuế

2. Phí, lệ phí

 Đóng góp bắt buộc cho  Tự nguyện trả tiền cho
chính phủ mà khơng gắn
hàng hố, dịch vụ
với một lợi ích cụ thể nào;  Lợi ích nhận được có liên
 Nộp vào NSNN để phân
quan đến các khoản chi

bổ thơng qua các chính
trả.
sách chi tiêu;
 Quyền kiểm soát nguồn
lực kinh tế được chuyển
từ người nộp thuế sang
nhà nước, để nhà nước
sử dụng hay chuyển cho
người khác;
 Thường nộp thuế bằng
tiền mặt, đôi khi bằng
hiện vật.
12


TỔNG QUAN VỀ THUẾ
VI. Câu hỏi thảo luận
1.
2.





Từ đồ thị, chứng minh các cơng thức tính tổng số
thu thuế, thiệt hại do thuế, phần gánh chịu thuế.
Phân tích phần gánh chịu thuế trong 4 trường hợp
đặc biệt:
Cầu không co dãn;
Cầu co dãn hồn tồn;

Cung khơng co dãn;
Cung co dãn hồn toàn.

13


TỔNG QUAN VỀ THUẾ
Câu hỏi thảo luận: Tác động kinh tế của thuế
TH1: Cầu không co dãn
P

D
A

PD1

Người tiêu dùng

S1
S0

P d
s
 s
T
  d

T
P0


PS1

B (PD=PS=P0)

Người sản xuất
P s
d
 s
0
T
  d

Q 1= Q 0

Q

14


TỔNG QUAN VỀ THUẾ
Câu hỏi thảo luận: Tác động kinh tế của thuế
TH2: Cầu co dãn hoàn toàn

Người tiêu dùng

S1

P

P d

s
 s
0
T
  d

S0

P0

PD1 A

Người sản xuất

D
B (PD=PS=P0)

P s
d
 s
T
  d

T
PS1

E
Q1

Q0


Q

15


TỔNG QUAN VỀ THUẾ
Câu hỏi thảo luận: Tác động kinh tế của thuế
TH3: Cung không co dãn
P

D

S1

Người tiêu dùng
S0
P d
s
 s
0
T
  d

P0

B (PD=PS=P0)

Người sản xuất
P s

d
 s
T
  d

Q 1= Q 0

Q

16


TỔNG QUAN VỀ THUẾ
Câu hỏi thảo luận: Tác động kinh tế của thuế
TH4: Cung co dãn hoàn toàn

Người tiêu dùng

P

P d
s
 s
T
  d
A

PD1
P0


T
PS1

C

S1
B (PD=PS=P0)
S0
D

Q1

Q0

Người sản xuất
P s
d
 s
0
T
  d

Q

17



×