Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 85 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
• <sub>Biến ngẫu nhiên X gọi là có </sub> <sub>phân phối chuẩn với </sub>
tham số và 2 nếu hàm mật độ của nó có dạng:
• <sub>Ký hiệu: X ~ N(</sub><sub></sub><sub>, </sub><sub></sub>2)
• <sub>Là ppxs của bnn liên tục</sub>
2
2
2
<i>x</i>
2
2
2
1
)
2
(
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i>
2
2
~ ,
)
)
Nếu <i>X</i> <i>N</i> thì:
<i>i E X</i> <i>Var X</i>
<i>ii ModX</i> <i>MedX</i>
• <sub>Standard Normal Distribution</sub>
• <sub>Là bnn có pp chuẩn với trung bình là 0 là </sub>
phương sai là 1.
• <sub>Ký hiệu X ~ N(0, 1) ta có:</sub>
2
2
<i>x</i>
• <sub>Ta có:</sub>
~ , ~ 0,1 .
Nếu <i>X</i> <i>N</i> thì: <i>Z</i> <i>X</i> <i>N</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>a</i> <i>X</i> <i>b</i>
• <sub>Cho X ~ N(</sub><sub></sub><sub>, </sub><sub></sub>2<sub>) ta có:</sub>
• <sub>Với:</sub>
• <sub>Là tích phân Laplace</sub>
<i>P a X</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0
<i>z</i>
<i>x</i>
)
) 0,5 0,5
) 0,5 5
<i>i</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>ii</i>
<i>iii</i> <i>z</i> <i>khi z</i>
<i>z</i>
0
1
2
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>z</i> <i>e</i> <i>dx</i>
• <sub>Giá trị của tích phân Laplace dị trong bảng Phụ lục </sub>
2.
•
<i>P a X</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P X</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>P X</i> <i>b</i>
• <sub>Nếu a, b là các số thực thì:</sub>
• <sub>Tổ hợp tuyến tính của các bnn độc lập có phân </sub>
phối chuẩn là một bnn cũng có pp chuẩn.
2
1 1 1
1 2
2
2 2 2
;
?;?
;
<i>Z</i> <i>aX</i> <i>bX</i> <i>N</i>
<i>X</i> <i>N</i>
• <sub>Cho X~N(3,1) và Y~N(4,2) độc lập. Tìm các xác </sub>
suất X>2Y.
• <sub>Giải.</sub>
2 ~ 1.3 2.4;1.1 4.2
~ 4;2
0 5
2 2 0 0,5
3
0,5 1,67 0,0475
<i>X</i> <i>N</i>
<i>X</i> <i>Y</i> <i>N</i>
<i>Y</i> <i>N</i>
<i>P X</i> <i>Y</i> <i>P X</i> <i>Y</i>
• <sub>Giá trị tới hạn chuẩn mức α ( là số thực ký hiệu </sub>
Z<sub>α </sub>sao cho với Z~N(0;1) thì:
• <sub>Chú ý:</sub>
•
<i>P Z</i> <i>Z</i><sub></sub>
0 1
0,5 0 1
<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>Z</i> <i>Z</i> <sub></sub><sub></sub> <i>Z</i><sub></sub>
1. 2 1 0,6826
2. 2 2 2 0,9544
3. 3 2 3 0,9974
4. 4 4 1
Giả sử thời gian khách phải chờ để được phục vụ
tại một cửa hàng là bnn X, biết X~N(4,5; 1,21)
a) Tính xác suất khách phải chờ từ 3,5 đến 5
phút?
• <sub>Bnn X gọi là có phân phối Khi bình phương với n </sub>
bậc tự do nếu hàm mật độ có dạng:
• <sub>Ký hiệu:</sub>
• <sub>Là trường hợp riêng của pp Gamma.</sub>
0 , 0
<i>n</i> <i>x</i>
<i>n</i> <i>x e</i> <i>x</i>
<i>n</i>
• <sub>Cho n biến ngẫu nhiên độc lập có phân phối </sub>
N(0,1).
• <sub>Khi đó:</sub>
2 2
1
<i>n</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
• <sub>Nếu X~χ</sub>2<sub>(n) thì </sub>
• <sub>Đồ thị: </sub>
• <sub>Khi </sub> <sub>n=30</sub><sub>, vẽ trên đoạn từ 7 đến 53 (trong </sub>
khoảng 3 độ lệch chuẩn)
2 2
1 1 2 2
2
1 2 1 2
) ~ ; ~
~
Nếu và độc lập thì:
X
<i>a</i> <i>X</i> <i>n</i> <i>X</i> <i>n</i>
<i>X</i> <i>n</i> <i>n</i>
2
) ~ 0,1
2
Nếu thì <i>F</i>
<i>n</i>
<i>X n</i>
<i>b</i> <i>X</i> <i>n</i> <i>N</i>
<i>n</i>
• <sub>Cho n biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân </sub>
phối chuẩn.
• <sub>Khi đó:</sub>
<i>i</i>
• <sub>Cho n biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân </sub>
phối chuẩn.
• <sub>Khi đó:</sub>
• Giá trị tới hạn mức α ( là số thực ký hiệu 2<sub>(n;)</sub>
sao cho với Z~ 2<sub>(n) thì:</sub>
•
<i>P Z</i>
• <sub>Cho</sub>
• <sub>Tìm các xác suất sau: </sub>
2
2
• <sub>Kí hiệu:</sub><sub> X ~ t(n) </sub>
• <sub>Bnn X gọi là có phân phối Student với n bậc tự </sub>
do nếu hàm mật độ có dạng:
1
• <sub>Cho X, Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập.</sub>
• <sub>Khi đó:</sub>
Neu ~ thì:
) 0 1 ;
) 2 .
2
) <i><sub>n</sub></i> <i>F</i> 0,1
<i>T</i> <i>t n</i>
<i>a E T</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>b V T</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>c T</i> <sub> </sub> <i>N</i>
• <sub>Giá trị tới hạn mức α ( là số thực ký hiệu </sub> <sub>sao </sub>
•
;0 ;1
;0,5 ;1 ;
;
0
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
• <sub>Cho</sub>
• <sub>Tìm các giá trị tới hạn và xác suất sau: </sub>
• <sub>Ta định nghĩa thơng qua phân phối Khi bình phương.</sub>
• <sub>Xét hai biến ngẫu nhiên độc lập.</sub>
• <sub>Đặt:</sub>
• <sub>Ta nói F có phân phối Fisher – Snedecor với (n,m) bậc </sub>
tự do.
2 2
• <sub>Cho X~F(n,m) thì:</sub>
• <sub>Giá trị tới hạn mức α ( là số thực ký hiệu </sub> <sub>hay </sub>
sao cho với F~ (n,m) thì:
• <sub>Tính chất:</sub>
•
<i>P F</i> <i>f n m</i>
( , ,1 ) 1
, ,
( )
<i>f n m</i>
<i>f n m</i>
• <sub>Cho F~F(20; 30). Tìm a, b, c sao cho:</sub>
• <sub>Cho các bnn</sub>
• <sub>Giả sử các bnn độc lập nhau. Tính xác suất:</sub>
<i>i</i> <i>j</i>
5 11
2 2
1 1
<i>i</i> <i>j</i>
Đặt X là số lần bc A xuất hiện trong quá trình
Bernoulli gồm n phép thử.
Khi đó: X~B(n,p)
<b>Chú ý: </b>
Gọi Y là số lần A khơng xuất hiện trong q trình
Bernoulli
• <sub>Khi điều tra tỷ lệ hỏng trong một dây chuyền </sub>
sản xuất.
• <sub>Xác suất để 1 bệnh nhân được chữa khỏi khi </sub>
điều trị một bệnh hiếm gặp về máu là 0,4. Nếu
15 người đồng ý chữa trị thì xác suất:
• <sub>A) Có ít nhất 10 người khỏi</sub>
• <sub>B) Có từ 3 đến 8 người khỏi</sub>
• <sub>C) Có đúng 5 người khỏi </sub>
• <sub>Một chuỗi cửa hàng bán lẻ lớn mua một loại thiết bị </sub>
điện tử về để bán. Nhà sản xuất cho biết tỷ lệ bị hư
hỏng của loại thiết bị này là 3%.
a) Bộ phận kiểm tra lấy ngẫu nhiên 20 thiết bị từ lô
hàng được giao. Xác suất có ít nhất 1 thiết bị hỏng
là bao nhiêu?
• <sub>Có giả thiết cho rằng 30% các giếng nước ở vùng </sub>
nông thơn có tạp chất. Để có thể tìm hiểu kỹ hơn
người ta đi xét nghiệm một số giếng (vì khơng đủ
tiền xét nghiệm hết).
• <sub>A) Giả sử giả thiết trên đúng, tính xác suất có </sub>
đúng 3 giếng có tạp chất.
• <sub>B) Xác suất có nhiều hơn 3 giếng có tạp chất?</sub>
• <sub>C) Giả sử trong 10 giếng đã kiểm tra thì có 6 giếng </sub>
• <sub>Là phân phối Nhị thức với n=1, hay B(1;p)</sub>
• <sub>Ký hiệu khác: X~A(p)</sub>
• <sub>Cịn gọi là phân phối Bernoulli. </sub>
X 0 1
P q p
Cho X<sub>1</sub>, X<sub>2</sub> là hai bnn độc lập.
Giả sử:
Khi đó:
<i>Hệ quả: Tổng của n biến ngẫu nhiên độc lập, có </i>
<i>cùng pp A(p) là bnn có pp B(n,p)</i>
1 1
1 2 1 2
,
<i>n</i>
<i>i</i> <i>i</i>
• <sub>Hai đội A và B tham gia đấu giải với nhau và đội </sub>
nào đạt 4 trận thắng trước là đội chiến thắng cả
giải. Xác suất đội A thắng một trận đấu bất kỳ
đều là p và giả sử rằng các trận đấu đều độc lập
nhau.
<b>Định nghĩa: </b>Bnn X gọi là phân phối theo qui luật
siêu bội nếu:
• <sub>X là số nguyên</sub>
• <sub>Với xác suất tương ứng là:</sub>
• <b>Kí hiệu: </b>X~H(N,N<sub>A</sub>,n)
<i>k</i> <i>n k</i>
<i>N</i> <i>N N</i>
<i>n</i>
<i>N</i>
Xét tập hợp có N phần tử.
Lấy ngẫu nhiên n phần tử. Lấy ngẫu nhiên n phần
tử, <b>khơng hồn lại</b>.
X: số phần tử có t/c A trong n phần tử đã lấy.
Tính chất A
<i>A</i>
<i>A</i>
Ta có:
Tổng qt:
<i>k</i> <i>n k</i>
<i>N</i> <i>N N</i>
<i>A</i>
<i>n</i>
<i>N</i>
<i>C C</i>
<i>P X</i> <i>k</i> <i>X</i> <i>H N N n</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
• <sub>Một sọt có 30 trái cam trong đó có 5 trái bị </sub>
hỏng
• <sub>A) Tính xs trong 4 trái cam mua ngẫu nhiên từ </sub>
sọt có 3 trái khơng hỏng
• <sub>B) Tính xs trong 10 trái cam mua ngẫu nhiên từ </sub>
sọt có 6 trái khơng hỏng
• <sub>Ta có:</sub>
• <sub>Với</sub>
• <sub>Cơng thức trên cho ta khoảng chứa ModX. </sub>
0 0
0
1 1
1
2
<i>A</i>
<i>N</i> <i>n</i>
<i>k</i>
<i>N</i>
Trong một cửa hàng bán 100 bóng đèn có 5
bóng hỏng. Một người mua ngẫu nhiên 3
bóng. Gọi X là số bóng hỏng người đó mua
phải.
Một hộp có 20 sản phẩm trong đó có 6 phế phẩm.
Lấy ngẫu nhiên 4 sp từ hộp. Gọi X là số phế
phẩm trong 4 sp.
a) Luật phân phối xác suất của X.
b) Tính E(X), Var
n<<N
<i>N>20n</i>
<i>k</i> <i>n k</i>
<i>N</i> <i>N N</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>n k</sub></i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>N</i>
<i>C C</i>
<i>P X</i> <i>k</i> <i>C p q</i>
<i>C</i>
<sub></sub>
• <sub>X: số lần một sự kiện xh trong 1 khoảng thời </sub>
gian (khơng gian)
• <sub>X=0,1,2,…</sub>
• <sub>X có thể là bnn Poisson</sub>
• <sub>Ví dụ:</sub>
• <sub>Số lỗi sai trên 1 trang in</sub>
<b>Định nghĩa: </b>bnn X gọi là phân phối theo qui luật
Poisson P(λ) nếu
• <sub>X={0,1,2,3…} </sub>
• <sub>Với xác suất tương ứng là:</sub>
• X~
<i>k</i>
• <sub>X: số lần sự kiện xh trong 1 khoảng liên tục.</sub>
• <sub>X tuân theo quá trình xấp xỉ Poisson với tham số </sub>
λ > 0 nếu:
• <sub>(1) Số lượng các sự kiện xh trong những khoảng </sub>
rời nhau là độc lập.
• <sub>(2) Xác suất có đúng 1 sự kiện xh trong 1 </sub>
khoảng ngắn h=1/n xấp xỉ với λ<i>h</i> = λ(1/<i>n</i>) = λ/<i>n</i>.
• <sub>(3) Xác suất có đúng 2 hoặc nhiều hơn hai sự </sub>
• <sub>Cơng thức</sub>
• <sub>Lấy giới hạn</sub>
<i>k</i> <i>n k</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
1 2 1
lim 1 1 1 1 1
!
<i>k</i> <i>n k</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>C</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
• <sub>Cho </sub><sub>X~</sub><sub> P(λ). Ta có:</sub>
• X<sub>1</sub>, X<sub>2</sub> là hai bnn độc lập và X<sub>1</sub>~ P(λ<sub>1</sub>); X<sub>2</sub>~ P(λ<sub>2</sub>).
Ta có:
1
• <sub>Xét tỷ lệ P(X=k+1) và P(X=k) ta có:</sub>
• <sub>Vậy </sub>
<i>P X</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>P X</i> <i>k</i>
<i>e</i>
<i>k</i>
<i>P X</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>P X</i> <i>k</i>
• <sub>Số lần truy cập vào một máy chủ web trong mỗi </sub>
phút.
• <sub>Số cuộc điện thoại tại một trạm điện thoại trong mỗi </sub>
phút.
• <sub>Số lượng bóng đèn bị cháy trong một khoảng thời </sub>
gian xác định.
• <sub>Số lần gõ bị sai của khi đánh máy một trang giấy.</sub>
• <sub>Số lần động vật bị chết do xe cộ cán phải trên mỗi </sub>
đơn vị độ dài của một con đường.
• <sub>Số lượng cây thông trên mỗi đơn vị diện tích rừng </sub>
Trong một nhà máy dệt, biết số ống sợi bị đứt trong 1
giờ có phân phối Poisson với trung bình là 4. Tính xác
suất trong 1 giờ có
Một trạm điện thoại trung bình nhận được 300 cuộc
gọi trong một giờ. Tính xác suất:
• <sub>Gà mẹ ấp n quả trứng. Xác suất mỗi quả trứng </sub>
nở ra gà con là p (độc lập nhau).
• <sub>Xác suất mỗi gà con sống được r (độc lập nhau)</sub>
• <sub>a) PPXS của số gà con nở ra là?</sub>
n<<N
<i>n rất lớn</i>
<i>p rất nhỏ</i> <i>n rất lớn</i>
<i>p rất lớn</i>
n rất lớn
<i>0,1<p<0,9</i>
2
2
<i>i P X</i> <i>k</i> <i>f</i> <i>f x</i> <i>e</i>
<i>npq</i> <i>npq</i>
<i>k</i> <i>np</i> <i>k</i> <i>np</i>
<i>ii P k</i> <i>X</i> <i>k</i>
• <sub>Cho bnn X có phân phối Poisson</sub>
• <sub>Ta chứng minh được:</sub>
• <sub>Trong thực hành, ta xấp xỉ được khi Nghĩa là:</sub>
•
<i>X</i> <i>P</i> <i>E X</i> <i>V X</i>
• <sub>Trọng lượng các viên thuốc có phân phối chuẩn </sub>
với kỳ vọng 250mg và phương sai 81 mg2.
Thuốc được đóng thành vỉ, mỗi vỉ 10 viên. Một
vỉ được gọi là đúng tiêu chuẩn khi có trọng
lượng từ 2490 mg đến 2510 mg (đã trừ bao bì).
Lấy ngẫu nhiên 100 vỉ để kiểm tra. Tính xác
suất:
• <sub>A. Có 80 vỉ đạt tiêu chuẩn.</sub>
• <sub>Khảo sát một lơ thuốc viên, trọng lượng trung bình </sub>
của một viên thuốc là 252,6 mg và có độ lệch chuẩn
4,2 mg. Giả sử trọng lượng pp theo quy luật chuẩn.
• <sub>A. Tính tỷ lệ viên thuốc có trọng lượng lớn hơn 260 </sub>
mg.
• <sub>B. Tính trọng lượng x0 sao cho 30% viên thuốc nhẹ </sub>
hơn x0.
• <sub>C. Viên thuốc đạt tiêu chuẩn phải có trọng lượng </sub>
• <sub>3.1; 3.2; 3.3; 3.6; 3.7; 3.8; 3.11; 3.12; 3.16</sub>
• <sub>3.17; 3.22; 3.23; 3.29; 3.32; 3.37; 3.38</sub>