Tải bản đầy đủ (.pptx) (85 trang)

tài liệu xstk lớp k55def mã lớp 191192193 nguyenvantien0405

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 85 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Qui luật phân phối </b>


<b>xác suất thường gặp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phân phối chuẩn N(

,

2

)



• <sub>Biến ngẫu nhiên X gọi là có </sub> <sub>phân phối chuẩn với </sub>


tham số  và 2 nếu hàm mật độ của nó có dạng:


• <sub>Ký hiệu: X ~ N(</sub><sub></sub><sub>, </sub><sub></sub>2)


• <sub>Là ppxs của bnn liên tục</sub>


 2


2


2


1



( )

,



2



<i>x</i>


<i>f x</i>

<i>e</i>

<i>x R</i>












</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đồ thị hàm mật độ








 


 


 


2
2


2


1
)


2
(



<i>x</i>


<i>f x</i> <i>e</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tính chất





 

 



2


2


~ ,


)
)


Nếu <i>X</i> <i>N</i> thì:


<i>i E X</i> <i>Var X</i>


<i>ii ModX</i> <i>MedX</i>


 



 


 


 


 







 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Phân phối chuẩn tắc



• <sub>Standard Normal Distribution</sub>


• <sub>Là bnn có pp chuẩn với trung bình là 0 là </sub>
phương sai là 1.


• <sub>Ký hiệu X ~ N(0, 1) ta có:</sub>


 



2


2



1


2



<i>x</i>


<i>f x</i>

<i>e</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chuẩn hóa bnn



• <sub>Ta có:</sub>


2



~ , ~ 0,1 .


Nếu <i>X</i> <i>N</i>   thì: <i>Z</i> <i>X</i>  <i>N</i>







  



  


    



 


   <sub></sub>   <sub></sub>   


 


<i>a</i> <i>X</i> <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Xác suất N(

,

2

)



• <sub>Cho X ~ N(</sub><sub></sub><sub>, </sub><sub></sub>2<sub>) ta có:</sub>


• <sub>Với:</sub>


• <sub>Là tích phân Laplace</sub>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>P a X</i> <i>b</i>    


 


 


   


   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   



 

2/2


0


1


2



<i>z</i>


<i>x</i>


<i>z</i>

<i>e</i>

<i>dx</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tính chất của hàm (x)



 





 



)



) 0,5 0,5


) 0,5 5


<i>i</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>ii</i>


<i>iii</i> <i>z</i> <i>khi z</i>


 
 

 
    
 
<i>z</i>


 

2/2


0


1
2


<i>z</i>


<i>x</i>


<i>z</i> <i>e</i> <i>dx</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Xác suất của N(μ;σ

2

<sub>)</sub>



• <sub>Giá trị của tích phân Laplace dị trong bảng Phụ lục </sub>


2.




1)
2) 0,5
3) 0,5
<i>b</i> <i>a</i>


<i>P a X</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>P X</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>P X</i> <i>b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tính chất pp chuẩn



• <sub>Nếu a, b là các số thực thì:</sub>


• <sub>Tổ hợp tuyến tính của các bnn độc lập có phân </sub>
phối chuẩn là một bnn cũng có pp chuẩn.






2


1 1 1


1 2
2


2 2 2


;
?;?
;
 
 


  







<i>X</i> <i>N</i>


<i>Z</i> <i>aX</i> <i>bX</i> <i>N</i>


<i>X</i> <i>N</i>


 ; 2

  

  ;

2



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ví dụ 1



• <sub>Cho X~N(3,1) và Y~N(4,2) độc lập. Tìm các xác </sub>
suất X>2Y.
• <sub>Giải.</sub>





~ 3;1


2 ~ 1.3 2.4;1.1 4.2
~ 4;2


0 5



2 2 0 0,5


3
0,5 1,67 0,0475


<i>X</i> <i>N</i>


<i>X</i> <i>Y</i> <i>N</i>


<i>Y</i> <i>N</i>


<i>P X</i> <i>Y</i> <i>P X</i> <i>Y</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ví dụ 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Giá trị tới hạn Z

<sub>α</sub>


• <sub>Giá trị tới hạn chuẩn mức α ( là số thực ký hiệu </sub>
Z<sub>α </sub>sao cho với Z~N(0;1) thì:


• <sub>Chú ý:</sub>






<i>P Z</i>  <i>Z</i><sub></sub> 


0 1



0,5 0 1


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <sub></sub><sub></sub> <i>Z</i><sub></sub>


  
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Quy tắc k sigma



 


 


 


 



1. 2 1 0,6826


2. 2 2 2 0,9544


3. 3 2 3 0,9974


4. 4 4 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ví dụ 3



Giả sử thời gian khách phải chờ để được phục vụ
tại một cửa hàng là bnn X, biết X~N(4,5; 1,21)



a) Tính xác suất khách phải chờ từ 3,5 đến 5
phút?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ví dụ 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Phân phối Khi bình phương



• <sub>Bnn X gọi là có phân phối Khi bình phương với n </sub>
bậc tự do nếu hàm mật độ có dạng:


• <sub>Ký hiệu:</sub>


• <sub>Là trường hợp riêng của pp Gamma.</sub>


 


1
2 2
2
1
, 0
2
2


0 , 0


<i>n</i> <i>x</i>


<i>n</i> <i>x e</i> <i>x</i>


<i>n</i>


<i>f x</i>
<i>x</i>





  
 <sub>  </sub>
 

 <sub></sub>

 


2

~



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Quan hệ với pp N(0,1)



• <sub>Cho n biến ngẫu nhiên độc lập có phân phối </sub>
N(0,1).


• <sub>Khi đó:</sub>


 



2 2


1



~



<i>n</i>


<i>i</i>
<i>i</i>


<i>X</i>

<i>n</i>









~

0,1


<i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Phân phối Khi bình phương



• <sub>Nếu X~χ</sub>2<sub>(n) thì </sub>


• <sub>Đồ thị: </sub>


 

;

ar

 

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Đồ thị hàm mật độ Khi BP



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Đồ thị hàm mật độ




• <sub>Khi </sub> <sub>n=30</sub><sub>, vẽ trên đoạn từ 7 đến 53 (trong </sub>
khoảng 3 độ lệch chuẩn)


 


 



30



2

60



7 74




 





,



<i>E X</i>

<i>n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tính chất X~

2

(n)



 

 





2 2


1 1 2 2



2


1 2 1 2


) ~ ; ~


~


Nếu và độc lập thì:


X


<i>a</i> <i>X</i> <i>n</i> <i>X</i> <i>n</i>


<i>X</i> <i>n</i> <i>n</i>


 




 


 



2


) ~ 0,1


2



Nếu thì <i>F</i>


<i>n</i>


<i>X n</i>


<i>b</i> <i>X</i> <i>n</i> <i>N</i>


<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Kết quả hay dùng trong Thống kê



• <sub>Cho n biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân </sub>
phối chuẩn.


• <sub>Khi đó:</sub>


 


2
2
1

~


<i>n</i>
<i>i</i>
<i>i</i>

<i>X</i>


<i>n</i>













2



~

,



<i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Kết quả hay dùng trong Thống kê



• <sub>Cho n biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân </sub>
phối chuẩn.


• <sub>Khi đó:</sub>



2
2
1

~

1


<i>n</i>
<i>i</i>
<i>i</i>

<i>X</i>

<i>X</i>



<i>n</i>





<sub></sub>








2
1 2

~

,


1


...


<i>i</i>
<i>n</i>

<i>X</i>

<i>N</i>



<i>X</i>

<i>X</i>

<i>X</i>

<i>X</i>



<i>n</i>



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Giá trị tới hạn

2

<sub>(n;</sub>

<sub>α)</sub>



• Giá trị tới hạn mức α ( là số thực ký hiệu 2<sub>(n;)</sub>



sao cho với Z~ 2<sub>(n) thì:</sub>




2 <i><sub>n</sub></i><sub>;</sub>



<i>P Z</i>    


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ví dụ 5



• <sub>Cho</sub>


• <sub>Tìm các xác suất sau: </sub>




2

<sub>20</sub>







<i>Z</i>










2


)

0,95

20;0,95


)

8,2604

?



) 10,8508

31,4104

?



<i>a P Z</i>

<i>a</i>

<i>hay</i>


<i>b P Z</i>



<i>c P</i>

<i>Z</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Phân phối Student t(n)



• <sub>Kí hiệu:</sub><sub> X ~ t(n) </sub>


• <sub>Bnn X gọi là có phân phối Student với n bậc tự </sub>
do nếu hàm mật độ có dạng:


 



 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Quan hệ với Chuẩn và Khi BP



• <sub>Cho X, Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập.</sub>


• <sub>Khi đó:</sub>


2

 



~

0,1 ;

~



<i>X</i>

<i>N</i>

<i>Y</i>

<i>n</i>



 



~


<i>X</i>

<i>X n</i>



<i>T</i>

<i>t n</i>



<i>Y</i>

<i>Y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tính chất



 



 



 






Neu ~ thì:


) 0 1 ;


) 2 .


2


) <i><sub>n</sub></i> <i>F</i> 0,1


<i>T</i> <i>t n</i>


<i>a E T</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>b V T</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>c T</i> <sub> </sub> <i>N</i>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Giá trị tới hạn



• <sub>Giá trị tới hạn mức α ( là số thực ký hiệu </sub> <sub>sao </sub>


cho với Z~ (n) thì:




 


<i>Z t</i>

<i>n</i>;



<i>P</i>

<sub></sub>



   


     


 


;0 ;1


;0,5 ;1 ;


;


0


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>



<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Ví dụ 6



• <sub>Cho</sub>


• <sub>Tìm các giá trị tới hạn và xác suất sau: </sub>


 

15



<i>Z</i>

<i>t</i>



<sub></sub> <sub></sub>



<sub></sub> <sub></sub>
15;0,025
15;0,975


)

0,025

?



)

2,602

?



)

2,0343

2,9467

?



)

0,975

?




<i>a</i>

<i>P Z</i>

<i>a</i>

<i>hay t</i>


<i>b</i>

<i>P Z</i>



<i>c</i>

<i>P</i>

<i>Z</i>



<i>d</i>

<i>P Z b</i>

<i>hay t</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Phân phối Fisher - Snedecor



• <sub>Ta định nghĩa thơng qua phân phối Khi bình phương.</sub>
• <sub>Xét hai biến ngẫu nhiên độc lập.</sub>


• <sub>Đặt:</sub>


• <sub>Ta nói F có phân phối Fisher – Snedecor với (n,m) bậc </sub>


tự do.


 

 



2 2


~

;

~




<i>X</i>

<i>n</i>

<i>Y</i>

<i>m</i>





/



~

;



/



<i>X n</i>

<i>mX</i>



<i>F</i>

<i>F n m</i>



<i>Y m</i>

<i>nY</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Đồ thị hàm mật độ



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Đồ thị hàm mật độ



,

<i><sub>m</sub>F</i>

1,0


<i>n</i>


<i>F n m</i>

<sub> </sub>

<i>N</i>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Tính chất



• <sub>Cho X~F(n,m) thì:</sub>



 


 


 


2
2

,

2


2


2

2


,

4


2

4


<i>m</i>



<i>E X</i>

<i>m</i>



<i>m</i>



<i>m n m</i>



<i>V X</i>

<i>m</i>



<i>n m</i>

<i>m</i>














,

<i><sub>m</sub>F</i>

1,0


<i>n</i>


<i>F n m</i>

<sub> </sub>

<i>N</i>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Giá trị tới hạn phân phối Fisher



• <sub>Giá trị tới hạn mức α ( là số thực ký hiệu </sub> <sub>hay </sub>
sao cho với F~ (n,m) thì:


• <sub>Tính chất:</sub>






, ,



<i>P F</i>  <i>f n m</i>  


( , ,1 ) 1
, ,


( )



<i>f n m</i>


<i>f n m</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ví dụ 7



• <sub>Cho F~F(20; 30). Tìm a, b, c sao cho:</sub>








)

0,05



)

0,01



)

0,95



<i>a P F</i>

<i>a</i>



<i>b P F b</i>


<i>a P F c</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ví dụ 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ví dụ



• <sub>Cho các bnn</sub>


• <sub>Giả sử các bnn độc lập nhau. Tính xác suất:</sub>




1

1



~

0;

1,5 ;

~

0;

1,11



3

4



<i>i</i> <i>j</i>


<i>X</i>

<i>N</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>i</i>

<i>Y</i>

<i>N</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>j</i>





5 11


2 2


1 1



3

<i><sub>i</sub></i>

2

<i><sub>j</sub></i>


<i>i</i> <i>j</i>


<i>P</i>

<i>X</i>

<i>Y</i>



 








</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Phân phối Nhị thức (Binomial)



<b>Định nghĩa: </b>

bnn X gọi là phân phối theo


qui luật Nhị thức nếu



<sub>X={0,1,2,3…n} </sub>



<sub>Với xác suất tương ứng là:</sub>



<b><sub>Kí hiệu: </sub></b>

<sub>X~B(n,p)</sub>



<i>nk</i> <i>k</i> <i>n k</i>


<i>P X</i>

<i>k</i>

<i>C p q</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Q trình Bernoulli



<sub>Dãy n phép thử độc lập</sub>



<sub>Trong mỗi phép thử bc A xuất hiện với xác </sub>



suất không đổi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Mô hình Nhị thức



Đặt X là số lần bc A xuất hiện trong quá trình
Bernoulli gồm n phép thử.


Khi đó: X~B(n,p)


<b>Chú ý: </b>


Gọi Y là số lần A khơng xuất hiện trong q trình
Bernoulli


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Thường gặp



• <sub>Khi điều tra tỷ lệ hỏng trong một dây chuyền </sub>
sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Tham số đặc trưng



<sub>Cho bnn X~B(n,p). Ta có:</sub>



 






)


)



)

1

1

1



<i>i</i>

<i>E X</i>

<i>np</i>



<i>ii VX</i>

<i>npq</i>



<i>iii n</i>

<i>p</i>

<i>ModX</i>

<i>n</i>

<i>p</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Ví dụ 9



• <sub>Xác suất để 1 bệnh nhân được chữa khỏi khi </sub>
điều trị một bệnh hiếm gặp về máu là 0,4. Nếu
15 người đồng ý chữa trị thì xác suất:


• <sub>A) Có ít nhất 10 người khỏi</sub>
• <sub>B) Có từ 3 đến 8 người khỏi</sub>
• <sub>C) Có đúng 5 người khỏi </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Ví dụ 10



• <sub>Một chuỗi cửa hàng bán lẻ lớn mua một loại thiết bị </sub>



điện tử về để bán. Nhà sản xuất cho biết tỷ lệ bị hư
hỏng của loại thiết bị này là 3%.


a) Bộ phận kiểm tra lấy ngẫu nhiên 20 thiết bị từ lô
hàng được giao. Xác suất có ít nhất 1 thiết bị hỏng
là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Ví dụ 11



• <sub>Có giả thiết cho rằng 30% các giếng nước ở vùng </sub>


nông thơn có tạp chất. Để có thể tìm hiểu kỹ hơn
người ta đi xét nghiệm một số giếng (vì khơng đủ
tiền xét nghiệm hết).


• <sub>A) Giả sử giả thiết trên đúng, tính xác suất có </sub>


đúng 3 giếng có tạp chất.


• <sub>B) Xác suất có nhiều hơn 3 giếng có tạp chất?</sub>


• <sub>C) Giả sử trong 10 giếng đã kiểm tra thì có 6 giếng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Phân phối Khơng – một



• <sub>Là phân phối Nhị thức với n=1, hay B(1;p)</sub>
• <sub>Ký hiệu khác: X~A(p)</sub>


• <sub>Cịn gọi là phân phối Bernoulli. </sub>


• <sub>Bảng ppxs:</sub>


X 0 1


P q p


 

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Tính chất



Cho X<sub>1</sub>, X<sub>2</sub> là hai bnn độc lập.
Giả sử:


Khi đó:


<i>Hệ quả: Tổng của n biến ngẫu nhiên độc lập, có </i>
<i>cùng pp A(p) là bnn có pp B(n,p)</i>




1 1

<i>p</i>

2 2


<i>X</i>

<i>B</i>

<i>n</i>

, ;

<i>X</i>

<i>B n</i>

,

<i>p</i>





1 2 1 2


<i>X</i>

<i>X</i>

<i>B n</i>

<i>n</i>

,

<i>p</i>




 

 



  ,


<i>n</i>


<i>i</i> <i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Ví dụ 12



• <sub>Hai đội A và B tham gia đấu giải với nhau và đội </sub>
nào đạt 4 trận thắng trước là đội chiến thắng cả
giải. Xác suất đội A thắng một trận đấu bất kỳ
đều là p và giả sử rằng các trận đấu đều độc lập
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Phân phối Siêu bội



<b>Định nghĩa: </b>Bnn X gọi là phân phối theo qui luật
siêu bội nếu:


• <sub>X là số nguyên</sub>


• <sub>Với xác suất tương ứng là:</sub>


• <b>Kí hiệu: </b>X~H(N,N<sub>A</sub>,n)


<i>A</i>

.

<i>A</i>


<i>k</i> <i>n k</i>



<i>N</i> <i>N N</i>


<i>n</i>
<i>N</i>


<i>C C</i>


<i>P X</i>

<i>k</i>



<i>C</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Xét tập hợp có N phần tử.


Lấy ngẫu nhiên n phần tử. Lấy ngẫu nhiên n phần
tử, <b>khơng hồn lại</b>.


X: số phần tử có t/c A trong n phần tử đã lấy.


Mơ hình siêu bội



Tính chất A


<i>A</i>

<i>N</i>



<i>A</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Ta có:


Tổng qt:


Mơ hình siêu bội



<i>A</i> <i>A</i> ~

, ,



<i>k</i> <i>n k</i>


<i>N</i> <i>N N</i>


<i>A</i>
<i>n</i>


<i>N</i>


<i>C C</i>


<i>P X</i> <i>k</i> <i>X</i> <i>H N N n</i>


<i>C</i>





  


0;

min ,




</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Các tham số



Cho bnn X~H(N,N

<sub>A</sub>

,n) ta có:



Trong đó:



 

;

 



1


<i>N n</i>



<i>E X</i>

<i>np</i>

<i>V X</i>

<i>npq</i>



<i>N</i>









;

1



<i>A</i>


<i>N</i>



<i>p</i>

<i>q</i>

<i>p</i>



<i>N</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ví dụ 13



• <sub>Một sọt có 30 trái cam trong đó có 5 trái bị </sub>
hỏng


• <sub>A) Tính xs trong 4 trái cam mua ngẫu nhiên từ </sub>
sọt có 3 trái khơng hỏng


• <sub>B) Tính xs trong 10 trái cam mua ngẫu nhiên từ </sub>
sọt có 6 trái khơng hỏng


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Ví dụ 14



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

ModX



• <sub>Ta có:</sub>


• <sub>Với</sub>


• <sub>Cơng thức trên cho ta khoảng chứa ModX. </sub>


0 0

1



<i>k</i>

<i>ModX</i>

<i>k</i>



 



0



1 1


1
2


<i>A</i>


<i>N</i> <i>n</i>


<i>k</i>


<i>N</i>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Ví dụ 15



Trong một cửa hàng bán 100 bóng đèn có 5
bóng hỏng. Một người mua ngẫu nhiên 3
bóng. Gọi X là số bóng hỏng người đó mua
phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Ví dụ 16



Một hộp có 20 sản phẩm trong đó có 6 phế phẩm.
Lấy ngẫu nhiên 4 sp từ hộp. Gọi X là số phế
phẩm trong 4 sp.



a) Luật phân phối xác suất của X.
b) Tính E(X), Var

(

X)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Quan hệ giữa Nhị thức và siêu bội



n<<N


<i>N>20n</i>




~

,



<i>X</i>

<i>B n p</i>





~

,

<i><sub>A</sub></i>

,



<i>X</i>

<i>H N N n</i>



<i>A</i> <i>A</i>


<i>k</i> <i>n k</i>


<i>N</i> <i>N N</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>n k</sub></i>


<i>n</i>
<i>n</i>



<i>N</i>


<i>C C</i>


<i>P X</i> <i>k</i> <i>C p q</i>


<i>C</i>




 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Ví dụ 17



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Phân phối Poisson



• <sub>X: số lần một sự kiện xh trong 1 khoảng thời </sub>
gian (khơng gian)


• <sub>X=0,1,2,…</sub>


• <sub>X có thể là bnn Poisson</sub>
• <sub>Ví dụ:</sub>


• <sub>Số lỗi sai trên 1 trang in</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Phân phối Poisson P(

λ)



<b>Định nghĩa: </b>bnn X gọi là phân phối theo qui luật
Poisson P(λ) nếu



• <sub>X={0,1,2,3…} </sub>


• <sub>Với xác suất tương ứng là:</sub>


• X~


(

)

.



!



<i>k</i>


<i>P X</i>

<i>k</i>

<i>e</i>



<i>k</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Điều kiện



• <sub>X: số lần sự kiện xh trong 1 khoảng liên tục.</sub>


• <sub>X tuân theo quá trình xấp xỉ Poisson với tham số </sub>
λ > 0 nếu:


• <sub>(1) Số lượng các sự kiện xh trong những khoảng </sub>
rời nhau là độc lập.



• <sub>(2) Xác suất có đúng 1 sự kiện xh trong 1 </sub>
khoảng ngắn h=1/n xấp xỉ với λ<i>h</i> = λ(1/<i>n</i>) = λ/<i>n</i>.
• <sub>(3) Xác suất có đúng 2 hoặc nhiều hơn hai sự </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Hàm mật độ



• <sub>Cơng thức</sub>


• <sub>Lấy giới hạn</sub>


(

)

1



<i>k</i> <i>n k</i>


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>P X</i>

<i>k</i>

<i>C</i>



<i>n</i>

<i>n</i>



 


<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>


 


lim 1


1 2 1


lim 1 1 1 1 1



!


<i>k</i> <i>n k</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>C</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>k</i>


<i>k</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Các tham số và tính chất



• <sub>Cho </sub><sub>X~</sub><sub> P(λ). Ta có:</sub>


• X<sub>1</sub>, X<sub>2</sub> là hai bnn độc lập và X<sub>1</sub>~ P(λ<sub>1</sub>); X<sub>2</sub>~ P(λ<sub>2</sub>).


Ta có:


 


 



)


)




)

1



<i>i</i>

<i>E X</i>



<i>ii V X</i>



<i>iii</i>

<i>ModX</i>











 





1

2

1

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Tham số đặc trưng



• <sub>Xét tỷ lệ P(X=k+1) và P(X=k) ta có:</sub>


• <sub>Vậy </sub>







1
1 1
1
1
1 1
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>e</i>


<i>P X</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>P X</i> <i>k</i>


<i>e</i>


<i>k</i>


<i>P X</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>P X</i> <i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Một số ví dụ




• <sub>Số lần truy cập vào một máy chủ web trong mỗi </sub>


phút.


• <sub>Số cuộc điện thoại tại một trạm điện thoại trong mỗi </sub>


phút.


• <sub>Số lượng bóng đèn bị cháy trong một khoảng thời </sub>


gian xác định.


• <sub>Số lần gõ bị sai của khi đánh máy một trang giấy.</sub>


• <sub>Số lần động vật bị chết do xe cộ cán phải trên mỗi </sub>


đơn vị độ dài của một con đường.


• <sub>Số lượng cây thông trên mỗi đơn vị diện tích rừng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Ví dụ 18



Trong một nhà máy dệt, biết số ống sợi bị đứt trong 1
giờ có phân phối Poisson với trung bình là 4. Tính xác
suất trong 1 giờ có


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Ví dụ 19



Một trạm điện thoại trung bình nhận được 300 cuộc
gọi trong một giờ. Tính xác suất:



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Ví dụ 20



• <sub>Gà mẹ ấp n quả trứng. Xác suất mỗi quả trứng </sub>
nở ra gà con là p (độc lập nhau).


• <sub>Xác suất mỗi gà con sống được r (độc lập nhau)</sub>
• <sub>a) PPXS của số gà con nở ra là?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Ví dụ 21



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Xấp xỉ xác suất



n<<N


<i>n rất lớn</i>


<i>p rất nhỏ</i> <i>n rất lớn</i>


<i>p rất lớn</i>




~

,



<i>X</i>

<i>B n p</i>



 


~


.



<i>X</i>

<i>P</i>


<i>n p</i>






~

,

<i><sub>A</sub></i>

,



<i>X</i>

<i>H N N n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Xấp xỉ pp chuẩn



n rất lớn


<i>0,1<p<0,9</i>



2


~

,



<i>X</i>

<i>N</i>

 





~

,



<i>X</i>

<i>B n p</i>



 


 




2


<i>E X</i>

<i>np</i>



<i>V X</i>

<i>npq</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Cơng thức xấp xỉ


• <sub>Cho </sub>

 



2<sub>/2</sub>
2 1
1 2
1 1
) ;
2
0,5 0,5
)
<i>x</i>
<i>k np</i>


<i>i P X</i> <i>k</i> <i>f</i> <i>f x</i> <i>e</i>


<i>npq</i> <i>npq</i>


<i>k</i> <i>np</i> <i>k</i> <i>np</i>


<i>ii P k</i> <i>X</i> <i>k</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Xấp xỉ Poisson bằng N(0,1)



• <sub>Cho bnn X có phân phối Poisson</sub>


• <sub>Ta chứng minh được:</sub>


• <sub>Trong thực hành, ta xấp xỉ được khi Nghĩa là:</sub>




~

0,1


<i>X</i>


<i>N</i>

<i>khi</i>






 


 

 

 


~ ? ?


<i>X</i> <i>P</i>   <i>E X</i>  <i>V X</i> 


0,1

~

 

,

20



<i>X</i>



<i>N</i>

<i>khi X</i>

<i>P</i>






 






</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Ví dụ 22



• <sub>Trọng lượng các viên thuốc có phân phối chuẩn </sub>
với kỳ vọng 250mg và phương sai 81 mg2.
Thuốc được đóng thành vỉ, mỗi vỉ 10 viên. Một
vỉ được gọi là đúng tiêu chuẩn khi có trọng
lượng từ 2490 mg đến 2510 mg (đã trừ bao bì).
Lấy ngẫu nhiên 100 vỉ để kiểm tra. Tính xác
suất:


• <sub>A. Có 80 vỉ đạt tiêu chuẩn.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Ví dụ 23



• <sub>Khảo sát một lơ thuốc viên, trọng lượng trung bình </sub>


của một viên thuốc là 252,6 mg và có độ lệch chuẩn
4,2 mg. Giả sử trọng lượng pp theo quy luật chuẩn.


• <sub>A. Tính tỷ lệ viên thuốc có trọng lượng lớn hơn 260 </sub>


mg.



• <sub>B. Tính trọng lượng x0 sao cho 30% viên thuốc nhẹ </sub>


hơn x0.


• <sub>C. Viên thuốc đạt tiêu chuẩn phải có trọng lượng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Bài tập chương 3



• <sub>3.1; 3.2; 3.3; 3.6; 3.7; 3.8; 3.11; 3.12; 3.16</sub>
• <sub>3.17; 3.22; 3.23; 3.29; 3.32; 3.37; 3.38</sub>


</div>

<!--links-->

×