Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Đại số 7- Tiết 49:Ôn tập Chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>M</b></i>



<i><b>M</b></i>

<i><b>ơ</b></i>

<i><b>ơ</b></i>

<i><b>n: Đại số 7</b></i>

<i><b><sub>n: Đại số 7</sub></b></i>



<i><b>ƠN TẬP CHƯƠNG III</b></i>



<i><b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b></i>



TRƯỜNG THCS ĐẠI ĐỒNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>T H U</b>

<b>T</b>

<b><sub>H Ậ P S Ố L I Ệ U</sub></b>



<b>S Ố L I Ệ U T H Ố N G</b>

<b>K</b>

<b>Ê</b>



<b>D</b>


<b>B</b>



<b>Ấ U H I</b>

<b>Ệ</b>

<b>U</b>



<b>Ả</b>

<b>N</b>

<b>G T Ầ</b>



<b>D Ự N</b>

<b>G</b>

<b>B I</b>



<b>N S Ố</b>



<b>Ể U Đ Ồ</b>


<b>S Ố T R U N G B</b>



<b>M</b>

<b>Ố</b>

<b>T</b>



<b>Ì N</b>

<b>H</b>

<b>C Ộ N G</b>




<i><b>?1</b></i>
<i><b>?2</b></i>
<i><b>?3</b></i>
<i><b>?4</b></i>
<i><b>?5</b></i>
<i><b>?6</b></i>
<i><b>?7</b></i>


<i><b>?1</b>.Khi điều tra về một vấn đề được quan tâm, công </i>
<i>việc đầu tiên người điều tra cần phải làm là gì ?</i>


<i><b>?2</b>.Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu </i>
<i>hiệu gọi là gì ?</i>


<i><b>?3.</b> Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan </i>
<i>tâm, tìm hiểu được gọi là gì ?</i>


<i><b>?4.</b> Bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu cịn có </i>
<i>tên gọi là gì ?</i>


<i><b>?5.</b> Để có một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu </i>
<i>và tần số ta cần phải làm gì ?</i>


<i><b>?6</b>. Số nào có thể là “đại diện” cho các giá trị của </i>
<i>dấu hiệu ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>“</b><i><b>Vi</b><b>ệc</b></i>
<i><b> h</b><b>ọc</b></i>
<i><b> n</b><b>hư</b></i>


<i><b> c</b><b>on</b></i>
<i><b> t</b><b>hu</b></i>
<i><b>yề</b><b>n </b></i>
<i><b>đi</b></i>
<i><b>tr</b><b>ên</b></i>
<i><b>dị</b><b>ng</b></i>
<i><b>nư</b><b>ớc</b></i>
<i><b>ng</b><b>ượ</b></i>
<i><b>c,</b></i>
<i><b>kh</b><b>ơn</b></i>
<i><b>g </b><b>tế</b></i>


<i><b>n </b><b>có</b></i>
<i><b> n</b><b>gh</b></i>


<i><b>ĩa</b><b> là</b></i>
<i><b> lù</b><b>i”.</b></i>


<b>Danh</b>
<b> ngơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ÔN TẬP LÝ THUYẾT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Điều tra về một dấu hiệu</b>
<b>Thu thập số liệu</b>


<b>Bảng “tần số”</b>


<b>Dựng biểu đồ</b> <b>Số trung bình cộng, </b>
<b>mốt của dấu hiệu</b>



<b>Ý nghĩa của thống kê trong đời sống</b>


<i>Lập bảng số liệu thống kê ban đầu</i>
<i>Tìm các giá trị khác nhau</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tính số trung bình cộng</b></i>



<i><b>Tính số trung bình cộng</b></i>



<b>CÁC DẠNG BÀI TẬP</b>



<i><b>Tìm mốt của dấu hiệu</b></i>



<i><b>Tìm mốt của dấu hiệu</b></i>



<i><b>Dựng biểu đồ và đọc biểu đồ</b></i>



<i><b>Dựng biểu đồ và đọc biểu đồ</b></i>



<i><b>Khai thác thông tin từ bảng số liệu </b></i>


<i><b>thống kê ban đầu</b></i>



<i><b>Khai thác thông tin từ bảng số liệu </b></i>


<i><b>thống kê ban đầu</b></i>



<i><b>Lập bảng tần số</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Bài tập 3</b></i>




<i><b>Bài tập 3</b></i>



<b>BÀI TẬP</b>



<i><b>Bài tập 4</b></i>



<i><b>Bài tập 4</b></i>



<i><b>Bài tập 5</b></i>



<i><b>Bài tập 5</b></i>



<i><b>Bài tập 1</b></i>



<i><b>Bài tập 1</b></i>



<i><b>Bài tập 2</b></i>



<i><b>Bài tập 2</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> Bài tập 1: </b><b>Điểm một bài kiểm tra của một nhóm học sinh </b></i>
<i><b>được ghi lại như sau:</b></i>


<b>4</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>10</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>7</b>


<b>Chọn đáp án đúng.</b>


<i><b>Dùng các số liệu </b></i>


<i><b>trên để trả lời </b></i>
<i><b>các câu hỏi sau:</b></i>


<b>Câu 1. Dấu hiệu điều tra là:</b>


A. Bài kiểm tra của mỗi học sinh


B. Điểm bài kiểm tra của mỗi học sinh
C. Cả A và B đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> Bài tập 1: </b><b>Điểm một bài kiểm tra của một nhóm học sinh </b></i>
<i><b>được ghi lại như sau:</b></i>


<b>4</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>10</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>7</b>


<b>Chọn đáp án đúng.</b>


<b>Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu là:</b>


A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
<b> Câu 3. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:</b>


A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
<b>Câu 4. Tần số của giá trị 7 là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b> Bài tập 1: </b><b>Điểm một bài kiểm tra của một nhóm học sinh </b></i>
<i><b>được ghi lại như sau:</b></i>



<b>4</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>10</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>7</b>


<b>Chọn đáp án đúng.</b>


Giá trị (x) 4 6 7 8 9 10


Tần số (n) 1 1 2 3 1 2 N=10


Giá trị (x) 4 6 7 8 9 10


Tần số (n) 1 1 3 2 1 2 N=10


A.


B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> Bài tập 1: </b><b>Điểm một bài kiểm tra của một nhóm học sinh </b></i>
<i><b>được ghi lại như sau:</b></i>


<b>4</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>10</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>7</b>


<b>Chọn đáp án đúng.</b>


<b>Câu 6. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:</b>


A. 7,6 B. 7,5 C. 7,8 D. 7,9


<b> Câu 7. Mốt của dấu hiệu là:</b>


A. 2 B. 3 C. 7 D. 10


Giá trị (x) 4 6 7 8 9 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bài tập 2</b>:</i> <i><b>Đ</b><b>iền </b><b>vào</b><b> chỗ trống để đ ợc câu khẳng định đúng:</b><b>ư</b></i>


1. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là
của giá trị đó.




2. Số các giá trị của dấu hiệu bằng tổng các … của các giá trị
đó.


3. Khi các … của dấu hiệu có khoảng cách chênh lệch rất lớn thỡ
ta không nên lấy số trung bỡnh cộng đại diện cho dấu hiệu đó.


4. Mèt cđa dÊu hiƯu lµ … cã tÇn sè lín nhất trong bảng tần số


5. Số trung bỡnh cộng của dấu hiệu ( ) đ ợc tính bằng công thức:


1, ,...,2 <i>k</i>


<i>n n</i> <i>n</i>


<i><b>tần số</b></i>


<i><b>tần số</b></i>



<i><b>giỏ</b><b> trị</b></i>


<i><b>giỏ</b><b> trị</b></i>


x

<b>x<sub>1</sub>.n<sub>1 </sub>+ x<sub>2</sub>.n<sub>2</sub> +x<sub>3</sub>.n<sub>3</sub> + … + x<sub>k.</sub>.n<sub>k</sub></b>


N


=


Trong đó:


là các giá trị khác nhau cđa dÊu hiƯu.


là các tần số tư ơng ứng của các giá trị đó.
N: số các giá trị


1, ,...,2 <i>k</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>6</b>.Vấn đề hay hiện tượng mà người ta quan tâm tìm hiểu gọi là <i><b><sub>dấu hiệu </sub></b><b><sub>(</sub></b><b><sub>X</sub></b><b><sub>)</sub></b></i>


<b>7. </b>Mỗi đối tượng được điều tra gọi là …


<i><b>số liệu thống kê</b></i>


<b>8. </b>Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là…



<i><b>một đơn vị điều tra</b></i>


Mỗi số liệu là một giá trị của dấu hiệu (x).


<b>9.</b> Số tất cả các giá trị của dấu hiệu bằng…<i><b> số các đơn vị điều tra (</b><b>N</b><b>).</b></i>


<b>10.</b> Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là …


<i><b> tần số của giá trị ú (</b><b>n</b><b>).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a) Dấu hiệu ở đây là gì?


b) Lp bng tn s.
c) Dng biu on


thẳng.


d) Tính số trung bình cộng.


e) Tìm mốt của dấu hiệu.


<i><b>*Bài 20 (SGK.Tr 23)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Giá trị


(x) Tần số (n)


20 1
25 3
30 7


35 9
40 6
45 4
50 1
N=31


b. Bảng “tần số” : c. Biểu đồ đoạn thẳng:


0
n
x
1
2
3
4
5
6
7
8
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giá trị
(x)
Tần số
(n)
Các tích
(x.n)


20 1 20



25 3 75


30 7 210


35 9 315


40 6 240


45 4 180


50 1 50


N=31 Tổng: 1090


1090


X 35


31


 


Vậy (tạ/ha) X 35<sub></sub>


d) Sè trung b×nh céng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Bài tập 4 </b>.</i> Tính điểm “Trung bình các mơn học kỳ I” của ba
bạn: Hải , Hà và Hạnh. Bạn nào được xếp loại học lực khá ,


giỏi, trung bình?



Tốn Lý Tin Sinh CN Văn Sử Địa GDCD NN TD AN MT <b>TBCM</b>


<b>Hải</b> 6,6 7,8 8,0 8,7 8,4 7,1 8,1 8,6 4,8 9,1 Đ Đ Đ


<b>Hà</b> 9,0 8,5 9,0 8,2 8,3 8,0 8,4 8,1 8,9 8,2 Đ Đ Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Bài tập 5:</b></i>


<b> </b>

<i><b>Sưu tầm trên sách báo một số biểu </b></i>



<i><b>đồ (đoạn thẳng, hình chữ nhật hoặc </b></i>


<i><b>hình quạt) về một vấn đề nào đó, sau</b></i>


<i><b> đó nhận xét</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>26874 27151</b>


<b>20738</b>


<b>14700 14414</b> <b><sub>14123</sub></b>


<b>0</b>
<b>5000</b>
<b>10000</b>
<b>15000</b>
<b>20000</b>
<b>25000</b>
<b>30000</b>


<b>2001</b> <b>2002</b> <b>2003</b> <b>2004</b> <b>2005</b> <b>2006</b> ( Năm )


(Số vụ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>15%</b>
<b>13%</b>


<b>72%</b>


PHÂN BỐ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG Ở NƯỚC TA TÍNH ĐẾN NĂM 2005
Cây công nghiệp Cây lương thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Ý nghĩa:</b>


Qua nghiên cứu phân tích các thơng tin thu thập được,
khoa học thống kê cùng các khoa học, kỹ thuật khác giúp
cho ta biết được:


- Tình hình các hoạt động.


<i>- Diễn biến của các hiện tượng.</i>


Từ đó dự đốn các khả năng có thể xảy ra, góp phần
phục vụ con người ngày càng tốt hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tóm tắt kiến thức</b>


<b>Điều tra về một vần đề (dấu hiệu)</b>


Bảng “tần số”


Biểu đồ <sub>- Số trung bình cộng</sub>



- Mốt của dấu hiệu


Ý nghĩa của thống kê trong đời sống


1 1 2 2
1 2


X= . . ... .


...


<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x n x n</i> <i>x n</i>


<i>n n</i> <i>n</i>


  


  


- Bảng số liệu TKBĐ


- Các giá trị khác nhau của dấu hiệu
- Tần số của mỗi giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ


• <sub>Các em thuộc các phần ghi nhớ , kiến </sub>



thức trong chương và xem lại các bài
tập đã giải tại lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

28


<b>Chúc các em học sinh hiểu bài, ôn tập </b>


<b>thật tốt chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết </b>



</div>

<!--links-->

×