CHƯƠNG 5: MICROSOFT EXCEL
5.1. GIỚI THIỆU
5.1.1. Khởi động và thoát khỏi Excel
5.1.3. Màn hình giao diện
Sheet = Bảng tính
Workbook = Tệp; gồm 255 bảng tính
Mỗi bảng tính = 256 cột x 16384 hàng
Microsoft Excel
GV Trần Thị Thu Ngân
Slide 1
5.1. GIỚI THIỆU
5.1.3. Màn hình giao diện
Thanh tiêu
đề (Title bar)
Thanh cơng
cụ (Toolbars)
Thanh thực
đơn (Menu
bar)
Thanh cuộn
(Scroll bars)
Thanh cơng
thức (Fomular
Bar)
Nút chọn
Cột
Hàng
Ơ (Cell)
Th. trạng
thái (Status
bar)
Microsoft Excel
GV Trần Thị Thu Ngân
Vùng làm
việc
chính
Slide 2
5.1. GIỚI THIỆU
Ẩn, hiện các thanh
VIEW \ + Toolbars: Thanh công cụ
+ Fomular bar: Thanh công thức
+ Status bar: Thanh trạng thái
2 thanh công cụ thường dùng:
Standard
Formatting
Cài đặt phông, cỡ chữ chẩn:
Tools\ Options\ General\ Chọn phơng chữ, cỡ
chữ chuẩn\ OK
Thốt\ Khởi động lại Excel
Microsoft Excel
GV Trần Thị Thu Ngân
Slide 3
5.1. GIỚI THIỆU
5.1.4. Điạ chỉ trong Excel
Ô: Là giao của 1 cột và hàng được xác định
bởi địa chỉ ô
Địa chỉ tương đối: thay đổi khi sao chép
công thức
Khai báo: Ký hiệu cột Số hiệu hàng, ví dụ: A5
Địa chỉ tuyệt đối: không thay đổi khi sao
chép công thức
Khai báo: $Ký hiệu cột $Số hiệu hàng, ví dụ:
$A$5
Địa chỉ hỗn hợp (tham khảo)
Microsoft Excel
GV Trần Thị Thu Ngân
Slide 4
5.2. LÀM VIỆC VỚI TỆP DỮ LIỆU
5.2.1. Làm việc với tệp dữ liệu
5.2.1.1. Mở tệp mới
5.2.1.2. Lưu tệp
5.2.1.3. Lưu tệp với tên khác
5.2.1.4. Mở các tệp đã lưu
5.2.1.5. Đóng tệp
5.2.1.6. Bảo mật tệp dữ liệu
Microsoft Excel
GV Trần Thị Thu Ngân
Slide 5
5.2. LÀM VIỆC VỚI TỆP DỮ LIỆU
5.2.2. In dữ liệu
.54.2.1. Phân trang
Đặt con trỏ\ Insert\ Page break
Bỏ phân trang: Đặt con trỏ\ Insert\
Remove Page break
Microsoft Excel
GV Trần Thị Thu Ngân
Slide 6
5.2. LÀM VIỆC VỚI TỆP DỮ LIỆU
5.2.2.2. Xem bảng tính trước khi in
Print Preview\
Sang
trang
tiếp
Trở về
trang
trước
Thanh
trạng
thái
Microsoft Excel
Phóng to\
Thu nhỏ
Hiệu
chỉnh lề,
các cột
Ngắt
từng
trang
Kết
thú
c
Set up
GV Trần Thị Thu Ngân
Slide 7
5.2. LÀM VIỆC VỚI TỆP DỮ LIỆU
Setup:
Tiêu đề
đầu
Hướn
g giấy
Lề
trên
Lề
trái
Khổ
giấy
Lề
phả
i
Canh giữa
Microsoft Excel
Lề dưới
GV Trần Thị Thu Ngân
Tiêu đề
cuối
Slide 8
4.2. LÀM VIỆC VỚI TỆP DỮ LIỆU
Header/Footer: Tiêu đề đầu, cuối
Custom Header: Tiêu đề đầu
Custom Footer: Tiêu đề cuối
Phông
chữ
Đánh
số
trang
Tổng
số
trang
Trái
Microsoft Excel
Giữa
GV Trần Thị Thu Ngân
Phải
Slide 9
5.2. LÀM VIỆC VỚI TỆP DỮ LIỆU
5.2.3. In dữ liệu
In tất cả bảng tính, mỗi trang một bản:
Print
In một vùng:
Đặt chế độ in 1 vùng: Đánh dấu\ File\ Set Print
Area
Huỷ chế độ in 1 vùng: Đánh dấu\ File\ Clear
Print Area
In tuỳ chọn: File\ Print (Ctrl+P)
Microsoft Excel
GV Trần Thị Thu Ngân
Slide 10
5.2. LÀM VIỆC VỚI TỆP DỮ LIỆU
5.2.3. In dữ liệu
Chọn giấy
in
Tên máy in
In tất cả dữ
liệu
Số
bản
In những
trang nào; ví
dụ: 2-5 hoặc
2-5
Microsoft Excel
GV Trần Thị Thu Ngân
Slide 11
5.3. BẢNG TÍNH
5.3.1. Cách nhập dữ liệu, cơng thức
5.3.1.1. Cách nhập dữ liệu từ bàn phím
Xuống dịng trong cùng 1 ô: Alt + Enter
Cách nhập --- hoặc 012: ‘--- hoặc ‘012
Nhập chỉ số: Nhập văn bản\ Đánh dấu văn
bản\ Nháy chuột phải\ Format Cells\
Superscript: Chỉ số trên
Subscript: Chỉ số dưới
Microsoft Excel
GV Trần Thị Thu Ngân
Slide 12
5.3. BẢNG TÍNH
5.3.1.2. Cách nhập cơng thức
Cơng thức: = Công thức
Sao chép công thức: Đưa chuột lại gần
bên dưới mép phải ô, khi nào xuất hiện
dấu cộng màu đen thì di chuột hoặc kích
kép
Các phép tính cơ bản: +, -, *, /, luỹ thừa ^
(shift+6)
Các toán tử: >, <,=, >=,<=, <>
Microsoft Excel
GV Trần Thị Thu Ngân
Slide 13
5.3. BẢNG TÍNH
5.3.1.3. Nhập dữ liệu tự động (STT)
C1: Nhập 2 giá trị đầu (1, 2)\ Đánh dấu 2 ô\
Sao chép công thức
C2: Nhập giá trị đầu (1)\ Giữ Ctrl + Sao
chép công thức
Microsoft Excel
GV Trần Thị Thu Ngân
Slide 14
5.3. BẢNG TÍNH
5.3.2. Chỉnh sửa dữ liệu
5.3.2.1. Đánh dấu
5.3.2.2. Sửa dữ liệu
Nháy chuột\ F2 hoặc nháy kép chuột tại ô
5.3.2.3. Xoá dữ liệu: Đánh dấu\ Delete
5.3.2.4. Sao chép, di chuyển dữ liệu
Sao chép: Đánh dấu\ Kích chuột phải\
Copy\ Đặt trỏ\ Kích chuột phải\ Paste
Di chuyển: Đánh dấu\ Di chuột tại đường
viền
Microsoft Excel
GV Trần Thị Thu Ngân
Slide 15
5.3. BẢNG TÍNH
5.3.3. Các thao tác trên ơ, hàng, cột
5.3.3.1. Thay đổi kích thước hàng, cột
5.3.3.2. Xóa ơ, hàng, cột
Đánh dấu\ Nháy chuột phải\ Delete
5.3.3.3. Chèn ô, hàng, cột: Delete Insert
5.3.3.4. Ẩn, hiện cột, hàng
Đánh dấu\ Kích chuột phải:
Hide: Ẩn
Unhide: Hiện
5.3.3.4. Hợp ô: Đánh dấu\ Merge and Center
Microsoft Excel
GV Trần Thị Thu Ngân
Slide 16
5.3. BẢNG TÍNH
5.3.4. Định dạng ơ (Format Cells)
Đánh dấu\ Nháy chuột phải\ Format Cells\
Patterns: Màu nền
Chọn màu
Microsoft Excel
GV Trần Thị Thu Ngân
Slide 17
5.3. BẢNG TÍNH
5.3.4. Định dạng ơ (Format Cells)
Đánh dấu\ Nháy chuột phải\ Format Cells\
Border: Đường viền
Đường viền
ngoài
Kiểu đường
viền
Màu đường
viền
Đường viền
trong
Không đường
viền
Microsoft Excel
GV Trần Thị Thu Ngân
Slide 18
5.3. BẢNG TÍNH
5.3.4. Định dạng ơ (Format Cells)
Font: Phơng, kiểu, cỡ, màu chữ
Phông chữ
Kiểu chữ
Cỡ chữ
Màu chữ
Chỉ số trên
Chỉ số dưới
Microsoft Excel
GV Trần Thị Thu Ngân
Slide 19
5.3. BẢNG TÍNH
5.3.4. Định dạng ơ (Format Cells)
Alignment: Canh lề – Hướng chữ
Canh theo
hàng
Hướng chữ
Canh theo cột
Microsoft Excel
GV Trần Thị Thu Ngân
Slide 20
5.3. BẢNG TÍNH
5.3.4. Định dạng ơ (Format Cells)
Number: Kiểu dữ liệu
Kiểu số
Kiểu tiền
tệ
Kiểu ngày
Kiểu giờ
Kiểu %
Kiểu ký tự
Kiểu tuỳ
biến
Microsoft Excel
GV Trần Thị Thu Ngân
Slide 21
5.3. BẢNG TÍNH
5.3.5. Các thao tác khác đối với bảng tính
Nháy chuột phải tại tên bảng tính\
Di chuyển
hoặc sao
chép bảng
tính
Chèn bảng
tính
Xố bảng tính
Chọn tất cả
các bảng
tính có
trong tệp
Đổi tên bảng
tính
Microsoft Excel
GV Trần Thị Thu Ngân
Slide 22
5.4. CÁC HÀM TRONG EXCEL
5.4.1. Định nghĩa, cách nhập hàm
Định nghĩa:
Cách nhập hàm:
Cách 1: Đặt con trỏ tại vị trí cần nhập\ Tên
hàm (Khai báo các đối số)
Cách 2: Sử dụng Fx
Cách 3: = Lựa chọn hàm trên thanh công thức
Microsoft Excel
GV Trần Thị Thu Ngân
Slide 23
5.4. CÁC HÀM TRONG EXCEL
Phạm vi trong Excel:
Vùng
Danh sách
Địa chỉ ô
Microsoft Excel
GV Trần Thị Thu Ngân
Slide 24
5.4.2. NHĨM HÀM TỐN HỌC
5.4.2.1. Hàm INT
Cú pháp (CP): =INT(Biểu thức kiểu số)
Quy tắc (QT): Trả về giá trị kiểu số là phần
nguyên của biểu thức kiểu số, phần thập
phân bị cắt bỏ khơng làm trịn
5.4.2.2. Hàm MOD
CP: =Mod (BT kiểu số 1; BT kiểu số 2)
QT: Trả về giá trị kiểu số là phần dư của
phép chia nguyên biểu thức kiểu số 1 cho
biểu thức kiểu số 2
Microsoft Excel
GV Trần Thị Thu Ngân
Slide 25