Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

BÀI GIẢNG KHÓA ĐÀO TẠO GIẢNG VIÊN DỰ ÁN CÁC TỈNH MIỀN BẮC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.83 MB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HEN PHẾ QUẢN BỆNH Ở ĐÂU? </b>



?



?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HEN LÀ BỆNH VIÊM MẠN TÍNH ĐƯỜNG HƠ HẤP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

NHẬN BIẾT CƠN HEN



4 dấu hiệu của HPQ :


• Ho,


• Khị khè


• Nặng ngực (tức ngực)


• Khó thở.


5 đặc điểm của cơn khó thở do hen:


• Tái đi tái lại nhiều lần


• Thường xuất hiện về đêm gần sáng,


• Liên quan đến thay đổi thời tiết


• Khó thở xuất hiện hoặc tăng lên khí tiếp xúc yếu tố kích thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C

<b>HẨN ĐOÁN HEN PHẾ QUẢN</b>




<b>1.</b> <b>Khai thác tiền sử </b>


<b>2.</b> <b>Khám lâm sàng </b>(ral rít ral ngáy)


<b>3.</b> <b>Điều trị thử bằng thuốc giãn phế quản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

PEF hoặc CNHH



1. o PEF bằng CLK


- PEF chênh lệch sáng chiều >20%


(PEF chiỊu – PEF s¸ng) / 1/2 (PEF chiỊu + PEF sáng)


- PEF > 60 lít/phút hoặc >20% so víi tríc khi dïng thc gi·n
PQ hc uống corticoid 2 - 3 tuần (1-2mg/kg/ngày)


-> chẩn đoán HPQ


2. CNHH bằng máy Phế dung kế (máy đo CNHH)


- FEV1 < 80%,


- Hc test håi phơc: FEV1 ≥ 12% (≥ 200 ml)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Khi nào dùng thuốc cắt cơn ?



(HO - KHỊ KHÈ - NẶNG NGỰC - KHÓ THỞ )



Sử dụng thu

c thế nào?



<b>hít</b> <b>2-4 liều</b>  <b>hít</b> <b>2-4 liều</b>  <b>hít</b> <b>2-4 liều</b> 


Luôn mang thuốc cắt cơn theo người



Khi lên cơn hen



20 phút 20 phút <sub>20 phút</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CÁCH SỬ DỤNG BÌNH HÍT ĐỊNH LIỀU </b>



<b>1. MỞ NẮP</b> <b>2. LẮC</b> <b><sub>3. THỞ RA CHẬM</sub></b>


<b>4. Ngậm Kín miệng ống</b> <b>5. </b>Ấn <b>vào đầu ống</b>


<b>đồng thời hít sâu</b> <b>6. Nín thở 10 giây</b>
<i><b>Cần tập thử vài lần trước gương. Nếu thấy khói ra </b><b>ở</b></i> miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

THEO DÕI SAU 1 GIỜ


Cải thiện <b>í</b>t


Tốt ho<b>à</b>n to<b>à</b>n Xấu hơn


Xịt Ventolin thưa hơn,
3-4 giờ/lần x 1-2 ng<b>à</b>y.
Liên lạc hoặc đi kh<b>á</b>m BS.


Xịt Ventoline mỗi 2 giờ.


Uống corticoide.


Ði khám BS ngay.


Xịt Ventoline mỗi 20 phút.
Xịt anti-cholinergic nếu có.


<b>Uống, tiêm corticoide.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>KHI NAØO ĐƯA BỆNH NHÂN ĐI CẤP CỨU?</b>



Dấu hiệu <b>Nhẹ</b> <b>Vừa</b> <b>Nặng</b> <b>Nguy kịch</b>


<i>Khó thở</i> khi đi lại nói, khi ngồi,
bú kém


Khi nghỉ, bỏ ăn, ngồi
cúi


Liên tục


<i>Nói</i> trọn câu cụm từ từng từ Khơng nói được
<i>Tri giác</i> BT kích động kích động lơ mơ


<i>Nhịp thở</i> >20, <25 tăng<30,co kéo ít >30, co kéo nhiều nghịch thường
<i>Khò khè</i> cuối thở ra lớn lớn mất


<i>Mạch</i> <100 L/1’ 100-120 >120, mạch đảo rất chậm
<i>LLĐ( %)</i> >80 60-80 <60



<i>Pa02(mmHg)</i> BT > 60 < 60
<i>PaC02(mmHg)</i> < 45 < 45 > 45
<i>Sa02 ( %)</i> >95 91-95 <90


1. Dùng thuốc giãn phế quản khơng có hiệu quả


2. Khó thở tăng dần cả khi nghỉ ngơi,


3. Nói khơng thành câu.


4. Thở nhanh (>30 lần/phút), co kÐo c¬ HH phơ


5. Mạch nhanh (> 120 lần/phút).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>thuốc điều trị hen</b>



<b>I. Thuốc cắt cơn ( Relievers )</b>


1. Cường bêta 2 tác động ngắn


(SABA - Short Acting Beta 2 Agonist)
-Salbutamol (Asthalin, Ventoline)


-Terbutaline (Bricanyl)
-Fenoterol (Berotec)
-Pirbuterol (Maxair)


-Các thuốc khác : Clenbuterol, Hexoprenaline - Orciprenaline
Procaterol - Trimetoquinol v.v...



2. Kháng cholinergic : Ipratropium (Atrovent) Oxitropium
(Tersigat)


3. Xanthines: Theophyllin thải nhanh


ã<i><b>Ch dựng khi khú thở</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ii. Thuèc dù phßng (Preventers)</b>


1. ICS (Inhaled CorticoSteroid)


2. Cromones: Cromoglycat, Nedocronil


3. MethylXanthin giải phóng chậm: Theostat…
4. Cường β2 tác dụng kéo dài (LABA)


5. Kháng Histamin (Ketotifen…)


6. Kháng Leukotriene (Montelukast, Singulair)
7. Kháng IgE: Xolair-omalizumab


8. Thuốc phối hơp (ICS + LABA)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Cách dùng đúng dụng cụ dự phũng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Khi nào dùng thuốc dự phòng ?



<b></b>

<b>iều trị dự phòng từ b</b>

<b></b>

<b>c II - V</b>



<b>Hen dai dẳng: </b>

hầu hết BN hen (>3 tháng/ n

m, 2



năm), cha dïng corticosteroid

<b>(Bíc 2)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3 MỨC ĐỘ KIỂM SOÁT HEN</b>



<b>Đặc điểm</b> <b>Tất cả những điểm dưới Kiểm sốt</b>


<b>đây</b>


<b>Kiểm sốt một phần</b>
<b>Các tiêu chí có thể hiện </b>
<b>diện trong bất kỳ tuần nào</b>


<b>Khơng kiểm sốt</b>


Triệu chứng ban ngày Khơng có


(≤2/tuần) > 2 lần/ tuần


Xuất hiện ≥ 3 yếu tố
của Hen kiểm soát
một phần trong bất


kỳ tuần nào


Giới hạn họat động Khơng Có


Triệu chứng ban


đêm/thức giấc Khơng Có



Có nhu cầu dùng
thuốc cắt cơn


Không


(≤ 2 lần/tuần) > 2 lần/tuần


Chức năng hơ hấp


(PEF hay FEV1) Bình thường


<80% dự đóan


(hay số tối ưu nhất của
bệnh nhân nếu có)


Đợt kịch phát Khơng ≥ 1 lần/năm 1 lần/bất cứ tuần nào


<i>GINA 2006. Available from www.ginasthma.com</i>
<i>Page 58</i>


PEF: Peak Expiratory Flow rate


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Kiểm sóat </b>


<b>Kiểm sóat một phần</b>


<b>Khơng kiểm sóat đuợc</b>


<b>Đợt kịch phát </b>



<b>MỨC ĐỘ KIỂM SĨAT</b>


<b>Duy trì và tìm được bậc kiểm sóat </b>
<b>thấp nhất</b>


<b>Xét tăng bậc để đạt kiểm </b>
<b>sóat</b>


<b>Tăng bậc cho đến khi</b> <b>được</b>


<b>kiểm sóat</b>


<b>Điều trị đợt kịch phát</b>
<b>ĐIỀU TRỊ/HÀNH ĐỘNG</b>


<b>NHỮNG BẬC ĐIỀU TRỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>BẬC ĐIỀU TRỊ</b>
BẬC
<b>1</b>
BẬC
<b>2</b>
BẬC
<b>3</b>
BẬC
<b>4</b>
BẬC
<b>5</b>



<b>Giáo dục hen</b>
<b>Kiểm sốt mơi trường</b>


<b>Chủ vận β<sub>2</sub> tác </b>
<b>dụng nhanh khi </b>
<b>cần</b>


<b>Chủ vận β<sub>2</sub> tác dụng nhanh khi cần</b>


<b>CHỌN 1</b> <b>CHỌN 1</b> <b>THÊM ≥1</b> <b>THÊM ≥1</b>
<b>ICS liều thấp *</b> <b>ICS liều thấp cùng </b>


<b>chủ vận β2 tác </b>


<b>dụng kéo dài</b>


<b>ICS liều trung bình </b>
<b>hoặc cao cùng chủ </b>
<b>vận β<sub>2</sub> tác dụng kéo </b>
<b>dài</b>


<b>Glucocorticosteroi</b>
<b>d uống</b>


<b>Kháng leukotriene </b>
<b>**</b>


<b>ICS liều trung bình </b>


<i><b>hoặc</b></i><b>cao</b>



<b>Kháng leukotriene </b> <b>Liệu pháp kháng </b>
<b>thể anti-IgE </b>
<b>ICS liều thấp </b><i><b>cùng </b></i>


<b>thuốc kháng </b>
<b>leukotriene</b>


<b>Theophylline dạng </b>
<b>phóng thích kéo </b>
<b>dài </b>


<b>ICS liều thấp </b><i><b>cùng </b></i>


<b>Theophylline dạng </b>
<b>phóng thích kéo </b>
<b>dài</b>


<b>* Glucocorticosteroid dạng hít</b>


<b>** Chất đối vận thụ thể hoặc chất ức chế sự tổng hợp </b>


<b>Vùng màu xanh lá – chính là điều trị kiểm soát được lựa chọn ưu tiên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Test Ki<sub>Ể</sub>m so¸t Hen - ACT (trẻ 4 -11 tuổi)</b>


Khụng
khi no
Cú, ụi



khi
Rất hay bị


Lúc nào
cũng bị


4. Cháu có bị thức giấc ban đêm vìhen khơng?


Khơng
khi nào
Có, ụi


khi
Rất hay bị


Lúc nào
cũng bị


3. Cháu có hay bị ho vìhen không?


Khụng vn
gỡ


Trở ngại
chút ít


Trởngại lớn


Đó là trở ngại
rất lớn



2. Bệnh hen có gây trở ngại gìcho cháu khi chạy, tập hay chơi thể thao không?
Rất ổn


ổn
Khó chịu


Rất khó chịu


Điể
<b>m</b>


1. Cháu thấy bệnh hen của cháu hôm nay thế nµo?


<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b>


<b>0</b>


<b>3</b>


<b>2</b>


<b>1</b> <b>3</b>


<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

AHR: airway hyperresponsiveness
AHR là 1 marker viêm



AHR: tính tăng đáp ứng PQ
Nhu cầu thuốc cắt cơn


Bất thường PEF
Bất thường FEV<sub>1</sub>


Khởi trị (tháng)


% cả


i


th


iện


2 4 6 18


T/C đêm


<b>Woolcock Clin Exp Allergy Rev 2001; GINA 2009</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tăng và giảm b</b>

<b></b>

<b>ớc điều trị hen?</b>



<b>1. Tăng bớc điều trị hen?</b>


- Tình trạng hen cha đợc kiểm soát trong vòng 1 tháng.
- Xuất hiện cơn hen cấp



- Tăng liều ICS 2 lần không có hiệu quả


<b>2. Giảm bớc điều trị hen? </b>Hen KS và duy trì: 3 - 6 tháng


1) NÕu ®ang dïng ICS liỊu TB, cao + LABA + thuốc kiểm soát khác


Nếu đang dùng ICS liều TB, cao + LABA
NÕu ®ang dïng ICS liỊu TB, cao


 giảm liều ICS 50% mỗi 3 tháng


2) Nếu đang dïng LABA+ ICS liỊu thÊp + thc kiĨm so¸t kh¸c


ngừng thuốc kiểm soát khác.


Nếu đang dùng LABA+ ICS liỊu thÊp


 ngõng LABA


4) NÕu ®ang liỊu ICS liỊu thÊp  chun sang dïng liỊu thấp dÇn


– ICS liều thấp  chuyển sang liều dùng ngày 1 lần (A)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Chẩn


đóan


nhầm


Tuân


thủ điều


trị kém


Yếu tố



thúc


đẩy


Bỏ sót


bệnh đi


kèm


Thể lâm


sàng



đặc biệt

<b>5 BƯỚC TIẾP </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>…NHIỀU BỆNH KHÁC CŨNG CÓ NGUY CƠ BỊ </b>


<b>CHẨN ĐOÁN NHẦM LÀ HEN !</b>



1. Viêm quá phát Amidan – VA ở trẻ em.


2. Trào ngược họng – thanh quản.


3. Rối lọan vận động dây thanh âm.


4. Suy tim trái do thiếu máu cơ tim âm thầm ở người già.


5. COPD trên người nam lớn tuổi hút thuốc lá.


6. Rối loạn trầm cảm – lo âu trên cơ địa phụ nữ trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>LÀM GÌ ĐỂ GIẢM CHẨN ĐỐN NHẦM ?</b>



1. Chẩn đốn xác định hen bằng cách chẩn đốn loại trừ.


2. Hơ hấp ký là cần nhưng chưa đủ để chẩn đoán hen.



3. Điều trị hen bằng thuốc ICS trong 2 – 4 tuần mà không
cải thiện cần nghi ngờ chẩn đoán nhầm.


4. Viết sẵn bảng các chẩn đoán phân biệt của hen và dùng
khi gặp trường hợp khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>B. BỆNH NHÂN HEN KHÓ THƯỜNG </b>


<b>CÓ NHIỀU BỆNH ĐI KÈM</b>



<b>1 co-morbid factor</b>
<b>13%</b>


<b>2 co-morbid factors</b>
<b>35%</b>


<b>3 co-morbid factors</b>
<b>39%</b>


<b>4 co-morbid factors</b>
<b>8%</b>


<b>5 co-morbid factors</b>
<b>5%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>HEN và VMDƯ</b>



<i><b>Adapted from Bousquet J et al J Allergy Clin Immunol 2001;108(suppl 5):S147–</b></i>
<i><b>S334; Sibbald B, Rink E Thorax 1991;46:895–901; Leynaert B </b></i>
<i><b>et al J Allergy Clin Immunol 1999;104:301–304; Brydon MJ Asthma J 1996:29–</b></i>



<i><b>32.</b></i>


80%

bệnh nhân hen có VMDƯ



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>GERD & HEN NẶNG</b>



• 77% BN hen nặng có triệu chứng GERD


• 20% BN hen nặng có triệu chứng GERD hàng tuần
• 40% BN hen nặng có triệu chứng GERD hàng tháng
• 82% BN hen nặng có bất thường pH thực quản/ 24h
• 69% BN điều trị Hen + GERD cải thiện triệu chứng Hen


<b>Cơ chế GERD gây co thắt phế quản do acid ?</b>


– Qua trung gian thần kinh 10.
– Tăng phản ứng tính phế quản.
– Vi trào ngược.


– Đáp ứng viêm đường thở qua chất dẫn truyền thần kinh ( chất P,
tachykinins, nitric oxide, và các cytokines khác)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>OSA & HEN NẶNG</b>



Nghiên cứu tiền cứu trên 22 BN

hen nặng:

phải


dùng corticoid uống liên tục, hoặc uống



corticoid từng đợt trong thời gian 8.9 ± 3.3 năm




Đa ký giấc ngủ thực hiện tại phịng thí nghiệm


giấc ngủ



Phát hiện tỷ lệ OSA cao bất thường

trong


nhóm bệnh nhân hen nặng này.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>BÉO PHÌ & KIỂM SỐT HEN</b>



<b>% kiểm</b>
<b>sóat hen</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>RỐI LOẠN TÂM THẦN KINH</b>



• Rối loạn tâm thần kinh từng được xem là có kết hợp với
cơn hen nặng gây tử vong.


• Bệnh nhân hen nặng phải sử dụng dịch vụ y tế càng
nhiều biểu hiện rối loạn tâm thần kinh càng nhiều.


• Hầu hết rối loạn tâm thần kinh liên quan với lo âu, trầm
cảm, mất niềm tin vào nhân viên y tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>C. BỆNH NHÂN TUÂN THỦ KÉM</b>



Thời gian khám bệnh tư vấn



Hướng dẫn dùng thuốc xịt



Kiểm tra BN việc tuân thủ điều trị




</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>E. CÁC YẾU TỐ KÍCH PHÁT CƠN HEN</b>


<b>Vật ni</b>


Nấm mốc


<b>Con gián</b>


<b>Phấn hoa</b> <b>Các mùi hắc</b>


<b>Khói (thuốc lá, nhang, </b>
<b>bếp củi, dầu, gaz)</b>


<b>Thuốc Aspirin</b> <b>Một số thức ăn </b>


<b>Cảm cúm</b> <b>Thay đổi thời tiết</b> <b>Vận động gắng sức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Các hướng điều trị </b>


<b>hen phế quản khó</b>



Steroid


u<b></b>ng


Khỏng IgE


(<b>Omalizumab)</b>


?




Khỏng TNF alfa?


(Etanercept) Bronchoplasty?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>đIềU TRị Và Dự PHòNG hpq</b>



1.

Chn oỏn ỳng HPQ



2.

Điều trị các bệnh phối hợp



3.

Biết dùng thuốc cắt cơn và dự phòng



4.

Giáo dục về HPQ: hiểu biết bệnh, tuân thủ điều trị



5.

Tránh yếu tố kích thÝch



6.

Dinh d

ư

ìng hỵp lý



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>

<!--links-->

×