Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Gián án GA tuan 20- lop 1( ca buoi 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.28 KB, 33 trang )

LÊ THỊ THỦY -Líp 1B n¨m häc 2010-2011 trêng tiĨu häc giao h¬ng
**********************************************************************************
M«n tiÕng viƯt tn 20
Thứ hai, ngày10 tháng 01 năm 2011
ach
I.Mục tiêu: -HS hiểu được cấu tạo vần ach tiếng: sách.
-Đọc và viết đúng vần ach, từ cuốn sách.
-Nhận ra ach trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng. Tranh luyện nói: Giữ gìn sách
vở.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần ach, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ach.
Lớp cài vần ach.
GV nhận xét.
So sánh vần ach với ac.
HD đánh vần vần ach.
Có ach, muốn có tiếng sách ta làm thế nào?
Cài tiếng sách.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng sách.
Gọi phân tích tiếng sách.
Dùng tranh giới thiệu từ “cuốn sách”.


Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới
Gọi đánh vần tiếng sách, đọctrơn từ
cuốnsách.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 7 -> 8 em.
N1 : cá diếc; N2 : công việc.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
Giống nhau : Bắt đầu bằng a.
Khác nhau : ach kết thúc bắt ch.
a – chờ – ach.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm s đứng trước vần ach, thanh
sắc trên đầu âm a.
Toàn lớp.
Tiếng sách.
1
LÊ THỊ THỦY -Líp 1B n¨m häc 2010-2011 trêng tiĨu häc giao h¬ng
**********************************************************************************
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: ach, cuốn sách.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên ghi bảng.
Viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :

Đọc vần, tiếng, từ
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?
Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng
dụng:
Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà dây bẩn
Sách, áo cũng bẩn ngay.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói : Chủ đề: “Giữ gìn sách vở”.
GV treo tranh gợi ý bằng hệ thống câu hỏi,
giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi: Tiếp sức.
Giáo viên phát giấy cho 4 tổ các em lần lượt
chuyền cho nhau viết tiếng có vần ach. Hết
thời gian cho các tổ nộp lại, Giáo viên gắn
lên bảng, loại bỏ từ sai. Tổ nào viết được
nhiều tiếng tổ đó thắng.
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà,
Toàn lớp viết.

HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
Gạch, sạch, rạch, bạch.
Ba mẹ con.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có
gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần
các tiếng có gạch chân, đọc trơn
tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em,
đồng thanh.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con
6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 15 học
sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh khác cổ vũ cho nhóm của
mình.
2
LÊ THỊ THỦY -Líp 1B n¨m häc 2010-2011 trêng tiĨu häc giao h¬ng
**********************************************************************************
tự tìm từ mang vần vừa học.
Thứ ba, ngày 11 tháng 01 năm 2011
ich - êch
I.Mục tiêu: -HS hiểu được cấu tạo các vần ich, êch, các tiếng: lòch, ếch.
-Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ich, êch.
-Đọc và viết đúng các vần ich, êch, các từ: tờ lòch, con ếch.
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lòch.

II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Chúng em đi du lòch.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ich.
Lớp cài vần ich.
GV nhận xét.
HD đánh vần vần ich.
muốn có tiếng lòch ta làm thế nào?
Cài tiếng lòch.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng lòch.
Gọi phân tích tiếng lòch.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng lòch.
Dùng tranh giới thiệu từ “tờ lòch”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần
mới học.
Gọi đánh vần tiếng lòch, đọc trơn từ tờ
lòch.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần êch (dạy tương tự )
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : viên gạch; N2 : kênh rạch.

Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
i – chờ – ich.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm l đứng trước vần ich và thanh
nặng dưới âm i.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Lờ – ich – lich – nặng – lòch.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng lòch.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
3
LÊ THỊ THỦY -Líp 1B n¨m häc 2010-2011 trêng tiĨu häc giao h¬ng
**********************************************************************************
So sánh 2 vần
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: ich, tờ lòch,
êch, con ếch.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật
thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể
giải nghóa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi
bảng.
Gọi đánh vần các tiếng có chứ vần mới
học và đọc trơn các từ trên.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :

Đọc vần, tiếng, từ
Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng:
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề: “Chúng em đi du
lòch”.
GV treo tranh và gợi ý bằng câu hỏi
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố dặn dò: Học bài, xem bài ở
nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Giống nhau : kết thúc bằng ch
Khác nhau : êch bắt đầu bằng ê, ich bắt
đầu bằng i.
lớp viết
Học sinh quan sát và giải nghóa từ cùng
GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học
Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo
viên.
Học sinh khác nhận xét.
Thứ tư, ngày 12 tháng 01 năm 2011
ÔN TẬP
I.Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể:
-Hiểu được cấu tạo các vần đã học kết thúc bằng c hoặc ch.
-Đọc và viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng c hoặc ch.
-Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài, các từ, câu có chứa vần đã học.
-Nghe, hiểu và kể lại theo tranh câu chuyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng

vàng.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng c, ch.
4
LÊ THỊ THỦY -Líp 1B n¨m häc 2010-2011 trêng tiĨu häc giao h¬ng
**********************************************************************************
-Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng, chuyện kể.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV treo tranh vẽ và hỏi:
Tranh vẽ gì?
Trong tiếng bác, sách có vần gì đã học?
GV giới thiệu bảng ôn tập và gọi học sinh
kể những vần kết thúc bằng c, ch đã được
học?
GV gắn bảng ôn tập phóng to
3.Ôn tập các vần vừa học:
a) Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các
vần đã học.
GV đọc và yêu cầu HS chỉ đúng các vần
GV đọc (đọc không theo thứ tự).
b) Ghép âm thành vần:
GV yêu cầu học sinh ghép chữ cột dọc với
các chữ ở các dòng ngang sao cho thích hợp
để được các vần tương ứng đã học.
Gọi học sinh chỉ và đọc các vần vừa ghép

được.
c) Đọc từ ứng dụng .
Gọi học sinh đọc các từ ứng dụng trong bài:
GV sửa phát âm cho học sinh.
GV giải thích
Tập viết từ ứng dụng:
GV nhận xét và sửa sai.
Gọi đọc toàn bảng ôn.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Luyện câu : GT tranh
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
Bác só đang khám bệnh cho một bạnnhỏ.
Quyển sách tiếng việt lớp 1.
Ac, ach.
Học sinh kể, GV ghi bảng.
HS kiểm tra đối chiếu và bổ sung cho
đầy đủ.
Học sinh chỉ và đọc 8 em.
Học sinh chỉ theo yêu cầu của GV 10
em.
Học sinh ghép và đọc, học sinh khác
nhận xét.
Cá nhân học sinh đọc, nhóm.
Toàn lớp viết.
HS tìm tiếng mang vần kết thúc bằng c,
ch trong câu

Học sinh lắng nghe Giáo viên kể.
5
LÊ THỊ THỦY -Líp 1B n¨m häc 2010-2011 trêng tiĨu häc giao h¬ng
**********************************************************************************
Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng
vàng.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi
Luyện viết vở TV.
GV thu vở để chấm một số em.
Nhận xét cách viết.
5.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học: Tuyên dương.
Học sinh kể chuyện theo nội dung từng
bức tranh và gợi ý của GV.
Thứ năm, ngày 13 tháng 01 năm 2011
op – ap
I.Mục tiêu: -HS hiểu được cấu tạo các vần op, ap, các tiếng: họp, sạp.
-Phân biệt được sự khác nhau giữa vần op, ap.
-Đọc và viết đúng các vần op, ap, các từ: họp nhóm, múa sạp.
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC :
Kiểm tra sự chuẩn bò của học sinh học kì II.
GV nhận xét chung về chuẩn bò của học

sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần op, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần op.
Lớp cài vần op.
GV nhận xét.
HD đánh vần vần op.
Có op, muốn có tiếng họp ta làm thế nào?
Cài tiếng họp.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng họp.
Học sinh mang sách vở học kì 2 để
Giáo viên kiểm tra.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
O – pờ – op.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm h đứng trước vần op và
thanh nặng dưới âm o.
Toàn lớp.
CN 1 em.
6
LÊ THỊ THỦY -Líp 1B n¨m häc 2010-2011 trêng tiĨu häc giao h¬ng
**********************************************************************************
Gọi phân tích tiếng họp.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng họp.
Dùng tranh giới thiệu từ “họp nhóm”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học.
Gọi đánh vần tiếng họp, đọc trơn từ họp
nhóm.

Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ap (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: op, họp nhóm, ap,
múa sạp.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật
để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghóa
từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp.
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học
và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng:
Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Hờ – op – hop – nặng – họp.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm

ĐT.
Tiếng họp.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng p
Khác nhau : op bắt đầu bằng ô, ap
bắt đầu bằng a.
3 em
1 em.
Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết.
Học sinh quan sát và giải nghóa từ
cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài
em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần op, ap.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có
gạch chân) trong câu, 2 em đánh
7
LÊ THỊ THỦY -Líp 1B n¨m häc 2010-2011 trêng tiĨu häc giao h¬ng
**********************************************************************************
Đạp trên lá vàng khô.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề: “Chóp núi, ngọn cây,
tháp chuông”.

GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Chóp
núi, ngọn cây, tháp chuông”.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà,
tự tìm từ mang vần vừa học.
vần các tiếng có gạch chân, đọc
trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7
em, đồng thanh.
Học sinh nói theo hướng dẫn của
Giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng
con 4 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
Thứ sáu, ngày 13 tháng 01 năm 2011
ăp - âp
I.Mục tiêu: -HS hiểu được cấu tạo các vần ăp, âp, các tiếng: bắp, mập.
-Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ăp, âp.
-Đọc và viết đúng các vần ăp, âp, các từ: cải bắp, cá mập.
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.

II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Trong cặp sách của em.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần ăp, ghi bảng.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : đóng góp; N2 : giấy nháp.
8
LÊ THỊ THỦY -Líp 1B n¨m häc 2010-2011 trêng tiĨu häc giao h¬ng
**********************************************************************************
Gọi 1 HS phân tích vần ăp.
Lớp cài vần ăp.
GV nhận xét.
HD đánh vần vần ăp.
Có ăp, muốn có tiếng bắp ta làm thế nào?
Cài tiếng bắp.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng bắp.
Gọi phân tích tiếng bắp.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng bắp.
Dùng tranh giới thiệu từ “cải bắp”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học.

Gọi đánh vần tiếng bắp, đọc trơn từ cải bắp.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần âp (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: ăp, cải bắp, âp, cá
mập.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật
để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghóa
từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh.
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học
và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
ă – pờ – ăp.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm b đứng trước vần ăp và
thanh sắc trên đầu âm ă.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Bờ – ăp – băp – sắc – bắp.

CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng bắp.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng p
Khác nhau : ăp bắt đầu bằng ă, âp bắt
đầu bằng â.
3 em
1 em.
Toàn lớp viết
Học sinh quan sát và giải nghóa từ
cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có
gạch chân
9
LÊ THỊ THỦY -Líp 1B n¨m häc 2010-2011 trêng tiĨu häc giao h¬ng
**********************************************************************************
Luyện câu: GT tranh ghi bảng:
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề: “Trong cặp sáchcủaem”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi,
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà,
tự tìm từ mang vần vừa học.

Học sinh nói theo hướng dẫn của
Giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
Ký dut cđa ban gi¸m hiƯu
Giao H¬ng, ngµy th¸ng 1 n¨m 2011
10
LÊ THỊ THỦY -Líp 1B n¨m häc 2010-2011 trêng tiĨu häc giao h¬ng
**********************************************************************************
M«n to¸n Tn 20
Thứ hai ngày 10 tháng 01 năm 2011
phÐp céng d¹ng 14+3
Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Giúp học sinh biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20.
- Tập cộng nhẩm dạng 14 + 3.
- Ôn tập củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10.
2. Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng tính toán nhanh.
3. Thái độ :
- Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
- Bảng gài, que tính.
2. Học sinh :
- Que tính, SGK.
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : Hai mươi – Hai chục
- Số 13 gồm? chục? đơn vò.

- Số 17 gồm? chục? đơn vò.
- Số 10 gồm? chục? đơn vò.
- Số 20 gồm? chục? đơn vò.
- Đếm các số từ 10 đến 20.
- Viết các số: 11, 12, 17, 18, 19, 20.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Học bài phép cộng dạng
14 + 3.
- Hát.
- Học sinh viết vào bảng con.
11
LÊ THỊ THỦY -Líp 1B n¨m häc 2010-2011 trêng tiĨu häc giao h¬ng
**********************************************************************************
a) Hoạt động 1 : Giới thiệu cách làm tính
cộng dạng 14 + 3.
Phương pháp: giảng giải, thực hành.
- Lấy 14 que tính (lấy bó 1 chục và 4
que rời).
- Lấy thêm 3 que nữa.
- Có tất cả bao nhiêu que?
b) Hoạt động 2 : Hình thành phép cộng
14 + 3.
Phương pháp: thực hành, giảng
giải.
- Các em cùng với cô lấy bó 1 chục que
tính để bên trái, 4 que rời để ở hàng
bên phải.
- Có 1 chục que, viết 1 ở cột chục, 4
que rời viết 4 ở cột đơn vò.
- Thêm 3 que tính rời viết 3 dưới cột

đơn vò.
14
3
- Muốn biết có bao nhiêu que tính ta
làm như thế nào?
- Gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que
rời. Có bó 1 chục que tính và 7 que rời
là 17 que tính.
- Có phép cộng: 14 + 3 = 17.
c) Hoạt động 3 : Đặt tính và thực hiện
phép tính.
Phương pháp: giảng giải, thực hành.
- Viết phép tính từ trên xuống dưới.
+ Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3
cho thẳng với số 4.
+ Viết dạng cộng bên trái ở giữa hai
cột.
+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
- Nhắc lại cách đặt tính.
- Viết phép tính vào bảng con.
d) Hoạt động 4 : Luyện tập.
Hoạt động lớp.
- Học sinh lấy 1 chục và 4 que rời.
- …17 que tính.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh lấy và để bên trái, 4 que
rời để bên phải.
- Học sinh nêu.
14
 3

- Học sinh viết vào bảng con.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh làm bài.
12
LÊ THỊ THỦY -Líp 1B n¨m häc 2010-2011 trêng tiĨu häc giao h¬ng
**********************************************************************************
Phương pháp: luyện tập, giảng giải.
- Cho học sinh làm vở bài tập.
Bài 1: Đã đặt sẵn phép tính, nhiệm vụ
của các em là thực hiện phép tính sao
cho đúng.
Bài 2: Điền số thích hợp.
- Muốn điền được số chính xác ta phải
làm gì?
1 2 3 4 5 6
13
14
Bài 3:Đếm số chấm tròn và điền vào ô
trống thích hợp.
- Ô bên phải có mấy chấm tròn? Ô
bên trái?
- Tất cả có bao nhiêu?
4. Củng cố :
Trò chơi: Tính nhanh.
- Hai đội cử đại diện lên gắn số thích hợp
vào chỗ trống.
11 13 14 15
+
2
+

2
+
1
+
3
- Nhận xét.
5. Dặn dò :
- Làm lại các bài vừa học ở bảng con.
- Chuẩn bò luyện tập.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài ở bảng lớp.
- Lấy số ở đầu bảng cộng lần lượt
với các số ở hàng trên rồi ghi kết
quả vào ô trống.
- Hai bạn ở 2 tổ thi đua sửa bài ở
bảng lớp.
- …15, 3.
- … 18.
- Mỗi đội cử 4 bạn lên thi đua tính
số.
- Lớp hát 1 bài.
Thứ ba ngày 11 tháng 01 năm 2011
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
Giúp học sinh củng cố kiến thức về dạng 14 + 3.
Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng và cộng nhẩm phép tính có dạng 14 + 3.
II. Chuẩn bò :
- Nội dung luyện tập.
- SGK, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy và học :

13

×