Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 96 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>+ Năng lực Tự học</b>
<b>+ Năng lưck GQVĐ</b>
<b>+ Năng lực Tư duy</b>
<b>+ Năng lực Quản lí</b>
• <b>NNL về QHXH</b>
<b>+ Năng lực Giao tiếp</b>
<b>+ Năng lực hợp tác</b>
• <b>NNL cơng cụ</b>
<b>+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ</b>
<b>+ Năng lực tính tốn</b>
<b>Ngồi ra cịn Năng lực chun biệt, đặc thù cho các </b>
<b>môn học như:</b>
<b>+ Năng lực tiếp nhận văn bản ( Ngữ văn)</b>
<b>+ Năng lực tạo lập văn bản (Ngữ văn)</b>
• <b><sub>Năm 2009, UNESCO, UNICEF &WB giới thiệu </sub></b>
<b>Mơ hình trường học mới tại Hội nghị Giáo dục </b>
<b>khu vực ở CEBU Philipin.</b>
• <b>Năm 2010, Bộ cử Đồn tham quan Mơ hình và </b>
<b>Xây dựng Mơ hình của VN. </b>
• <b>Tháng 7/2012, Quỹ Hỗ trợ Giáo dục toàn cầu </b>
<b>(GPE) phê duyệt thực hiện trong 3 năm.</b>
• <b>Năm học 2012 – 2013 triển khai tại 1447 trường </b>
<b>tại 63 tỉnh.</b>
<b>LÝ DO VNEN VÀO VIỆT NAM</b>
• <b><sub>Chương trình năm 2000 đã đổi mới về nội dung </sub></b>
<b>- Hướng vào trang bị kiến thức kĩ năng, chưa chú </b>
<b>ý phát triển năng lực cho người học; </b>
<b> - Chưa có đổi mới nhiều về PPDH. </b>
• <b>Mơ hình dạy học này </b>
<b> - Hướng tới phát triển năng lực ( tự quản; tự </b>
<b>học, tự giải quyết vấn đề, tự đánh giá; giao tiếp, </b>
<b>hợp tác). </b>
<b> Giữ nguyên:</b>
<b> + Chương trình, Nội dung, Chuẩn KT, KN;</b>
<b> + Kế hoạch dạy học của Việt Nam </b>
<b> Đổi mới:</b>
<b> + Tổ chức lớp học </b>
<b> + PPDH</b>
<b> Không gây xáo trộn nhiều cho người dạy, người </b>
<b>học.</b>
<b>Dạy của GV</b> <b>Tự</b> <b>Học</b> <b>của HS</b>
<b> </b><i>( cặp đơi, nhóm)</i>
<b>Học theo thầy</b> <b> Học với sách </b>
<b>4 ĐỔI MỚI CƠ BẢN</b>
<b>1.</b> <b>ĐỔI MỚI TỔ CHỨC QUẢN LÍ LỚP HỌC</b>
<i><b>Học sinh Tự quản</b></i>
<b>2.</b> <b>ĐỔI MỚI TÀI LIỆU HỌC TẬP</b>
<i><b>Sách Hướng dẫn học</b></i>
<b>3. ĐỔI MỚI HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>Học sinh Tự học</b></i>
<i><b> </b></i><b>4. ĐỔI MỚI ĐÁNH GIÁ</b>
<b>HỘI ĐỒNG TỰ QUẢN HỌC SINH</b>
<b> </b><i>(gồm tất cả HS trong lớp)</i>
<b>- Tự hình thành các tổ chức của lớp </b><i>(lãnh đạo lớp, các </i>
<i>(thay nhau làm lãnh đạo như một nghĩa vụ)</i><b>.</b>
<b> - Tự xây dựng các quy định, các hoạt động của lớp</b>
<b> - Tự quản lí, điều hành mọi hoạt động của lớp.</b>
<b> </b>
<b> Ba giá trị của tổ chức, quản lí lớp học </b>
<b> 1. DÂN CHỦ</b> <b>(của HS, do HS) </b>
<i><b> </b> ( HS được : biết, bàn, bầu, làm, đánh giá)</i>
<b>2.</b> <b>TỰ QUẢN</b>
<b> </b><i>(Cá nhân: Tự giác; Tập thể :Tự quản )</i>
<b> 3. NHÂN VĂN (vì HS)</b>
<b> </b>
<b>ĐẶC ĐIỂM, YÊU CẦU CỦA SÁCH</b>
<b>SGK HƯỚNG DẪN HỌC</b>
• <b><sub>HS </sub><sub>đọc, làm theo hướng dẫn trong sách là </sub><sub>tự </sub></b>
<b>hình thành kiến thức</b> <b>cho mình.</b>
<i> (Có sự tổ chức, hướng dẫn, hỗ trợ kịp thời của GV)</i>
• <b><sub>Yêu cầu đối với sách : </sub></b>
<b>+ HS đọc và hiểu được, làm được,</b>
<b>+ GV hiểu để tổ chức cho HS học ,</b>
<b>+ Cha mẹ hiểu con học như thế nào.</b>
<b> SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC</b>
<b>Quá trình hình thành </b> <b>Hệ thống HĐ học </b>
<b>kiến thức </b>
<b>HS : Đọc,</b> <b>làm theo hướng dẫn</b> <b>tự hình thành kiến </b>
<b>thức</b> <b>.</b>
<i> (KT ở TH đơn giản, thường thức, gần gũi với HS)</i>
<b>CẤU TRÚC BÀI HỌC</b>
<b> Gồm 3 Hoạt động</b>
<b>A. Hoạt động Cơ bản ( 4 – 6 nhiệm vụ)</b>
<b> - Khởi động</b>
<b>+ Huy động KT, KN cũ liên quan bài học mới</b>
<b>+ Hướng vào bài học mới</b>
<b> - Hình thành kiến thức</b>
<b>+ HS trải nghiệm, Tìm tịi, khám phá, phát hiện ;</b>
<b>+ </b><i><b>Hình thành kiến thức mới</b></i><b>. </b>
<b>B. Hoạt động Thực hành (4 – 5 nhiệm vụ)</b>
<b>- HS vận dụng vào tình huống mới; </b>
<b> - Liên hệ, ứng dụng kiến thức vào cuộc sống cùng với </b>
<b>sự giúp đỡ của người lớn</b>
<i> (chăm sóc vật ni, cây trồng; chăm sóc sức </i>
<i>khỏe gia đình, sưu tầm văn hóa, lịch sử,nghề truyền </i>
<i>thống…, khuyến khích học sinh tìm hiểu và mở rộng kiến </i>
<i>thức, khơng bằng lịng với KT có được từ bài học)</i>
<b>Bài học 2 tiết (Tốn, TNXH) thì HĐCB thường 1 tiết .</b>
<b>Bài 3 tiết (Khoa học, LS, ĐL) thì HĐCB thường 2 tiết.</b>
<b>3 HĐ Ở TH – 5 HĐ Ở THCS</b>
<b>Tiểu học THCS</b>
<b> A. HĐ cơ bản: A. HĐ khởi động</b>
<b> Khởi động B. Hình thành KT</b>
<b> Hình thành KT</b>
<b>B. HĐ thực hành C. HĐ luyện tập</b>
<b> (luyện tập)</b>
<b>C. HĐ ứng dụng D. HĐ ứng dụng</b>
<b> Áp dụng TT</b>
<b>Dạy của GV</b> <b>Tự</b> <b>Học của HS</b>
<b>Dạy theo lớp</b> <b>Học với bạn</b>
<b> </b><i>(tương tác với bạn)</i>
<b>Học theo thầy</b> <b> Học với sách</b>
<b> HỌC SINH TỰ HỌC</b>
• <b><sub>Cá nhân tự trải nghiệm, nghiên cứu, khám phá</sub></b>
• <b>Chia sẻ trong cặp đơi</b>
• <b>Trao đổi trong nhóm, thống nhất trong nhóm về </b>
<b>nhiệm vụ học tập</b>
<i>Nguyên tắc: Tự giác, Tự học, Chia sẻ, lắng nghe, </i>
<i>Hợp tác, Tự quản, Tự đánh giá</i>
<i>Giáo viên: Tổ chức, hướng dẫn, hỗ trợ khi cần thiết</i>
<b> GV KHÔNG GIẢNG BÀI - HỌC SINH TỰ HỌC</b>
<b>HỌC NHÓM VNEN ?</b>
<b>1. CÁ NHÂN TỰ HỌC (quyết định)</b>
<b>2. CHIA SẺ CẶP ĐÔI ( quan trọng)</b>
<b>3. TRAO ĐỔI TRONG NHĨM (cần thiết)</b>
<b>QUY TRÌNH HỌC NHÓM</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN</b>
<b>Cá nhân - Tự học (Quyết định)</b>
<b>Tự trải nghiệm, khám phá, đọc tài liệu; </b>
<b> Có thể: ĐÚNG, SAI, CHƯA ĐỦ</b>
<b>2. HOẠT ĐỘNG CẶP ĐƠI</b>
<b>Chia sẻ cặp đơi (Quan trọng)</b>
<b>Nói phát hiện của mình, Nghe bạn nhận xét, xét, góp ý; Điều chỉnh </b>
<b>ý nhận thức </b>
<b>3. HOẠT ĐỘNG NHĨM</b>
<b>Trao đổi nhóm (Cần thiết)</b>
<b>Từng cặp báo cáo, các cặp khác nhận xét, góp ý;</b>
<b>Thống nhất ý kiến trong nhóm;</b>
<b> </b> <b>ĐÚNG HƠN NỮA, ĐỦ HƠN NỮA</b>
<b> “</b><i><b>Nhóm là mơi trường, là động lực học cho cá nhân”</b></i>
<b> </b> <b>4.GV LÀM VIỆC VỚI LỚP (nếu cần)</b>
<b>2. CẶP ĐÔI (Quan trọng)</b>
<b>3. NHÓM (Cần thiết)</b>
<b> </b>
Nhóm
Cặp đơi
<b>Cá nhân: Quyết định; Cặp đơi: quan trọng</b>
<b>Nhóm, GV chốt: cần thiết (có thể khơng có)</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>
<b>+ TỔ CHỨC, HƯỚNG DẪN</b>
<b>+ THEO DÕI, KIỂM SOÁT</b>
<b>+ HỖ TRỢ KỊP THỜI</b>
<b>+ ĐÁNH GIÁ, ĐỘNG VIÊN</b>
<b>HỌC SINH TỰ HỌC </b>
<b>HỌC SINH:</b>
<b>TỰ GIÁC, TỰ QUẢN, </b>
<b>TỰ HỌC, TỰ ĐÁNH GIÁ, </b>
<b>TỰ CHỦ, TỰ TIN.</b>
<b>GIÁO VIÊN:</b>
<b>TỰ HOC, TỰ BỒI DƯỠNG, TỰ CHỦ, TỰ TIN</b>
<b>TỔ CHỨC, HƯỚNG DẪN, HỖ TRỢ ĐỘNG </b>
<b>VIÊN, KHUYẾN KHÍCH HS</b>
<b>1. Dạy HS biết đọc sách, biết Tự học theo sách</b>
<b>+ Đọc Mục tiêu bài: Học gì? cần nắm được gì?</b>
<b>+ HĐ khởi động: Đọc gì? Trả lời câu hỏi nào? dẫn vào </b>
<b>bài như thế nào?</b>
<b>+ HĐ Hình thành kiến thức: Có bao nhiêu nhiệm vụ? </b>
<b>Làm gì? đọc gì? Kết quả thu được?</b>
<b> Bài đọc có nhân vật nào? nội dung bài đọc?</b>
<b>+ HĐ luyện tập: Có bao nhiêu bài tập, nhiệm vụ?Rèn </b>
<b>kĩ năng gì ?</b>
<b> vào cuộc sống tại gia đình như thế nào?</b>
<b>+ Hoạt động mở rộng: Mở rộng theo hướng nào? </b>
<b>nguồn tham khảo, sưu tầm? Kết quả thu được là </b>
<b>gì?</b>
<b>2.</b> <b>Dạy HS biết chia sẻ trong cặp đôi</b>
<b>+ Lắng nghe, tơn trọng ý kiến của bạn.</b>
<b>+ A nói, B nghe; B góp ý, A nghe điều chỉnh.</b>
<b>+ B nói, A nghe; A góp ý , B nghe và điều chỉnh.</b>
<b>+ Ai cũng phải nói, phải góp ý cho bạn, báo cáo GV về </b>
<b>thái độ và kết quả học tập của bạn.</b>
<b>3.</b> <b>Dạy HS biết trao đổi nhóm</b>
<b>+ Cả nhóm thống nhất kết quả chung.</b>
<b>+ Báo cáo Gv kết quả. Hỏi GV điều chưa rõ.</b>
<b>4. Bồi dưỡng, đào tạo nhóm trưởng</b>
<b>+ NT biết đọc sách, biết Tự học.</b>
<b>+ Biết điều hành hoạt động nhóm:</b>
<b> - Từng người thay cho cặp phát biểu, bạn học </b>
<b>yếu nói trước, nói nhiều; bạn khá nói sau.</b>
<b> - Tất cả phải nói hoặc nhận xét cho bạn.</b>
<b> - Thống nhất ý kiến của nhóm, phân cơng người </b>
<b>báo cáo với lớp, GV.</b>
<b>+ Kiến thức, kĩ năng, Phát triển năng lực ?</b>
<b>2. Nghiên cứu tài liệu học:</b>
<b>+ Nắm được nội dung kiến thức;</b>
<b>+ Nắm được lơ gic hình thành kiến thức mới;</b>
<b>+ Xác định nội dung trong tâm, điểm nhấn kiến thức;</b>
<b>+ Điểm khó của bài, những sai sót HS dễ mắc;</b>
<b>+ Điều chỉnh nội dung, yêu cầu; bổ sung các câu hỏi </b>
<b>gợi mở;</b>
<b>3. Tổ chức hoạt động học</b>
<b>+ Cho HS đọc mục tiêu, nắm được mục tiêu</b>
<b>+ Tổ chức HHĐKĐ: </b>
<b> Giúp HS nhận thức được vấn đề; nêu câu hỏi, vấn đề </b>
<b>(chưa cần giải quyết)</b>
<b>+ Tổ chức HĐHTKT:</b>
<b> Giao nhiệm vụ: Đọc tài liệu – trả lời câu hỏi;</b>
<b> Thí nghiệm, quan sát – Rút ra kết luận;</b>
<b> Thực hiện hoạt động, trả lời câu hỏi</b>
<b>Kết quả thu được?</b>
<b>+ Tổ chức HĐTH (Luyện tập):</b>
<b> Bài tập cần làm</b>
• <b><sub>Giao nhiệm vụ học tập</sub></b>
• <b><sub>Theo dõi hoạt động học của HS</sub></b>
• <b>Kiểm sốt hoạt động học</b>
• <b>Phát hiện HS gặp khó khăn</b>
• <b>Giúp đỡ kịp thời HS vượt qua khó khăn</b>
• <b>Chốt (GV hoặc HS) kiến thức nếu cần thiết</b>
• <b><sub>Đánh giá kết quả học của HS: Góp ý, động viên </sub></b>
<b>1. Nhìn tranh</b>
<b> - Có những ai?</b>
<b> - Những người đó đang làm gì? ( TV, TNXH)</b>
<b>2. Quan sát hình vẽ (TNXH)</b>
<b> - Nói tên cơ quan</b>
<b> - Tự chỉ và nói tên các bộ phận</b>
<b>3.</b> <b>Đọc kĩ đoạn văn sau (Trọng tâm - Chốt KT)</b>
<b> - Đọc kĩ </b>
<b> - Thảo luận và trả lời câu hỏi</b>
<b> - Nêu được quy trình, chốt được kiến thức</b>
<b> ( Chốt KT cơ bản trong bài ở các môn)</b>
<b>4. Ghép, điền ô chữ phù hợp</b>
<b> A ( từ) B (nghĩa) Giải nghĩa từ (TV)</b>
<b> </b>
<b> A C B</b>
<i><b>Tim đập Đi bộ</b><b> </b><b>Tim đập </b></i>
<i><b> nhanh </b><b>Chạy nhanh </b><b>bình thường</b></i>
<i><b> Thể dục vừa sức</b></i>
<b>5</b>. <b>Điền phiếu bài tập: </b>
<b> Điền vào cỗ chấm g/h; ia/iê/ Điền số th hợp</b>
<b>6. Hỏi đáp và trả lời</b>
<b> - Đọc thông tin</b>
<b> - Hỏi và trả lời (LS; ĐL; TN&XH)</b>
<b>7. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau</b>
<b> - Lấy bảng số, thanh số</b>
<b>8. Đóng vai xử lí tình huống</b>
<b> - Tình huống</b>
<b> - Ứng xử, phân vai để giải quyết</b>
<b> ( TNXH, ĐĐ; LS, TV)</b>
<b>9. Kể truyện theo tranh </b>
<b> a b c d (d, b, c, a) (TV, LS)</b>
<b>10. Hồn thành bảng học tập (Các mơn)</b>
<b> - Đọc nhiệm vụ, đọc nội dung</b>
<b>MƠN TỐN</b>
<b> 52 – 18</b>
<b>Đọc và giải thích cho bạn</b>
<b>52</b> <b>52</b> <b> 52</b>
- <b>28</b> <b> - 28 - 28</b>
<b> 4 24</b>
<b>52 – 28</b>
<b> 52 2 không trừ đươc 8, lây 12 trừ 8 đươc 4, viết 4.</b>
<b> - 28 2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2. </b>
<b>Hai bài tốn đơn:</b>
<b>1. Mơt can mật ong chứa 5 lít. Hỏi 3 can mật ong </b>
<b>chứa được bao nhiêu lít ?</b>
<b> Số lít mật chứa trong 3 can là : 5 x 3 = 15 lít</b>
<b>2. Mơt can mật ong chứa 5 lít. Hỏi chứa 40 lít mật </b>
<b>ong phải cần bao nhiêu can ?</b>
<b>1</b>. <b>Có 15 lít mật ong chứa đêù vào 3 can. Hỏi 5 </b>
<b>can chứa bao nhiêu lít? </b>
<b>Số lít mật ong chứa trong 1 can: 15 : 3 = 5 lit</b>
<b>Số lít mật ong chứa trong 5 can: 5 x 5 = 25 lít </b>
<b>2. Có 15 lít mât ong chứa đêù trong 3 can. Hỏi cân </b>
<b>bao nhiêu can đê chứa 40 lit mật ong ?</b>
<b>Số lít mật ong chứa trong 1 can: 15 : 3 = 5 lit</b>
<b> Đọc kĩ nôị dung</b>
A O B
<b>A,O,B là 3 điểm thăng hàng, O ở giữa A và B </b>
M
A B
4cm <b>M</b> 4mc
A B
<b>TỔ CHỨC THỰC HIỆN</b>
<b>A. Làm việc với que tính </b><i>(Vật thật – sờ được)</i>
<b>1 Từng HS lấy 36 q/t và 15 q/t</b>
<b>2. Gộp và đếm số q/t</b>
<b>3. Nói cách làm</b>
<b>b. Cặp đơi </b>
<b>1. Từng HS nói cách làm kết quả</b>
<b>2. Từng HS nhận xét để bạn nói đúng, làm đúng</b>
<b>c. GV làm việc với lớp</b>
<b>3. GV gọi HS nói cách làm kết quả</b>
<b> B. Làm việc với hình vẽ (nhìn thấy)</b>
<b>a . Cá nhân: Nhìn hình vẽ chỉ tay và nói</b>
<b> 14 qt gồm 1 chục và 4 qt, 25 qt gồm 2 ch và 5 qt</b>
<b> 4 qt gộp 5 qt bằng 9 qt; 1 ch gộp 2 ch bằng 3 ch</b>
<b> Tất cả có 3 chục 9 q/t hay 39 qt</b>
<b>b. Cặp đơi</b>
- <b><sub>Từng HS chỉ vào hình vẽ và nói (như trên)</sub></b>
- <b>Từng HS nghe, góp ý để bạn trả lời đúng, chỉ, nói </b>
<b>đúng.</b>
<b> C. Làm việc với phép tính (khơng cịn hình vẽ, </b>
<b>chỉ cịn số)</b>
<b>I. Cá nhân : Chỉ phép tính và nói</b>
<b>36</b> <b>6 cộng 5 bằng 11, viết 1, nhớ 1 </b>
<b> + 15 3 cộng 1 bằng 4, thêm 1 bằng </b>
<b> </b> <b>51</b> <b>5, viết 5</b>
<b> 36 cộng 15 bằng 51</b>
<b>II. Cặp đơi:</b>
<b> A. Thứ tự làm </b>
<b>I. Làm với vật thật - sờ được que tính, tìm kết quả</b>
<b>II. Làm việc với hình vẽ - Nhìn thấy q/t, thấy kq</b>
<b>III.Làm việc với phép tính (khơng sờ, khơng nhìn qt, chỉ </b>
<b>làm việc với con số).</b>
<b>B. Thực hiện</b>
<b>IV.Cá nhân tự làm, biết cách làm, có kết quả của riêng </b>
<b>mình ( Có thể chưa đúng, chưa đủ)</b>
<b>V. Làm việc cặp đơi</b>
<b>- Từng cá nhân nói cách làm, kết quả</b>
<b>III. Làm việc nhóm</b>
- <b>Đại diện cặp nói cách làm và kết quả</b>
- <b>Đại diện các cặp nhận xét, bổ sung cách làm và </b>
<b>kết quả </b>
- <b>Thống nhất chung cả nhóm</b>
<b>IV. GV làm việc với lớp</b>
- <b><sub>GV gọi 2 nhóm báo cáo kết quả của nhóm; GV </sub></b>
<b>gọi nhóm khác nhận xét;</b>
- <b><sub> GV chốt lại kiến thức nếu HS chốt được thì GV </sub></b>
• <b><sub>Mơn TN&XH nhận thức cảm tính bằng trực </sub></b>
<b>quan.</b>
• <b><sub>Mơn Khoa học: Nhận thức lí tính bằng lí lẽ, thí </sub></b>
<b>nghiệm.</b>
<b> Dạy khoa học cần nhiều thí nghiệm</b>
• <b>Dạy KH theo cách bàn tay nặn bột:</b>
<b> Từ Vấn đề - Phán đoán nêu giả thuyết – dự kiến </b>
<b>thí nghiệm để kiểm chứng – Thực hành thí </b>
<b>MT - Nêu được ví dụ về cách làm các vật nóng, lạnh đi</b>
<b> - Biết cách sử dụng nhiệt kế</b>
<b>A. HĐCB (8 hđ)</b>
<b>1. Đọc và trả lời câu hỏi </b><i><b>(nên thay bằng 3 cốc nước)</b></i>
<b> Vật nóng có nhiệt độ cao hơn vật lạnh</b>
<b> Trong hình vẽ dưới đây, cốc nước nào có nđ cao </b>
<b>nhất, cốc nước nào có nđ thấp nhất?</b>
<b> a) Cốc nước nguội; b) Cnước nóng; c) Cnước có đá</b>
<i><b>Chỉ nên hỏi: Cốc nước nào nóng hơn, cốc nước nào </b></i>
<b>2. Quan sát và thảo luận (lô gô lớp)</b>
- <b>Đây là cái gì? (giới thiệu NK gồm VCĐ, bầu TN)</b>
- <b>Quan sát hình vẽ và cho biết NK chỉ bao nhiêu độ?</b>
<b>a) Đọc nội dung sau:</b>
<b>b) Trả lời câu hỏi</b>
<b>- Lúc bình thường nđ cơ thể là bao nhiêu độ?</b>
<b>- Khi nđ cơ thể cao hơn hay thấp hơn nđ bình </b>
<b>thường thì cần phải làm gì?</b>
<b>4. Thực hành đo nhiệt độ</b>
<b>- Dụng cụ: Nhiệt kế, vật đo</b>
<b>5</b>. <b>Thí nghiệm tìm hiểu sự truyền nhiệt</b>
<b>a) Dụng cụ: Cốc nước nóng, chậu nước lạnh</b>
<b>b) Cách tiến hành: Để cốc nước vào chậu</b>
<b> Theo em sau khi để cốc nước vào chậu nđ của cốc và </b>
<b>chậu có thay đổi khơng, thay đổi như thế nào?</b>
<b>- Làm thí nghiệm để kiểm tra dự đốn của mình</b>
<b>6. Đọc kĩ nội dung</b>
<i><b>Vật nóng hơn truyền nhiệt cho vật lạnh hơn. Khi đó </b></i>
<i><b>vật nóng tỏa nhiệt nên lạnh đi, vật lạnh thu nhiệt nên </b></i>
<i><b>nóng lên.</b></i>
<b>7. Thí nghiệm sự giãn nở của nước</b>
<b>TCDH Quá trình dạy học</b>
<b> Nhóm, lớp</b>
<b> </b>
<b> Cặp đơi</b>
<b> Cá nhân</b>
• <b><sub>Quá trình nhận thức đầy đủ theo thứ tự:</sub></b>
- <b><sub>Làm việc với vật thật;</sub></b>
- <b>Làm việc với mơ hình, hình vẽ;</b>
- <b>Làm việc với con số, phép tính.</b>
• <b>Tuy nhiên </b>
<b>Trong q trình dạy học có lúc khơng thể làm </b>
<b>với vật thật (Động đất, sóng thần), có thể khơng </b>
<b>cần mơ hình thì làm việc thẳng với con số, phép </b>
<b>tính.</b>
<b>4. ĐỔI MỚI ĐÁNH GIÁ HS</b>
• <b><sub>Mục đích</sub>: </b>
<b>+ Đánh giá sự tiến bộ;</b>
<b>+ Đánh giá vì sự tiến bộ của HS;</b>
• <b>Ngun tắc:</b>
<b>+ Động viên, khuyến khích là chính;</b>
<b>+ Khơng so sánh HS – HS;</b>
<b>+ Khơng làm tổn thương HS;</b>
• <b>Nội dung:</b>
<b> Trình độ</b>
<b>DUY TRÌ KẾT QUẢ TỐT</b>
<b>CHUẨN </b> <b>KT </b>
CỐ GẮNG ( ĐÁNH GIÁ TIẾN BỘ SO VỚI CHÍNH MÌNH)
Nếu chỉ được khen 1 HS, thì khen HS B, vì có tiến bộ nhiều hơn
<b>Thời gian </b>
9 10 11 12 1 2 3 4 5
<b>A</b>
<b> GIÁO VIÊN ĐÁNH GIÁ</b>
• <b>Quan sát: sự tích cực, sẵn sàng học tập, sự hợp </b>
<b>tác,…</b>
<b> + Năng lực học tập: Nhận thức, linh hoạt, Độc </b>
<b>lập, Sáng tạo. </b>
<b> + Năng lực xã hội: Giao tiếp, Hợp tác, Thích </b>
<b>ứng.</b>
• <b><sub>Kiểm tra vấn đáp, viết; HĐ thực tiễn, Câu lạc bộ, </sub></b>
<b>Chun đề,...</b>
<b>VÍ DỤ MƠN TIẾNG VIỆT</b>
<b> Trước kia</b>
• <b>Điểm số: 3</b>
• <b><sub>Lời phê: Học yếu</sub></b>
<i>+ HS khơng biết mình yếu về kĩ năng nào? Đọc (thông, hiểu); viết (sai CT, chậm, </i>
<i>xấu); từ ngữ; tập làm văn.</i>
• <i><b><sub>HS khơng biết sửa ?</sub></b></i>
• <i><b><sub>Chỉ lo điểm số </sub></b></i>
<b> Hiện nay</b>
• <b>Nhận xét: </b>
<b>+ Em cần phải cố gắng đọc hiểu nhiều hơn.</b>
<b>+ Em phải cố gắng để viết đúng chính tả.</b>
<b> + Em viết câu còn thiếu thành phần.</b>
• <i><b><sub>HS biết sửa lỗi gì?</sub></b></i>
• <i><b>Sửa được lỗi là q. trọng </b></i>
<b>MƠN TỐN</b>
<b>268</b> <b>268</b> <b>268</b> <b> 268</b>
<b>+ 59 + 59 + 59</b> <b>+ 59</b>
<b> 858 326 317 327</b>
<b> (a) S</b> <b>(b) S</b> <b>(c) S</b> <b> (d)Đ</b>
<b>a. Em chú ý đặt tính đúng </b>(đặt tính sai)<b>.</b>
<b>b. Em học lại bảng cộng trong phạm vi </b>20 (không
thuộc bảng cộng phạm vi 20)<b>.</b>
<b>c. Em chú ý phép cộng có nhớ </b>(sai cộng không
nhớ)<b>.</b>
<b>1. HS tiến bộ trong tự học, giao tiếp, hợp tác, … mạnh </b>
<b>dạn, tự tin. Tạo tiền đề cho phát triển năng lực, phẩm </b>
<b>chất.</b>
<b>2. GV đã quen tổ chức, hướng dẫn, đánh giá hoạt động </b>
<b>học của HS, làm cơ sở cho đổi mới căn bản PPDH.</b>
<b>3. Đổi mới PPDH đã đưa đến Đổi mới đánh giá HS.</b>
<b>4. PHHS quan tâm đến giáo dục, gắn bó với nhà </b>
<b>trường, tạo mối gắn kết chặt chẽ giữa Gia đình, Nhà </b>
<b>trường và Cộng đồng. </b>
<b> </b>
- <b><sub>Lớp có bao nhiêu ban do HS lựa chọn, HS thích </sub></b>
<b>ban nào thì đăng kí vào ban đó, GV không ép </b>
<b>HS.</b>
- <b>Cần bao nhiêu công cụ của HĐTQ (góc) do HS </b>
<b>lựa chọn. Nội dung các góc thay đổi để phục vụ </b>
<b>học tập, không phải để trang trí.</b>
- <b>Thời lượng để bầu luân phiên các vị trí trong </b>
<b>HĐTQ tùy tình hình mỗi lớp, lớp đầu cấp dài </b>
<b>hơn lớp cuối cấp.</b>
- <b><sub>GV dạy cho HS biết đọc sách, biết học theo sách.</sub></b>
<b>- Dạy cho HS biết chia sẻ cặp đôi.</b>
<b>- Dạy HS biết thế nào là học nhóm, bồi dưỡng cho </b>
<b>Nhóm trưởng cách điều hành nhóm. GV có thể </b>
<b>“làm mẫu nhóm trưởng”, “làm mẫu bạn cùng </b>
<b>cặp đôi” để hướng dẫn cho HS. </b>
<b>- GV hướng dẫn kĩ khi giao nhiệm vụ. HS phải </b>
<b>biết rõ việc mình làm: làm như thế nào? Kết </b>
<b>quả?</b>
<b>- Phải dành ĐỦ thời gian cho HS làm việc cá nhân </b>
<b>trước, không vội chuyển sang hoạt động nhóm.</b>
<b> - Tất cả HS phải đóng góp làm ra sản phẩm của </b>
<b>nhóm. Không làm thay, không làm hộ.</b>
<b>- Sau mỗi nhiệm vụ, hoạt động GV thấy cần thì chốt </b>
<b>kiến thức, nếu khơng cần thì thơi.</b>
- <b><sub>Học nhóm khơng nhất thiết 4 HS phải quay mặt </sub></b>
<b>vào nhau. Học nhóm có thể 2 HS cùng bàn làm </b>
<b>một cặp, bàn trên quay xuông bàn dưới để trao </b>
<b>đổi nhóm 4. </b>
- <b><sub>Những ngày đầu GV phải hướng dẫn để HS hiểu </sub></b>
<b>rõ mỗi nhiệm vụ, sau vài ba tuần hoặc 1 tháng </b>
<b>mới để HS tự học.</b>
<b> HSTH HSTHCS</b>
<b>Tâm lí: Thuần Cá nhân, cá tính</b>
<b>Tư duy: Trực quan lô gic</b>
<b> TNXH Các chủ đề: </b>
<b> Sinh, Hóa, lí,..</b>
<b>KT: đơn giản Phức tạp, dài</b>
<b> Nhiều thí nghiệm</b>
<b>HS: đã quen Tự học Chưa quen tự học</b>
<b> GVTH GVTHCS</b>
<b>Dạy:</b>
<b>- Nhiều môn ở 1 lớp - 1 mơn ở nhiều lớp </b>
<b> - Tích hợp cao - Phân hóa dần </b>
<b> - Kĩ năng là chính - KT tăng dần </b>
<b>Phổ KT:</b>
<b>- Rộng - Sâu</b>
<b>Kĩ năng:</b>
- <b><sub>Cụ thể, tỉ mỉ - Khái quát, sáng tạo</sub></b>
<b> GV tiểu học khó hướng dẫn cho GV THCS</b>
1. <b>Mô</b> <b>hình nhà trường mới</b>
<b>DÂN CHỦ - NHÂN VĂN - PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC </b>
2. <b>Phương pháp dạy mới </b>
<b>TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG - HƯỚNG DẪN HỌC</b>
3. <b>Phương pháp học mới </b>
<b>TỰ HỌC – HỌC VỚI SÁCH – TƯƠNG TÁC VỚI BẠN </b>
4. <b>Phương pháp đánh giá mới </b>
<b>ĐÁNH GÍA NĂNG LỰC - ĐG QUÁ TRÌNH - HS TỰ ĐG</b>
5. <b>Phương pháp biên soạn SGK mới </b>
<b> </b> <b>Mơ hình nhà trường truyền thống đã hoàn thành sứ </b>
<b>mệnh lịch sử.</b>
<b>Giá trị cốt lõi của Mơ hình nhà trường mới đáp ứng yêu </b>
<b>cầu đổi mới căn bản, toàn diện của giáo dục phổ thơng </b>
<b>sau 2015. </b>
<b>Một mơ hình nhà trường mới triển khai sẽ có những bất </b>
<b>cập, cần tiếp tục hoàn thiện. </b>
<b> Để khắc phục sự nóng vội, máy móc khi triển khai </b>
<b> Q trình triển khai có hiệu quả sẽ có được sự đồng </b>
<b>thuận và ủng hộ của toàn xã hội. </b>
<b> </b>
• <b><sub>Học sinh của VNEN đã có sự </sub><sub>phát triển kỹ năng xã </sub></b>
<b>hội và cảm xúc tốt hơn học sinh các trường truyền </b>
<b>thống. </b> <b>Đặc biệt, các học sinh VNEN trong nhóm </b>
<b>dưới có kết quả tốt hơn hẳn. Đây là một phát hiện </b>
<b>quan trọng vì những học sinh này thường đến từ </b>
<b>các nhóm chịu thiệt thịi.</b>
• <b><sub>Điểm thi của mơn tiếng Việt và toán cho thấy học </sub></b>
<b> Ở VNEN, học sinh có hoạt động khám phá và thảo </b>
<b>luận mang tính sư phạm nổi bật hơn, có thêm cơ </b>
<b>hội thực hành và giải quyết vấn đề thông qua cả </b>
<b>hoạt động cá nhân và tập thể</b>
• <b><sub>WB cũng cho rằng, các trường học VNEN </sub><sub>cung cấp </sub></b>
<b>thêm rất nhiều không gian cho học sinh phát triển </b>
<b>và thực hành kỹ năng thế kỷ 21 như lãnh đạo, làm </b>
• <b><sub>WB tổng hợp được kết quả: </sub><sub>Học sinh của VNEN có </sub></b>
<b>sự phát triển kỹ năng xã hội và cảm xúc tốt hơn </b>
• <b><sub>Một số thách thức mà VNEN phải đối mặt gồm sự </sub></b>
<b>kiên định trong tư duy truyền thống trong số giáo </b>
<b>viên, trình độ tiếng Việt hạn chế của học sinh dân </b>
<b>tộc thiểu số và sự thiếu khả năng cung cấp hỗ trợ </b>
<b>học tập cho con của một số cha mẹ.</b>
• <b><sub>Các bên liên quan ở Việt Nam nên được thông tin </sub></b>
• <b><sub>WB nhìn nhận, để chương trình thành cơng, </sub><sub>cần có </sub></b>
<b>lãnh đạo đi tiên phong ở tất cả cấp độ, từ quốc gia, </b>
<b>tỉnh thành đến quận huyện và cấp trường. </b>
• <b><sub>Việc đào tạo giáo viên dạy giỏi, có tinh thần cam </sub></b>
<b>THEO MƠ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI</b>
<b>Các địa phương, cơ sở giáo dục triển khai </b>
<b>trang bị kiến thức sang phát triển năng lực </b>
<b>và phẩm chất </b> <b>của HS thông qua thực hiện </b>
<b>phương thức tổ chức giáo dục </b><i><b>lấy </b><b>hoạt động </b></i>
<i><b>học của HS là trung tâm</b></i><b>.</b>
- <b>Nhiều địa phương </b> <b>đã vận dụng các </b>
<b>thành tố tích cực của mơ hình THM trên </b>
<b>cơ sở tự nguyện và đảm bảo các điều </b>
<b>kiện để đạt hiệu quả thiết thực vì quyền </b>
<b>lợi của HS. </b>
- <b><sub>Năm học 2016 - 2017, cả nước có 4.393 </sub></b>
<b>trường tiểu học (tỉ lệ 29,2%) với </b>
<b>1.542.863 HS (tỉ lệ 19,8%) thực hiện theo </b>
<b>mơ hình THM.</b>
<b>Đối với những địa phương, cơ sở giáo dục </b>
<b>tiểu học đáp ứng tốt các điều kiện đảm bảo đã </b>
<b>triển khai hiệu quả phương thức dạy học theo </b>
<b>mơ hình THM, kết quả đạt được như sau :</b>
• <b><sub>Tạo được </sub><sub>khơng khí dân chủ</sub><sub> trong các hoạt </sub></b>
<b>động GD, tăng cường mối quan hệ hợp tác </b>
<b>giữa HS - HS, HS - GV, giữa GV + nhà trường </b>
<b>- phụ huynh HS và cộng đồng; </b>
- <b><sub>HS chủ động, tự tin và bước đầu đã biết </sub></b>
<b>cách tự học,...</b>
- <b><sub>HS tiến bộ trong tự học, giao tiếp, hợp tác, </sub></b>
<b>… mạnh dạn, tự tin. Tạo tiền đề cho phát </b>
<b>triển năng lực, phẩm chất.</b>
- <b>GV đã quen tổ chức, hướng dẫn, đánh giá </b>
<b>hoạt động học của HS, làm cơ sở cho đổi </b>
<b>mới căn bản PPDH.</b>
- <b><sub>Nhà trường thực hiện </sub></b> <b><sub>đổi mới đồng bộ </sub></b>
<b>PPDH và đánh giá HS.</b>
- <b><sub>PHHS quan tâm đến giáo dục</sub><sub>, gắn bó với </sub></b>
<b>nhà trường hơn, tạo sự gắn kết giữa Gia </b>
<b>đình, Nhà trường và Cộng đồng. </b>
- <b><sub>Một số trường còn </sub><sub>nhận thức chưa đúng </sub><sub>về </sub></b>
<b>mơ hình trường học mới (coi mơ hình THM </b>
<b>là chương trình giáo dục mới).</b>
- <b><sub>Một số địa phương </sub></b> <b><sub>chưa chuẩn bị tốt các </sub></b>
<b>điều kiện về đội ngũ GV, về cơ sở vật chất</b><i><b>, </b></i>
<i><b>nhất là công tác tập huấn GV </b><b>chưa đảm bảo </b></i>
<i><b>chất lượng</b></i><b>, GV chưa thật sự sẵn sàng và </b>
<b>đồng thuận nên kết quả chưa đạt được như </b>
<b>mong muốn.</b>
- <b>Triển khai thực hiện máy móc, rập khn.</b>
- <b>Công tác truyền thông chưa tốt, đây là một </b>
<b>trong những nguyên nhân làm cho phụ </b>
<b>huynh HS, dư luận xã hội và ngay cả một </b>
<b>số CBQL và GV cũng chưa nhận thức đầy </b>
<b>đủ về mơ hình THM. </b>
• <b>Tài liệu Hướng dẫn học các môn </b>
<b>học (từ lớp 2 – lớp 5) đã được Bộ </b>
<b>GD&ĐT tổ chức thẩm định.</b>
• <b>Tài liệu đã chỉnh sửa những điểm </b>
<b>chưa hợp lý và chỉnh sửa theo </b>
<b>hướng tinh gọn hơn.</b>
• <b>Tài liệu được sử dụng chính thức </b>
<b>trong nhà trường.</b>
• <b><sub>Các sở GD&ĐT chỉ đạo các phòng GD&ĐT, các </sub></b>
<b>trường tiểu học và THCS rà sốt, đánh giá tình </b>
<b>hình triển khai mơ hình THM tại địa phương căn </b>
<b>cứ vào các điều kiện tối thiểu để triển khai (về GV </b>
• <b>Chỉ đạo xây dựng KH triển khai mơ hình THM tại </b>
<b>địa phương từ năm học 2017- 2018.</b>
• <b>Tổ chức tốt công tac truyền thông; tăng cường </b>
<b>tập huấn GV, CBQL; chỉ đạo, giám sát, hỗ trợ việc </b>
<b>áp dụng mơ hình THM.</b>
• <b><sub>Khuyến khích các cơ sở giáo dục đang triển </sub></b>
<b>khai mơ hình THM tiếp tục triển khai trên cơ </b>
<b>sở tự nguyện, đảm bảo duy trì trong suốt </b>
<b>cấp học vì quyền lợi của HS.</b>
• <b><sub>Các trường tiểu học có thể lựa chọn một số </sub></b>
<b>thành tố tích cực của mơ hình THM để bổ </b>
<b>sung vào việc đổi mới phương thức giáo </b>
<b>dục đang thực hiện, đảm bảo nguyên tắc lấy </b>
<b>hoạt động học của HS làm trung tâm.</b>
• CV số 4068/BGDĐT-GDTrH ngày
18/8/2016 của Bộ GDĐT về việc triển khai
mơ hình THM từ năm học 2016 – 2017.
• CV số 3459/BGDĐT-GDTrH ngày
08/8/2017 của Bộ GDĐT về việc rà soát,
đảm bảo các điều kiện thực hiện mơ hình
THM.
• CV hướng dẫn nhiệm vụ năm học đối với
giáo dục tiểu học hàng năm.
<b>Cấu trúc theo đơn vị bài học/tuần, mỗi bài học gồm </b>
<b>3 Hướng dẫn học (A, B, C). </b>
•<b> Nội dung mỗi HDH khơng cấu trúc theo phân môn </b>
<b>mà cấu trúc theo từng tổ hợp KT, KNTV </b>
•<b> Mỗi bài học nêu ra một quy trình học từng nội dung </b>
<b>đọc, nghe, nói, viết, KT về từ và câu và cụ thể hoá </b>
<b>quy trình này bằng một chuỗi các hoạt động theo </b>
<b>một trình tự tương đối ổn định và hợp lý, phù hộ với </b>
<b>khả năng tiếp nhận và tạo lập TV của HS.</b>
• <b><sub>Tên bài được đánh theo số thứ tự (cho biết tuần </sub></b>
• <b><sub>Các hoạt động học tập : HĐ cơ bản, HĐ thực hành </sub></b>
<b>và HĐ ứng dụng. </b>
•<b> HĐCB : nhằm tổ chức cho HS trải nghiệm, phân </b>
<b>tích – khám phá – rút ra KT mới (nếu có), bao gồm : </b>
<b>HĐ khởi động và 1 tổ hợp các HĐ thực hiện các </b>
<b>mạch nội dung đọc, nghe, nói, viết, chiếm lĩnh KTTV.</b>
•<b> HĐTH : nhằm củng cố KT, KN đã có trong một tình </b>
<b>huống, ngữ liệu TV khác, tiếp tục phát triển các KN </b>
<b>đọc, viết, nghe, nói ở HĐCB.</b>
•<b> Cách trình bày một hoạt động trong sách HDH </b>
<b>Tiếng Việt:</b>
•<b> Lơ gơ : cho biết hình thức tổ chức của mỗi HĐ.</b>
•<b> Lệnh : cho biết mục tiêu, nội dung của HĐ </b>
•<b><sub> Ngữ liệu : là các đơn vị ngôn ngữ - lời nói (hoặc </sub></b>
<b>tranh ảnh)</b>
<b>Dạy học đọc :</b>
• <b><sub>Dạy học đọc thành tiếng : đọc từ ngữ và lời giải nghĩa, </sub></b>
<b>đọc các từ có nguy cơ đọc sai, đọc câu dài, câu cần tách </b>
<b>ý, đọc đoạn, đọc bài -> Lưu ý : đánh giá theo các tiêu chí </b>
<b>cụ thể.</b>
•<b> Dạy học đọc hiểu : hiểu nghĩa từ, câu, đoạn, cả bài -> </b>
<b>Lưu ý : tổ chức cho HS tự đọc, trả lời câu hỏi (có thể viết </b>
<b>câu trả lời) sao cho mỗi HS đều được làm việc và nắm </b>
<b>được bài, GV cần hỗ trợ, kiểm soát kết quả đọc hiểu </b>
<b>Dạy học viết:</b>
<b>Dạy học viết chính tả :</b>
• <b><sub>Hướng dẫn HS viết chính tả đoạn, bài</sub></b>
•<b><sub> Hướng dẫn HS làm BT chính tả âm vần : linh hoạt </sub></b>
<b>thay đổi nội dung các BT phù hợp với HS từng </b>
<b>vùng phương ngữ; tổ chức các hình thức trị chơi, </b>
•<b><sub> Kiểm sốt kết quả : hướng dẫn HS trao đổi, soát </sub></b>
<b>Dạy học viết:</b>
<b>Dạy học viết đoạn, bài :</b>
• <b><sub>HS tự viết đoạn, bài theo cá nhân -> Lưu ý : khuyến </sub></b>
<b>khích HS diễn đạt theo cách riêng của mình GV hỗ </b>
<b>trợ, gợi ý (nếu cần).</b>
•<b><sub> Điều chỉnh : nội dung đề bài, hình thức báo cáo kết </sub></b>
<b>quả.</b>
•<b><sub>Kiểm sốt kết quả : hướng dẫn HS trao đổi, soát và </sub></b>
<b>Dạy học nghe - nói:</b>
• <b><sub>Lưu ý khi luyện nói : RLKN phát biểu ý kiến cá nhân </sub></b>
<b>để bộc lộ cách nói, nghĩ riêng của từng em; RLKN hỏi </b>
<b>– đáp, trao đổi theo cặp; RLKN trao đổi trong nhóm, </b>
•<b> Đánh giá, kiểm soát : RLKN nhận xét, đánh giá lẫn </b>
<b>nhau, GV theo dõi, nhận xét, hỗ trợ.</b>
•<b> Điều chỉnh : bổ sung thêm chỉ dẫn, điều chỉnh nội </b>
<b>Dạy học kiến thức tiếng Việt</b>
• <b><sub>Lưu ý quy trình dạy KTTV (lớp 4, 5) : HS tự tìm tịi, </sub></b>
<b>suy nghĩ, thực hiện các câu hỏi, BT để tìm ra kiến </b>
<b>thức mới dưới sự hỗ trợ của GV.</b>
•<b><sub> Điều chỉnh : bổ sung thêm chỉ dẫn, câu hỏi, BT </sub></b>