Tải bản đầy đủ (.pptx) (96 trang)

Mô hình VNEN Tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 96 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TẬP HUẤN TIỂU HỌC</b>



<b>DẠY HỌC PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC </b>


<b>THEO MƠ HÌNH HOẠT ĐỘNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỊNH HƯỚNG ĐỔI MỚI “N.Q 29”</b>



<b><sub>Phát triển Phẩm chất và Năng lực học sinh</sub></b>

<b><sub>; </sub></b>



<b> Hài hòa “ Dạy chữ” - “ Dạy người”. “</b>



<b><sub>Tích hợp cao ở lớp dưới và phân hóa dần ở </sub></b>


<b>lớp trên.</b>



<b><sub>Đổi mới Phương pháp</sub></b>

<b><sub>, phương tiện và hình </sub></b>



<b>thức dạy học.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MỤC TIÊU CTGDPT SAU 2015</b>


• <b><sub>NNL làm chủ bản thân</sub></b>


<b>+ Năng lực Tự học</b>
<b>+ Năng lưck GQVĐ</b>
<b>+ Năng lực Tư duy</b>
<b>+ Năng lực Quản lí</b>


• <b>NNL về QHXH</b>


<b>+ Năng lực Giao tiếp</b>
<b>+ Năng lực hợp tác</b>



• <b>NNL cơng cụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ</b>
<b>+ Năng lực tính tốn</b>


<b>Ngồi ra cịn Năng lực chun biệt, đặc thù cho các </b>
<b>môn học như:</b>


<b>+ Năng lực tiếp nhận văn bản ( Ngữ văn)</b>
<b>+ Năng lực tạo lập văn bản (Ngữ văn)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LỊCH SỬ HÌNH THÀNH</b>



• <b><sub>Năm 2009, UNESCO, UNICEF &WB giới thiệu </sub></b>


<b>Mơ hình trường học mới tại Hội nghị Giáo dục </b>
<b>khu vực ở CEBU Philipin.</b>


• <b>Năm 2010, Bộ cử Đồn tham quan Mơ hình và </b>
<b>Xây dựng Mơ hình của VN. </b>


• <b>Tháng 7/2012, Quỹ Hỗ trợ Giáo dục toàn cầu </b>
<b>(GPE) phê duyệt thực hiện trong 3 năm.</b>


• <b>Năm học 2012 – 2013 triển khai tại 1447 trường </b>
<b>tại 63 tỉnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>LÝ DO VNEN VÀO VIỆT NAM</b>


• <b><sub>Chương trình năm 2000 đã đổi mới về nội dung </sub></b>



<b>- Hướng vào trang bị kiến thức kĩ năng, chưa chú </b>
<b>ý phát triển năng lực cho người học; </b>


<b> - Chưa có đổi mới nhiều về PPDH. </b>


• <b>Mơ hình dạy học này </b>


<b> - Hướng tới phát triển năng lực ( tự quản; tự </b>
<b>học, tự giải quyết vấn đề, tự đánh giá; giao tiếp, </b>
<b>hợp tác). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐƯA VÀO VIỆT NAM ?</b>



<b> Giữ nguyên:</b>


<b> + Chương trình, Nội dung, Chuẩn KT, KN;</b>
<b> + Kế hoạch dạy học của Việt Nam </b>


<b> Đổi mới:</b>


<b> + Tổ chức lớp học </b>
<b> + PPDH</b>


<b> Không gây xáo trộn nhiều cho người dạy, người </b>
<b>học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐỔI MỚI </b>



<b>Dạy của GV</b> <b>Tự</b> <b>Học</b> <b>của HS</b>


<b>Dạy theo lớp</b> <b>Học cùng bạn</b>


<b> </b><i>( cặp đơi, nhóm)</i>


<b>Học theo thầy</b> <b> Học với sách </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4 ĐỔI MỚI CƠ BẢN</b>


<b>1.</b> <b>ĐỔI MỚI TỔ CHỨC QUẢN LÍ LỚP HỌC</b>


<i><b>Học sinh Tự quản</b></i>


<b>2.</b> <b>ĐỔI MỚI TÀI LIỆU HỌC TẬP</b>


<i><b>Sách Hướng dẫn học</b></i>


<b>3. ĐỔI MỚI HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Học sinh Tự học</b></i>


<i><b> </b></i><b>4. ĐỔI MỚI ĐÁNH GIÁ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. TỔ CHỨC LỚP HỌC</b>





<b>HỘI ĐỒNG TỰ QUẢN HỌC SINH</b>
<b> </b><i>(gồm tất cả HS trong lớp)</i>


<b>- Tự hình thành các tổ chức của lớp </b><i>(lãnh đạo lớp, các </i>


<i>Ban)</i><b>, bầu các vị trí lãnh đạo theo cơ chế luân phiên </b>


<i>(thay nhau làm lãnh đạo như một nghĩa vụ)</i><b>.</b>


<b> - Tự xây dựng các quy định, các hoạt động của lớp</b>
<b> - Tự quản lí, điều hành mọi hoạt động của lớp.</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Ba giá trị của tổ chức, quản lí lớp học </b>
<b> 1. DÂN CHỦ</b> <b>(của HS, do HS) </b>


<i><b> </b> ( HS được : biết, bàn, bầu, làm, đánh giá)</i>


<b>2.</b> <b>TỰ QUẢN</b>


<b> </b><i>(Cá nhân: Tự giác; Tập thể :Tự quản )</i>


<b> 3. NHÂN VĂN (vì HS)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> 2. ĐỔI MỚI TÀI LIỆU HỌC</b>



<b> </b>


<b>SGK </b>

<b> Hướng dẫn học </b>



<b> </b>

<b>(Kiến thức) </b>

<b>(Cách học)</b>



<b> Đ</b>

<b>ổi mới phương pháp dạy học</b>




<b>+ Học sinh Tự học, Tự quản lí, Tự đánh giá;</b>


<b>+ Giáo viên : Tổ chức, hướng dẫn;</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐẶC ĐIỂM, YÊU CẦU CỦA SÁCH</b>


<b>SGK HƯỚNG DẪN HỌC</b>


• <b><sub>HS </sub><sub>đọc, làm theo hướng dẫn trong sách là </sub><sub>tự </sub></b>
<b>hình thành kiến thức</b> <b>cho mình.</b>


<i> (Có sự tổ chức, hướng dẫn, hỗ trợ kịp thời của GV)</i>


• <b><sub>Yêu cầu đối với sách : </sub></b>


<b>+ HS đọc và hiểu được, làm được,</b>
<b>+ GV hiểu để tổ chức cho HS học ,</b>
<b>+ Cha mẹ hiểu con học như thế nào.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC</b>


<b>Quá trình hình thành </b> <b>Hệ thống HĐ học </b>
<b>kiến thức </b>


<b>HS : Đọc,</b> <b>làm theo hướng dẫn</b> <b>tự hình thành kiến </b>
<b>thức</b> <b>.</b>


<i> (KT ở TH đơn giản, thường thức, gần gũi với HS)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CẤU TRÚC BÀI HỌC</b>



<b> Gồm 3 Hoạt động</b>


<b>A. Hoạt động Cơ bản ( 4 – 6 nhiệm vụ)</b>
<b> - Khởi động</b>


<b>+ Huy động KT, KN cũ liên quan bài học mới</b>
<b>+ Hướng vào bài học mới</b>


<b> - Hình thành kiến thức</b>


<b>+ HS trải nghiệm, Tìm tịi, khám phá, phát hiện ;</b>


<b>+ </b><i><b>Hình thành kiến thức mới</b></i><b>. </b>


<b>B. Hoạt động Thực hành (4 – 5 nhiệm vụ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>

<b>C. Hoạt động Ứng dụng (2 nhiệm vụ)</b>


<b>- HS vận dụng vào tình huống mới; </b>


<b> - Liên hệ, ứng dụng kiến thức vào cuộc sống cùng với </b>
<b>sự giúp đỡ của người lớn</b>


<i> (chăm sóc vật ni, cây trồng; chăm sóc sức </i>
<i>khỏe gia đình, sưu tầm văn hóa, lịch sử,nghề truyền </i>
<i>thống…, khuyến khích học sinh tìm hiểu và mở rộng kiến </i>
<i>thức, khơng bằng lịng với KT có được từ bài học)</i>


<b>Bài học 2 tiết (Tốn, TNXH) thì HĐCB thường 1 tiết .</b>
<b>Bài 3 tiết (Khoa học, LS, ĐL) thì HĐCB thường 2 tiết.</b>


<b> GV linh hoạt khi dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3 HĐ Ở TH – 5 HĐ Ở THCS</b>


<b>Tiểu học THCS</b>


<b> A. HĐ cơ bản: A. HĐ khởi động</b>


<b> Khởi động B. Hình thành KT</b>
<b> Hình thành KT</b>


<b>B. HĐ thực hành C. HĐ luyện tập</b>


<b> (luyện tập)</b>


<b>C. HĐ ứng dụng D. HĐ ứng dụng</b>


<b> Áp dụng TT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. ĐỔI MỚI HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Dạy của GV</b> <b>Tự</b> <b>Học của HS</b>


<b>Dạy theo lớp</b> <b>Học với bạn</b>


<b> </b><i>(tương tác với bạn)</i>


<b>Học theo thầy</b> <b> Học với sách</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC</b>




<b> HỌC SINH TỰ HỌC</b>


• <b><sub>Cá nhân tự trải nghiệm, nghiên cứu, khám phá</sub></b>
• <b>Chia sẻ trong cặp đơi</b>


• <b>Trao đổi trong nhóm, thống nhất trong nhóm về </b>
<b>nhiệm vụ học tập</b>


<i>Nguyên tắc: Tự giác, Tự học, Chia sẻ, lắng nghe, </i>
<i>Hợp tác, Tự quản, Tự đánh giá</i>


<i>Giáo viên: Tổ chức, hướng dẫn, hỗ trợ khi cần thiết</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> GV KHÔNG GIẢNG BÀI - HỌC SINH TỰ HỌC</b>


<b>HỌC NHÓM VNEN ?</b>


<b>1. CÁ NHÂN TỰ HỌC (quyết định)</b>
<b>2. CHIA SẺ CẶP ĐÔI ( quan trọng)</b>


<b>3. TRAO ĐỔI TRONG NHĨM (cần thiết)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>QUY TRÌNH HỌC NHÓM</b>


<b>1. HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN</b>


<b>Cá nhân - Tự học (Quyết định)</b>


<b>Tự trải nghiệm, khám phá, đọc tài liệu; </b>


<b>Phát hiện kiến thức cho riêng mình;</b>


<b> Có thể: ĐÚNG, SAI, CHƯA ĐỦ</b>


<b>2. HOẠT ĐỘNG CẶP ĐƠI</b>


<b>Chia sẻ cặp đơi (Quan trọng)</b>


<b>Nói phát hiện của mình, Nghe bạn nhận xét, xét, góp ý; Điều chỉnh </b>
<b>ý nhận thức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3. HOẠT ĐỘNG NHĨM</b>


<b>Trao đổi nhóm (Cần thiết)</b>


<b>Từng cặp báo cáo, các cặp khác nhận xét, góp ý;</b>
<b>Thống nhất ý kiến trong nhóm;</b>


<b> </b> <b>ĐÚNG HƠN NỮA, ĐỦ HƠN NỮA</b>


<b> “</b><i><b>Nhóm là mơi trường, là động lực học cho cá nhân”</b></i>
<b> </b> <b>4.GV LÀM VIỆC VỚI LỚP (nếu cần)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>4 CẤP ĐỘ HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. CÁ NHÂN (Quyết định)</b>


<b>2. CẶP ĐÔI (Quan trọng)</b>


<b>3. NHÓM (Cần thiết)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> </b>

<b>HỌC NHÓM</b>



Nhóm


Cặp đơi


<b>Cá nhân: Quyết định; Cặp đơi: quan trọng</b>


<b>Nhóm, GV chốt: cần thiết (có thể khơng có)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>GIÁO VIÊN</b>


<b>+ TỔ CHỨC, HƯỚNG DẪN</b>
<b>+ THEO DÕI, KIỂM SOÁT</b>
<b>+ HỖ TRỢ KỊP THỜI</b>


<b>+ ĐÁNH GIÁ, ĐỘNG VIÊN</b>


<b>HỌC SINH TỰ HỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>GV&HS TRƯỜNG HỌC MỚI</b>



<b>HỌC SINH:</b>


<b>TỰ GIÁC, TỰ QUẢN, </b>


<b>TỰ HỌC, TỰ ĐÁNH GIÁ, </b>
<b>TỰ CHỦ, TỰ TIN.</b>


<b>GIÁO VIÊN:</b>



<b>TỰ HOC, TỰ BỒI DƯỠNG, TỰ CHỦ, TỰ TIN</b>
<b>TỔ CHỨC, HƯỚNG DẪN, HỖ TRỢ ĐỘNG </b>
<b>VIÊN, KHUYẾN KHÍCH HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>CHUẨN BỊ CHO HỌC SINH</b>



<b>1. Dạy HS biết đọc sách, biết Tự học theo sách</b>


<b>+ Đọc Mục tiêu bài: Học gì? cần nắm được gì?</b>


<b>+ HĐ khởi động: Đọc gì? Trả lời câu hỏi nào? dẫn vào </b>
<b>bài như thế nào?</b>


<b>+ HĐ Hình thành kiến thức: Có bao nhiêu nhiệm vụ? </b>
<b>Làm gì? đọc gì? Kết quả thu được?</b>


<b> Bài đọc có nhân vật nào? nội dung bài đọc?</b>


<b>+ HĐ luyện tập: Có bao nhiêu bài tập, nhiệm vụ?Rèn </b>
<b>kĩ năng gì ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> vào cuộc sống tại gia đình như thế nào?</b>


<b>+ Hoạt động mở rộng: Mở rộng theo hướng nào? </b>
<b>nguồn tham khảo, sưu tầm? Kết quả thu được là </b>
<b>gì?</b>


<b>2.</b> <b>Dạy HS biết chia sẻ trong cặp đôi</b>



<b>+ Lắng nghe, tơn trọng ý kiến của bạn.</b>


<b>+ A nói, B nghe; B góp ý, A nghe điều chỉnh.</b>


<b>+ B nói, A nghe; A góp ý , B nghe và điều chỉnh.</b>


<b>+ Ai cũng phải nói, phải góp ý cho bạn, báo cáo GV về </b>
<b>thái độ và kết quả học tập của bạn.</b>


<b>3.</b> <b>Dạy HS biết trao đổi nhóm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>+ Cả nhóm thống nhất kết quả chung.</b>


<b>+ Báo cáo Gv kết quả. Hỏi GV điều chưa rõ.</b>


<b>4. Bồi dưỡng, đào tạo nhóm trưởng</b>


<b>+ NT biết đọc sách, biết Tự học.</b>


<b>+ Biết điều hành hoạt động nhóm:</b>


<b> - Từng người thay cho cặp phát biểu, bạn học </b>
<b>yếu nói trước, nói nhiều; bạn khá nói sau.</b>


<b> - Tất cả phải nói hoặc nhận xét cho bạn.</b>


<b> - Thống nhất ý kiến của nhóm, phân cơng người </b>
<b>báo cáo với lớp, GV.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN</b>



<b>1. Nắm vững mục tiêu:</b>


<b>+ Kiến thức, kĩ năng, Phát triển năng lực ?</b>
<b>2. Nghiên cứu tài liệu học:</b>


<b>+ Nắm được nội dung kiến thức;</b>


<b>+ Nắm được lơ gic hình thành kiến thức mới;</b>


<b>+ Xác định nội dung trong tâm, điểm nhấn kiến thức;</b>
<b>+ Điểm khó của bài, những sai sót HS dễ mắc;</b>


<b>+ Điều chỉnh nội dung, yêu cầu; bổ sung các câu hỏi </b>
<b>gợi mở;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>3. Tổ chức hoạt động học</b>


<b>+ Cho HS đọc mục tiêu, nắm được mục tiêu</b>
<b>+ Tổ chức HHĐKĐ: </b>


<b> Giúp HS nhận thức được vấn đề; nêu câu hỏi, vấn đề </b>
<b>(chưa cần giải quyết)</b>


<b>+ Tổ chức HĐHTKT:</b>


<b> Giao nhiệm vụ: Đọc tài liệu – trả lời câu hỏi;</b>
<b> Thí nghiệm, quan sát – Rút ra kết luận;</b>
<b> Thực hiện hoạt động, trả lời câu hỏi</b>


<b>Kết quả thu được?</b>



<b>+ Tổ chức HĐTH (Luyện tập):</b>
<b> Bài tập cần làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>



• <b><sub>Giao nhiệm vụ học tập</sub></b>


• <b><sub>Theo dõi hoạt động học của HS</sub></b>
• <b>Kiểm sốt hoạt động học</b>


• <b>Phát hiện HS gặp khó khăn</b>


• <b>Giúp đỡ kịp thời HS vượt qua khó khăn</b>


• <b>Chốt (GV hoặc HS) kiến thức nếu cần thiết</b>


• <b><sub>Đánh giá kết quả học của HS: Góp ý, động viên </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>ĐIỀU CỐT LÕI</b>



<b>HỌC SINH</b>



<b> 1. TỰ HỌC (Ý thức)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>MỘT SỐ MẪU HOẠT ĐỘNG</b>



<b>1. Nhìn tranh</b>


<b> - Có những ai?</b>



<b> - Những người đó đang làm gì? ( TV, TNXH)</b>
<b>2. Quan sát hình vẽ (TNXH)</b>


<b> - Nói tên cơ quan</b>


<b> - Tự chỉ và nói tên các bộ phận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>3.</b> <b>Đọc kĩ đoạn văn sau (Trọng tâm - Chốt KT)</b>
<b> - Đọc kĩ </b>


<b> - Thảo luận và trả lời câu hỏi</b>


<b> - Nêu được quy trình, chốt được kiến thức</b>


<b> ( Chốt KT cơ bản trong bài ở các môn)</b>
<b>4. Ghép, điền ô chữ phù hợp</b>


<b> A ( từ) B (nghĩa) Giải nghĩa từ (TV)</b>


<b> </b>


<b> A C B</b>


<i><b>Tim đập Đi bộ</b><b> </b><b>Tim đập </b></i>


<i><b> nhanh </b><b>Chạy nhanh </b><b>bình thường</b></i>
<i><b> Thể dục vừa sức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>5</b>. <b>Điền phiếu bài tập: </b>



<b> Điền vào cỗ chấm g/h; ia/iê/ Điền số th hợp</b>


<b>6. Hỏi đáp và trả lời</b>


<b> - Đọc thông tin</b>


<b> - Hỏi và trả lời (LS; ĐL; TN&XH)</b>
<b>7. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau</b>


<b> - Lấy bảng số, thanh số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>8. Đóng vai xử lí tình huống</b>


<b> - Tình huống</b>


<b> - Ứng xử, phân vai để giải quyết</b>


<b> ( TNXH, ĐĐ; LS, TV)</b>
<b>9. Kể truyện theo tranh </b>


<b> a b c d (d, b, c, a) (TV, LS)</b>
<b>10. Hồn thành bảng học tập (Các mơn)</b>


<b> - Đọc nhiệm vụ, đọc nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>MƠN TỐN</b>


<b> 52 – 18</b>



<b>Đọc và giải thích cho bạn</b>
<b>52</b> <b>52</b> <b> 52</b>


- <b>28</b> <b> - 28 - 28</b>


<b> 4 24</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>52 – 28</b>


<b> 52 2 không trừ đươc 8, lây 12 trừ 8 đươc 4, viết 4.</b>


<b> - 28 2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Bài toán rút về đơn vị</b>


<b>(Lớp 3)</b>



<b>Hai bài tốn đơn:</b>


<b>1. Mơt can mật ong chứa 5 lít. Hỏi 3 can mật ong </b>


<b>chứa được bao nhiêu lít ?</b>


<b> Số lít mật chứa trong 3 can là : 5 x 3 = 15 lít</b>


<b>2. Mơt can mật ong chứa 5 lít. Hỏi chứa 40 lít mật </b>
<b>ong phải cần bao nhiêu can ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hai bài tốn hợp</b>



<b>1</b>. <b>Có 15 lít mật ong chứa đêù vào 3 can. Hỏi 5 </b>



<b>can chứa bao nhiêu lít? </b>


<b>Số lít mật ong chứa trong 1 can: 15 : 3 = 5 lit</b>


<b>Số lít mật ong chứa trong 5 can: 5 x 5 = 25 lít </b>


<b>2. Có 15 lít mât ong chứa đêù trong 3 can. Hỏi cân </b>
<b>bao nhiêu can đê chứa 40 lit mật ong ?</b>


<b>Số lít mật ong chứa trong 1 can: 15 : 3 = 5 lit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Trung điểm </b>



<b> Đọc kĩ nôị dung</b>


A O B


<b>A,O,B là 3 điểm thăng hàng, O ở giữa A và B </b>


M


A B
4cm <b>M</b> 4mc


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>TỔ CHỨC THỰC HIỆN</b>


<b>A. Làm việc với que tính </b><i>(Vật thật – sờ được)</i>


<b>a. Cá nhân</b>


<b>1 Từng HS lấy 36 q/t và 15 q/t</b>
<b>2. Gộp và đếm số q/t</b>


<b>3. Nói cách làm</b>


<b>b. Cặp đơi </b>


<b>1. Từng HS nói cách làm kết quả</b>


<b>2. Từng HS nhận xét để bạn nói đúng, làm đúng</b>


<b>c. GV làm việc với lớp</b>


<b>3. GV gọi HS nói cách làm kết quả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> B. Làm việc với hình vẽ (nhìn thấy)</b>
<b>a . Cá nhân: Nhìn hình vẽ chỉ tay và nói</b>


<b> 14 qt gồm 1 chục và 4 qt, 25 qt gồm 2 ch và 5 qt</b>
<b> 4 qt gộp 5 qt bằng 9 qt; 1 ch gộp 2 ch bằng 3 ch</b>
<b> Tất cả có 3 chục 9 q/t hay 39 qt</b>


<b>b. Cặp đơi</b>


- <b><sub>Từng HS chỉ vào hình vẽ và nói (như trên)</sub></b>


- <b>Từng HS nghe, góp ý để bạn trả lời đúng, chỉ, nói </b>
<b>đúng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> C. Làm việc với phép tính (khơng cịn hình vẽ, </b>
<b>chỉ cịn số)</b>


<b>I. Cá nhân : Chỉ phép tính và nói</b>


<b>36</b> <b>6 cộng 5 bằng 11, viết 1, nhớ 1 </b>


<b> + 15 3 cộng 1 bằng 4, thêm 1 bằng </b>


<b> </b> <b>51</b> <b>5, viết 5</b>


<b> 36 cộng 15 bằng 51</b>
<b>II. Cặp đơi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>NHÌN LẠI CẢ Q TRÌNH</b>



<b> A. Thứ tự làm </b>


<b>I. Làm với vật thật - sờ được que tính, tìm kết quả</b>
<b>II. Làm việc với hình vẽ - Nhìn thấy q/t, thấy kq</b>


<b>III.Làm việc với phép tính (khơng sờ, khơng nhìn qt, chỉ </b>
<b>làm việc với con số).</b>


<b>B. Thực hiện</b>


<b>IV.Cá nhân tự làm, biết cách làm, có kết quả của riêng </b>
<b>mình ( Có thể chưa đúng, chưa đủ)</b>



<b>V. Làm việc cặp đơi</b>


<b>- Từng cá nhân nói cách làm, kết quả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>III. Làm việc nhóm</b>


- <b>Đại diện cặp nói cách làm và kết quả</b>


- <b>Đại diện các cặp nhận xét, bổ sung cách làm và </b>
<b>kết quả </b>


- <b>Thống nhất chung cả nhóm</b>
<b>IV. GV làm việc với lớp</b>


- <b><sub>GV gọi 2 nhóm báo cáo kết quả của nhóm; GV </sub></b>


<b>gọi nhóm khác nhận xét;</b>


- <b><sub> GV chốt lại kiến thức nếu HS chốt được thì GV </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>MƠN KHOA HỌC</b>



• <b><sub>Mơn TN&XH nhận thức cảm tính bằng trực </sub></b>


<b>quan.</b>


• <b><sub>Mơn Khoa học: Nhận thức lí tính bằng lí lẽ, thí </sub></b>


<b>nghiệm.</b>



<b> Dạy khoa học cần nhiều thí nghiệm</b>


• <b>Dạy KH theo cách bàn tay nặn bột:</b>


<b> Từ Vấn đề - Phán đoán nêu giả thuyết – dự kiến </b>
<b>thí nghiệm để kiểm chứng – Thực hành thí </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Bài 26: Nóng, lạnh và nhiệt độ</b>



<b>MT - Nêu được ví dụ về cách làm các vật nóng, lạnh đi</b>
<b> - Biết cách sử dụng nhiệt kế</b>


<b>A. HĐCB (8 hđ)</b>


<b>1. Đọc và trả lời câu hỏi </b><i><b>(nên thay bằng 3 cốc nước)</b></i>


<b> Vật nóng có nhiệt độ cao hơn vật lạnh</b>


<b> Trong hình vẽ dưới đây, cốc nước nào có nđ cao </b>
<b>nhất, cốc nước nào có nđ thấp nhất?</b>


<b> a) Cốc nước nguội; b) Cnước nóng; c) Cnước có đá</b>


<i><b>Chỉ nên hỏi: Cốc nước nào nóng hơn, cốc nước nào </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>2. Quan sát và thảo luận (lô gô lớp)</b>


- <b>Đây là cái gì? (giới thiệu NK gồm VCĐ, bầu TN)</b>


- <b>Quan sát hình vẽ và cho biết NK chỉ bao nhiêu độ?</b>


<b>3. Đọc và trả lời</b>


<b>a) Đọc nội dung sau:</b>
<b>b) Trả lời câu hỏi</b>


<b>- Lúc bình thường nđ cơ thể là bao nhiêu độ?</b>
<b>- Khi nđ cơ thể cao hơn hay thấp hơn nđ bình </b>
<b>thường thì cần phải làm gì?</b>


<b>4. Thực hành đo nhiệt độ</b>


<b>- Dụng cụ: Nhiệt kế, vật đo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>5</b>. <b>Thí nghiệm tìm hiểu sự truyền nhiệt</b>


<b>a) Dụng cụ: Cốc nước nóng, chậu nước lạnh</b>
<b>b) Cách tiến hành: Để cốc nước vào chậu</b>


<b> Theo em sau khi để cốc nước vào chậu nđ của cốc và </b>
<b>chậu có thay đổi khơng, thay đổi như thế nào?</b>


<b>- Làm thí nghiệm để kiểm tra dự đốn của mình</b>
<b>6. Đọc kĩ nội dung</b>


<i><b>Vật nóng hơn truyền nhiệt cho vật lạnh hơn. Khi đó </b></i>
<i><b>vật nóng tỏa nhiệt nên lạnh đi, vật lạnh thu nhiệt nên </b></i>
<i><b>nóng lên.</b></i>


<b>7. Thí nghiệm sự giãn nở của nước</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>TCDH Quá trình dạy học</b>


<b> Nhóm, lớp</b>
<b> </b>


<b> Cặp đơi</b>


<b> Cá nhân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>CHÚ Ý</b>



• <b><sub>Quá trình nhận thức đầy đủ theo thứ tự:</sub></b>
- <b><sub>Làm việc với vật thật;</sub></b>


- <b>Làm việc với mơ hình, hình vẽ;</b>


- <b>Làm việc với con số, phép tính.</b>


• <b>Tuy nhiên </b>


<b>Trong q trình dạy học có lúc khơng thể làm </b>
<b>với vật thật (Động đất, sóng thần), có thể khơng </b>
<b>cần mơ hình thì làm việc thẳng với con số, phép </b>
<b>tính.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>4. ĐỔI MỚI ĐÁNH GIÁ HS</b>


• <b><sub>Mục đích</sub>: </b>


<b>+ Đánh giá sự tiến bộ;</b>



<b>+ Đánh giá vì sự tiến bộ của HS;</b>


• <b>Ngun tắc:</b>


<b>+ Động viên, khuyến khích là chính;</b>
<b>+ Khơng so sánh HS – HS;</b>


<b>+ Khơng làm tổn thương HS;</b>


• <b>Nội dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>+ Năng lực (Tự phục vụ; Giao tiếp, hợp tác; </b>


<b>Tự học, tự giải quyết vấn đề)</b>



<b>+ Phẩm chất ( Chăm học, chăm lao động; Lòng </b>


<b>nhân ái; Trung thực, kỉ luật; Trách nhiệm) .</b>



<b><sub>Hình thức đánh giá:</sub></b>



<b>+ Đánh giá thường xuyên (bằng nhận xét);</b>



<b>+ Đánh giá Định kì ( Nhận xét kết hợp điểm);</b>


<b>+ Khơng xếp loại HS.</b>



<b><sub>Khen thưởng:</sub></b>



<b>+ Khen từng mặt;</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b> Trình độ</b>



<b>DUY TRÌ KẾT QUẢ TỐT</b>


<b>CHUẨN </b> <b>KT </b>




CỐ GẮNG ( ĐÁNH GIÁ TIẾN BỘ SO VỚI CHÍNH MÌNH)


Nếu chỉ được khen 1 HS, thì khen HS B, vì có tiến bộ nhiều hơn




<b>Thời gian </b>
9 10 11 12 1 2 3 4 5


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b> GIÁO VIÊN ĐÁNH GIÁ</b>




• <b>Quan sát: sự tích cực, sẵn sàng học tập, sự hợp </b>
<b>tác,…</b>


<b> + Năng lực học tập: Nhận thức, linh hoạt, Độc </b>
<b>lập, Sáng tạo. </b>


<b> + Năng lực xã hội: Giao tiếp, Hợp tác, Thích </b>
<b>ứng.</b>



• <b><sub>Kiểm tra vấn đáp, viết; HĐ thực tiễn, Câu lạc bộ, </sub></b>


<b>Chun đề,...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>VÍ DỤ MƠN TIẾNG VIỆT</b>


<b> Trước kia</b>


• <b>Điểm số: 3</b>


• <b><sub>Lời phê: Học yếu</sub></b>


<i>+ HS khơng biết mình yếu về kĩ năng nào? Đọc (thông, hiểu); viết (sai CT, chậm, </i>
<i>xấu); từ ngữ; tập làm văn.</i>


• <i><b><sub>HS khơng biết sửa ?</sub></b></i>
• <i><b><sub>Chỉ lo điểm số </sub></b></i>


<b> Hiện nay</b>


• <b>Nhận xét: </b>


<b>+ Em cần phải cố gắng đọc hiểu nhiều hơn.</b>
<b>+ Em phải cố gắng để viết đúng chính tả.</b>
<b> + Em viết câu còn thiếu thành phần.</b>


• <i><b><sub>HS biết sửa lỗi gì?</sub></b></i>


• <i><b>Sửa được lỗi là q. trọng </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>MƠN TỐN</b>


<b>268</b> <b>268</b> <b>268</b> <b> 268</b>


<b>+ 59 + 59 + 59</b> <b>+ 59</b>


<b> 858 326 317 327</b>
<b> (a) S</b> <b>(b) S</b> <b>(c) S</b> <b> (d)Đ</b>


<b>a. Em chú ý đặt tính đúng </b>(đặt tính sai)<b>.</b>


<b>b. Em học lại bảng cộng trong phạm vi </b>20 (không
thuộc bảng cộng phạm vi 20)<b>.</b>


<b>c. Em chú ý phép cộng có nhớ </b>(sai cộng không
nhớ)<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>KẾT QUẢ VNEN</b>



<b>1. HS tiến bộ trong tự học, giao tiếp, hợp tác, … mạnh </b>
<b>dạn, tự tin. Tạo tiền đề cho phát triển năng lực, phẩm </b>
<b>chất.</b>


<b>2. GV đã quen tổ chức, hướng dẫn, đánh giá hoạt động </b>
<b>học của HS, làm cơ sở cho đổi mới căn bản PPDH.</b>


<b>3. Đổi mới PPDH đã đưa đến Đổi mới đánh giá HS.</b>
<b>4. PHHS quan tâm đến giáo dục, gắn bó với nhà </b>



<b>trường, tạo mối gắn kết chặt chẽ giữa Gia đình, Nhà </b>
<b>trường và Cộng đồng. </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>BÀI HỌC KINH NGHIỆM</b>


<b>1. Tổ chức lớp học</b>


- <b><sub>Lớp có bao nhiêu ban do HS lựa chọn, HS thích </sub></b>


<b>ban nào thì đăng kí vào ban đó, GV không ép </b>
<b>HS.</b>


- <b>Cần bao nhiêu công cụ của HĐTQ (góc) do HS </b>
<b>lựa chọn. Nội dung các góc thay đổi để phục vụ </b>
<b>học tập, không phải để trang trí.</b>


- <b>Thời lượng để bầu luân phiên các vị trí trong </b>
<b>HĐTQ tùy tình hình mỗi lớp, lớp đầu cấp dài </b>
<b>hơn lớp cuối cấp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- <b><sub>GV dạy cho HS biết đọc sách, biết học theo sách.</sub></b>


<b>- Dạy cho HS biết chia sẻ cặp đôi.</b>


<b>- Dạy HS biết thế nào là học nhóm, bồi dưỡng cho </b>
<b>Nhóm trưởng cách điều hành nhóm. GV có thể </b>
<b>“làm mẫu nhóm trưởng”, “làm mẫu bạn cùng </b>
<b>cặp đôi” để hướng dẫn cho HS. </b>



<b>- GV hướng dẫn kĩ khi giao nhiệm vụ. HS phải </b>
<b>biết rõ việc mình làm: làm như thế nào? Kết </b>
<b>quả?</b>


<b>- Phải dành ĐỦ thời gian cho HS làm việc cá nhân </b>
<b>trước, không vội chuyển sang hoạt động nhóm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b> - Tất cả HS phải đóng góp làm ra sản phẩm của </b>
<b>nhóm. Không làm thay, không làm hộ.</b>


<b>- Sau mỗi nhiệm vụ, hoạt động GV thấy cần thì chốt </b>
<b>kiến thức, nếu khơng cần thì thơi.</b>


- <b><sub>Học nhóm khơng nhất thiết 4 HS phải quay mặt </sub></b>


<b>vào nhau. Học nhóm có thể 2 HS cùng bàn làm </b>
<b>một cặp, bàn trên quay xuông bàn dưới để trao </b>
<b>đổi nhóm 4. </b>


- <b><sub>Những ngày đầu GV phải hướng dẫn để HS hiểu </sub></b>


<b>rõ mỗi nhiệm vụ, sau vài ba tuần hoặc 1 tháng </b>
<b>mới để HS tự học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b> KHÁC NHAU GIỮA TH VÀ THCS</b>



<b> HSTH HSTHCS</b>


<b>Tâm lí: Thuần Cá nhân, cá tính</b>



<b>Tư duy: Trực quan lô gic</b>


<b> TNXH Các chủ đề: </b>
<b> Sinh, Hóa, lí,..</b>


<b>KT: đơn giản Phức tạp, dài</b>


<b> Nhiều thí nghiệm</b>


<b>HS: đã quen Tự học Chưa quen tự học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b> GVTH GVTHCS</b>
<b>Dạy:</b>


<b>- Nhiều môn ở 1 lớp - 1 mơn ở nhiều lớp </b>
<b> - Tích hợp cao - Phân hóa dần </b>


<b> - Kĩ năng là chính - KT tăng dần </b>


<b>Phổ KT:</b>


<b>- Rộng - Sâu</b>


<b>Kĩ năng:</b>


- <b><sub>Cụ thể, tỉ mỉ - Khái quát, sáng tạo</sub></b>


<b> GV tiểu học khó hướng dẫn cho GV THCS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>5 GIÁ TRỊ CỐT LÕI</b>




1. <b>Mô</b> <b>hình nhà trường mới</b>


<b>DÂN CHỦ - NHÂN VĂN - PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC </b>


2. <b>Phương pháp dạy mới </b>


<b>TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG - HƯỚNG DẪN HỌC</b>


3. <b>Phương pháp học mới </b>


<b>TỰ HỌC – HỌC VỚI SÁCH – TƯƠNG TÁC VỚI BẠN </b>


4. <b>Phương pháp đánh giá mới </b>


<b>ĐÁNH GÍA NĂNG LỰC - ĐG QUÁ TRÌNH - HS TỰ ĐG</b>


5. <b>Phương pháp biên soạn SGK mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b> </b> <b>Mơ hình nhà trường truyền thống đã hoàn thành sứ </b>
<b>mệnh lịch sử.</b>


<b>Giá trị cốt lõi của Mơ hình nhà trường mới đáp ứng yêu </b>
<b>cầu đổi mới căn bản, toàn diện của giáo dục phổ thơng </b>
<b>sau 2015. </b>


<b>Một mơ hình nhà trường mới triển khai sẽ có những bất </b>
<b>cập, cần tiếp tục hoàn thiện. </b>


<b> Để khắc phục sự nóng vội, máy móc khi triển khai </b>


<b>cần quyết tâm của GV và cán bộ quản lí.</b>


<b> Q trình triển khai có hiệu quả sẽ có được sự đồng </b>
<b>thuận và ủng hộ của toàn xã hội. </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>ĐÁNH GIÁ CỦA WB VỀ VNEN</b>



• <b><sub>Học sinh của VNEN đã có sự </sub><sub>phát triển kỹ năng xã </sub></b>
<b>hội và cảm xúc tốt hơn học sinh các trường truyền </b>
<b>thống. </b> <b>Đặc biệt, các học sinh VNEN trong nhóm </b>
<b>dưới có kết quả tốt hơn hẳn. Đây là một phát hiện </b>
<b>quan trọng vì những học sinh này thường đến từ </b>
<b>các nhóm chịu thiệt thịi.</b>


• <b><sub>Điểm thi của mơn tiếng Việt và toán cho thấy học </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>ĐÁNH GIÁ CỦA WB VỀ VNEN</b>



<b> Ở VNEN, học sinh có hoạt động khám phá và thảo </b>
<b>luận mang tính sư phạm nổi bật hơn, có thêm cơ </b>
<b>hội thực hành và giải quyết vấn đề thông qua cả </b>
<b>hoạt động cá nhân và tập thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>ĐÁNH GIÁ CỦA WB VỀ VNEN</b>



• <b><sub>WB cũng cho rằng, các trường học VNEN </sub><sub>cung cấp </sub></b>
<b>thêm rất nhiều không gian cho học sinh phát triển </b>
<b>và thực hành kỹ năng thế kỷ 21 như lãnh đạo, làm </b>


<b>việc theo nhóm, học tập hợp tác, giao tiếp và tự </b>
<b>học.</b>


• <b><sub>WB tổng hợp được kết quả: </sub><sub>Học sinh của VNEN có </sub></b>
<b>sự phát triển kỹ năng xã hội và cảm xúc tốt hơn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>ĐÁNH GIÁ CỦA WB VỀ VNEN</b>



• <b><sub>Một số thách thức mà VNEN phải đối mặt gồm sự </sub></b>


<b>kiên định trong tư duy truyền thống trong số giáo </b>
<b>viên, trình độ tiếng Việt hạn chế của học sinh dân </b>
<b>tộc thiểu số và sự thiếu khả năng cung cấp hỗ trợ </b>
<b>học tập cho con của một số cha mẹ.</b>


• <b><sub>Các bên liên quan ở Việt Nam nên được thông tin </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>ĐÁNH GIÁ CỦA WB VỀ VNEN</b>



• <b><sub>WB nhìn nhận, để chương trình thành cơng, </sub><sub>cần có </sub></b>
<b>lãnh đạo đi tiên phong ở tất cả cấp độ, từ quốc gia, </b>
<b>tỉnh thành đến quận huyện và cấp trường. </b>


• <b><sub>Việc đào tạo giáo viên dạy giỏi, có tinh thần cam </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>QUẢN LÍ, CHỈ ĐẠO DẠY HỌC </b>



<b>THEO MƠ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Các địa phương, cơ sở giáo dục triển khai </b>


<b>đổi mới đồng bộ các yếu tố đảm bảo chất </b>
<b>lượng giáo dục chuyển trọng tâm từ chủ yếu </b>


<b>trang bị kiến thức sang phát triển năng lực </b>


<b>và phẩm chất </b> <b>của HS thông qua thực hiện </b>


<b>phương thức tổ chức giáo dục </b><i><b>lấy </b><b>hoạt động </b></i>


<i><b>học của HS là trung tâm</b></i><b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- <b>Nhiều địa phương </b> <b>đã vận dụng các </b>
<b>thành tố tích cực của mơ hình THM trên </b>
<b>cơ sở tự nguyện và đảm bảo các điều </b>
<b>kiện để đạt hiệu quả thiết thực vì quyền </b>
<b>lợi của HS. </b>


- <b><sub>Năm học 2016 - 2017, cả nước có 4.393 </sub></b>


<b>trường tiểu học (tỉ lệ 29,2%) với </b>
<b>1.542.863 HS (tỉ lệ 19,8%) thực hiện theo </b>
<b>mơ hình THM.</b>


<b>KẾT QUẢ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Đối với những địa phương, cơ sở giáo dục </b>
<b>tiểu học đáp ứng tốt các điều kiện đảm bảo đã </b>
<b>triển khai hiệu quả phương thức dạy học theo </b>
<b>mơ hình THM, kết quả đạt được như sau :</b>



• <b><sub>Tạo được </sub><sub>khơng khí dân chủ</sub><sub> trong các hoạt </sub></b>


<b>động GD, tăng cường mối quan hệ hợp tác </b>
<b>giữa HS - HS, HS - GV, giữa GV + nhà trường </b>
<b>- phụ huynh HS và cộng đồng; </b>


<b>KẾT QUẢ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- <b><sub>HS chủ động, tự tin và bước đầu đã biết </sub></b>


<b>cách tự học,...</b>


- <b><sub>HS tiến bộ trong tự học, giao tiếp, hợp tác, </sub></b>


<b>… mạnh dạn, tự tin. Tạo tiền đề cho phát </b>
<b>triển năng lực, phẩm chất.</b>


- <b>GV đã quen tổ chức, hướng dẫn, đánh giá </b>


<b>hoạt động học của HS, làm cơ sở cho đổi </b>
<b>mới căn bản PPDH.</b>


<b>KẾT QUẢ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- <b><sub>Nhà trường thực hiện </sub></b> <b><sub>đổi mới đồng bộ </sub></b>


<b>PPDH và đánh giá HS.</b>


- <b><sub>PHHS quan tâm đến giáo dục</sub><sub>, gắn bó với </sub></b>



<b>nhà trường hơn, tạo sự gắn kết giữa Gia </b>
<b>đình, Nhà trường và Cộng đồng. </b>


<b>KẾT QUẢ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- <b><sub>Một số trường còn </sub><sub>nhận thức chưa đúng </sub><sub>về </sub></b>


<b>mơ hình trường học mới (coi mơ hình THM </b>
<b>là chương trình giáo dục mới).</b>


- <b><sub>Một số địa phương </sub></b> <b><sub>chưa chuẩn bị tốt các </sub></b>


<b>điều kiện về đội ngũ GV, về cơ sở vật chất</b><i><b>, </b></i>


<i><b>nhất là công tác tập huấn GV </b><b>chưa đảm bảo </b></i>


<i><b>chất lượng</b></i><b>, GV chưa thật sự sẵn sàng và </b>


<b>đồng thuận nên kết quả chưa đạt được như </b>
<b>mong muốn.</b>


- <b>Triển khai thực hiện máy móc, rập khn.</b>


<b>Một số hạn chế, bất cập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Một số hạn chế, bất cập khi triển khai: </b>



-

<b><sub>Tổ chức hoạt động học của HS một cách </sub></b>



<b>hình thức, chưa hiệu quả; một bộ phận HS </b>



<b>không đạt được kết quả </b>

<b>học tập mong </b>


<b>muốn; </b>



- <b>Công tác truyền thông chưa tốt, đây là một </b>


<b>trong những nguyên nhân làm cho phụ </b>
<b>huynh HS, dư luận xã hội và ngay cả một </b>
<b>số CBQL và GV cũng chưa nhận thức đầy </b>
<b>đủ về mơ hình THM. </b>


<b>KẾT QUẢ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

• <b>Tài liệu Hướng dẫn học các môn </b>
<b>học (từ lớp 2 – lớp 5) đã được Bộ </b>
<b>GD&ĐT tổ chức thẩm định.</b>


• <b>Tài liệu đã chỉnh sửa những điểm </b>
<b>chưa hợp lý và chỉnh sửa theo </b>
<b>hướng tinh gọn hơn.</b>


• <b>Tài liệu được sử dụng chính thức </b>
<b>trong nhà trường.</b>


<b>LƯU Ý KHI TRIỂN KHAI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

• <b><sub>Các sở GD&ĐT chỉ đạo các phòng GD&ĐT, các </sub></b>


<b>trường tiểu học và THCS rà sốt, đánh giá tình </b>
<b>hình triển khai mơ hình THM tại địa phương căn </b>
<b>cứ vào các điều kiện tối thiểu để triển khai (về GV </b>


<b>và CBQL; về cơ sở vật chất).</b>


• <b>Chỉ đạo xây dựng KH triển khai mơ hình THM tại </b>
<b>địa phương từ năm học 2017- 2018.</b>


• <b>Tổ chức tốt công tac truyền thông; tăng cường </b>
<b>tập huấn GV, CBQL; chỉ đạo, giám sát, hỗ trợ việc </b>
<b>áp dụng mơ hình THM.</b>


<b>LƯU Ý KHI TRIỂN KHAI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

• <b><sub>Khuyến khích các cơ sở giáo dục đang triển </sub></b>


<b>khai mơ hình THM tiếp tục triển khai trên cơ </b>
<b>sở tự nguyện, đảm bảo duy trì trong suốt </b>
<b>cấp học vì quyền lợi của HS.</b>


• <b><sub>Các trường tiểu học có thể lựa chọn một số </sub></b>


<b>thành tố tích cực của mơ hình THM để bổ </b>
<b>sung vào việc đổi mới phương thức giáo </b>
<b>dục đang thực hiện, đảm bảo nguyên tắc lấy </b>
<b>hoạt động học của HS làm trung tâm.</b>


<b>LƯU Ý KHI TRIỂN KHAI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

• CV số 4068/BGDĐT-GDTrH ngày
18/8/2016 của Bộ GDĐT về việc triển khai
mơ hình THM từ năm học 2016 – 2017.



• CV số 3459/BGDĐT-GDTrH ngày


08/8/2017 của Bộ GDĐT về việc rà soát,
đảm bảo các điều kiện thực hiện mơ hình
THM.


• CV hướng dẫn nhiệm vụ năm học đối với
giáo dục tiểu học hàng năm.


<b>VĂN BẢN QUẢN LÝ, CHỈ ĐẠO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>NÂNG CAO NĂNG LỰC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Cấu trúc sách HDH Tiếng Việt</b>



<b>Cấu trúc theo đơn vị bài học/tuần, mỗi bài học gồm </b>
<b>3 Hướng dẫn học (A, B, C). </b>


•<b> Nội dung mỗi HDH khơng cấu trúc theo phân môn </b>
<b>mà cấu trúc theo từng tổ hợp KT, KNTV </b>


•<b> Mỗi bài học nêu ra một quy trình học từng nội dung </b>
<b>đọc, nghe, nói, viết, KT về từ và câu và cụ thể hoá </b>
<b>quy trình này bằng một chuỗi các hoạt động theo </b>
<b>một trình tự tương đối ổn định và hợp lý, phù hộ với </b>
<b>khả năng tiếp nhận và tạo lập TV của HS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Cấu trúc sách HDH Tiếng Việt</b>



• <b><sub>Tên bài được đánh theo số thứ tự (cho biết tuần </sub></b>


<b>học (VD: Bài 1A) -> tên bài cố gắng đặt theo nội </b>
<b>dung ý nghĩa phù hợp với chủ đề và mạch nội dung </b>
<b>được học trong bài (VD: Bài 1A – Lời khuyên của </b>
<b>Bác – HDHTV5 tập 1A)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Cấu trúc sách HDH Tiếng Việt</b>



• <b><sub>Các hoạt động học tập : HĐ cơ bản, HĐ thực hành </sub></b>
<b>và HĐ ứng dụng. </b>


•<b> HĐCB : nhằm tổ chức cho HS trải nghiệm, phân </b>
<b>tích – khám phá – rút ra KT mới (nếu có), bao gồm : </b>
<b>HĐ khởi động và 1 tổ hợp các HĐ thực hiện các </b>
<b>mạch nội dung đọc, nghe, nói, viết, chiếm lĩnh KTTV.</b>


•<b> HĐTH : nhằm củng cố KT, KN đã có trong một tình </b>
<b>huống, ngữ liệu TV khác, tiếp tục phát triển các KN </b>
<b>đọc, viết, nghe, nói ở HĐCB.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Cấu trúc sách HDH Tiếng Việt</b>



•<b> Cách trình bày một hoạt động trong sách HDH </b>
<b>Tiếng Việt:</b>


•<b> Lơ gơ : cho biết hình thức tổ chức của mỗi HĐ.</b>


•<b> Lệnh : cho biết mục tiêu, nội dung của HĐ </b>


•<b><sub> Ngữ liệu : là các đơn vị ngôn ngữ - lời nói (hoặc </sub></b>



<b>tranh ảnh)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Một số lưu ý tổ chức dạy học </b>


<b>mơn Tiếng Việt </b>



<b>Dạy học đọc :</b>


• <b><sub>Dạy học đọc thành tiếng : đọc từ ngữ và lời giải nghĩa, </sub></b>


<b>đọc các từ có nguy cơ đọc sai, đọc câu dài, câu cần tách </b>
<b>ý, đọc đoạn, đọc bài -> Lưu ý : đánh giá theo các tiêu chí </b>
<b>cụ thể.</b>


•<b> Dạy học đọc hiểu : hiểu nghĩa từ, câu, đoạn, cả bài -> </b>
<b>Lưu ý : tổ chức cho HS tự đọc, trả lời câu hỏi (có thể viết </b>
<b>câu trả lời) sao cho mỗi HS đều được làm việc và nắm </b>
<b>được bài, GV cần hỗ trợ, kiểm soát kết quả đọc hiểu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Một số lưu ý tổ chức dạy học </b>


<b>mơn Tiếng Việt </b>



<b>Dạy học viết:</b>


<b>Dạy học viết chính tả :</b>
• <b><sub>Hướng dẫn HS viết chính tả đoạn, bài</sub></b>


•<b><sub> Hướng dẫn HS làm BT chính tả âm vần : linh hoạt </sub></b>


<b>thay đổi nội dung các BT phù hợp với HS từng </b>
<b>vùng phương ngữ; tổ chức các hình thức trị chơi, </b>


<b>đố vui, …</b>


•<b><sub> Kiểm sốt kết quả : hướng dẫn HS trao đổi, soát </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Một số lưu ý tổ chức dạy học </b>


<b>môn Tiếng Việt </b>



<b>Dạy học viết:</b>


<b>Dạy học viết đoạn, bài :</b>


• <b><sub>HS tự viết đoạn, bài theo cá nhân -> Lưu ý : khuyến </sub></b>
<b>khích HS diễn đạt theo cách riêng của mình GV hỗ </b>
<b>trợ, gợi ý (nếu cần).</b>


•<b><sub> Điều chỉnh : nội dung đề bài, hình thức báo cáo kết </sub></b>


<b>quả.</b>


•<b><sub>Kiểm sốt kết quả : hướng dẫn HS trao đổi, soát và </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Một số lưu ý tổ chức dạy học </b>


<b>môn Tiếng Việt </b>



<b>Dạy học nghe - nói:</b>


• <b><sub>Lưu ý khi luyện nói : RLKN phát biểu ý kiến cá nhân </sub></b>


<b>để bộc lộ cách nói, nghĩ riêng của từng em; RLKN hỏi </b>
<b>– đáp, trao đổi theo cặp; RLKN trao đổi trong nhóm, </b>


<b>thảo luận chung cả lớp; RLKN kể, tả theo yêu cầu,…</b>


•<b> Đánh giá, kiểm soát : RLKN nhận xét, đánh giá lẫn </b>


<b>nhau, GV theo dõi, nhận xét, hỗ trợ.</b>


•<b> Điều chỉnh : bổ sung thêm chỉ dẫn, điều chỉnh nội </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Một số lưu ý tổ chức dạy học </b>


<b>môn Tiếng Việt </b>



<b>Dạy học kiến thức tiếng Việt</b>


• <b><sub>Lưu ý quy trình dạy KTTV (lớp 4, 5) : HS tự tìm tịi, </sub></b>
<b>suy nghĩ, thực hiện các câu hỏi, BT để tìm ra kiến </b>
<b>thức mới dưới sự hỗ trợ của GV.</b>


•<b><sub> Điều chỉnh : bổ sung thêm chỉ dẫn, câu hỏi, BT </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×