Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.14 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK</b>
<b>TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG</b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC NĂM 2014-2015<sub>Mơn TỐN-LỚP 11 (CB)</sub></b>
<i><b>Thời gian làm bài : 90 phút</b></i>
<b>Câu 1: (3.0 điểm) Giải các phương trình sau: </b>
a) 2cosx-1=0 b) ( 3sinx+1)(1+cosx)=sin2<sub>x c) (2cosx-1)(sinx+cosx)=1</sub>
<b>Câu 2: (2,0 điểm) </b>
Có hai chiếc hộp chứa bi . Hộp thứ nhất có 7 bi xanh và 3 bi đỏ. Hộp thứ hai có 4 bi xanh
và 6 bi đỏ. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên một viên bi. Tính xác suất để hai bi được lấy:
a) Cùng màu.
b) Khác màu.
<b>Câu 3: (1,5 điểm) Cho dãy số (U</b>n) với Un=5-2n, với n
*
<sub>.</sub>
a) Chứng minh rằng dãy số (Un) là một cấp số cộng.
b) Tìm n biết rằng Sn= -320.
<b>Câu 4: (3,5 điểm)</b>
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a. Tam giác SAD đều ,
M là trung điểm của cạnh AB. Một mặt phẳng ( <sub>) đi qua M và song song với SA và BC, (</sub>
<sub>) cắt SB,SC,CD lần lượt tại N,P,Q.</sub>
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
b) Tìm giao điểm H của đường thẳng AP và mặt phẳng (SBD).
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK1 LỚP 11, NH: 2014-2015 (Chính thức)
<b>CÂU:</b> <b>NỘI DUNG:</b> <b>ĐIỂM:</b>
1(3.0điểm) a) 2cosx-1=0 1.0 điểm
1
cos os
2 3
<i>x</i> <i>c</i>
2 ,
3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
0.5×2
b) ( 3sinx+1)(1+cosx)=sin2<sub>x </sub> 1.0 điểm
( 3 sinx 1)(1 cos ) (1 cos )(1 cos )
( 3 sinx osx)(1 cos ) 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i>
•cos<i>x</i> 1 <i>x</i> <i>k</i>2 <sub>,</sub><i>k</i>
•
1
3 sinx cos 0 t anx tan( )
6
3
<i>x</i>
2 ,
6
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
0.25
0.25
0.25
0.25
c) (2cosx-1)(sinx+cosx)=1 1.0 điểm
2
2cos sin 2 os 1 sinx cos
sin 2 os2 sinx cos
os(2 ) os( )
4 4
2
,
2
6 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x c</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i>
<i>x k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
2(2.0 điểm) a) Số phần tử của không gian mẫu là số cách chọn hai viên bi ,mỗi
viên từ mỗi hộp: <i>n</i>( ) <i>C C</i>101. 101 100
-Số cách chọn ra 2 viên bi đỏ ,mỗi hộp lấy một viên: <i>C C</i>31. 16 18
-Số cách chọn ra 2 viên bi xanh, mỗi hộp lấy một viên: <i>C C</i>71. 41 28
-Gọi A là biến cố “chọn ra hai viên bi cùng màu,mỗi viên từ mỗi hộp “.
Số cách chọn là n(A)=18+28=46
Xác suất để 2 bi lấy ra cùng màu là
( ) 46
( )
( ) 100
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
<sub>=46%</sub>
0.25
0.25
0.25
0.25
b) Gọi B là biến cố “chọn ra hai viên bi khác màu,mỗi viên từ mỗi hộp
“ . Ta thấy A và B là hai biến cố đối ,vì vậy xác suất để chọn ra hai
viên bi khác màu,mỗi viên từ mỗi hộp là P(B)=1-P(A)=
54
100<sub>=54%</sub>
0.5
0.5
3(1.5 điểm) <sub>Cho dãy số (U</sub>
n) với Un=5-2n, với n
*
<sub>.</sub>
a) Chứng minh rằng dãy số (Un) là một cấp số cộng. 1.0 điểm
Ta có Un+1-Un=-2 khơng đổi,vì vậy dãy số (Un) là một cấp số cộng.
0.5
0.5
b) Tìm n biết rằng Sn= -320. 0.5 điểm
Ta có U1=3,d=-2
1
( 1) ( 1)
. 320 3 .( 2)
2 2
<i>n</i>
<i>n n</i> <i>n n</i>
<i>S</i> <i>n u</i> <i>d</i> <i>n</i>
2 <sub>4</sub> <sub>320 0</sub>
<i>n</i> <i>n</i>
20
16 (l )
<i>n</i>
<i>n</i> <i>oai</i>
<sub> vậy n=20</sub>
4(3.5 điểm)
Hình vẽ 0.5
điểm
a) 1.0 điểm
Ta thấy (SAD) và (SBC) là hai mặt phẳng có điểm S chung 0,25
và lần lượt chứa hai đường thẳng AD và BC song song với nhau. 0,25
Vì vậy giao tuyến của (SAD) và (SBC) là đường thẳng d đi qua S và
song song với BC,AD
0,5
b) Tìm giao điểm H của đường thẳng AP và mặt phẳng (SBD). 1.0 điểm
-Chọn (SAC) chứa AP
-(SAC)<sub>(SBD)=SO với O là giao điểm của AC và BD</sub>
-SO cắt AP tại điểm H, vì SO <sub> (SBD) nên H là giao điểm cần tìm</sub>
0.25
0.25
0.5
c) Tính diện tích tứ giác MNPQ 1.0 điểm
Ta có
( ) ( )
( ) // //
( )
<i>SAB</i> <i>MN</i>
<i>SA</i> <i>MN SA</i>
<i>SA</i> <i>SAB</i>
<sub></sub>
Với MN//SA ,suy ra N là trung điểm của SB.
Tương tự ta có NP//BC,MQ//BC nên NP//MQ,. Do đó MNPQ là hình
thang
0.25
mặt khác MN=
1
2<sub>SA ,PQ=</sub>
1
2<sub>SD, SA=SD nên MNPQ là hình thang cân.</sub>
0.25
Tính diện tích MNPQ.
P,Q là trung điểm của SC,BC
, ,
2 2 2 2
3
,
4 4
<i>SA</i> <i>a</i> <i>BC</i> <i>a</i>
<i>MN</i> <i>PQ</i> <i>NP</i> <i>MQ a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>MK QL</i> <i>NK</i>
0.25
Vậy
2
3 3
.
2 16
<i>MNPQ</i>
<i>NP MQ</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>NK</i>
(đvdt)
0.25
GHI CHÚ : Nếu học sinh làm cách khác nhưng đúng thì cho điểm tương ứng theo ý đó.
S
D
A
B C
N P
Q
M
O
N P