Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi và đáp án đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2020-2021 - Môn Tin học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.39 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
<b>TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>


<b>Mơn thi: Tin học 11 </b>
<i>Thời gian làm bài : 45 phút </i>
<b> </b>




<b> PHẦN A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1 : Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khố Program dùng để </b>


<b>A. khai báo biến. </b> <b>B. khai báo thư viện. </b>


<b>C. khai báo tên chương trình. </b> <b>D. khai báo hằng. </b>


<b>Câu 2 : Cho biến x chỉ nhận giá trị là số nguyên không âm, bé hơn 250. Khai báo nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. Var x:real; </b> <b>B. Var x=byte; </b> <b>C. Var x:=real; </b> <b>D. Var x:byte; </b>
<b>Câu 3 : Phạm vi giá trị của kiểu Byte thuộc </b>


<b>A. Từ 0</b>đến 215 -1 <b>B. Từ -2</b>31 đến 231 -1


<b>C. Từ 0</b>đến 216 -1 <b>D. Từ 0 đến 255 </b>


<b>Câu 4 : Cho biểu thức: (18 mod 5)+ 3 Giá trị của biẻu thức là: </b>



<b>A. 5 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 8 </b>


<b>Câu 5 : Trong Pascal, để đưa dữ liệu ra màn hình ta sử dụng thủ tục: </b>


<b>A. Readln(<danh sách kết quả ra >); </b> <b>B. Read(<danh sách kết quả ra >); </b>
<b>C. writeln(<danh sách kết quả ra >); </b> <b>D. clrscr(<danh sách kết quả ra >); </b>
<b>Câu 6 : Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khóa Var dùng để? </b>


<b>A. khai báo thư viện. </b> <b>B. khai báo biến. </b>


<b>C. khai báo hằng. </b> <b>D. khai báo tên chương trình. </b>


<b>Câu 7 : Tròng Pascal để thực hiện chương trình ta nhấn tổ hợp phím: </b>


<b>A. Nhấn F3 </b> <b>B. Ctrl+F9 </b> <b>C. Alt + F4 </b> <b>D. Nhấn F2 </b>


<b>Câu 8 : Tên nào không đúng trong ngôn ngữ Pascal </b>


<b>A. Baitap </b> <b>B. Kiemtra </b> <b>C. _Lop11a1 </b> <b>D. 10A1 </b>


<b>Câu 9 : Xác định kết quả sau khi thực hiện câu lệnh: A:= sqr(6)/sqrt(9) - 6; </b>


<b>A. 6 </b> <b>B. 8 </b> <b>C. 12 </b> <b>D. 27 </b>


<b>Câu 10 : Biểu thức: 19 div 3 + 6/2 cho kết quả nào dưới đây: </b>


<b>A. 5 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 9 </b>


<b>Câu 11 : Biểu thức x</b>2 + x được biểu diễn trong Pascal là:



<b>A. sqrt(x) + x; </b> <b>B. sqr(x) + x; </b> <b>C. exp(x) + x; </b> <b>D. abs(x) + x; </b>
<b>Câu 12 : Trong Pascal, khai báo hằng nào sau đây là ĐÚNG? </b>


<b>A. const ten = " Nguyen Lan Anh"; </b> <b>B. const ten = ‘ Nguyen Lan Anh’; </b>
<b>C. const ten = Nguyen Lan Anh; </b> <b>D. const ten: = ‘Nguyen Lan Anh’; </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHẦN B. CÂU HỎI TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1 (2 điểm): Biểu diễn các biểu thức toán học sau trong pascal: </b>


<b>Biểu thức toán học </b> <b>Biểu thức biểu diễn trong Pascal </b>
x2<sub> + 2x - 8 </sub>


2|x|- 𝑥+1
2𝑥 + 2


<b>Câu 2 (2 điểm): </b>


a. Nêu cú pháp khai báo hằng trong Pascal? cho một ví dụ minh họa.


………
………
………
b. Em hãy tính tổng dung lượng cấp phát cho các biến trong các trường hợp sau đây:


<b>Khai báo biến </b> <b>Tính tổng dung lượng bộ nhớ cấp phát </b>


a) Var x1, x2, x3, x4: real; y, z: word;
b) Var y1, y2, y3: Integer; z1, z2, z3: Byte;



<b> Câu 3 (3 điểm): Viết chương trình nhập vào từ bàn phím 3 số thực a, b, c. Tính trung bình cộng (TB) của 3 số </b>
đó, rồi đưa kết quả ra màn hình với độ rộng là 8 và lấy 2 chữ số phần thập phân.


Biết cơng thức tính TB = (a + b + c)/3.


………..…………
………..………
………..………
………..………
………..………
………..………
………..………
………..………
………..………
………..………
…………..……….
.………..…………


<i>Dung lượng cấp phát cho mỗi loại biến: Kiểu Real: 6 byte; integer: 2 byte; word: 2 byte; byte: 1 byte;char: 1 byte; boolean: 1byte </i>
<i>Một số hàm trong pascal thường gặp: Hàm bình phương : sqr; hàm căn bậc 2: sqrt; hàm tuyệt đối: abs; hàm Sin, hàm Cos </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
<b>TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>


<b>Môn: Tin học 11 </b>


<i>Thời gian làm bài : 45 phút </i>


<b>ĐÁP ÁN TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM – 0,25 ĐIỂM/1 Ý </b>


<b>ĐÁP ÁN TRẢ LỜI CÂU HỎI TỰ LUẬN </b>


<b>Câu </b>

<b>Nội dung </b>

<b>Điểm </b>



Câu 1

a. Sqr(x) + 2* x - 8

1.0



b.2 * abs (x) - (x+1)/(2*x) + 2

1.0



Câu 2

a.



– Const <tên hằng> = <giá trị hằng>;


- Const n = 100;



0.5


0.5


b.



3 X 6 + 2 X 2 = 22 byte


3 x 2 + 3 x 1 = 9 byte



0.5


0.5


Câu 3

Program Trungbinhcong;



Uses CRT;




Var a, b, c, TB: Real;


Begin



Clrscr;



Write(‘Nhap vao 3 so thuc a, bm c: ‘);


Readln(a,b,c);



TB: = (a + b+ c)/3;


Write(‘TB= ‘, TB:8:2);


Readln;



End.



0.25


0.25


0.5



0.25


0.5


0.5


0.5


0.25


Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C D D C C B B D A D B B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
<b>TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU </b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>


<b>Môn: Tin học 11 </b>
<i>Thời gian làm bài : 45 phút </i>




<b> PHẦN A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1 : Tròng Pascal để thực hiện chương trình ta nhấn tổ hợp phím: </b>


<b>A. Nhấn F3 </b> <b>B. Nhấn F2 </b> <b>C. Alt + F4 </b> <b>D. Ctrl+F9 </b>


<b>Câu 2 : Tên nào không đúng trong ngôn ngữ Pascal </b>


<b>A. 10A1 </b> <b>B. Baitap </b> <b>C. _Lop11a1 </b> <b>D. Kiemtra </b>


<b>Câu 3 : Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khố Program dùng để </b>


<b>A. khai báo tên chương trình. </b> <b>B. khai báo hằng. </b>


<b>C. khai báo biến. </b> <b>D. khai báo thư viện. </b>


<b>Câu 4 : Cho biểu thức: (18 mod 5)+ 3 Giá trị của biẻu thức là: </b>


<b>A. 5 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 8 </b>


<b>Câu 5 : Cho biến x chỉ nhận giá trị là số nguyên không âm, bé hơn 250. Khai báo nào sau đây là </b>



đúng?


<b>A. Var x:real; </b> <b>B. Var x:byte; </b> <b>C. Var x:=real; </b> <b>D. Var x:=byte; </b>


<b>Câu 6 : Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khóa Var dùng để? </b>


<b>A. khai báo thư viện. </b> <b>B. khai báo hằng. </b>


<b>C. khai báo biến. </b> <b>D. khai báo tên chương trình. </b>


<b>Câu 7 : Biểu thức x</b>2 + x được biểu diễn trong Pascal là:


<b>A. sqrt(x) + x; </b> <b>B. exp(x) + x; </b> <b>C. sqr(x) + x; </b> <b>D. abs(x) + x; </b>


<b>Câu 8 : Phạm vi giá trị của kiểu Byte thuộc </b>


<b>A. Từ -2</b>31 đến 231 -1 <b>B. Từ 0</b>đến 216 -1


<b>C. Từ 0 đến 255 </b> <b>D. Từ 0</b>đến 215 -1


<b>Câu 9 : Trong Pascal, khai báo hằng nào sau đây là ĐÚNG? </b>


<b>A. const ten = " Nguyen Lan Anh"; </b> <b>B. const ten = ‘ Nguyen Lan Anh’; </b>


<b>C. const ten = Nguyen Lan Anh; </b> <b>D. const ten: = ‘Nguyen Lan Anh’; </b>


<b>Câu 10 : Biểu thức: 19 div 3 + 6/2 cho kết quả nào dưới đây: </b>


<b>A. 6 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 9 </b>



<b>Câu 11 : Trong Pascal, để đưa dữ liệu ra màn hình ta sử dụng thủ tục: </b>


<b>A. clrscr(<danh sách kết quả ra >); </b> <b>B. Read(<danh sách kết quả ra >); </b>
<b>C. Readln(<danh sách kết quả ra >); </b> <b>D. writeln(<danh sách kết quả ra >); </b>
<b>Câu 12 : Xác định kết quả sau khi thực hiện câu lệnh: A:= sqr(6)/sqrt(9) - 6; </b>


<b>A. 27 </b> <b>B. 8 </b> <b>C. 12 </b> <b>D. 6 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHẦN B. CÂU HỎI TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1 (2 điểm): Biểu diễn các biểu thức toán học sau trong pascal: </b>


<b>Biểu thức toán học </b> <b>Biểu thức biểu diễn trong Pascal </b>


5x2 + 4x - 7
1−𝑥


2𝑥 + √𝑥 − 2 + 1
<b>Câu 2 (2 điểm): </b>


c. Nêu cú pháp khai báo tên chương trình trong Pascal? cho một ví dụ minh họa.


………
………
………
d. Em hãy tính tổng dung lượng cấp phát cho các biến trong các trường hợp sau đây:


<b>Khai báo biến </b> <b>Tính tổng dung lượng bộ nhớ cấp phát </b>


b) Var a, b, c: real; x, y, z: byte;


b) Var x1, x2, x3: Integer; y1, y2: char;


<b> Câu 3 (3 điểm): Viết chương trình nhập vào từ bàn phím 2 số thực a, h là số đo cạnh đáy và chiều cao tương </b>
ứng của hình tam giá ABC. Tính diện tích S của hình tam giác trên, rồi đưa kết quả ra màn hình với độ rộng là
10 và lấy 1 chữ số phần thập phân. Biết công thức tính S = (a x h)/2.


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………


<i>Dung lượng cấp phát cho mỗi loại biến: Kiểu Real: 6 byte; integer: 2 byte; word: 2 byte; byte: 1 byte;char: 1 byte; boolean: 1byte </i>
<i>Một số hàm trong pascal thường gặp: Hàm bình phương : sqr; hàm căn bậc 2: sqrt; hàm tuyệt đối: abs; hàm Sin, hàm Cos </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
<b>TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>


<b>Môn: Tin học 11 </b>
<i>Thời gian làm bài : 45 phút </i>



<b>ĐÁP ÁN TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM – 0,25 ĐIỂM/1 Ý </b>


<b>ĐÁP ÁN TRẢ LỜI CÂU HỎI TỰ LUẬN </b>


<b>Câu </b>

<b>Nội dung </b>

<b>Điểm </b>



Câu 1

a. 5 * Sqr(x) + 4* x - 7

1.0



b. (1 - X)/(2 * X) + sqrt(x - 2) + 1

1.0



Câu 2

b.



– Program <tên chương trình>;


- Program Dientich_hinhchunhat;



0.5


0.5


b.



3 x 6 + 3 x 1 = 21 byte


3 x 2 + 2 x 1 = 8 byte



0.5


0.5


Câu 3

Program Tamgiac;



Uses CRT;



Var a, h, S: Real;


Begin




Clrscr;



Write(‘Nhap vao day và chieu cao tam giac: ‘);


Readln(a, h);



S: = (a * h)/2;



Write(‘S = ‘, S:10:1);


Readln;



End.



0.25


0.25


0.5



0.25


0.5


0.5


0.5


0.25


Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D A A B B C C C B D D D


</div>

<!--links-->

×