Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Lang TU DUC - Hue (Phim tu lieu).flv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.22 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>

<b>ÔN TẬP LÍ 6 </b>



<i><b>I / Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời đúng :</b></i>


<b>1/- Trường hợp nào sau đây không sử dụng máy cơ đơn giản ?</b>
<b> a/ Nhổ đinh bằng kềm. </b>


<b> </b>


<b> b/ Ðẩy vật trên tấm ván nằm ngang.</b>
<b> </b>


<b> c/ Quét rác bằng chổi cán dài. </b>
<b> </b>


<b> d/ Ðứng dưới đất kéo thùng vữa lên cao. </b>


<b>2/- Ðể làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng, ta có thể :</b>


<b>a. Tăng độ cao kê mặt phẳng nghiêng và tăng chiều dài mặt </b>
<b>phẳng nghiêng.</b>


<b> b/ Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng và giảm chiều dài mặt </b>
<b>phẳng nghiêng.</b>


<b>c/ Tăng độ cao kê mặt phẳng nghiêng và giảm chiều dài của </b>
<b>mặt phẳng nghiêng.</b>


<b>c</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3/- Máy cơ đơn giản nào sau đây chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực </b>


<b>tác dụng ?</b>


<b> a/ Ròng rọc cố định. </b>
<b> b/ Ròng rọc động. </b>
<b> c/ Ðòn bẩy. </b>


<b> d/ Mặt phẳng nghiêng.</b>


<b>4/- Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm lạnh một vật rắn ?</b>
<b> </b>


<b> a/ Thể tích và khối lượng của vật giảm. </b>
<b> b/ Khối lượng riêng của vật tăng.</b>


<b> c/ Khối lượng riêng của vật giảm. </b>


<b> d / Thể tích giảm , khối lượng riêng của vật tăng,</b>
<b> khối lượng không đổi</b>


<b>a/</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>5/- Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm nóng một vật rắn ?</b>


<b> a/ Thể tích và khối lượng của vật giảm. </b>


<b> b / Thể tích tăng , khối lượng riêng của vật giảm , khối lượng không đổi.</b>
<b> c/ Khối lượng riêng của vật giảm. </b>


<b> d / Khối lượng riêng của vật tăng</b>



<b>6/- Các trụ bê tông cốt thép </b>

<b>không bị nứt</b>

<b> khi nhiệt độ ngồi trời thay </b>


<b>đổi vì :</b>



<b> a/ Bêtông và lõi thép không bị nở vì nhiệt. </b>



<b> b/ Bê tơng nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt. </b>


<b> c/ Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt giống nhau.</b>



<b> d/Lõi thép là vật đàn hồi nên lõi thép biến dạng theo bêtông.</b>


<b>7/- Băng kép hoạt động dựa trên </b>

<b>hiện tượng</b>

<b> nào sau đây ?</b>


<b> a/ Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau. </b>


<b> b/ Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn các chất khác.</b>



<b> c/ Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. </b>


<b> d/ Các chất rắn khác nhau dẫn nhiệt khác nhau.</b>



<b>b/</b>



<b>c/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>8/- Trong thực tế ta thấy có nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân nhưng </b>


<b>khơng thấy nhiệt kế nước, vì sao ?</b>



<b> a/ Vì nước là một chất lỏng trong suốt khó nhìn thấy. </b>


<b> b/ Vì nước dẫn nhiệt kÐm v</b>

<b>à nước dãn nở vì nhiệt khơng đều</b>

<b> c/ Vì nước nở vì nhiệt rất ít. </b>



<b> d / Vì một lí do khác các lí do nêu trên.</b>



<b>9/- Nhiệt độ 500</b>

<b>0</b>

<b><sub>C tương ứng với bao nhiêu độ Farenhai ?</sub></b>




<b> a/ 820</b>

<b>0</b>

<b><sub>F</sub></b>

<b><sub> </sub></b>



<b> b/ 932</b>

<b>0</b>

<b><sub>F</sub></b>

<b><sub> </sub></b>



<b> c/ 1200</b>

<b>0</b>

<b><sub>F</sub></b>



<b> d / 107,6</b>

<b>0</b>

<b><sub>F</sub></b>



<b>b/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>10/- Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự </b>


đông đặc.



a/ Ðúc tượng đồng



<b>b/ </b>

Làm nước đá



c/ Ðổ bê tông.


d/ Hàn chì.



11/- Khi làm muối bằng nước biển người ta đã dựa vào



<b>hiện tượng nào sau đây </b>



a/ Ngưng tụ.



b / Bay hơi và đông đặc

.


c/ Ðông đặc.



d/ Bay hơi.



<b>c/</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>12/ Nước đựng trong cốc</b>

<b>bay hơi càng chậm </b>


<b>khi nào ?</b>



<b> </b>



<b> a/ Nước trong cốc càng nhiều. </b>


<b>b/ Nước trong cốc càng ít. </b>


<b> c/ Nước trong cốc càng nóng.</b>


<b>d/ Nước trong cốc càng lạnh </b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

13/- Khi rót nước sôi vào 2 cốc thủy tinh dày mỏng


khác nhau, cốc nào dễ vỡ hơn, vì sao ?



a/ Cốc thủy tinh mỏng,



vì cốc giữ nhiệt ít hơn,dãn nở nhanh.


b/ Cốc thủy tinh mỏng,



vì cốc tỏa nhiệt nhanh nên dãn nở nhiều.


c/ Cốc thủy tinh dày,



vì cốc giữ nhiệt nhiều hơn nên dãn nở nhiều hơn.


d/ Cốc thủy tinh dày,




vì cốc dãn nở khơng đều do sự chênh lệch nhiệt độ


giữa thành trong và thành ngồi của cốc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 14/ Nếu địn bẩy quay quanh điểm tựa O,



trọng lượng của vật cần nâng tác dụng vào điểm O

<sub>1</sub>

của



đòn bẩy, lực nâng vật tác dụng vào điểm O

<sub>2 </sub>

của đòn bẩy, thì



dùng địn bẩy được lợi về lực trong trường hợp nào dưới


đây?



(Chú ý: Câu này chỉ có 3 phương án lựa chọn)



A. Khoảng cách OO

<sub>1</sub>

> OO

<sub>2</sub>

;



B. Khoảng cách OO

<sub>1</sub>

= OO

<sub>2</sub>

;



C. Khoảng cách OO

<sub>1</sub>

< OO

<sub>2</sub>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II.Tự luận và bài tập:</b>



<b>1/ Tại sao khi đun nóng, khối lượng riêng của chất lỏng lại </b>


<b>giảm?</b>



<b> </b>



<b>2/ Khi mở một lọ thủy tinh có nút thủy tinh bị kẹt, </b>


<b>ta phải dùng cách nào </b>




<b> </b>



<b> 3. Sương mù thường có vào mùa lạnh hay mùa nóng?</b>


<b> Tại sao khi mặt trời lên sương mù lại tan?</b>



<b>Vì : Khi đun nóng, chất lỏng nở ra, tức thể tích tăng , mà khối lượng </b>
<b>khơng đổi, nên KLR giảm : ( theo công thức : D = m : V )</b>


<b>Ta phải hơ cổ lọ để cổ lọ nóng lên nở ra ( Thể tích cổ lọ tăng lên, cịn </b>
<b>nút chưa kịp nóng lên, vẫn giữ nguyên thể tích nên lấy nút ra dễ dàng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4/Tại sao khi nhúng bầu nhiệt kế thủy ngân vào nước nóng ta thấy </b>


<b>ban đầu thủy ngân tụt xuống sau đó mới dâng lên?</b>



<b>5/ Tại sao nồi nhôm người ta dùng đinh tán </b>

<b>rivê bằng nhôm để tán </b>


<b>quai nồi mà không dùng kim loại khác</b>

<b>?</b>



<b>Vì khi nhúng vào nước nóng, vỏ nhiệt kế nở ra trước, thể tích vỏ tăng, </b>
<b>trong khi thủy ngân trong bầu chưa kịp nóng lên, chưa nở ra, </b>


<b>nên tụt xuống, sau đó thủy ngân nhận được nhiệt lại nở vì nhiệt nhiều </b>
<b>hơn vỏ</b> <b>thủy tinh nên dâng lên trong ống thủy tinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>6/ a/ Tại sao lớp chống dính phủ trên mặt chảo và kim </b>


<b>loại làm chảo phải là 2 chất nở vì nhiệt giống nhau ?</b>



<b>Để khi đun nóng, chúng cùng nở như nhau mặt </b>


<b>chảo khơng bị cong vênh</b>



<b>Thép</b>



<b>Đồng</b>


Vì : Khi bị nung nóng, đồng nở nhiều hơn thép, tức thanh đồng dài
hơn thanh thép, nên thanh đồng nằm ngoài thanh thép


<b>Thép</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>7/. Hiện tượng khói trắng tỏa ra ở miệng vịi ấm khi đun nước là do </b>


<b>cả sự bay hơi lẫn ngưng tụ. Em hãy giải thích tại sao?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>8/ Trên đồ thị bên biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian của </b>
<b> quá trình đun một chất lỏng. Dựa vào đồ thị hãy xác định :</b>


<b> </b>


<b> a. AB và BC là quá trình gì, kéo dài trong bao lâu? </b>
<b> b. Nhiệt độ sơi? Từ đó suy ra đó là chất gì?</b>


<b>Nhiệt độ (oC)</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>35</b>


<b>a/ - Đoạn AB : chất đó nóng lên khi </b>
<b>được đun nóng, từ OoC đến 350C</b>


<b> ( trong thời gian 5 phút ) </b>



<b> --Đoạn BC : Đến 350<sub>C, chất đó bắt đầu </sub></b>
<b>sơi, trong suốt q trình sơi( kéo dài 20 </b>
<b>phút), nhiệt độ của chất không đổi</b>


</div>

<!--links-->

×