Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hình học 10 tiết 12 Bài tập: hệ trục toạ độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tieát 12. Ngµy so¹n:. Ngµy dËy :. §4. Bài tập: HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ A. MỤC TIÊU I.Kiến thức: Hs biết và hiểu cách tìm toạ độ các vectơ u + v ; u - v ; k u khi biết toạ độ các vectơ: u ; v và số k Hs biết sử dụng c/thức toạ độ trung điểm của đoạn thẳng, toạ độ tr/tâm tam giác. II.Kyõ naêng:* HS thành thạo tìm toạ độ các vectơ u + v ; u - v ; k u khi biết toạ độ các vectơ: u ; v và số k. * Áp dụng thành thạo các tính chất: Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng.toạ độ trọng tâm tam giác. III.Thái độ:Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc, tư duy linh hoạt,... B. PHƯƠNG PHÁP: Kết hợp thầy-trò, gợi mở, vấn đáp, đàm thoại,... C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH * Giaùo vieân:GV chuẩn bị các hình vẽ, thước kẻ, phấn màu, ..., Soạn giáo án. * Hoïc sinh:HS đọc trước bài học. Làm bài tập về nhà. D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1) ỔN ĐỊNH: Kiểm diện, nề nếp, vệ sinh,.... Líp V¾ng 2) BÀI CŨ: Toạ độ các vectơ u + v ; u - v ; k u khi biết toạ độ các vectơ: u ; v và số k. Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng. Toạ độ trọng tâm tam giác. 3) NỘI DUNG BÀI MỚI: Ho¹t déng thÇy vµ trß Néi dung kiÕn thøc HĐ 1: Trên trục (O; e ) cho các điểm A; B; M; B1(tr:26 –SGK) Giải: N có toạ độ là:-1; 2; 3; -2; a) Hãy vẽ trục và biểu diễn các điểm đã cho a) N A B M e trên trục. -2 -1 0 1 2 3 b) Tính độ dài đại số của AB và MN . Từ đó suy ra hai vectơ AB và MN ngược hướng. HS1> Biểu diễn như thế nào? HS2> Hai vectơ ngược hướng khi nào? HĐ 2: Tìm toạ độ các vectơ : a) a =2 i . b) b =-3 j c) c = 3 i -4 j d) d  0.2i  3 j HS3> Định nghĩa toạ độ của vectơ trên trục?.  AB = 2 - (-1)=3; MN = -2 - 3= -5 Vậy hai vectơ AB và MN ngược hướng. Định nghĩa. Khi 2 toạ độ trái dấu. B3(TR:26-SGK) Giải: a) a =(2;0) b) b =(0;-3) c) c =( 3 ;-4) d) d  (0.2; 3 ). Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HĐ 3. Trong mp Oxy cho M (x; y) a) Tìm toạ độ của điểm A đối xứng với M qua Ox. b) Tìm toạ độ của điểm B đối xứng với M qua Oy. c) Tìm toạ độ của điểm C đối xứng với M qua O. HĐ 4. B A.  j x'. O. x.  i. C A. B5(tr:27-SGK) Giải: M có toạ độ M (x; y) thì toạ độ A, B, C là : a) A(x; -y). b) B(-x; y). c) C (-x; -y ). B6(tr:27-SGK) Cho hình bình hành ABCD có A( -1; -2 ); B( 3; 2); C( 4; -1). Tìm toạ độ đỉnh D. y Giải: AB = (4; 4). Gọi D(x; y) thì DC = (4-x; -1-y) . Vì DC = AB nên : 4 - x = 4 x = 0   -1 - y = 4  y = -5. Vậy D có toạ độ là: (0; -5) D C HĐ5. B7(27-SGK) Các điểmc A’(-4; 1); B’(2; 4); C’(2; -2) lần Giải: A điểm các cạnh BC; CA; AB của lượt là trung x - 2 = 6 x = 8  A C' A = A' B'   A tam giác ABC.  yA + 2 = 3  y A =1 Tính toạ độ các đỉnh của tam giác ABC. -4 - x B = 0 x = - 4  B Chứng minh rằng trọng tâm các tam giác ABC BA' = C ' B'   1- y B = 6  yB = - 5 và A’B’C’ trùng nhau. x C + 4 = 0 x = - 4  C A' C = C ' B'  .  yC - 1 = 6. HĐ 6.) Cho a = (2; -2) và b = (1; 4) hãy phân tích c = (5; 0) theo hai vectơ a và b ..  yC = 7. Toạ độ trọng tâm các tam giác A’B’C’ là G’ (0; 1). Toạ độ trọng tâm các tam giác ABC là G (0; 1). Vậy G  G’ B8(tr:27-SGK) Giải: Giả sử: c = h a + k b . 2h + k = 5  -2h + 4k = 0. Khi đó: . h=2  k=1. Vậy: c = 2 a + b . 4) CŨNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: * Hs đọc lại SGK, làm phần câu hỏi và bài tập, nắm chắc toạ độ các vectơ u + v ; u - v ; k u khi biết toạ độ các vectơ: u ; v và số k. * Áp dụng thành thạo các tính chất: Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng, toạ độ trọng tâm tam giác. * Làm bài tập SGK; SBT. Xem bài đọc thêm. * Đọc bài mới.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×