Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Xây dựng chương trình quản lý hữu hạnh club

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 69 trang )

..

LỜI CẢM ƠN

Trƣớc tiên em xin đƣợc bày tỏ sự trân trọng và lịng biết ơn đối với cơ giáo
Nguyễn Thị Thanh Thoan giảng viên Bộ môn Công nghệ phần mềm – Khoa Công
nghệ thông tin – Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng . Trong suốt thời gian học và
làm đồ án tốt nghiệp, cô đã dành rất nhiều thời gian q báu để tận tình chỉ bảo,
hƣớng dẫn, định hƣớng cho em trong việc nghiên cứu, thực hiện luận văn.
Em xin đƣợc cảm ơn các thầy cô đã giúp đỡ, giảng dạy em trong quá trình học
tập, cảm ơn nhà trƣờng đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em kết thúc khóa học, có
kiến thức vững chắc để làm tốt đồ án tốt nghiệp.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn Hƣu Hạnh Club đã cung cấp tài liệu, dữ liệu
và nghiệp vụ mơ hình quản lý hồ sơ nhân viên.
Xin cảm ơn các bạn bè, đồng nghiệp và nhất là các thành viên trong gia đình
đã tạo mọi điều kiện tốt nhất, động viên, cổ vũ tôi trong suốt quá trình học và làm
luận văn tốt nghiệp.
Hải Phòng , tháng năm 2013
Sinh viên
Lê Thanh Tân

1


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................1
MỤC LỤC ...................................................................................................................2
CHƢƠNG I : MÔ TẢ BÀI TOÁN VÀ GIẢI PHÁP ..................................................5
1.1. Khái quát hiện trạng .........................................................................................5
1.2. Mơ tả bài tốn ...................................................................................................5
1.3 Bảng nội dung cơng việc ...................................................................................8


1.4. Sơ đồ tiến trình nghiệp vụ ................................................................................9
1.4.1 Tiến trình bán hàng ....................................................................................9
1.4.2 Tiến trình tính lƣơng ................................................................................10
1.4.3 Tiến trình báo cáo.....................................................................................10
1.4.4. Tiến trình quản lý nhân viên ...................................................................11
CHƢƠNG II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG ..............................................12
2.1. Mơ hình nghiệp vụ .........................................................................................12
2.1.1.Bảng phân tích các yếu tố bài toán ..........................................................12
2.1.2. Biểu đồ ngữ cảnh ....................................................................................13
2.1.2.1. Biểu đồ....................................................................................................... 13
2.1.2.2. Mơ tả ......................................................................................................... 14

2.1.3. Nhóm dần các chức năng. .......................................................................15
2.1.4.Sơ đồ phân rã chức năng ..........................................................................16
2.1.4.1 Sơ đồ .......................................................................................................... 16
2.1.4.2 Mô tả chức năng lá ....................................................................................... 17

2.1.5 Danh sách hồ sơ sử dụng..........................................................................18
2.1.6 Ma trận thực thể chức năng ......................................................................19
2.2 Biểu đồ luồng dữ liệu ......................................................................................20
2.2.1 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 ....................................................................20
2.2.2. Biểu đồ luồng mức 1 ...................................................................................21
2.2.2.1. Luồng dữ liệu quản lý bán hàng ..................................................................... 21
2.2.2.2. Luồng dữ liệu quản lý nhân viên .................................................................... 22
2.2.2.3. Biểu đồ luồng dự liệu quản lý lƣơng .............................................................. 23
2


2.2.2.4. Biểu đồ luồng dữ liệu quản lý kho ................................................................. 24
2.2.2.5. Biểu đồ luồng dữ liệu báo cáo ....................................................................... 25


2.3. THIẾT KẾ CƠ SƠ DỮ LIỆU .......................................................................26
2.3.1 Biểu đồ quan hệ ER..................................................................................26
2.3.1.1. Xác định thực thể......................................................................................... 26
2.3.1.2. Xác định món quan hệ giữa các thực thể ......................................................... 27
2.3.1.3Mơ hình ER .................................................................................................. 28

2.3.2. Mơ hình quan hệ.....................................................................................29
2.3.2.1 Chuyển đổi các đối tƣợng của mơ hình ER thành quan hệ .................................. 29

2.3.3. Thiết kế các bảng dữ liệu vật lý ..............................................................32
2.4. Thiết kế giao diện ...........................................................................................40
2.4.1. Thiết kế khung chƣơng trình ...................................................................40
2.4.1.1.Tên tiến trình ............................................................................................... 40
2.4.1.2. Quy trình hoạt động: .................................................................................... 40

2.4.2. Thiết kế giao diện chính ..........................................................................41
2.4..3 Các giao diện cập nhật dữ liệu ................................................................42
CHƢƠNG 3: CƠ SỞ LÝ THUYẾT .........................................................................45
3.1 Phân tích hệ thống thơng tin............................................................................45
3.1.1. Q trình phát triển của một hệ thống thông tin .....................................45
3.1.1.1. Các khái niệm ............................................................................................. 45
3.1.1.2. Sự tiến hóa của cách tiếp cận phát triển Hệ thống thơng tin ............................... 47
3.1.1.3. Vịng đời phát triển một Hệ thống thông tin .................................................... 47
3.1.1.4. Các phƣơng pháp phát triển Hệ thống thông tin ............................................... 47

3.1.2 .Tiếp cận phát triển hệ thống thông tin định hƣớng cấu trúc ...................48
3.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ: ......................................................................49
3.2.1. Mơ hình liên kết thực thể ER: .................................................................49
3.2.1.1 Định nghĩa: .................................................................................................. 49

3.2.1.2. Các thành phần cơ bản của mô hình E- .......................................................... 49
3.2.1.3. Các khái niệm và kí pháp .............................................................................. 49

3.2.2 .Mơ hình cơ sở dữ liệu quan hệ ................................................................51
3.2.2.1. Cơ sở dữ liệu............................................................................................... 51
3.2.2.2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu ............................................................................... 52
3


3.2.2.3. Mơ hình cơ sở dữ liệu .................................................................................. 53

3.3.Hệ quản trị CSDL SQL Server 2005 ..............................................................53
3.3.1.Hệ quản trị CSDL SQL Server 2005 .......................................................53
3.3.2.Đối tƣợng cơ sở dữ liệu............................................................................56
3.3.3.Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2005 .............................................56
3.4.Ngôn ngữ C Sharp(C#) ...................................................................................57
3.4.1 Giới thiệu..................................................................................................57
3.4.2 Những đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ C#...............................................57
3.4.2.1. C# là ngôn ngữ đơn giản: .............................................................................. 57
3.4.2.2. C# là ngôn ngữ hiện đại: ............................................................................... 58
3.4.2.3. C# là ngôn ngữ hƣớng đối tƣợng: .................................................................. 58
3.4.2.4. C# là ngôn ngữ mạnh mẽ và mềm dẻo: ........................................................... 58
3.4.2.5. C# là ngơn ngữ hƣớng module: ..................................................................... 58

3.4.3 Màn hình làm việc của C# .......................................................................58
CHƢƠNG 4: CÀI ĐẶT CHƢƠNG TRÌNH.............................................................60
4.1.Mơi trƣờng vận hành của hệ thống .................................................................60
4.1.1.Kiến trúc hệ thống phần cứng đầy đủ ......................................................60
4.1.1.1. Mơ hình kiến trúc ........................................................................................ 60
4.1.1.2. Hệ thống phần mềm nền ............................................................................... 60

4.1.2.3. Các hệ con và chức năng ......................................................................... 60

4.2.Giới thiệu hệ thống phần mềm ........................................................................60
4.2.1. Form đăng nhập.......................................................................................60
4.2.2.Các Form thành phần ...............................................................................61
4.2.2.1. Hệ thống thực đơn chính............................................................................... 61
4.2.2.2. Các hệ thống thực đơn con ............................................................................ 61

4.3.Hạn chế của chƣơng trình: ..............................................................................64
KẾT LUẬN ...............................................................................................................65
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................66
PHỤ LỤC ..................................................................................................................67
Các giấy tờ liên quan đến bài toán ........................................................................67

4


CHƢƠNG I : MƠ TẢ BÀI TỐN VÀ GIẢI PHÁP
1.1. Khái quát hiện trạng
Hữu Hạnh club nằm tại ngã tƣ Qn Tốn, nơi tập trung đơng dân cƣ và
điểm vui chơi của nhiều khu vực xung quanh. Hữu Hạnh Club gồm hai tầng với 44
bàn: tầng một 14 bàn, tầng hai 30 bàn. Nhân viên của quán gồm 8 ngƣời: bếp một
ngƣời, nhân viên chạy bàn 4 ngƣời, bảo vệ hai ngƣời và một quản lý chung. Ca làm
việc đƣợc chia làm hai ca: ca sang từ 6h đến 14h, ca chiều từ 14h đến 22h. Trên
thực tế, tại Hữu Hạnh Club đã co áp dụng phần mềm quản lý, tuy nhiên, phần mềm
này cịn thiếu sót một vài điểm cần bổ sung nhƣ modun quản lý và chấm công nhân
viên (hiện nay vẫn chấm công bằng sổ tay) hay modun quản lý khách hàng. Với
mong muốn áp dụng công nghệ thông tin một cách triệt để trong việc quản lý nhà
hàng nhằm mang lại lợi ích cao nhất em xin đề xuất xây dựng một phần mềm mới
với sự điều chỉnh và bổ sung them các chứng năng tiện ích hơn. Phần mềm sẽ đƣợc

viết trên ngôn ngữ C# và sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL 2005.
1.2. Mơ tả bài tốn
Bán hàng: Khách vào qn, chọn bàn, chọn món. Nhân viên phục vụ ghi
món, chuyển phiếu chế biến-pha chế sang bộ phận Bếp làm. Trong q trình phục
vụ, khách nếu có u cầu chuyển bàn hay gộp bàn, nếu bàn đích khơng có ngƣời đặt
trƣớc thì nhân viên phục vụ sẽ hỗ trợ khách chuyển bàn. Những thay đổi trên đều
đƣợc ghi chép lại để khi khách có u cầu thanh tốn thì sẽ nhanh chóng có hóa đơn
đầy đủ cho khách. Mỗi khách hàng sẽ chỉ có một hóa đơn thanh tốn
Quản lý món: Mỗi khi có món mới, quản lý sẽ cập nhập danh sách món vào
menu. Mỗi món mới cũng cần có công thức chế biến, định lƣợng cụ thể và giá xác
định. Ngồi ra cịn có thể có tên viết tắt nếu tên món quá dài, chủ yêu giúp cho nhân
viên ghi món nhanh. Việc bớt món thƣờng ít xảy ra. Có chăng là “cất tạm” các món
theo mùa . Nếu quyết định bớt món thì cũng chỉ đơn thuần gạch món ra khỏi menu.
Quán cũng thƣờng xuyên có nhu cầu cập nhật món. Việc cập nhật chủ yếu là về giá.
Nhập kho: Việc nhập kho đƣợc tiến hành khi có qn có nhu cầu về nhập
ngun liệu, thơng thƣờng là nhập nhiều nguyên liệu một lúc, trừ khi trƣờng hợp
đặc biệt có những nguyên liệu phải có ngay. Cần dựa trên các báo cáo tồn kho và

5


đánh giá mức tiêu thụ các nguyên liệu chính của quán. Lƣợng nhập cần phù hợp với
mức tiêu thụ và khả năng bảo quản của kho đối với từng nguyên liệu. Nhập nhiều
quá và hàng không hết mà đã hết hạn thì sẽ gây lãng phí. Quản kho lập ra danh sách
các nguyên liệu, vật dụng cần nhập, sau khi nhập xong lập hóa đơn nhập hàng bao
gồm danh mục các nguyên liệu đã nhập, đơn giá và tổng tiền. Giá nguyên liệu đƣợc
cập nhật bởi quản lý.
Thống kê: Việc thống kê của quán do quản lý thực hiện, dựa trên hóa đơn
thanh tốn và hóa đơn nhập hàng lƣu trữ. Bên cạnh thực hiện thống kê thu-chi theo
định kỳ hàng tuần, hàng tháng, quản lý cũng có những nhu cầu thực hiện nhiều

thống kê khác với thời gian không xác định.
Quản lý lƣơng: Quản lý sẽ chấm công nhân viên theo bảng chấm công, cho
biết số ngày làm việc của nhân viên theo tháng. Lƣơng thƣởng: Khi nhân viên làm
việc xuất sắc, sẽ có 1 chế độ lƣơng thƣởng cho nhân viên tuỳ theo doanh thu của
tháng.Làm việc ngày nghỉ, lễ: Tăng tiền lƣơng cho nhân viên trong những ngày này.
Nhân viên nghỉ do bận việc: phân chia lại công việc cho các nhân viên khác, đồng
thời cắt lƣơng thƣởng của nhân viên này. Nếu nhân viên nghỉ quá số lƣợng cho
phép, ta có thể trừ tiền lƣơng của nhân viên hoặc đuổi việc nhân viên đó. Nhân viên
nghỉ làm hoặc bị đuổi: Ta sẽ tính số lƣợng cơng việc mà nhân viên đó đã làm trong
tháng rồi tổng kết tiền lƣơng cho nhân viên đó. Nếu nhân viên khơng đủ số lƣợng
qn cần, ta phải có thơng báo tuyển dụng thêm thành viên mới.
Quản lý nhân viên và khách hàng: Lƣu trữ thông tin nhân viên bao gồm:
mã nhân viên, tên nhân viên, năm sinh, giới tính, điện thoại. Nếu là sinh viên hoặc
học sinh làm việc bán thời gian thì ta sẽ có chế độ và tiền lƣơng riêng cho mỗi sinh
viên, học sinh. Nếu khách hàng là khách quen (đã đến quán nhiều lần), ta sẽ có u
cầu lƣu lại thơng tin của khách hàng đó. Mỗi khách hàng quen sẽ có 1 khuyến mãi
giảm giá tùy biến. Thông tin khách hàng bao gồm: mã khách hàng, tên khách hàng,
năm sinh, địa chỉ, giới tính, email, điện thoại, nghề nghiệp, cơng ty, sở thích, ghi
chú.

6


Bảo vệ
Giám đốc

Quản lý

Nhân viên
bàn

Nhân viên
bếp

Hình 1.1 Sơ đồ quản lý

7


1.3 Bảng nội dung công việc
STT Tên công việc

Đối tƣợng thực hiên

Hồ sơ dữ liệu

1

Ghi yêu cầu khách hàng

Nhân viên bàn

Phiếu ghi yêu cầu

2

Nhập yêu cầu khách hàng

Quản lý

Phiếu ghi yêu cầu


3

Nhận thực đơn

Nhân viên bếp

Phiếp ghi yêu cầu

4

Tính tiền

Quản lý

Hóa đơn

5

Nhập hàng

Quản lý

Phiếu nhập

6

Chấm cơng

Quản lý


Bảng chấm cơng

7

Kiểm tra bảng chấm cơng

Giám đốc

Bảng chấm cơng

8

Tính lƣơng

Giám đốc

Bảng lƣơng

9

Quản lý nhân viên

Quản lý

Hồ sơ nhân viên

10

Tuyển nhân viên


Quản lý

Hồ sơ nhân viên

11

Lập hợp đồng

Quản lý

Hợp đồng

12

Lập báo cáo

Quản lý

Báo cáo

13

Kiểm tra báo cáo

Giám đốc

Báo cáo

14


Bảo vệ

Nhân viên bảo vệ

15

Chế biến món

Nhân viên bếp

16

Yêu cầu nguyên liệu

Nhân viên bếp

Phiếu đề xuất

17

Quản lý tài sản

Quản lý

Báo cáo

8



1.4. Sơ đồ tiến trình nghiệp vụ
1.4.1 Tiến trình bán hàng
Nhân viên bàn

Quản lý

Nhân viên bếp



Hồ sơ

Phiếu ghi yêu cầu

Tiếp nhận yêu cầu
Gửi yêu cầu của
khách hàng
Nhập yêu cầu
Nhận yêu cầu
L

Phiếu ghi yêu cầu

In hóa đơn
Yêu cầu xuất
nguyên liệu

Kiểm tra kho

Phiếu nhập kho


Giải quyết
u cầu

Hóa đơn

Hình 1.2 Tiến trình bán hàng

9


1.4.2 Tiến trình tính lƣơng
Giám đốc

Quản lý

Hồ sơ


Bảng chấm cơng
Chấm cơng

Duyệt lƣơng

Lập bảng lƣơng

Bảng lƣơng

Hình 1.3 Tiến trình tính lương


1.4.3 Tiến trình báo cáo
Giám đốc

Hồ sơ

Quản lý


Yêu cầu báo cáo

Lập báo cáo

Báo cáo

Kiểm tra báo cáo

Gửi báo báo

Báo cáo

Hình 1.4 Tiến trình báo cáo

10


1.4.4. Tiến trình quản lý nhân viên
Nhân viên

Quản lý


Hồ sơ

Tiếp nhận yêu cầu

Yêu cầu tuyển dụng

Lập hồ sơ

Xem xét hồ sơ

Sơ yếu lý lịch

Ký hợp đồng

Làm hợp đồng

Hợp đồng

Lƣu trữ hồ sơ

Hình 1.5 Tiến trình quản lý nhân viên

11


CHƢƠNG II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1. Mơ hình nghiệp vụ
2.1.1.Bảng phân tích các yếu tố bài tốn
Động từ + Bổ nghĩa
Lập hồ sơ nhân viên

Lập hợp đồng
Lập bảng chấm công
Kiểm tra bảng chấm công
Nhập kho
Lập bảng lƣơng
Ghi yêu cầu khách hàng
Nhận yêu cầu
In hóa đơn
Lập báo cáo
Xem báo cáo

Danh từ

Nhận dạnh

Hồ sơ nhân viên

Hồ sơ dữ liệu

Nhân viên

Tác nhân

Hợp đồng

Hồ sơ dữ liệu

Quản lý

Tác nhân


Bảng chấm công

Hồ sơ dữ liệu

Quản lý

Tác nhân

Bảng chấm công

Hồ sơ dữ liệu

Giám đốc

Tác nhân

Phiếu nhập kho

Hồ sơ dữ liệu

Quản lý

Tác nhân

Bảng lƣơng

Hồ sơ dữ liệu

Giám đốc


Tác nhân

Phiếu yêu cầu

Hồ sơ dữ liệu

Nhân viên bàn

Tác nhân

Phiều yêu cầu

Hồ sơ dữ liệu

Quản lý

Tác nhân

Hóa đơn

Hồ sơ dữ liệu

Quản lý

Tác nhân

Báo cáo

Hồ sơ dữ liệu


Quản lý

Tác nhân

Báo cáo

Hồ sơ dữ liệu

Quản lý

Tác nhân

Thực đơn
Cập nhật món

Nhân viên bếp

Thực đơn

Quản lý

Tác nhân

Nhân viên bàn

12


2.1.2. Biểu đồ ngữ cảnh

2.1.2.1. Biểu đồ
NHÂN VIÊN

GIÁM ĐỐC

Báo cáo
Hợp đồng

Bảng
lƣơng

Thực
đơn

Hồ sơ nhân viên
Bảng lƣơng

O
HỆ THỐNG QUẢN LÝ

Báo cáo

BÁN HÀNG

Phiếu
Bảng
chấm
cơng

u

cầu
món
Hóa

QUẢN LÝ

đơn

Hóa đơn

KHÁCH HÀNG

Phiếu nhập kho

Hình 2.1 Biểu đồ ngữ cảnh

13


2.1.2.2. Mô tả

- Nhân viên : Nhân viên sau khi đƣợc nhận sẽ ký hợp đồng với Club. Nhân viên sẽ
đƣợc phân công làm nhân viên bàn hoăc nhân viên bếp ( theo yêu cầu hợp đồng ).
Hàng tháng, nhân viên sẽ nhận đƣợc lƣơng một lần vào cuối tháng.
- Quản lý: Quản lý sẽ quản lý nhân viên qua bảng chấm công, quản lý bán hàng qua
phiếu yêu cầu của khách hàng và hóa đơn quản lý kho hàng qua phiếp nhập,phiếu
yêu cầu nguyên liệu. Hàng tháng, quản lý có trách nhiệm lập bảng chấm cơng và
báo cáo tình hình kinh doanh cho giám đốc
- Giám đốc: Giám đốc quản lý Club thông qua báo cáo tháng của quản lý và tính
lƣơng cho nhân viên.


14


2.1.3. Nhóm dần các chức năng.
Các chức năng chi tiết

Nhóm lần 1

Nhóm lần 2

Chọn món
Lập thực đơn
Lƣu sổ bán hàng

QUẢN LÝ BÁN HÀNG

Chỉnh sửa món ăn
Thành tiền
Lập hồ sơ
Tra cứu hồ sơ

QUẢN LÝ NHÂN VIÊN

Sửa hồ sơ
PHẦN MỀM QUẢN LÝ
Bảng chấm công
QUẢN LÝ LƢƠNG
Bảng lƣơng
Báo cáo kinh doanh

BÁO CÁO
Báo cáo kho
Thêm nguyên liệu
Chỉnh sửa thông tin
nguyên liệu

QUẢN LÝ KHO

Nhập kho
Lƣu sổ kho

15

HỮU HẠNH CLUB


2.1.4.Sơ đồ phân rã chức năng
2.1.4.1 Sơ đồ

PHẦN MỀM QUẢN
LÝ HỮU HẠNH CLUB

1. QUẢN LÝ
BÁN HÀNG

1.1 Chọn món

1.2 Lập thực đơn

1.3 Cập nhật món


2. QUẢN LÝ
NHÂN VIÊN

3. QUẢN LÝ
LƢƠNG

2.1 Lập hồ sơ

2.2 Tra cứu thông tin

4. QUẢN LÝ
KHO

3.1 Chấm công

4.1 Thêm ngun
liệu

5.1 Báo cáo kinh
doanh

3.2 Tính lƣơng

4.2 Cập nhật thơng
tin nguyên liệu

5.2 Báo cáo kho

4.3 Lập phiếu

nhập kho

2.3 Cập nhật hồ sơ

1.4 Thành tiền

4.4 Lƣu sổ kho

1.5 Lƣu sổ bán
hàng

Hình 2.2 Sơ đồ phân rã chức năng

16

5. BÁO CÁO


2.1.4.2 Mô tả chức năng lá

1. Quản lý bán hàng
1.1 Chọn món: Nhân viên ghi lại yêu cầu chọn món của khách hàng để báo cho
quản lý và nhà bếp, món đƣợc chọn sẽ đƣợc ghi theo tên bàn.
1.2 Lập thực đơn: Sau khi nhận yêu cầu món của khách thì sẽ lập thực đơn để
chuyển cho bộ phận bếp và tính tiền.
1.3 Cập nhật món: Khi có món mới hoặc thay đỏi món thì sẽ nhập thong tin về giá,
ngun liệu, số lƣơng..vv.
1.4 Thanh tốn: Các món đƣợc niêm yết một mức giá cố định ( chỉ thay đổi vào dịp
đặc biệt : lễ, tết, khuyến mại)
1.5 Lưu sổ bán hàng: Lƣu lại tình hình bán hàng trong ngày.

2. Quản lý nhân viên
2.1Lập hồ sơ: Sau khi nhân viên đƣợc ký hợp đồng sẽ đƣợc nhân viên quản lý lập
hồ sơ nhân viên
2.2 Tra cứu thông tin: Nhân viên, quản lý hoặc giám đốc tra cứu thông tin về nhân
viên để kiểm tra.
2.3 Cập nhật hồ sơ: Thêm, sủa, xóa thơng tin của nhân viên.
3. Quản lý lƣơng
3.1 Chấm công: Hàng ngày quản lý sẽ quản lý ca làm việc của nhân viên bằng bảng
chấm công và gửi giám đốc vào cuối tháng.
3.2 Tính lương: Quản lý dựa vào bảng chấm cơng để tính lƣơng cho nhân viên và
gửi giám độc duyệt.
4. Quản lý kho
4.1Thêm nguyên liệu: Cập nhât thong tin khi thêm nguyên liệu cho món mới, hay
thay đổi cơng thức món cũ.
4.2 Cập nhật thơng tin ngun liệu: Thay đổi thơng tin ngun liệu khi có sự thay
đổi về giá, số lƣợng, chủng loại..vv.

17


4.3 Lập phiếu nhập kho: Quản lý kiểm tra kho hàng, nếu thấy thiếu nguyên liệu sẽ
gọi hàng bổ xung.
4.4 Lưu sổ kho: Lƣu lại tình hình kho trong ngày
5. Báo cáo
5.1 Báo cáokinh doanh:Tổng kết doanh thu bán hàng trong tháng cụ thể từng tháng,
năm.
5.2 Báo cáo kho : Báo cáo số lƣơng nhập xuất của hàng trong kho, hàng tồn, hàng
thiếu.
2.1.5 Danh sách hồ sơ sử dụng
a. Hồ sơ nhân viên

b. Hợp đồng
c. Phiếp nhập kho
d. Hóa đơn
e. Bảng chấm công
f. Bảng lƣơng
g. Sổ bán hàng
h. Thực đơn
i. Phiếu yêu cầu món
j.Sổ kho
k.Báo cáo

18


2.1.6 Ma trận thực thể chức năng
Các thực thể
a. Hồ sơ nhân viên
b. Hợp đồng
c. Phiếp nhập kho
d. Hóa đơn
e. Bảng chấm công
f. Bảng lƣơng
g. Sổ bán hàng
h. Thực đơn
i. Phiếu yêu cầu món
j.Sổ kho
k.Báo cáo
Chức năng nghiệp vụ

a


b

c

1. 1.Quản lý bán hàng

e

f

C

2. 2. Quản lý nhân viên

R

C

3. 3.Quản lý lƣơng

R

R

4. 4.Quản lý kho
5. 5.Báo cáo

d


U
C

R

R

Hình 2.3 Ma trận thực thể

19

g

h

i

U

C

C

j

k

C
C
R


R

U
R C


2.2 Biểu đồ luồng dữ liệu
2.2.1 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0

i

KHÁCH
HÀNG

Phiếu yêu cầu món

KHÁCH
HÀNG

NHÂN VIÊN
BÀN
Hợp

NHÂN VIÊN

đồng

BÀN
Thực đơn


i

Phiếu yêu cầu món

NHÂN
VIÊN
BẾP
Hồ sơ nhân viên

2.0

Hóa đơn

1.0

g Sổ bán hàng

Quản lý
nhân viên

Quản lý bán
hàng
Hóa đơn

a Hồ sơ nhân viên
b Hợp đồng

QUẢN



d

Hóa đơn

Bảng chấm công

h

Thực đơn

3.0

Bảng chấm công

GIÁM
ĐỐC

Bảng lƣơng

5.0

NHÂN
VIÊN

Quản lý
lƣơng
f

e


e

Bảng chấm công

c

Báo cáo

Báo cáo

Bảng lƣơng

Báo cáo

a Hồ sơ nhân
viên

c phiếu nhập
kho

b Hợp đồng

i

j

Phiếu nhập kho

Sổ kho


4.0
Quản lý
kho
Hình 2.4 Biểu đồ luồng mức 0

20

QUẢN


phiếu yêu cầu món

Phiếu
nhập
kho


2.2.2. Biểu đồ luồng mức 1
2.2.2.1. Luồng dữ liệu quản lý bán hàng

NHÂN VIÊN
Phiếu u cầu món

KHÁCH HÀNG

Thực đơn

1.1


1.2

CHỌN MĨN

h Thực đơn

LẬP THỰC
ĐƠN

1.5
QUẢN LÝ

LƢU SỔ BÁN
HÀNG

g Sổ bán hàng

Hóa đơn

i Phiếu ghi u cầu khách hàng

d Hóa đơn

1.4

1.3
THÊM MĨN

THÀNH TIỀN


Hóa đơn

KHÁCH HÀNG

Hình 2.5 Biểu đồ luồng quản lý bán hàng

21


2.2.2.2. Luồng dữ liệu quản lý nhân viên
Hồ sơ nhân viên

NHÂN VIÊN

2.1

2.2

LẬP HỒ SƠ

Hợp đồng

a Hồ sơ nhân viên

b Hợp đồng

e Bảng chấm cơng

2.3
CẬP NHẬT


f Bảng lƣơng

HỒ SƠ
Hình 2.6 Biều đồ luồng dữ liệu quản lý nhân viên

22

TRA CỨU
THÔNG TIN


2.2.2.3. Biểu đồ luồng dự liệu quản lý lương
Bảng
chấm
công

QUẢN LÝ
a Hồ sơ nhân
viên

3.1

b Hợp đồng

CHẤM CƠNG

3.2
TÍNH LƢƠNG


e Bảng chấm
cơng
f Bảng lƣơng

NHÂN VIÊN

Hình 2.7 Biểu đồ luồng dữ liệu quản lý lương

23

Bảng
lƣơng


2.2.2.4. Biểu đồ luồng dữ liệu quản lý kho

QUẢN LÝ

Phiếu nhập kho

4.1
4.5
THÊM
NGUYÊN LIỆU

LƢU SỔ KHO
j

i


Sổ kho

Phiếu yêu cầu món

c Phiếu nhập kho

4.2

4.3

CẬP NHẬT
THƠNG TIN
NGUN LIỆU

LẬP PHIẾU
NHẬP KHO

Hình 2.8 Biểu đồ luồng dữ liệu quản lý kho

24


2.2.2.5. Biểu đồ luồng dữ liệu báo cáo

QUẢN LÝ

Báo
cáo

a Hồ sơ nhân viên

công
b Hợp đồng

5.1

3.2

c Sổ bán hàng

BÁO CÁO
KINH DOANH

Báo
cáo

BÁO CÁO KHO

d Sổ kho
Báo
cáo

GIÁM ĐỐC

Báo
cáo

Hình 2.9 Biểu đồ luồng dữ liệu báo cáo

25



×