Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.65 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ SỐ 1
<b>ĐỀ ÔN LUYỆN CUỐI HỌC KÌ 1</b>
Mơn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
<i>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =</i>
<i>32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137</i>
<b>Câu 1. Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá</b>
trị của m là
<b>A. 16,8.</b> <b>B. 20,8.</b> <b>C. 22,6</b> <b>D. 18,6.</b>
<b>Câu 2. Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp</b>
monome là
<b>A. </b><i>CH</i>2 <i>C CH COOCH</i>( 3) 3. <b>B. </b><i>CH</i>2 <i>CHCOOCH</i>3.
<b>C. </b><i>C H CH CH</i>6 5 2. <b><sub>D. </sub></b><i>CH COOCH CH</i>3 2.
<b>Câu 3. Cho m gam</b><i>H NCH COOH</i>2 2 <sub> phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25</sub>
gam muối. Giá trị của m là
<b>A. 18,75.</b> <b>B. 37,50.</b> <b>C. 21,75.</b> <b>D. 28,35.</b>
<b>Câu 4. Phân tử polime chỉ chứa hai nguyên tố C và H là</b>
<b>A. polietilen.</b> <b>B. poliacrilonitrin.</b> <b>C. poli(vinyl axetat).</b> <b>D. poli(vinyl clorua).</b>
<b>Câu 5. Chất có phản ứng tráng gương là</b>
<b>A. xenlulozơ.</b> <b>B. glucozơ.</b> <b>C. tinh bột.</b> <b>D. saccarozơ.</b>
<b>Câu 6. Cho lần lượt các kim loại: Be, Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào nước. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện</b>
thường là
<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 7. Cho 7,28 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 2M và </b><i>KNO</i>3<sub> 1M, sau phản ứng</sub>
thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch X hòa tan được tối đa m gam Cu.
Giá trị của m là
<b>A. 0,64.</b> <b>B. 1,28.</b> <b>C. 1,92.</b> <b>D. 1,20.</b>
<b>Câu 8. Cho 19,1 gam hỗn hợp </b><i>CH COOC H</i>3 2 5<sub> và</sub><i>H NCH COOC H</i>2 2 2 5<sub> tác dụng vừa đủ với 200 ml dung</sub>
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
<b>A. 16,6.</b> <b>B. 9,2.</b> <b>C. 19,4.</b> <b>D. 17,9. </b>
<b>Câu 9. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?</b>
<b>A. Tơ nilon-6,6.</b> <b>B. Tơ nilon-6.</b> <b>C. Tơ tằm.</b> <b>D. Tơ nitron.</b>
<b>Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít</b>
2
<b>A. 5,25.</b> <b>B. 3,15.</b> <b>C. 6,20.</b> <b>D. 3,60.</b>
<b>Câu 11. Cho nguyên tử nhôm (Z = 13), số electron lớp ngồi cùng của nhơm là</b>
<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 12. Tên gọi của</b><i>H NCH COOH</i>2 2 <sub> là</sub>
<b>A. alanin.</b> <b>B. glyxin.</b> <b>C. metylamin.</b> <b>D. axit glutamic.</b>
<b>Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với </b><i>Cu OH</i>( )2 tạo dung dịch màu xanh lam.
<b>B. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.</b>
<b>C. Glucozơ bị thủy phân trong mơi trường axit.</b>
<b>D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.</b>
<b>Câu 14. Số cơng thức cấu tạo của amin bậc I ứng với công thức phân tử</b><i>C H N</i>4 11 <sub> là</sub>
<b>A. 4.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 15. Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là</b>
<b>A. hợp chất đa chức, có cơng thức chung là</b><i>C H On</i>
<b>B. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.</b>
<b>C. hợp chất chứa nhiều nhóm OH và nhóm cacboxyl.</b>
<b>D. hợp chất tạp chức, có cơng thức chung là</b><i>C H On</i>
<b>Câu 16. Cho các polime sau: (1) xenlulozơ; (2) protein; (3) tơ nilon-7; (4) polietilen; (5) cao su buna. Số</b>
polime có thể tham gia phản ứng thủy phân là
<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 17. Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch HCl dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (ở</b>
đktc). Giá trị của V là
<b>A. 4,48.</b> <b>B. 6,72.</b> <b>C. 3,36.</b> <b>D. 2,24.</b>
<b>Câu 18. Cho axit acrylic</b>
oxi chiếm 32% về khối lượng công thức của Y là
<b>A.</b><i>CH COOC H</i>3 2 5. <b><sub>B. </sub></b><i>C H COOC H</i>2 3 2 5. <b><sub>C.</sub></b><i>C H COOC H</i>2 5 2 3. <b><sub>D. </sub></b><i>C H COOCH</i>2 3 3.
<b>Câu 19. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?</b>
<b>A. Tơ tằm.</b> <b>B. Tơ nilon-6,6.</b> <b>C. Tơ nitron.</b> <b>D. Tơ visco.</b>
<b>Câu 20. Cho các chất sau:</b><i>NH</i>3<sub> (1), anilin (2), metylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ</sub>
là:
<b>Câu 21. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>
<b> Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:</b>
<b>A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.</b> <b>B. Anilin, etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.</b>
<b>A. Metylamin khơng làm đổi màu quỳ tím. </b>
B. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím.
C. Alanin khơng có phản ứng với dung dịch Br<i>2.</i>
D. Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HCl.
<b>Câu 23. Glucozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với H</b>2 (Ni,t0). Qua hai phản ứng này
chứng tỏ glucozơ
<b>A. chỉ thể hiện tính khử. </b> <b>B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.</b>
<b>C. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóa.</b> <b>D. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.</b>
<b>Câu 24. Xà phịng hóa</b><i>C H COOC H</i>2 5 2 5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
<b>A. </b><i>C H COONa</i>6 5 . <b>B. </b><i>C H ONa</i>2 5 . <b>C. </b><i>C H COONa</i>2 5 . <b>D.</b><i>HCOONa</i>.
<b>Câu 25. Cho các este: </b><i>CH COOC H</i>3 6 5(1);<i>CH COOCH</i>3 <i>CH</i>2(2);<i>CH</i>2 <i>CHCOOCH</i>3(3);
2 2(4); 3 2 6 5(5).
<i>HCOOCH CH CH</i> <i>CH COOCH C H</i> <sub> Những este bị thủy phân không tạo ra ancol là:</sub>
<b>A. (1), (2), (4), (5).</b> <b>B. (1), (2).</b> <b>C. (1), (2),(3), (4), (5).</b> <b>D. (1), (2), (4).</b>
<b>Câu 26. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là</b><i>CH CH COOCH</i>3 2 3. Tên gọi của X là
<b>A. metyl propionat.</b> <b>B. metyl axetat.</b> <b>C. etyl axetat.</b> <b>D. propyl axetat.</b>
<b>Câu 27. Chỉ dùng</b><i>Cu OH</i>( ) /2 <i>NaOH</i> <sub> ở điều kiện thường có thể phân biệt được các dung dịch riêng biệt</sub>
là:
<b>A. Saccarozơ, glixerol, ancol etylic.</b> <b>B. Lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol.</b>
<b>C. Glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic.</b> <b>D. Glucozơ, glixerol, anđehit axetic.</b>
<b>Câu 28. Xà phịng hóa X thu được glixerol. Chất X là</b>
<b>Câu 29. Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6; (2) tơ nilon-6; (3) tơ xenlulozơ axetat; (4) tơ olon. Dãy chỉ</b>
gồm các tơ thuộc loại poliamit là:
<b>A. (1), (2), (3).</b> <b>B. (2), (3), (4).</b> <b>C. (1),(2).</b> <b>D. (1), (2), (3), (4).</b>
<b>Câu 30. Polime dùng làm tơ nilon-6,6: </b>
monome
<b>A. axit ɛ-aminocaproic.</b> <b>B. axit ađipic và hexametylenđiamin.</b>
<b>C. axit ađipic và etylen glicol. </b> <b>D. phenol và fomanđehit.</b>
<b>Câu 31. Số este có cơng thức phân tử</b><i>C H O</i>4 8 2<sub> mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit</sub>
fomic (HCOOH) là
<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 32. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với</b><i>H O</i>2 <sub> (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện</sub>
thích hợp) là:
<b>A. Saccarozơ, etyl axetat, glucozơ.</b> <b>B. Tinh bột, tristearin, valin.</b>
<b>C. Gly- Ala, fructozơ, triolein.</b> <b>D. Xenlulozơ, lòng trắng trứng, metyl fomat.</b>
<b>Câu 33. Chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức phân tử</b><i>C H O</i>4 6 4<sub> không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho</sub>
a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y,
thu được 0,2 mol<i>CO</i>2<sub> và 0,3 mol</sub><i>H O</i>2 <sub> . Giá trị của a và m lần lượt là</sub>
<b>A. 0,2 và 12,8.</b> <b>B. 0,1 và 13,4.</b> <b>C. 0,1 và 16,6.</b> <b>D. 0,1 và 16,8.</b>
<b>Câu 34. Cho các phát biểu sau:</b>
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo.
(c) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(d) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được ∝-amino axit.
Số phát biểu đúng là
<b>A.5. </b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 35. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là </b>
<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 36. Este X mạch hở, có cơng thức phân tử </b><i>C H O</i>4 6 2<sub>. Đun nóng a mol X trong dung dịch </sub><i><sub>NaOH vừa</sub></i>
đủ. Thu được dung dịch Y chứa hai chất đều có khả năng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
<b>C. HCOO-CH=CH-CH</b>3. <b>D. HCOO-CH</b>2-CH=CH2.
<b>Câu 37. Kim loại không phản ứng với dung dịch H</b>2SO4 loãng là
<b>Câu 38. Axit thuộc loại amino axit là</b>
<b>A. axit axetic (CH</b><i>3COOH) </i> <b>B. axit glutamic (H</b><i>2NC3H5(COOH)2).</i>
<b>C. axit stearic (C</b><i>17H35COOH).</i> <b>D. axit ađipic (C</b><i>4H8(COOH)2).</i>
<b>Câu 39. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng.</b>
Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
<b>A. mantozơ.</b> <b>B. fructozơ.</b> <b>C. saccarozơ.</b> <b>D. glucozơ.</b>
<b>Câu 40. Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản phẩm chứa</b>
10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là
Đáp án
<b>1-B</b> <b>2-A</b> <b>3-A</b> <b>4-A</b> <b>5-B</b> <b>6-C</b> <b>7-B</b> <b>8-D</b> <b>9-C</b> <b>10-B</b>
<b>11-A</b> <b>12-B</b> <b>13-A</b> <b>14-A</b> <b>15-D</b> <b>16-D</b> <b>17-D</b> <b>18-B</b> <b>19-D</b> <b>20-C</b>
<b>21-A</b> <b>22-A</b> <b>23-D</b> <b>24-C</b> <b>25-B</b> <b>26-A</b> <b>27-C</b> <b>28-D</b> <b>29-C</b> <b>30-B</b>
<b>31-C</b> <b>32-D</b> <b>33-C</b> <b>34-C</b> <b>35-A</b> <b>36-C</b> <b>37-B</b> <b>38-B</b> <b>39-D</b> <b>40-D</b>
<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1: Đáp án B</b>
0,1
<i>Gly Ala</i>
<i>n</i> <sub></sub> <i>mol</i>
Gly-Ala là đipeptit (kí hiệu là A2).
2
: 2
<i>PTHH A</i> <i>NaOH</i> <sub>Muối + H</sub>
<i>2O</i>
0,1 0,1 0,1 mol
Bảo toàn khối lượng: mmuối = mpeptit + mNaOH - <i>mH O</i>2 =14,6+0,2.40-0,1.18=20,8 gam
<b>Câu 3: Đáp án A</b>
2 2
2 2 2 2 2
:
28, 25
0, 25 0, 25
113
0, 25.75 18,75
muoái <i>H NCH COOH</i>
<i>PTHH H NCH COOH KOH</i> <i>H NCH COOK H O</i>
<i>n</i> <i>mol</i> <i>n</i> <i>mol</i>
<i>m</i> <i>gam</i>
<b>Câu 6: Đáp án C</b>
Kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường gồm các kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ ( trừ
<i>Be, Mg).</i>
<sub>Trong dãy kim loại trên, những kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường là: Na, K, Ba, Ca.</sub>
<b>Câu 7: Đáp án B</b>
3
0,13 ; 0, 4 ; 0, 2
<i>Fe</i> <i><sub>H</sub></i> <i><sub>NO</sub></i>
<i>n</i> <i>mol n</i> <i>mol n</i> <i>mol</i>
3
3 2
: 4 2
<i>PTHH Fe</i> <i>H</i> <i>NO</i> <i>Fe</i> <i>NO</i> <i>H O</i>
0,1 0,4 0,1 0,1 mol
Ta có: H<i>+</i><sub> hết, Fe và </sub><i>NO</i>3
dư: 3 d
1 1
0,1 ; 0,13 0, 03
4 <i>Fe</i> 4
<i>Fe</i> <i>H</i> <i>H</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>mol n</i> <i>n</i> <i>mol</i>
Fe dư nên tiếp tục có <i>PTHH</i>: Fe 2 <i>Fe</i>3 3<i>Fe</i>2
0,03 0,06 0,06 mol
Dung dịch X gồm
3 <sub>0,1 0,06 0,04</sub>
<i>Fe</i> <i>mol</i>
và<i>Fe</i>2(0,06<i>mol</i>).
Khi cho Cu vào dung dịch X có<i>PTHH Cu</i>: 2<i>Fe</i>3 2<i>Fe</i>2<i>Cu</i>2
0,02 0,04 mol
0, 02.64 1, 28
<i>Cu</i>
<i>m</i> <i>gam</i>
0, 2
<i>NaOH</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
Cơng thức chung của hỗn hợp ban đầu có dạng <i>RCOOC H</i>2 5
2 5 2 5
:
<i>PTHH RCOOC H</i> <i>NaOH</i> <i>RCOONa C H OH</i>
0,2 0,2 mol
Bảo toàn khối lượng: mmuối = mhỗn hợp + mNaOH -<i>mC H OH</i>2 5 = 19,1+0,2.40-0,2.46 = 17,9 gam
<b>Câu 10: Đáp án B</b>
2 0,1125
<i>O</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
Đốt cháy cacbohidrat ln có:<i>nCO</i>2 <i>nO</i>2 0,1125<i>mol</i>
Bảo tồn khói lượng:<i>m n</i> <i>CO</i>2 <i>mH O</i>2 <i>mO</i>2 0,1125.44 1,8 0,1125.32 3,15 <i>gam</i>
<b>Câu 13: Đáp án A</b>
A đúng vì saccarozơ có các nhóm OH gắn vào C kề nhau nên phản ứng với Cu(OH)<i>2</i> tạo dung dịch màu
xanh lam.
B sai vì xenlulozơ khơng bị thủy phân trong mơi trường kiềm.
C sai vì glucozơ là monosaccarit nên khơng bị thủy phân.
D sai vì tinh bột khơng có phản ứng tráng bạc.
<b>Câu 14: Đáp án A</b>
Amin bậc I có cơng thức phân tử C<i>4H11N có dạng C4H9NH2</i>.
Gốc hiđrocacbon C<i>4H9 có 4 đồng phân</i>Có 4 amin bậc I ứng với cơng thức phân tử C<i>4H11N.</i>
<b>Câu 16: Đáp án D</b>
Các polime có thể tham gia phản ứng thủy phân là poliamit, polieste, polisaccarit.
<sub>Gồm có: (1) xenlulozơ, (2) protein, (3) tơ nilon-7</sub>
<b>Câu 17: Đáp án D</b>
0,1
<i>Mg</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
Ta có:<i>nH</i>2 <i>nMg</i> 0,1<i>mol</i><i>VH</i>2 2,24lít
<b>Câu 18: Đáp án B</b>
Ancol đơn chức <sub> Công thức của este Y có dạng CH</sub><i><sub>2</sub><sub>=CHCOOR’</sub></i>
Ta có: ( ) ' ' 2 5
2.16
% .100% 32% 29( )
71
<i>O Y</i> <i>R</i>
<i>R</i>
<i>m</i> <i>M</i> <i>C H</i>
<i>M</i>
<sub>Công thức của Y là</sub><i>C H COOC H</i>2 3 2 5.
<b>Câu 19: Đáp án D</b>
Tơ tằm là tơ thiên nhiên<sub>A sai.</sub>
<b>Câu 20: Đáp án C</b>
Thứ tự lực bazơ tăng dần:<i>C H NH</i>6 5 2 <i>NH</i>3 <i>CH NH</i>3 2 (<i>CH</i>3 2) <i>NH</i> <sub>hay</sub>(2) (1) (3) (4).
<b>Câu 21: Đáp án A</b>
X làm quỳ tím chuyển màu xanh<sub>Loại B vì anilin khơng làm đổi màu quỳ tím.</sub>
Khi cho dung dịch I<i>2</i> vào Y thấy có màu xanh tím Loại D.
Khi cho Cu(OH)<i>2</i> vào Z thấy có màu tím A đúng vì lịng trắng trứng là protein nên tạo phức màu tím
với Cu(OH)<i>2/OH-.</i>
<b>Câu 22: Đáp án A</b>
A sai vì metylamin làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
B đúng vì metylamin làm đổi màu quỳ tím thành xanh cịn glyxin (số nhóm COOH = số nhóm NH<i>2</i>)
khơng làm đổi màu quỳ tím.
C đúng vì anilin khơng có liên kết π nên khơng phản ứng được với dung dịch Br<i>2.</i>
D đúng vì anilin là amin có tính bazơ nên phản ứng được với HCl.
<b>Câu 23: Đáp án D</b>
Khi phản ứng với AgNO<i>3/NH3</i>, glucozơ thể hiện tính khử.
Khi phản ứng với H<i>2(Ni, to), glucozơ thể hiện tính oxi hóa.</i>
<b>Câu 25: Đáp án B</b>
Những este đặc biệt khi thủy phân khơng tạo ancol có dạng:
6 4 ’
<i>RCOO C H</i> <i>R</i> <sub> thu được hai muối.</sub>
’
<i>RCOOCH CH R</i> <sub> thu được anđehit.</sub>
<i>RCOOC R</i> <i>CH R</i>
thu được xetol.
<sub>Những este khi thủy phân không thu được ancol gồm: (1), (2).</sub>
<b>Câu 27: Đáp án C</b>
A không phân biệt được saccarozơ và glixerol do đều hòa tan tạo dung dịch xanh lam.
B không phân biệt được glucozơ và glixerol do đều hòa tan tạo dung dịch xanh lam.
C phân biệt được cả ba chất:
Glucozơ hòa tan tạo thành dung dịch xanh lam.
Lịng trắng trứng tạo hợp chất màu tím.
Ancol etylic không phản ứng.
D không phân biệt được glucozơ và glixerol do đều hòa tan tạo dung dịch xanh lam.
Tơ thuộc loại poliamit là những tơ chứa liên kết CO-NH.
<sub>Các tơ thuộc loại poliamit là (1), (2).</sub>
<b>Câu 31: Đáp án C</b>
Gốc C<i>3H7</i> có 2 đồng phân nên este HCOOC<i>3H7</i> cũng có 2 đồng phân:HCOOCH<i>2CH2CH3</i>
<i>HCOOCH(CH3)CH3</i>
<b>Câu 33: Đáp án C</b>
Đốt cháy hoàn toàn ancol Y:
2 2
n<i>H O</i> <i>nCO</i> <sub>Y là ancol no, mạch hở:</sub><i>nY</i> n<i>H O</i><sub>2</sub> <i>nCO</i><sub>2</sub> 0,1<i>mol</i>
<sub>Số C trong Y =</sub>
2 0, 2 2
0,1
<i>CO</i>
<i>Y</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
X là este no, hai chức, không tham gia phản ứng tráng bạc, khi phản ứng với KOH thu được một ancol
(có 2 C) và một muối nên công thức của X là: HOOC-COOC<i>2H5.</i>
2 5 2 5 2
: 2
<i>PTHH HOOC COOC H</i> <i>KOH</i> <i>KOOC COOK C H OH H O</i>
0,1 0,1 <sub>0,1</sub> <sub>mol</sub>
0,1; <sub>muoái</sub> 0,1.166 16,6
<i>a</i> <i>m m</i> <i>gam</i>
<b>Câu 34: Đáp án C</b>
(a),(d),(e) đúng.
(b) sai vì chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(c) sai vì triolein là chất béo không no nên ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái lỏng.
<b>Câu 36: Đáp án C</b>
Thủy phân este thu được hai sản phẩm đều tráng bạc nên este có dạng: <i>HCOOCH CH R</i> ’
<sub>X là </sub><i>HCOOCH CH CH</i> 3.
<b>Câu 37: Đáp án B</b>
Kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học khơng phản ứng được với axit H<i>2SO4 lỗng.</i>
<b>Câu 40: Đáp án D</b>
Ta có:
0
,
12 22 11 2 6 12 6( ) 6 12 6( )
<i>H t</i>
<i>C H O</i> <i>H O</i> <i>C H O glu</i> <i>C H O fruc</i>
<i>x</i>
342 180 gam
? 10,8 gam
Nếu H = 100%:
10,8.342
20, 52
180
<i>saccaroz¬</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>gam</i>