Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

25 đề thi thử và đáp án Hóa học THPT QG 2020 (Phần 1) (word)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.65 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ SỐ 1



<b>ĐỀ ÔN LUYỆN CUỐI HỌC KÌ 1</b>
Mơn: Hóa Học


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


<i>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =</i>
<i>32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137</i>


<b>Câu 1. Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá</b>
trị của m là


<b>A. 16,8.</b> <b>B. 20,8.</b> <b>C. 22,6</b> <b>D. 18,6.</b>


<b>Câu 2. Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp</b>
monome là


<b>A. </b><i>CH</i>2 <i>C CH COOCH</i>( 3) 3. <b>B. </b><i>CH</i>2 <i>CHCOOCH</i>3.


<b>C. </b><i>C H CH CH</i>6 5  2. <b><sub>D. </sub></b><i>CH COOCH CH</i>3  2.


<b>Câu 3. Cho m gam</b><i>H NCH COOH</i>2 2 <sub> phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25</sub>


gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 18,75.</b> <b>B. 37,50.</b> <b>C. 21,75.</b> <b>D. 28,35.</b>


<b>Câu 4. Phân tử polime chỉ chứa hai nguyên tố C và H là</b>



<b>A. polietilen.</b> <b>B. poliacrilonitrin.</b> <b>C. poli(vinyl axetat).</b> <b>D. poli(vinyl clorua).</b>
<b>Câu 5. Chất có phản ứng tráng gương là</b>


<b>A. xenlulozơ.</b> <b>B. glucozơ.</b> <b>C. tinh bột.</b> <b>D. saccarozơ.</b>


<b>Câu 6. Cho lần lượt các kim loại: Be, Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào nước. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện</b>
thường là


<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 7. Cho 7,28 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 2M và </b><i>KNO</i>3<sub> 1M, sau phản ứng</sub>


thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch X hòa tan được tối đa m gam Cu.
Giá trị của m là


<b>A. 0,64.</b> <b>B. 1,28.</b> <b>C. 1,92.</b> <b>D. 1,20.</b>


<b>Câu 8. Cho 19,1 gam hỗn hợp </b><i>CH COOC H</i>3 2 5<sub> và</sub><i>H NCH COOC H</i>2 2 2 5<sub> tác dụng vừa đủ với 200 ml dung</sub>


dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 16,6.</b> <b>B. 9,2.</b> <b>C. 19,4.</b> <b>D. 17,9. </b>


<b>Câu 9. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?</b>


<b>A. Tơ nilon-6,6.</b> <b>B. Tơ nilon-6.</b> <b>C. Tơ tằm.</b> <b>D. Tơ nitron.</b>


<b>Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít</b>


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 5,25.</b> <b>B. 3,15.</b> <b>C. 6,20.</b> <b>D. 3,60.</b>
<b>Câu 11. Cho nguyên tử nhôm (Z = 13), số electron lớp ngồi cùng của nhơm là</b>


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 12. Tên gọi của</b><i>H NCH COOH</i>2 2 <sub> là</sub>


<b>A. alanin.</b> <b>B. glyxin.</b> <b>C. metylamin.</b> <b>D. axit glutamic.</b>
<b>Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với </b><i>Cu OH</i>( )2 tạo dung dịch màu xanh lam.


<b>B. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.</b>
<b>C. Glucozơ bị thủy phân trong mơi trường axit.</b>


<b>D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.</b>


<b>Câu 14. Số cơng thức cấu tạo của amin bậc I ứng với công thức phân tử</b><i>C H N</i>4 11 <sub> là</sub>


<b>A. 4.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 15. Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là</b>


<b>A. hợp chất đa chức, có cơng thức chung là</b><i>C H On</i>

2

<i>m</i>.


<b>B. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.</b>


<b>C. hợp chất chứa nhiều nhóm OH và nhóm cacboxyl.</b>
<b>D. hợp chất tạp chức, có cơng thức chung là</b><i>C H On</i>

2

<i><sub>m</sub></i>.


<b>Câu 16. Cho các polime sau: (1) xenlulozơ; (2) protein; (3) tơ nilon-7; (4) polietilen; (5) cao su buna. Số</b>
polime có thể tham gia phản ứng thủy phân là


<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 17. Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch HCl dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (ở</b>
đktc). Giá trị của V là


<b>A. 4,48.</b> <b>B. 6,72.</b> <b>C. 3,36.</b> <b>D. 2,24.</b>


<b>Câu 18. Cho axit acrylic</b>

<i>CH</i>2 <i>CHCOOH</i>

<sub> tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y,</sub>


oxi chiếm 32% về khối lượng công thức của Y là


<b>A.</b><i>CH COOC H</i>3 2 5. <b><sub>B. </sub></b><i>C H COOC H</i>2 3 2 5. <b><sub>C.</sub></b><i>C H COOC H</i>2 5 2 3. <b><sub>D. </sub></b><i>C H COOCH</i>2 3 3.


<b>Câu 19. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?</b>


<b>A. Tơ tằm.</b> <b>B. Tơ nilon-6,6.</b> <b>C. Tơ nitron.</b> <b>D. Tơ visco.</b>


<b>Câu 20. Cho các chất sau:</b><i>NH</i>3<sub> (1), anilin (2), metylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ</sub>


là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


<b> Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:</b>


<b>A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.</b> <b>B. Anilin, etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.</b>


<b>C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng. D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.</b>
<b>Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Metylamin khơng làm đổi màu quỳ tím. </b>
B. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím.
C. Alanin khơng có phản ứng với dung dịch Br<i>2.</i>


D. Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HCl.


<b>Câu 23. Glucozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với H</b>2 (Ni,t0). Qua hai phản ứng này


chứng tỏ glucozơ


<b>A. chỉ thể hiện tính khử. </b> <b>B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.</b>


<b>C. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóa.</b> <b>D. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.</b>


<b>Câu 24. Xà phịng hóa</b><i>C H COOC H</i>2 5 2 5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là


<b>A. </b><i>C H COONa</i>6 5 . <b>B. </b><i>C H ONa</i>2 5 . <b>C. </b><i>C H COONa</i>2 5 . <b>D.</b><i>HCOONa</i>.


<b>Câu 25. Cho các este: </b><i>CH COOC H</i>3 6 5(1);<i>CH COOCH</i>3 <i>CH</i>2(2);<i>CH</i>2 <i>CHCOOCH</i>3(3);


2 2(4); 3 2 6 5(5).


<i>HCOOCH CH CH</i> <i>CH COOCH C H</i> <sub> Những este bị thủy phân không tạo ra ancol là:</sub>


<b>A. (1), (2), (4), (5).</b> <b>B. (1), (2).</b> <b>C. (1), (2),(3), (4), (5).</b> <b>D. (1), (2), (4).</b>
<b>Câu 26. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là</b><i>CH CH COOCH</i>3 2 3. Tên gọi của X là



<b>A. metyl propionat.</b> <b>B. metyl axetat.</b> <b>C. etyl axetat.</b> <b>D. propyl axetat.</b>


<b>Câu 27. Chỉ dùng</b><i>Cu OH</i>( ) /2 <i>NaOH</i> <sub> ở điều kiện thường có thể phân biệt được các dung dịch riêng biệt</sub>


là:


<b>A. Saccarozơ, glixerol, ancol etylic.</b> <b>B. Lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol.</b>
<b>C. Glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic.</b> <b>D. Glucozơ, glixerol, anđehit axetic.</b>
<b>Câu 28. Xà phịng hóa X thu được glixerol. Chất X là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 29. Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6; (2) tơ nilon-6; (3) tơ xenlulozơ axetat; (4) tơ olon. Dãy chỉ</b>
gồm các tơ thuộc loại poliamit là:


<b>A. (1), (2), (3).</b> <b>B. (2), (3), (4).</b> <b>C. (1),(2).</b> <b>D. (1), (2), (3), (4).</b>
<b>Câu 30. Polime dùng làm tơ nilon-6,6: </b>

<i>HN</i>

<i>CH</i>2

6  <i>NHOC C H</i> 4 8 <i>CO</i>

<i><sub>n</sub></i><sub>được điều chế từ các</sub>


monome


<b>A. axit ɛ-aminocaproic.</b> <b>B. axit ađipic và hexametylenđiamin.</b>
<b>C. axit ađipic và etylen glicol. </b> <b>D. phenol và fomanđehit.</b>


<b>Câu 31. Số este có cơng thức phân tử</b><i>C H O</i>4 8 2<sub> mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit</sub>


fomic (HCOOH) là


<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 32. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với</b><i>H O</i>2 <sub> (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện</sub>


thích hợp) là:



<b>A. Saccarozơ, etyl axetat, glucozơ.</b> <b>B. Tinh bột, tristearin, valin.</b>


<b>C. Gly- Ala, fructozơ, triolein.</b> <b>D. Xenlulozơ, lòng trắng trứng, metyl fomat.</b>
<b>Câu 33. Chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức phân tử</b><i>C H O</i>4 6 4<sub> không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho</sub>


a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y,
thu được 0,2 mol<i>CO</i>2<sub> và 0,3 mol</sub><i>H O</i>2 <sub> . Giá trị của a và m lần lượt là</sub>


<b>A. 0,2 và 12,8.</b> <b>B. 0,1 và 13,4.</b> <b>C. 0,1 và 16,6.</b> <b>D. 0,1 và 16,8.</b>
<b>Câu 34. Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo.


(c) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.


(d) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được ∝-amino axit.
Số phát biểu đúng là


<b>A.5. </b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 35. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là </b>


<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 36. Este X mạch hở, có cơng thức phân tử </b><i>C H O</i>4 6 2<sub>. Đun nóng a mol X trong dung dịch </sub><i><sub>NaOH vừa</sub></i>


đủ. Thu được dung dịch Y chứa hai chất đều có khả năng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. CH</b>2=CH-COO-CH3. <b>B. CH</b>3COO-CH=CH2.


<b>C. HCOO-CH=CH-CH</b>3. <b>D. HCOO-CH</b>2-CH=CH2.


<b>Câu 37. Kim loại không phản ứng với dung dịch H</b>2SO4 loãng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 38. Axit thuộc loại amino axit là</b>


<b>A. axit axetic (CH</b><i>3COOH) </i> <b>B. axit glutamic (H</b><i>2NC3H5(COOH)2).</i>


<b>C. axit stearic (C</b><i>17H35COOH).</i> <b>D. axit ađipic (C</b><i>4H8(COOH)2).</i>


<b>Câu 39. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng.</b>
Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là


<b>A. mantozơ.</b> <b>B. fructozơ.</b> <b>C. saccarozơ.</b> <b>D. glucozơ.</b>


<b>Câu 40. Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản phẩm chứa</b>
10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đáp án


<b>1-B</b> <b>2-A</b> <b>3-A</b> <b>4-A</b> <b>5-B</b> <b>6-C</b> <b>7-B</b> <b>8-D</b> <b>9-C</b> <b>10-B</b>


<b>11-A</b> <b>12-B</b> <b>13-A</b> <b>14-A</b> <b>15-D</b> <b>16-D</b> <b>17-D</b> <b>18-B</b> <b>19-D</b> <b>20-C</b>
<b>21-A</b> <b>22-A</b> <b>23-D</b> <b>24-C</b> <b>25-B</b> <b>26-A</b> <b>27-C</b> <b>28-D</b> <b>29-C</b> <b>30-B</b>
<b>31-C</b> <b>32-D</b> <b>33-C</b> <b>34-C</b> <b>35-A</b> <b>36-C</b> <b>37-B</b> <b>38-B</b> <b>39-D</b> <b>40-D</b>


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1: Đáp án B</b>



0,1


<i>Gly Ala</i>


<i>n</i> <sub></sub>  <i>mol</i>


Gly-Ala là đipeptit (kí hiệu là A2).


2


: 2


<i>PTHH A</i>  <i>NaOH</i>  <sub>Muối + H</sub>


<i>2O</i>


0,1 0,1 0,1 mol


Bảo toàn khối lượng: mmuối = mpeptit + mNaOH - <i>mH O</i>2 =14,6+0,2.40-0,1.18=20,8 gam


<b>Câu 3: Đáp án A</b>


2 2


2 2 2 2 2


:
28, 25



0, 25 0, 25


113


0, 25.75 18,75


muoái <i>H NCH COOH</i>


<i>PTHH H NCH COOH KOH</i> <i>H NCH COOK H O</i>


<i>n</i> <i>mol</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>m</i> <i>gam</i>


  


   


  


<b>Câu 6: Đáp án C</b>


Kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường gồm các kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ ( trừ
<i>Be, Mg).</i>


<sub>Trong dãy kim loại trên, những kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường là: Na, K, Ba, Ca.</sub>
<b>Câu 7: Đáp án B</b>


3



0,13 ; 0, 4 ; 0, 2


<i>Fe</i> <i><sub>H</sub></i> <i><sub>NO</sub></i>


<i>n</i>  <i>mol n</i>   <i>mol n</i>   <i>mol</i>


3


3 2


: 4 2


<i>PTHH Fe</i> <i>H</i> <i>NO</i> <i>Fe</i> <i>NO</i> <i>H O</i>


    


0,1 0,4 0,1 0,1 mol


Ta có: H<i>+</i><sub> hết, Fe và </sub><i>NO</i>3




dư: 3    d    


1 1


0,1 ; 0,13 0, 03


4 <i>Fe</i> 4



<i>Fe</i> <i>H</i> <i>H</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>mol n</i> <i>n</i> <i>mol</i>


Fe dư nên tiếp tục có <i>PTHH</i>: Fe 2 <i>Fe</i>3  3<i>Fe</i>2


0,03 0,06 0,06 mol


Dung dịch X gồm



3 <sub>0,1 0,06 0,04</sub>


<i>Fe</i>  <i>mol</i>


 


và<i>Fe</i>2(0,06<i>mol</i>).
Khi cho Cu vào dung dịch X có<i>PTHH Cu</i>: 2<i>Fe</i>3  2<i>Fe</i>2<i>Cu</i>2


0,02 0,04 mol


0, 02.64 1, 28


<i>Cu</i>


<i>m</i> <i>gam</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

0, 2



<i>NaOH</i>


<i>n</i>  <i>mol</i>


Cơng thức chung của hỗn hợp ban đầu có dạng <i>RCOOC H</i>2 5


2 5 2 5


:


<i>PTHH RCOOC H</i> <i>NaOH</i>  <i>RCOONa C H OH</i>


0,2 0,2 mol


Bảo toàn khối lượng: mmuối = mhỗn hợp + mNaOH -<i>mC H OH</i>2 5 = 19,1+0,2.40-0,2.46 = 17,9 gam


<b>Câu 10: Đáp án B</b>


2 0,1125


<i>O</i>


<i>n</i>  <i>mol</i>


Đốt cháy cacbohidrat ln có:<i>nCO</i>2 <i>nO</i>2 0,1125<i>mol</i>


Bảo tồn khói lượng:<i>m n</i> <i>CO</i>2 <i>mH O</i>2  <i>mO</i>2 0,1125.44 1,8 0,1125.32 3,15   <i>gam</i>


<b>Câu 13: Đáp án A</b>



A đúng vì saccarozơ có các nhóm OH gắn vào C kề nhau nên phản ứng với Cu(OH)<i>2</i> tạo dung dịch màu


xanh lam.


B sai vì xenlulozơ khơng bị thủy phân trong mơi trường kiềm.
C sai vì glucozơ là monosaccarit nên khơng bị thủy phân.
D sai vì tinh bột khơng có phản ứng tráng bạc.


<b>Câu 14: Đáp án A</b>


Amin bậc I có cơng thức phân tử C<i>4H11N có dạng C4H9NH2</i>.


Gốc hiđrocacbon C<i>4H9 có 4 đồng phân</i>Có 4 amin bậc I ứng với cơng thức phân tử C<i>4H11N.</i>


<b>Câu 16: Đáp án D</b>


Các polime có thể tham gia phản ứng thủy phân là poliamit, polieste, polisaccarit.
<sub>Gồm có: (1) xenlulozơ, (2) protein, (3) tơ nilon-7</sub>


<b>Câu 17: Đáp án D</b>
0,1


<i>Mg</i>


<i>n</i>  <i>mol</i>


Ta có:<i>nH</i>2 <i>nMg</i> 0,1<i>mol</i><i>VH</i>2 2,24lít


<b>Câu 18: Đáp án B</b>



Ancol đơn chức <sub> Công thức của este Y có dạng CH</sub><i><sub>2</sub><sub>=CHCOOR’</sub></i>


Ta có: ( ) ' ' 2 5


2.16


% .100% 32% 29( )


71


<i>O Y</i> <i>R</i>


<i>R</i>


<i>m</i> <i>M</i> <i>C H</i>


<i>M</i>


   




<sub>Công thức của Y là</sub><i>C H COOC H</i>2 3 2 5.


<b>Câu 19: Đáp án D</b>


Tơ tằm là tơ thiên nhiên<sub>A sai.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 20: Đáp án C</b>



Thứ tự lực bazơ tăng dần:<i>C H NH</i>6 5 2 <i>NH</i>3 <i>CH NH</i>3 2 (<i>CH</i>3 2) <i>NH</i> <sub>hay</sub>(2) (1) (3) (4).  


<b>Câu 21: Đáp án A</b>


X làm quỳ tím chuyển màu xanh<sub>Loại B vì anilin khơng làm đổi màu quỳ tím.</sub>
Khi cho dung dịch I<i>2</i> vào Y thấy có màu xanh tím  Loại D.


Khi cho Cu(OH)<i>2</i> vào Z thấy có màu tím A đúng vì lịng trắng trứng là protein nên tạo phức màu tím


với Cu(OH)<i>2/OH-.</i>


<b>Câu 22: Đáp án A</b>


A sai vì metylamin làm đổi màu quỳ tím thành xanh.


B đúng vì metylamin làm đổi màu quỳ tím thành xanh cịn glyxin (số nhóm COOH = số nhóm NH<i>2</i>)


khơng làm đổi màu quỳ tím.


C đúng vì anilin khơng có liên kết π nên khơng phản ứng được với dung dịch Br<i>2.</i>


D đúng vì anilin là amin có tính bazơ nên phản ứng được với HCl.
<b>Câu 23: Đáp án D</b>


Khi phản ứng với AgNO<i>3/NH3</i>, glucozơ thể hiện tính khử.


Khi phản ứng với H<i>2(Ni, to), glucozơ thể hiện tính oxi hóa.</i>


<b>Câu 25: Đáp án B</b>



Những este đặc biệt khi thủy phân khơng tạo ancol có dạng:


6 4 ’


<i>RCOO C H</i>  <i>R</i> <sub> thu được hai muối.</sub>




<i>RCOOCH CH R</i>  <sub> thu được anđehit.</sub>


 

’ ”


<i>RCOOC R</i> <i>CH R</i>


thu được xetol.


<sub>Những este khi thủy phân không thu được ancol gồm: (1), (2).</sub>
<b>Câu 27: Đáp án C</b>


A không phân biệt được saccarozơ và glixerol do đều hòa tan tạo dung dịch xanh lam.
B không phân biệt được glucozơ và glixerol do đều hòa tan tạo dung dịch xanh lam.
C phân biệt được cả ba chất:


Glucozơ hòa tan tạo thành dung dịch xanh lam.
Lịng trắng trứng tạo hợp chất màu tím.


Ancol etylic không phản ứng.


D không phân biệt được glucozơ và glixerol do đều hòa tan tạo dung dịch xanh lam.


<b>Câu 29: Đáp án C</b>


Tơ thuộc loại poliamit là những tơ chứa liên kết CO-NH.
<sub>Các tơ thuộc loại poliamit là (1), (2).</sub>


<b>Câu 31: Đáp án C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Gốc C<i>3H7</i> có 2 đồng phân nên este HCOOC<i>3H7</i> cũng có 2 đồng phân:HCOOCH<i>2CH2CH3</i>


<i>HCOOCH(CH3)CH3</i>


<b>Câu 33: Đáp án C</b>


Đốt cháy hoàn toàn ancol Y:


2 2


n<i>H O</i> <i>nCO</i> <sub>Y là ancol no, mạch hở:</sub><i>nY</i> n<i>H O</i><sub>2</sub>  <i>nCO</i><sub>2</sub> 0,1<i>mol</i>


<sub>Số C trong Y =</sub>


2 0, 2 2


0,1


<i>CO</i>
<i>Y</i>


<i>n</i>



<i>n</i>  


X là este no, hai chức, không tham gia phản ứng tráng bạc, khi phản ứng với KOH thu được một ancol
(có 2 C) và một muối nên công thức của X là: HOOC-COOC<i>2H5.</i>


2 5 2 5 2


: 2


<i>PTHH HOOC COOC H</i>  <i>KOH</i>  <i>KOOC COOK C H OH H O</i>  


0,1 0,1 <sub>0,1</sub> <sub>mol</sub>


0,1; <sub>muoái</sub> 0,1.166 16,6


<i>a</i> <i>m m</i> <i>gam</i>


    


<b>Câu 34: Đáp án C</b>
(a),(d),(e) đúng.


(b) sai vì chất béo là trieste của glixerol với axit béo.


(c) sai vì triolein là chất béo không no nên ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái lỏng.
<b>Câu 36: Đáp án C</b>


Thủy phân este thu được hai sản phẩm đều tráng bạc nên este có dạng: <i>HCOOCH CH R</i>  ’
<sub>X là </sub><i>HCOOCH CH CH</i>  3.



<b>Câu 37: Đáp án B</b>


Kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học khơng phản ứng được với axit H<i>2SO4 lỗng.</i>


<b>Câu 40: Đáp án D</b>
Ta có:


0
,


12 22 11 2 6 12 6( ) 6 12 6( )


<i>H t</i>


<i>C H O</i> <i>H O</i>  <i>C H O glu</i> <i>C H O fruc</i>


    


<i>x</i>


342 180 gam
? 10,8 gam


Nếu H = 100%:   


10,8.342


20, 52
180



<i>saccaroz¬</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>gam</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×