Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Nội dung ôn tập môn Sinh học 12 đợt 3 - Trường THPT Duy Tân - Kon Tum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.23 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU HỎI ƠN TẬP PHẦN TIẾN HĨA</b>



<b>Câu 1.</b> Theo thuyết tiến hóa hiện đại,nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
<b>A</b>. Đột biến. <b>B</b>. Các yếu tố ngẫu nhiên. <b>C</b>. Chọn lọc tự nhiên. <b>D</b>. Giao phối không ngẫu nhiên.


<b>Câu 2.</b> Theo thuyết tiến hóa hiện đại, q trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm các giai
đoạn sau: I. Tiến hóa hóa học. II. Tiến hóa sinh học. III. Tiến hóa tiền sinh học.


Các giai đoạn trên diễn ra theo thứ tự đúng là:


A.I → III → II. <b>B</b>. II → III → I. <b>C</b>. I → II → III. <b>D</b>. III → II → I.


<b>Câu 3.</b> Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A</b>. Đột biến tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.


B.Chọn lọc tự nhiên tác đơng trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen của quần thể.
C.Giao phối không ngâu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.


D.Di – nhập gen luôn làm thay đổi tần số alen của quần thể theo môt chiều hướng nhất đinh.
<b>Câu 4.</b> Giả sử ở thế hệ xuất phát (P) của một quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen là:


0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. Biết rằng alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát
biểu nào sau đây đúng?


A.Nếu trong quần thể xuất hiện thêm kiểu gen mới thì chắc chắn đây là kết quả tác động của nhân tố đột biến.
B.Nếu thế hệ F1 có tần số các kiểu gen là: 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa thì đã xảy ra chọn lọc chống lại alen trội.
C.Nếu quần thể chỉ chịu tác động của nhân tố di - nhập gen thì tần số các alen của quần thể ln được duy trì ổn
định qua các thế hệ.


D.Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể.
<b>Câu 5.</b> Theo Đacuyn, đối tượng bị tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là



A. cá thể. B. quần thể. C. quần xã. D. hệ sinh thái.


<b>Câu 6</b>. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố có vai trị định hướng q trình tiến hóa là


A. đột biến. B. giao phối không ngẫu nhiên. C. chọn lọc tự nhiên. D. các yếu tố ngẫu nhiên.
<b>Câu 7</b>. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên


A. kiểu gen. B. alen. C. kiểu hình. D. gen.


<b>Câu 8</b>. Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ
A. Than đá. B. Đệ tứ. C. Phấn trắng. D. Đệ tam.


<b>Câu 10</b>. Một quần thể sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Giả sử
dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, cấu trúc di truyền của quần thể này ở các thế hệ như sau:


Thế hệ Cấu trúc di truyền


P 0,50AA + 0,30Aa + 0,20aa = 1
F1 0,45AA + 0,25Aa + 0,30aa = 1
F2 0,40AA + 0,20Aa + 0,40aa = 1
F3 0,30AA + 0,15Aa + 0,55aa = 1
F4 0,15AA + 0,10Aa + 0,75aa = 1


Phát biểu nào sau đây đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này?
A. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.


B. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình trội.


C. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử.


D. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình lặn.


<b>Câu 11</b>. Trong lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở
A. kỉ Đệ tứ. B. kỉ Triat (Tam điệp). C. kỉ Đêvôn. D. kỉ Krêta (Phấn trắng).
<b>Câu 12.</b> Cặp cơ quan nào sau đây ở các loài sinh vật là cơ quan tương tự?
A. Cánh chim và cánh bướm. B. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.


C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người. D. Chi trước của mèo và tay của người.


<b>Câu 13</b>. Nhân tố tiến hóa nào sau đây vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể vừa có thể làm thay đổi tần
số alen của quần thể?


A. Di - nhập gen. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối khơng ngẫu nhiên.
<b>Câu 14</b>. Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm thay đổi tần số kiểu gen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

III. Trong quần thể ngẫu phối, chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn không bao giờ loại hết alen lặn ra
khỏi quần thể.


IV. Khi mơi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm thay đổi tần số alen của quần
thể theo một hướng xác định.


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 15</b>. Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây <i><b>sai</b></i>?


A. Khi không xảy ra đột biến thì các yếu tố ngẫu nhiên khơng thể làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen
của quần thể.


B. Một quần thể đang có kích thước lớn, nhưng do các yếu tố bất thường làm giảm kích thước của quần thể một


cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác với vốn gen của quần thể ban đầu.


C. Với quần thể có kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể
và ngược lại.


D. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên có thể dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, làm
giảm sự đa dạng di truyền.


<b>Câu 16.</b> Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp, người ta thu được kết
quả sau:


Nhân tố gây nên sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể trên qua các thế hệ là


A. đột biến. B. giao phối ngẫu nhiên. C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. giao phối không ngẫu nhiên.
<b>Câu 17: </b>Cho các nhân tố sau:


(1) Biến động di truyền. (2) Đột biến. (3) Giao phối không ngẫu nhiên. Giao phối ngẫu nhiên
(4) Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là:


<b>A. </b>(1), (3). <b>B. </b>(1), (2). <b>C. </b>(2), (4). <b>D. </b>(1), (4).


<b>Câu 18: </b>Hiện nay, tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào. Đây là
một trong những bằng chứng chứng tỏ


<b>A. </b>sự tiến hố khơng ngừng của sinh giới. <b>B. </b>quá trình tiến hố đồng quy của sinh giới (tiến hố hội tụ).
<b>C. </b>nguồn gốc thống nhất của các loài. <b>D. </b>vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên đối với q trình tiến hố.


<b>Câu 19: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về q trình hình thành lồi mới?
<b>A. </b>Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành lồi mới.



<b>B. </b>Q trình hình thành quần thể thích nghi ln dẫn đến hình thành lồi mới.


<b>C. </b>Q trình hình thành quần thể thích nghi khơng nhất thiết dẫn đến hình thành lồi mới.
<b>D. </b>Sự hình thành lồi mới khơng liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến.


<b>Câu 20: Theo quan niệm hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên tác động vào quần thể</b>
<b>A. luôn làm tăng tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm tần số kiểu gen dị hợp tử.</b>
<b>B. làm thay đổi tần số các alen không theo một hướng xác định.</b>


<b>C. luôn làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.</b>
<b> D. không làm thay đổi tần số các alen của quần thể.</b>
<b>Câu 21: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên</b>


<b>A. làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể khơng theo một hướng xác định. </b>
<b>B. phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.</b>
<b>C. tác động trực tiếp lên kiểu gen mà không tác động lên kiểu hình của sinh vật.</b>


<b>D. làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể.</b>
<b>Câu 22: Trong các cơ chế cách li sinh sản, cách li trước hợp tử thực chất là</b>


<b>A. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai hữu thụ. </b> <b>B. ngăn cản sự thụ tinh tạo thành hợp tử.</b>
<b>C. ngăn cản con lai hình thành giao tử. </b> <b>D. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai.</b>
<b>Câu 23: Bằng chứng nào sau đây không </b>được xem là bằng chứng sinh học phân tử?


<b>A. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. Prơtêin của các lồi sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.</b>


<b>Câu 24: </b>Khi nói về q trình hình thành loài mới theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau
đây khơng đúng?



<b>A. Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.</b>


<b>B. Hình thành lồi bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai</b>
đoạn trung gian chuyển tiếp.


<b>C. Hình thành lồi là q trình tích luỹ các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh hoặc do tập </b>
quán hoạt động của động vật.


<b>D. Hình thành lồi bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.</b>


<b>Câu 25: </b>Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hồn tồn một alen có hại ra khỏi quần thể
khi


<b>A. chọn lọc chống lại alen lặn. </b> <b>C. chọn lọc chống lại thể dị hợp.</b>
<b>B. chọn lọc chống lại alen trội. </b> <b>D. chọn lọc chống lại thể đồng hợp lặn.</b>


<b>Câu 26: Trong các loại cách li trước hợp tử, cách li tập tính có đặc điểm:</b>


<b>A. Các cá thể của các lồi khác nhau có thể sinh sản vào những mùa khác nhau nên chúng không có điều kiện </b>
giao phối với nhau.


<b>B. Các cá thể của các lồi khác nhau có thể có những tập tính giao phối riêng nên chúng thường không giao </b>
phối với nhau.


<b>C. Mặc dù sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng các cá thể của các lồi có họ hàng gần gũi và sống trong </b>
những sinh cảnh khác nhau nên không thể giao phối với nhau.


<b>D. </b>Các cá thể thuộc các loài khác nhau có thể có cấu tạo các cơ quan sinh sản khác nhau nên
chúng không thể giao phối với nhau.



<b>Câu 27: </b>Cho một số hiện tượng sau:


(1) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á.
(2) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.


(3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản


(4) Các cây khác lồi có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của lồi cây này thường khơng thụ phấn cho hoa của loài
cây khác. .


Những hiện tượng nào trên đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?


<b>A. </b>(1), (2). <b>B. </b>(3), (4). <b>C. </b>(2), (3). <b>D. </b>(1), (4).


<b>Câu 28: </b>Theo Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là


<b>A. </b>các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy định kiểu hình thích
nghi với môi trường.


<b>B. </b>các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với mơi trường.


<b>C. </b>quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên lồi sinh vật có kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi
với mơi trường.


<b> D. </b>quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hố về mức độ thành đạt sinh
sản.


<b>Câu 29: </b>Các kết quả nghiên cứu về sự phân bố của các loài đã diệt vong cũng như các lồi đang tồn tại có thể cung cấp
bằng chứng cho thấy sự giống nhau giữa các sinh vật chủ yếu là do



<b>A. </b>chúng sống trong cùng một môi trường. <b>B. </b>chúng sống trong những môi trường giống nhau.


<b>C. </b>chúng có chung một nguồn gốc. <b>D. </b>chúng sử dụng chung một loại thức ăn.


<b>Câu 30: </b>Cặp nhân tố tiến hố nào sau đây có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật?


<b>A. </b>Đột biến và di - nhập gen. <b>B. </b>Giao phối không ngẫu nhiên và di - nhập gen.


<b>C. </b>Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên. <b>D. </b>Đột biến và chọn lọc tự nhiên.


<b>Câu 31: </b>Theo quan niệm hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?


A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với
các kiểu gen khác nhau trong quần thể.


B. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần
thể theo hướng xác định.


C. Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trị sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi
mà khơng tạo ra các kiểu gen thích nghi.


D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.
<b>Câu 32: </b>Cho các thơng tin về vai trị của các nhân tố tiến hóa như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho q trình tiến hóa.
(3) Có thể loại bỏ hồn tồn một alen nào đó ra khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.


(4) Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiển gen của quần thể
(5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.



Các thơng tin nói về vai trị của đột biến gen là :


A.(1) và (4) B.(2) và (5) C. (1) và (3) D.(3) và (4)


<b>Câu 33: </b>Một alen nào đó dù la có lợi cũng có thể bị loại bỏ hồn tồn khỏi quần thể và một alen có hại cũng có
thể trở nên phổ biến trong quần thể là do tác động của


A.giao phối không ngẫu nhiên B. chọn lọc tự nhiên C.các yếu tố ngẫu nhiên. D. đột biến
<b>Câu 34: </b>Theo qua niệm hiện đại, q trình hình thành lồi mới


A. khơng gắn liền với q trình hình thành quần thể thích nghi.


B. là q trình tích lũy các biến đổi đồng loại do tác động trực tiếp của ngoại cảnh.


C. bằng con đường địa lí diễn ra rất nhanh chóng và khơng xảy ra đối với những lồi động vật có khả năng phát
tán mạnh.


D. là sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới cách li sinh
sản với qyần thể gốc.


<b>Câu 35: </b>Khi nói về hóa thạch, phát biểu nào sau đây <b>khơng</b> đúng?


A. Căn cứ vào tuổi của hóa thạch, có thể biết được lồi nào đã xuất hiện trước, lồi nào xuất hiện sau.
B. Hóa thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất.


C. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới
D. Tuổi của hóa thạch có thể được xác định nhờ phân tích đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch.
<b>Câu 36:</b> Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây là đúng?



A. Cơ quan thối hóa cũng là cơ quan tương đồng vì chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một lồi tổ tiên
nhưng nay khơng cịn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.


B. Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn gốc được gọi
là cơ quan tương đồng.


C. Các lồi động vật có xương sống có các đặc điểm ở giai đoạn trưởng thành rất khác nhau thì khơng thể có
các giai đoạn phát triển phơi giống nhau.


D. Những cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên, mặc dù hiện tại các cơ
quan này có thể thực hiện các chức năng rất khác nhau được gọi là cơ quan tương tự.


<b>Câu 37</b>: Đầu kỉ Cacbon có khí hậu ẩm và nóng, về sau khí hậu trở nên lạnh và khơ. Đặc điểm của sinh vật điển
hình ở kỉ này là:


<b>A.</b> xuất hiện thực vật có hoa, cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ.


<b>B.</b> dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát.
<b>C.</b> cây hạt trần ngự trị, bò sát ngự trị, phân hóa chim.


<b>D.</b> cây có mạch và động vật di cư lên cạn.


<b>Câu 38</b>: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình thành nên
<b>A</b>. các giọt cơaxecva. <b>B</b>. các tế bào nhân thực. <b>C</b>. các tế bào sơ khai. <b>D</b>. các đại phân tử hữu cơ.
<b>Câu 39:</b> Khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hóa, phát biểu nào sau đây <b>khơng</b> đúng?


A.Tiến hóa sẽ khơng xảy ra nếu quần thể khơng có các biến dị di truyền.
B.Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trị tiến hóa.
C.Đột biến gen là nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của q trình tiến hóa.
D.Nguồn biến dị của quần thể có thể được bổ sung bởi sự nhập cư.



<b>Câu 40: </b>Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, gen đột biến gây hại nào dưới đây có thể bị loại khỏi quần thể
nhanh nhất ?


A.Gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường


B.Gen lặn nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X
C.Gen lặn nằm trên đoạn tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y
D.Gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường


<b>Câu 41:</b> Nhân tố nào sau đây góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần
thể?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 42</b>: Ở một loài động vật, màu sắc lơng do một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Kiểu
gen AA quy định lông xám, kiểu gen Aa quy định lông vàng và kiểu gen aa quy định lông trắng. Cho các trường
hợp sau:


(1) Các cá thể lơng xám có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng
sinh sản bình thường.


(2) Các cá thể lơng vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng
sinh sản bình thường.


(3) Các cá thể lơng trắng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng
sinh sản bình thường.


(4) Các cá thể lông tráng và các cá thể lơng xám đều có sức sống và khả năng sinh sản kém như nhau, các
cá thể lơng vàng có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.


Giả sử một quần thể thuộc lồi này có thành phần kiểu gen là 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1. Chọn lọc tự


nhiên sẽ nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể trong các trường hợp:


<b>A</b>. (1), (3) <b>B</b>. (3), (4) <b>C</b>. (2), (4) <b>D</b>. (1), (2).


<b>Câu 43: </b> Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp được kết quả


Thành phần kiểu gen Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4 Thế hệ F5


AA 0,64 0,64 0,2 0,16 0,16


Aa 0,32 0,32 0,4 0,48 0,48


aa 0,04 0,04 0,4 0,36 0,36


Nhân tố gây nên sự thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 là


A. các yếu tố ngẫu nhiên. B. đột biến C. giao phối không ngẫu nhiên. D.giao phối ngẫu nhiên
<b>Câu 44:</b> Khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hóa, phát biểu nào sau đây <b>khơng</b> đúng?


A.Tiến hóa sẽ khơng xảy ra nếu quần thể khơng có các biến dị di truyền.
B.Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của q trình tiến hóa.
C.Đột biến gen là ngun liệu sơ cấp chủ yếu của q trình tiến hóa.
D.Nguồn biến dị của quần thể có thể được bổ sung bởi sự nhập cư.


</div>

<!--links-->

×