Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

bài 37 etilen trường thcs ngọc hồi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (778.95 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Viết CTCT và trình bày tính </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>H</b>


<b>H</b> <b>H</b>


<b>H</b>
<b>C</b>


<b> CO</b>


<b>2 + 2H2O</b>


<b>1 .Tác dụng với oxi :</b>


<b> CH<sub>4 </sub>+ 2 O<sub>2 </sub></b> <b>to</b>
<b> 2 .Tác dụng với clo :</b>


<b>CH<sub>4</sub> + Cl<sub>2</sub></b> <b>Ánh sáng </b> <b>CH<sub>3</sub>Cl + HCl</b>
CTCT của metan:


Tính chất hóa học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ </b>


- <b>Trạng thái:</b>


- <b>Màu sắc: </b>



- <b>Khả năng tan trong nước:</b>
- <b>d<sub>etilen/ KK </sub></b>


<b>Tiết 46. Bài 37: ETILEN </b>



<i><b>khí</b></i>


<i><b>= </b></i>


<i><b>khơng màu</b></i>


<i><b>ít tan</b></i>


<i><b> </b><b>nhẹ hơn khơng khí</b></i>


<b>CTPT : C<sub>2</sub>H<sub>4</sub></b>
<b> PTK: 28 </b>


<b>Nêu cách thu </b>
<b>khí etilen?</b>


Etilen


<b>etilen</b>


<b>Đẩy khơng khí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 46. Bài 37: ETILEN </b>



<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ </b>


<b>II.CẤU TẠO PHÂN TỬ.</b>


H


H


H

H


C C


H


H

H


H


C C



Mơ hình phân tử etilen:


Dạng rỗng
Dạng đặc
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- <b>CTCT</b>


<b>H</b>


<b>H</b>


<b>H</b>


<b>H</b> <b>C</b> <b>C</b>



<b>bền vững.</b>


<b>kém bền,dễ bị cắt đứt</b>
<b>(thu gọn): CH<sub>2</sub>= CH<sub>2</sub></b>


<b>- Đặc điểm cấu tạo:</b>


<b> + Trong phân tử có 4 liên kết </b>
<b>đơn C-H và 1 liên kết đôi C=C </b>
<b> + Trong liên kết đơi C=C có 1 </b>
<b>liên kết kém bền, dễ bị đứt ra </b>
<b>trong phản ứng hóa học.</b>


<b>Tiết 46. Bài 37: ETILEN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

H


H



H

H



C

C



H

H



C



H


H




<b>ETILEN</b>

<b><sub>METAN</sub></b>



Hãy cho biết sự khác nhau về liên kết của etilen


so

với

metan?



<b>Ngoài các liên kết đơn giữa </b>

<b>C </b>



<b>– H</b>

<b> cịn có liên kết đơi giữa 2 </b>
<b>nguyên tử cacbon </b>

<b>C = C</b>



<b>Chỉ có 4 liên kết đơn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 46. Bài 37: ETILEN </b>



<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ </b>
<b>II.CẤU TẠO PHÂN TỬ.</b>


<b>III.TÍNH CHẤT HĨA HỌC.</b>


<b>1.Etilen có cháy khơng? </b>


to


PTHH:


C<sub>2</sub>H<sub>4 </sub>+ 3O<sub>2</sub> 2CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O


<b>2. Etilen có làm mất màu dung </b>
<b>dịch brom khơng?</b>



<b>Viết phương </b>
<b>trình phản </b>
<b>ứng cháy của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 46. Bài 37: ETILEN </b>



<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ </b>
<b>II.CẤU TẠO PHÂN TỬ.</b>


<b>III.TÍNH CHẤT HĨA HỌC.</b>


<b>1.Etilen có cháy khơng? </b>


<b>2. Etilen có làm mất màu dung </b>
<b>dịch brom không?</b>


Nghiên cứu thông
tin sgk,quan sát
hình 4.8 cho biết:


- Dụng cụ thí
nghiệm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ </b>
<b>II.CẤU TẠO PHÂN TỬ.</b>


<b>III.TÍNH CHẤT HĨA HỌC.</b>


<b>1.Etilen có cháy khơng? </b>



<b>2. Etilen có làm mất màu dung </b>
<b>dịch brom khơng?</b>


Hãy nêu hiện
tượng thí
nghiệm và rút


ra nhận xét?
-<sub>TN ( sgk/tr118)</sub>


-<sub> Hiện tượng: Dung dịch brom bị </sub>


mất màu.


-<sub> Nhận xét: Etilen đã phản ứng </sub>


với brom trong dung dịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

H


C


H


H H


C


Br



C C


H H


Br BrBr


H H


<b>Tiết 46. Bài 37: ETILEN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 46. Bài 37: ETILEN </b>



<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ </b>
<b>II.CẤU TẠO PHÂN TỬ.</b>


<b>III.TÍNH CHẤT HĨA HỌC.</b>


<b>1.Etilen có cháy khơng? </b>


<b>2. Etilen có làm mất màu dung </b>
<b>dịch brom khơng?</b>




<b>CH<sub>2 </sub>=CH<sub>2 </sub> + Br- Br → Br-CH<sub>2 </sub>-CH<sub>2</sub>- Br</b>


hay: <b>C<sub>2</sub>H<sub>4 </sub>+ Br<sub>2</sub> → C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>Br<sub>2</sub></b>


<b>( màu da cam)</b> (<b>khơng màu)</b>
<b>( Đibrometan)</b>



-Kết luận: Các chất có liên kết đơi(tương tự
etilen) có thể tham gia phản ứng cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>. Cộng axit:</b>


<b> CH<sub>2</sub>= CH<sub>2</sub> + HCl </b>→


<b> </b>


<b>CH<sub>2</sub> = CH<sub>2 </sub>+ H- OH</b> H2SO4 l


t0


<b>CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub> -OH</b>


<b> Rượu Etylic</b>


<b>H<sub>2</sub>O</b>


<b>. Cộng nước:</b>
<b>.Cộng hiđro</b>


<b>CH<sub>2</sub>=CH<sub>2 </sub>+ H – H</b> <b>Ni, t0</b> <b><sub>CH</sub><sub>3</sub><sub> – CH</sub><sub>3</sub></b>


<b>Cloroetan</b>
<b>Etan</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 46. Bài 37: ETILEN </b>




<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ </b>
<b>II.CẤU TẠO PHÂN TỬ.</b>


<b>III.TÍNH CHẤT HĨA HỌC.</b>


<b>1.Etilen có cháy khơng? </b>


<b>2.Etilen có làm mất màu dung </b>
<b>dịch brom khơng?</b>


<b>3.Các phân tử etilen có kết hợp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>H</b>


<b>H</b>
<b>H</b>


<b>H</b>


<b>to<sub>C</sub></b>
<b>P</b>
<b>Xúc </b>
<b>tác</b>


<b>H</b>


<b>H</b>
<b>H</b>


<b>H</b>



<b>to<sub>C</sub></b>
<b>P</b>
<b>Xúc </b>
<b>tác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>H</b>


<b>H</b>
<b>H</b>


<b>H</b>


<b>to<sub>C</sub></b>
<b>P</b>
<b>Xúc </b>
<b>tác</b>


<b>n phân tử etilen</b>

<b> </b>



(

)

<b><sub>n</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 46. Bài 37: ETILEN </b>



<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ </b>
<b>II.CẤU TẠO PHÂN TỬ.</b>


<b>III.TÍNH CHẤT HĨA HỌC.</b>


<b>1.Etilen có cháy khơng? </b>



<b>2.Etilen có làm mất màu dung </b>
<b>dịch brom khơng?</b>


<b>3.Các phân tử etilen có kết hợp</b>


<b> được với nhau không</b>?




<b>n CH<sub>2 </sub></b><sub> </sub><b><sub> </sub>CH<sub>2 </sub>( CH<sub>2 </sub>CH<sub>2 </sub>) </b>n


<b>(etilen) (Poli etilen: PE)</b>


<b>Xt,p</b>
<b> t0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiết 46. Bài 37: ETILEN </b>



<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ </b>
<b>II.CẤU TẠO PHÂN TỬ.</b>


<b>III.TÍNH CHẤT HĨA HỌC.</b>


<b>1.Etilen có cháy khơng? </b>


<b>2.Etilen có làm mất màu dung </b>
<b>dịch brom khơng?</b>


<b>3.Các phân tử etilen có kết hợp</b>



<b> được với nhau khơng</b>?


<b>IV.ỨNG DỤNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Kích thích quả mau chín</b>


<b>Nhựa PE , PVC.</b>


<b>Đicloetan</b>


đicloetan


<b>Axit axetic</b>


<i><b>Rượu </b></i>
<i><b>etylic</b></i>


<b>ETILEN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2</b> <b>2</b>


Đ
iều


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>BT1: Điền từ thích hợp “có” hoặc “khơng” vào các cột sau:</b>


<b>Đặc điểm</b>
<b>Hợp chất</b>


<b>Phản ứng </b>
<b>trùng hợp</b>
<b>Làm mất </b>
<b>màu dd </b>
<b>Brom</b>
<b>Có liên kết </b>


<b>đơi</b>
<b>Etilen</b>
<b>Metan</b>
<b>Tác dụng </b>
<b>với oxi</b>

<b>BÀI TẬP </b>



Khơng Khơng Khơng Có


Có Có


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>BT2</b>: <b>Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 3 chất</b>
<b> khí đựng trong các bình riêng biệt mất nhãn: CH<sub>4</sub> , CO<sub>2</sub> ,</b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> .</b>


Hướng dẫn:


+ C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> làm mất màu dung dịch brom; cịn CH<sub>4</sub> và CO<sub>2</sub>
khơng làm mất màu dung dịch brom.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>BT3</b>: Để đốt cháy 4,48 lít khí etilen cần phải dùng:
a) Bao nhiêu lít oxi?



b) Bao nhiêu lít khơng khí chứa 20% thể tích oxi?
Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.


Hướng dẫn:


+ Tính số mol của khí etilen:
+ Viết PTHH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Số mol C

<sub>2</sub>

H

<sub>4</sub>

= 4,48 : 22,4 = 0,2 mol



a) Phương trình phản ứng đốt cháy etilen:


C

<sub>2</sub>

H

<sub>4</sub>

+ 3O

<sub>2 </sub>

2CO

<sub>2</sub>

+ 2H

<sub>2</sub>

O



p.ư: 0,2 0,6 0,4 (mol)


=0,6 x 22,4 = 13,44 lít



b)



=>

= 5 x 13,44 = 67,2 lít



<b>BT3</b>:
2
O

V


5


1


100


20


V


V



KK
O<sub>2</sub>



2
O


kk

5

V



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hướng dẫn về nhà </b>



-

Đọc phần “ Em có biết?” sgk/tr119.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

×