Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu hình 9 tiết 37 - chuẩn ktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.85 KB, 3 trang )

Ngày soạn : 06/1/2011
chơng III : Góc với đờng tròn
* Mục tiêu của chơng:
- Kiến thức: HS cần nắm đợc
- Góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Góc có đỉnh ở trong
hay ngoài đờng tròn.
- Quỹ tích cung chứa góc, điều kiện để một tứ giác nội tiếp đợc đờng tròn, các đa giác
đều nội tiếp và ngoại tiếp đờng tròn.
- Các công thức tính độ dài đờng tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
- Kỹ năng:
- Đo đạc, tính toán và vẽ hình, biết vẽ một đờng xoắn gồm các cung tròn ghép lại và tính
đợc độ dài đoạn xoắn hoặc diện tích giới hạn bởi các đoạn xoắn đó.
- Khả năng quan sát, dự đoán.
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác, thái độ nghiêm túc trong học tập
Ti ết 37- Đ1. góc ở tâm - số đo cung
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Hiểu khái niệm góc ở tâm, số đo của một cung nhỏ, cung lớn, cung nửa
đờng tròn.
- Biết ký hiệu cung AB là Số đo của cung AB là Sđ
- Hiểu thế nào là hai cung bằng nhau, cung lớn hơn ( cung nhỏ hơn) trong hai cung
- Nắm đợc nếu hai cung của một đờng tròn bằng nhau thì hai góc ở tâm tơng ứng bằng
nhau và ngợc lại.
- Hiểu định lí về Cộng hai cung .
2. Kỹ năng:
ứng dụng giải đợc bài tập và một số bài toán thực tế, biết cách đo góc ở tâm, tính góc ở
tâm để tìm số đo của hai cung tơng ứng.
3. Thái độ:
Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận, chính xác.
B. chuẩn bị :
GV: Thớc thẳng, phấn màu, com pa, Đồng hồ mặt tròn, bảng phụ ghi bt 3/69(sgk).. HS :
Thớc thẳng, com pa


c. ph ơng pháp :
Quan sát, vấn đáp, hợp tác nhóm.
D.Các hoạt động dạy học :
I/ ổn định tổ chức:
I/ Kiểm tra:
III/ Bài mới:
AB
AB
hoạt động của gv và hs Nội dung ghi bảng
(?) Quan sát hình 1 SGK rồi trả lời các
câu hỏi :
a) Góc ở tâm là gì ?
b) Số đo (độ) của góc ở tâm có thể
là những giá trị nào?
c) Mỗi góc ở tâm ứng với mấy cung
? Hãy chỉ ra cung bị chắn ở hình
1a, 1b SGK
Cung nằm bên trong góc gọi là cung
bị chắn, cung AmB là cung bị chắn bởi
góc AOB, góc bẹt COD chắn nửa đờng
tròn.
Làm bài tập 1/68 SGK
HS quan sát trên mặt đồng hồ
Điền vào ô trống
1. Góc ở tâm
Định nghĩa: SGK/66
+ : là cung nhỏ
+ : là cung lớn
+ Với


= 180
0
thì mỗi cung là một nửa đờng
tròn
Bài tập 1/68 SGK
Thời
gian
3 giờ 5 giờ 6 giờ 12 giờ 20 giờ
Sđ góc
ở tâm
90
0
150
0
180
0
0
0
120
0
GV hớng dẫn: HS đọc mục 2,3 sgk rồi
thực hiện:
a) Đo góc ở tâm ở hình 1a SGK rồi điền
vào chỗ trống : Góc AOB = .......? Sđ
AmB = ....?
- Vì sao góc AOB và cung AmB có
cùng số đo?
b) Tìm số đo của cung lớn AnB ở hình
bSGK rồi điền vào chỗ trống. Sđ cung
AnB =...?

- Thế nào là hai cung bằng nhau? Nói
cách kí hiệu hai cung bằng nhau? Thế
nào là hai cung không bằng nhau ? Việc
so sánh hai cung thực chất là so sánh
hai đại lợng nào ?
Chỉ so sánh 2 cung trong một đờng
tròn hay 2 đờng tròn bằng nhau
Hs lên bảng làm ?1
HS đọc mục 4 rồi thực hiện:
(?) Hãy diễn đạt các hệ thức sau bằng
ký hiệu
2. Số đo cung
Định nghĩa: (SGK/67)
sđ = 360
0
100
0
= 260
0
Chú ý:
+ Cung nhỏ có số đo nhỏ hơn 180
0
+ Cung lớn có số đo lớn hơn 180
0
+ Khi hai mút của cung trùng nhau, ta có
cung không với số đo 0
0
và cung cả đờng
tròn có số đo 360
0


3. So sánh hai cung:
?1:
4. Khi nào thì sđ AB = sđAC + sđCB

=180
0
AmB
AnB
n
AnB
A.
Mụ
c
tiê
u :
1.
Kiế
n
thức
: -
Nắ
m
đợc
định
nghĩ
a
đờn
g
tròn

, các
cách
xác
định
một
đờn
g
tròn,
đờn
g
tròn
ngo
ại
tiếp
tam
giác

tam
giác
nội
tiếp
đờn
g
tròn
.
-
Nắ
m
đợc
đờn

g
tròn

hình

tâm
đối
xứn
g ,

trục
đối
xứn
g .
-
Biết
dựn
g
đờn
g
tròn
qua
3
đIể
m
khô
ng
thẳn
g
hàn

g.
Biết
chứ
ng
min
h
một
điể
m
nằm
trên
đờn
g
tròn
.
2.
Kỹ
năn
g:
Rèn
luyệ
n kĩ
vẽ
hình
,
qua
n sát
3.
Thá
i độ:

Ngh
iêm
túc
tron
g
học
tập,
cẩn
thận
,
chín
h
xác.
B.
ch
uẩn
bị :
GV
:
-
Thớ
c
thẳn
g,
phấ
n
màu
,
com
pa,

bản
g
phụ
ghi
đề
bài
tập
2(sg
k)..
HS :
-.
Thớ
c
thẳn
g,
com
pa
c
.

p
h
ơ
n
g

p
h
á
p


:

Q
u
a
n

s
á
t
,

v

n

đ
á
p
,

h

p

t
á
c


n
h
ó
m
.
D
.
C
á
c

h
o

t

đ

n
g

d

y

h

c
:
I

/


n

đ

n
h

t


c
h

c
:
I
I
/

K
i

m

t
r
a

:

III/
Bài
mới
ho
ạt
độ
ng
củ
a
gv

hs
Nội
du
ng
ghi
bả
ng
m
100
0
A
B
O
n
+) Số đo của cung AB = Số đo của cung
AC
Định lý :

+ Số đo của cung CB.
HS làm ?2
?2
Vì tia OC
nằm giữa
hai tia OA và OB
nên
COBAOCAOB
+=
Mà số đo của cung nhỏ
bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó

sđ AB = sđ AC + sđ CB
IV. Củng cố :
Thế nào là góc ở tâm? Số đo cung, so sánh hai cung, cộng hai cung?
V.Hớng dẫn về nhà:
Tập đo góc ở tâm bằng thớc đo góc, thấy rõ sự tơng ứng giữa số đo (độ) của cung
và của góc ở tâm chắn cung đó trong trờng hợp cung nhỏ hoặc cung nửa đờng tròn. suy
ra số đo (độ) của cung lớn ( có số đo lớn hơn 180
0
và bé hơn hoặc bằng 360
0
).
So sánh hai cung trên một đờng tròn căn cứ vào số đo (độ) của chúng, vận dụng
đợc định lý về cộng hai cung để làm bài tập.: 2; 4;5/69(sgk)
E. Rút kinh nghiệm:



Nếu C là điểm nằm trên cung AB

thì sđ AB = sđ AC + sđ CB
AnB
A.
Mụ
c
tiê
u :
1.
Kiế
n
thức
: -
Nắ
m
đợc
định
nghĩ
a
đờn
g
tròn
, các
cách
xác
định
một
đờn
g
tròn,
đờn

g
tròn
ngo
ại
tiếp
tam
giác

tam
giác
nội
tiếp
đờn
g
tròn
.
-
Nắ
m
đợc
đờn
g
tròn

hình

tâm
đối
xứn
g ,


trục
đối
xứn
g .
-
Biết
dựn
g
đờn
g
tròn
qua
3
đIể
m
khô
ng
thẳn
g
hàn
g.
Biết
chứ
ng
min
h
một
điể
m

nằm
trên
đờn
g
tròn
.
2.
Kỹ
năn
g:
Rèn
luyệ
n kĩ
vẽ
hình
,
qua
n sát
3.
Thá
i độ:
Ngh
iêm
túc
tron
g
học
tập,
cẩn
thận

,
chín
h
xác.
B.
ch
uẩn
bị :
GV
:
-
Thớ
c
thẳn
g,
phấ
n
màu
,
com
pa,
bản
g
phụ
ghi
đề
bài
tập
2(sg
k)..

HS :
-.
Thớ
c
thẳn
g,
com
pa
c
.

p
h
ơ
n
g

p
h
á
p

:

Q
u
a
n

s

á
t
,

v

n

đ
á
p
,

h

p

t
á
c

n
h
ó
m
.
D
.
C
á

c

h
o

t

đ

n
g

d

y

h

c
:
I
/


n

đ

n
h


t


c
h

c
:
I
I
/

K
i

m

t
r
a
:

III/
Bài
mới
ho
ạt
độ
ng

củ
a
gv

hs
Nội
du
ng
ghi
bả
ng
C
A
B
O
n

×