Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Tài liệu dai so ki 2 chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.86 KB, 59 trang )

Ngày 02 tháng 1 năm 2011
Tiết 41,42 Mở đầu về phơng trình
I. Mục tiêu:
- HS hiểu đợc khái niệm phơng trình và các thuật ngữ: vế trái, vế phải, nghiệm của
phơng trình, tập nghiệm của phơng trình.
- Biết cách sử dụng các thuật ngữ để diễn đạt bài giải phơng trì40
nh.
- Hiểu khái niệm giải phơng trình, bớc đầu làm quen với qui tắc chuyển vế và qui
tắc nhân.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ
III. Tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
Hoạt động 1: xây dựng khái niệm Phơng
trình một ẩn
- GV đa ra bài toán tìm x đã học để giới
thiệu thuật ngữ: phơng trình
? Đọc dòng 5-6/SGK?
- GV tóm tắt ghi bảng:giới thiệu các thuật
ngữ: VT, VP
? Xác định VT của PT trên?
? VP có mấy hạng tử?
? Lấy một số VD về PT?
-Cho HS làm ?1
? Đọc ?2?
? Yêu cầu của bài?
? Có nhận xét gì?
- GV giới thiệu: nghiệm của PT
? muốn biết 1 số có là nghiệm của PT hay
không ta làm ntn?
? Đọc ?3?


- Cho HS thảo luận theo nhóm
- HS đọc
- HS thảo luận nhóm và trình bày KQ
- GV kiểm tra và nhận xét bài của từng
nhóm.
? Em hiểu thế nào là một nghiệm của PT
-HS trả lời: x = 1 ; x = 2
Hoạt động 2: Hớng dẫn HS cách giải ph-
ơng trình, kn PT tơng đơng
- Để đi tìm nghiệm của PT, ta đi Giải PT
1. Phơng trình một ẩn:
Hệ thức 2x + 5 = 3(x 1) + 2 là PT
với ẩn số x (ẩn x)
*PT ẩn x có dạng A(x) = B(x)
A(x): vế trái
B(x): vế phải
*Ví dụ: SGK/5
?1. Cho VD về PT
a. Với ẩn y
b. Với ẩn u
?2.
Với x = 6
2x + 5 = 2.6 + 5 = 17
3(x 1) + 2 = 3(6 1) + 2 = 17
Ta nói:
x = 6 là 1 nghiệm của PT đã cho
hayx = 6 thoả mãn PT đã cho
cũng có thể nói x = 6 nghiệm đúng PT
đã cho
+PT đã cho nhận x=6 làm nghiệm

?3.
a.Với x = - 2 ta có:
2(x + 2) 7 = 2(-2 + 2) 7 = - 7
3 x = 3 ( - 2) = 5

- 7

x = - 2 không thoả mãn PT
b.Với x = 2 ta có:
2(x + 2) 7 = 2(2 + 2) 7 = 1
3 x = 3 2 = 1

x = 2 thoả mãn PT
x =2 có là một nghiệm của PT
*Chú ý:
a.x = m là 1 PT
b.PT có thể có 1 nghiệm, 2 nghiệm,
? Thế nào là giải PT?
? Thế nào là tập nghiệm của PT?
- GV hớng dẫn HS viết tập nghiệm bằng ký
hiệu
? Đọc ?4?( Treo bảng phụ)
(Ta phải tìm tất cả các nghiệm của PT)
- Trả lời: Hai PT đó không tơng đơng vì:
x=1 là nghiệm của PT (2) nhng không là
ngiệm của PT (1)
? Tìm nghiệm của các PT
x + 1 = 0; x + 3 = 2
cũng có thể không có nghiệm hoặc có
vô số nghiệm.

2. Giải phơng trình:
Tập hợp các nghiệm của PT gọi là tập
nghiệm của PT
*Ký hiệu: S
?4.Điền vào chỗ trống
a.PT x = 2 có tập nghiệm S =
{ }
2
b.PT vô nghiệm có tập nghiệm
S =


3. Phơng trình tơng đơng:
*Khái niệm: SGK/6
*Ví dụ:
x + 1 = 0

x + 3 = 2
Củng cố
Nhắc lại các thuật ngữ: PT, các vế của PT, nghiệm của PT, tập nghiệm của PT, khái
niệm 2 PT tơng đơng
Hớng dẫn về nhà
- Bài 1, 2, 3, /6, 7
- Về nhà xem lại cách tim ra x ở dạng ax=b

Ngày 09 tháng 1 năm 2011
Tiết 43,44
phơng trình bậc nhất một ẩn và cách giải
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc khái niệm phơng trình bậc nhất một ẩn, qui tắc chuyển vế, qui

tắc nhân và vận dụng vào giải các phơng trình bậc nhất.
- Thấy đợc một số bài giải tìm x quen thuộc chính là giải PT
- Học sinh có ý thức học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ: Mục 1; ví dụ 2/9
III. Tiến trình lên lớp:
? Lấy ví dụ về PT một ẩn. Em hiểu thế nào là một nghiệm của PT. Giá trị x = a là
nghiệm của PT A(x) = B (x) khi nào?
Hoạt động của GV-HS Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về phơng trình bậc
nhất một ẩn
- GV: Đa ra một số VD
2x 1 = 0
3 5y = 0 là các OT bậc nhất một ẩn.
? Tổng quát thì PT bậc nhất 1 ẩn có dạng nh
thế nào?
? Đọc định nghĩa?
-HS đọc
-HS nhắc lại
Hoạt động 2: Xây dựng hai qui tắc biến đổi
phơng trình
? Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong đẳng thức
số?
Qui tắc đó đợc áp dụng tơng tự đối với pt
- Cho HS làm ?1
(Muốn biết 1 số hạng đã đợc chuyển vế hay
không ta chú ý đến dấu của nó)
? Nhắc lại qui tắc nhân trong đẳng thức số?
? Đọc qui tắc?
- GV nhấn mạnh: phải nhân với một số khác 0

? Cách phát biểu khác của qui tắc?
- Cho HS làm ?2
? Đọc 3 dòng đầu trang 9?
- GV trình bày từng bớc làm và hớng dẫn cách
trình bày
1. Định nghĩa phơng trình bặc
nhất một ẩn:
*Phơng trình dạng ax + b = 0
Trong đó a, b là hai số với a

0 gọi
là phơng trình bậc nhất một ẩn
*VD: 2x 1 = 0
5 + 3y = 0
Là các phơng trình bậc nhất một ẩn
2. Hai qui tắc biến đổi phơng
trình:
a. Qui tắc chuyển vế:
*Qui tắc: SGK/8
?1.Giải phơng trình
a)
04
=
x

4= x

b)
0
4

3
=+
x

4
3
=
x
c)
05,0
=
x

5,0
=
x
b.Qui tắc nhân với một số:
* Qui tắc1: SGK/8
* Qui tắc 2: SGK/8
?2.Giải các phơng trình
a)
1
2
=
x

2
=
x


b)
5,11,0
=
x

15
1,0:5,1
=
=
x
x

c)
105,2
=
x

4
)5,2(:10
=
=
x
x
3. Cách giải phơng trình bậc nhất
Hoạt động 3: Xây dựng cách giải phơng trình
bậc nhất một ẩn
- GV treo bảng phụ: VD1,VD2 lên bảng
(Cách trình bày bài giải pt)
Có thể HS trình bày KL theo 1 trong 2 cách
- HS ghi bài vào vở

- Để pt có nghiệm duy nhất
- GV đa ra cách giải pt bậc nhất một ẩn TQ
?Tại sao phải có ĐK
0

a
?
- Cho HS thảo luận theo nhóm ?3
- GV kiểm tra KQ thảo luận và nhận xét
Cho HS suy nghĩ và gọi HS lên bảng
một ẩn:
*VD1: Giải phơng trình

093
=
x
3
93
=
=
x
x
Vậy phơng trình có 1 nghiệm x = 3
*VD2: SGK/9
*TQ:
Giải pt ax + b = 0 (a

0)

b

ax b x
a

= =
Vậy phơng trình có 1 nghiệm duy
nhất
a
b
x

=
?3. Giải phơng trình

04,25,0
=+
x
0,5 2,4 2,4 : 0,5 4,8x x x = = =
Vậy phơng trình có 1 nghiệm x =
4,8
Củng cố
- Định nghĩa phơng trình bậc nhất một ẩn, chú ý a 0
- Cách giải phơng trình bậc nhất một ẩn (sử dụng 2 qui tắc biến đổi phơng trình)
Hớng dẫn về nhà
- Bài 6, 7, 8, 9/9 10 Xem bài PT đa đợc về dạng ax + b = 0
- Về nhà xem lại cách tim ra x ở dạng ax=b
Ngày soạn: 03/01/10
Ngày giảng:11/01/10
tiết 43 : Phơng trình đa đợc
về dạng ax+b=0
I.Mục tiêu:

- Củng cố kỹ năng biến đổi các phơng trình bằng qui tắc chuyển vế và qui tắc
nhân.
- Học sinh nắm vững phơng pháp giải các phơng trình mà việc áp dụng qui tắc
chuyển vế, qui tắc nhân và phép thu gọn có thể đa chúng về dạng phơng trình
ax + b = 0.
- Học sinh có ý thức học tập nghiêm túc, tự giác, sáng tạo.
II.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ VD1; VD2; VD 3 / 11; bài 10
-HS :Đọc bài, ôn bài.
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp(1)
2.Kiểm tra(6)
? Lấy ví dụ về PT một ẩn. Em hiểu thế nào là một nghiệm của PT. Giá trị x = a là
nghiệm của PT A(x) = B (x) khi nào?
3.Bài mới(33)
Hoạt động của GV- HS Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách giải(17)
Trong bài này ta xét các PT mà hai vế của
chúng là 2 biểu thức hữu tỷ của ẩn, không
chứa ẩn ở mẫu
-GV treo VD 1 lên bảng
?nghiên cứu SGK và cho biết cách làm?
-HS trả lời từng bớc (nói rõ cách bỏ ngoặc ở
từng vế)
-GV phân tích: ta không chuyển tất cả các
hạng tử về 1 vế để pt có dạng ax + b = 0
Vì cách làm này dài hơn
-GV chép VD 2 lên bảng
?So sánh với VD 1?
?Nghiên cứu SGK: trình bày cách làm?

?Cơ sở của bớc khử mẫu là gì?
?Qua các VD, cho HS làm ?1
-GV tóm tắt ghi bảng
Hoạt động 2: áp dụng (16)
-GV treo bảng phụ: cách trình bày cụ thể
một bài giải pt (chú ý cách trình bày và từng
1.Cách giải:
a.VD1: Giải phơng trình

)3(4)53(2
+=
xxx
5
153
312452
124532
=
=
+=+
+=+
x
x
xxx
xxx
Vậy pt có 1 nghiệm x = 5
b.VD 2: Giải phơng trình

2
35
1

3
25 x
x
x

+=+

1
2525
41569610
91566410
6
)35(36
6
6)25(2
=
=
++=++
+=+
+
=
+

x
x
xxx
xxx
xxx
Vậy phơng trình có 1 nghiệm x = 1
Các bớc giải phơng trình:

+Bỏ ngoặc hoặc qui đồng mẫu để khử mẫu
+Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các
hằng số sang vế kia
+Giải phơng trình vừa nhận đợc
2 . áp dụng:
VD 3: SGK/11
?2. Giải phơng trình

4
37
6
25 xx
x

=
+

bớc biến đổi), có thể GV trình bày lại cách
làm VD3 cho HS quan sát
-GV chép ?2 lên bảng
-HS nhận xét và sửa chữa
?Nhận xét?
-Cho HS làm VD 4 theo nhóm
-HS tìm ra chỗ sai
-HS lên bảng trình bày
-GV kiểm tra KQ của từng nhóm
?Đọc chú ý?
GV trình bày VD5; Vd6 và chú ý cách trả
lời
-HS ttrả lời miệng bài 10

treo bảng phụ
-Cho HS lên bảng trình bày
GV treo bảng phụ bài 13
** Chốt: Khi dùng quy tắc nhân hoăc chia
phải chú ý chia cho số khác 0
11
25
2511
42191012
92141012
12
)37(3
12
)25(212
=
=
+=+
=

=
+

x
x
xxx
xxx
xxx
Vậy phơng trình có 1 nghiệm
11
25

=
x
*Chú ý:
+Có thể biến đổi theo cách khác đơn giản hơn
VD 4: SGK/12
+Quá trình giải phơng trình có thể dẫn đến tr-
ờng hợp đặc biệt: hệ số của ẩn bằng 0
VD 5: SGK/12
VD 6: SGK/12
3 . Luyện tập:
Bài 11/13: Giải phơng trình
b.
uuuu 32762443
++=++

0
02
24327364
=
=
==+
u
u
uuuu
Vậy phơng trình có 1 nghiệm u = 0
4. Luyện tập: Trong bài
5.Củng cố (2)
Các bớc giải phơng trình. Chú ý các trờng hợp đặc biệt;
IV:Đánh giá kết thúc H ớng dẫn về nhà (3 )
1. Đánh giá kết thúc



..
2. Hớng dẫn về nhà
- Bài 11, 12, 13, 14, 15/13( SGK)
Ngày soạn: 06/01/10
Ngày giảng:15/01/10
tiết 44 : luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức về giải một phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0, làm
thành thạo các bài tập SGK.
- Rèn kỹ năng trình bày bài cẩn thận, chính xác
- HS bớc đàu biết lập PT từ một số bài toán- Bớc đàu làm quen với giải bài toán
bằng cách lập PT
II.Chuẩn bị:
- GV: Soạn g/a, thớc thẳng.
- HS: Làm bài tập.
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp(1)
2.Kiểm tra(6)
- HS1: làmm bài tập 12a
- HS2: làmm bài tập 12b
3.Bài mới(33)
Hoạt động của GV - HS Nội dung
Hoạt động 1: Chữa bài tập(16)
-Gọi HS lên bảng trình bày
-HS lên trình bày: Nêu rõ các bớc
giải phơng trình
-Cho HS trả lời câu hỏi của bài 13
?Cách sửa?

-HS trả lời và giải thích
-HS sửa để có lời giải đúng
Hoạt động 2: Bài tập luyện (17)
-GV chép phần e và f lên bảng( có
thể ghi sẵn bảng phụ)
-Cho 2 HS lên bảng trình bày
I.Chữa bài tập:
Bài 12/13: Giải phơng trình
c)
5
16
2
6
17 x
x
x

=+

1
101101
596695
69660535
30
)16(6
30
60)17(5
=
=
+=+

=+

=
+

x
x
xx
xxx
xxx
Vậy phơng trình có 1 nghiệm x = 1
d,

5 6
4(0,5 1,5 )
3
5 6
2 6
3
6 18 (5 6)
18 5 6 6
13 0
0
x
x
x
x
x x
x x
x

x

=

=
=
+ =
=
=
Vậy PT có một nghiệm duy nhất x=0
II.Bài tập luyện:
Bài 17/14: Giải phơng trình
e)
)4()42(7
+=+
xx
-2 HS lên bảng trình bày
-HS lên bảng trình bày
-HS nhận xét và sửa chữa
-GV chép bài lên bảng
-Cho 2 HS lên bảng trình bày: Nêu
rõ cách làm
?Nhận xét?
-GV hớng dẫn: Viết công thức tính
diện tích của hình có chứa ẩn x rồi
đi giải phơng trình
7
4472
4427
=

+=
=
x
xx
xx
Vậy phơng trình có 1 nghiệm x = 7
f)
xxx
=
9)12()1(
90
119
9121
=
+=+
=+
x
xx
xxx
Vậy phơng trình vô nghiệm
Bài 18a/14: Giải phơng trình

x
xxx
=
+

62
12
3

3
32
6362
6)12(32
=
=
=
=+
x
xx
xxxx
xxxx
Vậy phơng trình có 1 nghiệm x = 3
4. Luyện tập: Trong bài
5.Củng cố (2)
Bài 19/14:
Chiều dài của hình chữ nhật là:
x + x + 2 = 2x + 2
Diện tích của hình chữ nhật là 144
2
m
Nên 9.(2x + 2) = 144
18x + 18 = 144
18x = 126
x = 7
Vậy x = 7m
IV:Đánh giá kết thúc H ớng dẫn về nhà (3 )
1. Đánh giá kết thúc



..
2. Hớng dẫn về nhà
- Bài 16, 19, 20, 22- SBT
- Ôn lại các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Ngày soạn:12/01/10
Ngày giảng:18/01/10
tiết 45 : Phơng trình tích
I.Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững khái niệm và phơng pháp giải phơng trình tích dạng có hai hay
ba nhân tử.
- Củng cố kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử và kỹ năng giải phơng trình dạng
ax + b = 0.
- Biết đa một số PT cha là Pt tích bề PT tích để giải
II.Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ ?2; VD2; ?3
- HS : Tìm hiểu dạng toán trớc khi đến lớp
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp(1)
2.Kiểm tra:
Không kiểm tra
3.Bài mới(39)
Hoạt động của GV - HS Nội dung
Hoạt động 1: Cách giải phơng trình tích
(18)
- GV treo bảng phụ
?Đọc ?2 và trả lời?
-HS lên bảng điền vào chỗ trống
-GV nêu t/c của phép nhân dới dạng TQ
a.b = 0


a = 0 hoặc
b = 0
-...Thì tích bằng 0
-....bằng 0
Tơng tự với phơng trình
?VT có mấy thừa số?
?Tích bằng 0 khi nào?
-GV hớng dẫn cách trình bày
-GV giới thiệu: pt trên gọi là pt tích
?Phơng trình tích có dạng nh thế nào?
?Cách giải?
*GV nhấn mạnh: số nghiệm của pt tích là
nghiệm của tất cả các pt A(x) = 0; B(x) = 0
Hoạt động 2: Vận dụng lý thuyết vào giải pt
(21)
-GV treo bảng phụ
GV trình bày rõ từng bớc giải phơng trình
-HS nhắc lại từng bớc:
+Chuyển các hạng tử về 1 vế để cho 1 vế
bằng 0
+Phân tích đa thức thành tích
1.Phơng trình tích và cách giải:
?2.
*VD1: Giải phơng trình

0)1)(32(
=+
xx





=
=




=+
=

1
2
3
01
032
x
x
x
x
Vậy phơng trình có 2 nghiệm
1;
2
3
21
==
xx
*Phơng trình tích có dạng:
A(x).B(x) = 0
*Cách giải:

A(x).B(x) = 0



=
=

0)(
0)(
xB
xA

2 . áp dụng:
*VD2: Giải phơng trình

)2)(2()4)(1( xxxx
+=++
*Nhận xét:( sGK)
?3. Giải phơng trình

0)1()23)(1(
32
=+
xxxx
+Giải pt tích
+Kết luận
?Đọc nhận xét?
-Cho HS thảo luận theo nhóm ?3
-HS quan sát VD 3
-GV kiểm tra bài của các nhóm

*GVgiới thiệu cách giải pt tích có VT là tích
của nhiều hơn 2 thừa số thông qua VD 3 trên
bảng phụ
(Nhắc lại quan hệ về số nghiệm của pt với
bậc của pt)
-Cho HS giải ?4
-HS lên bảng trình bày
-GV chép bài 21c
*Chú ý: VT đã là tích và pt
01
2
=+
x

nghiệm nên nghiệm của pt 4x _ 2 = 0 là
nghiệm của pt đã cho




=
=




=
=

=

=+
=+++
2
3
1
032
01
0)32)(1(
0)123)(1(
0)1)(1()23)(1(
22
22
x
x
x
x
xx
xxxxx
xxxxxx
Vậy phơng trình có 2 nghiệm
2
3
;1
21
==
xx
*VD3: Giải phơng trình

122
23

+=
xxx
?4. Giải phơng trình

0)()(
223
=+++
xxxx



=
=




=+
=

=+
=+++
1
0
01
0
0)1(
0)1()1(
2
2

x
x
x
x
xx
xxxx
Vậy phơng trình có 2 nghiệm
1;0
21
==
xx
4. Luyện tập: Trong bài
5.Củng cố (2)
Bài 21/17: Giải phơng trình
c)
0)1)(24(
2
=++
xx
2
1
)(01
024
2

=



=+

=+

x
ptVNx
x
Vậy phơng trình có 1 nghiệm
2
1

=
x
IV:Đánh giá kết thúc H ớng dẫn về nhà (3 )
1. Đánh giá kết thúc


..
2. Hớng dẫn về nhà
- Bài 21; 22 (còn lại); 23/17
Ngày soạn:15/01/10
Ngày giảng:22/01/10
tiết 46 : Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố, nâng cao kỹ năng giải phơng trình tích.
- Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử để đa một PT về PT tích; rèn kỹ
năng nhận ra PT nào là PT có thể đa đợc về PT tích và tính cẩn thận khi giải toán.
- Học sinh có ý thức học tập tự giác, sang tạo, nghiêm túc.
II.Chuẩn bị:
- GV: Lời giải bài 23, 24, 25
- HS : Làm bài tập về nhà
III.Tiến trình lên lớp:

1.ổn định lớp(1)
2.Kiểm tra: (6)
- HS1: Nêu quy tắc giải PT tích, cho VD.
- HS2: Giải bài tập 23a
3.Bài mới(33)
Hoạt động của GV - HS Nội dung

Hoạt động 1: Chữa bài tập (16)
-GV chép bài lên bảng, hoặc ghi sẵn bảng phụ
-Nêu rõ cách giải
- HS :Lên bảng giải bài
- Bài 22e (nên dùng HĐT 3 để phân tích)
?Nhận xét bài của bạn?
-Cho HS lên bảng trình bày
?Nêu cách giải?
-HS trình bày cách giải
-GV chép bài lên bảng
? Nêu cách giải
Chú ý: nên dùng HĐT để phân tích cho nhanh
Hoạt động 2: Bài tập luyện (17)
-GV hớng dẫn luật chơi
+Phân nhóm:4 học sinh
+Mỗi học sinh giải một phơng trình:Lấy
nghiệm của phơng trình vừa giải thay vào ph-
ơng trình kế tiếp để đợc phơng trình mới rồi
giải tiếp
-Cả lớp cổ vũ cho 2 đội chơi
+Chú ý nhận dạng phơng trình
+Chú ý ĐK của ẩn để KL nghiệm của pt
I.Chữa bài tập: Giải các phơng trình sau:

1,

0)15)(5)(72(
=++
xxx





=+
=
=+

015
05
072
x
x
x









=

=

=

5
1
5
2
7
x
x
x
Vậy phơng trình có 3 nghiệm
5
1
;5;
2
7
321

==

=
xxx
2,
0)2()52(
22
=+
xx




=
=




=
=

=
=++
7
1
07
033
0)7)(33(
0)252)(252(
x
x
x
x
xx
xxxx
Vậy phơng trình có 2 nghiệm
7;1
21
==
xx

II.Bài tập luyện:
Bài 24/17: Giải phơng trình
a)
04)12(
2
=+
xx



=
=




=
=+

=+
=+
=
3
1
03
01
0)3)(1(
0)21)(21(
04)1(
2

x
x
x
x
xx
xx
x
Vậy phơng trình có 2 nghiệm
3;1
21
==
xx
?Nhận xét cuộc chơi?
-Cho điểm
- GV treo bảng phụ bài 26, yeu cầu HS lắng
nghe câu hỏi
- HS ghi nhận kiến thức
d.
065
2
=+
xx



=
=





=
=

=
3
2
03
02
0)3)(2(
x
x
x
x
xx
Vậy phơng trình có 2 nghiệm
3;2
21
==
xx
4. Luyện tập: Trong bài
5.Củng cố (2)
1, Giải PT: 2(y-2) + 1 = y 1
2, Thế giá trị của y vừa tìm đợc ở PT (1) vào rồi tìm x ở PT: (y+3) x = y+ x.
3, Thế giá trị của x ở PT (2) vào timg t trong PT sau:
1 3 1 3 1
3 6 3
t x+ +
+ =
4, Thế giá trị của t vừa tìm đợc vào rồi

IV:Đánh giá kết thúc H ớng dẫn về nhà (3 )
1. Đánh giá kết thúc


..
2. Hớng dẫn về nhà
- Bài 24b, c; 25/17
- Ôn cách tìm điều kiện xác định của một phân thức
Ngày soạn:17/01/10
Ngày giảng:25/01/10
tiết 47 : phơng trình chứa ẩn ở mẫu
I.Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững: điều kiện xác định của phơng trình; cách giải các phơng
trìnhcó kèm theo điều kiện xác định (phơng trình chứa ẩn ở mẫu)
- Rèn kỹ năng tìm điều kiện để giá trị của phơng trình đợc xác định, cách biến đổi
phơng trình, các cách giải các dạng phơng trình đã học.
- Đặc biệt rèn cách giải PT chứa ẩn ở mẫu
II.Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ: VD mở đầu, VD3, cách giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu
- HS: Đọc bài, ôn bài.
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp(1)
2.Kiểm tra: (6)
- HS1: Nêu quy tắc giải PT tích, cho VD.
- HS2: Giải bài tập 23a
3.Bài mới(33)
Hoạt động của GV - HS Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu VD mở đầu(5)
-GV treo bảng phụ: VD mở đầu
-HS quan sát và trình bày cách làm của VD

x = 1 không là nghiệm của pt vì x = 1 làm cho
giá trị của 2 vế pt không xác định
Hoạt động 2:Tìm điều kiện xác định của một
phơng trình(11)
?Trả lời câu hỏi 1?
Vì vậy khi giải PT chứa ẩn ở mẫu ta phải chú ý
đến ĐKXĐ của PT
-HS quan sát và ghi bài
?Đọc 5 dòng đầu?
*G nhấn mạnh: ĐKXĐ của phơng trình là ĐK
của ẩn để tất cả các mẫu trong phơng trình khác
0
-GV trình bày mẫu VD1
?So sánh với cách tìm ĐKXĐ của một biểu
thức?
-HS lên bảng trình bày
-Tìm ĐKXĐ của phơng trình
-Qui đồng mẫu cả 2 vế của phơng trình
-Nhân cả 2 vế của phơng trình với MTC
-Dùng dấu (

)
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách giải phơng trình
1.Ví dụ mở đầu:
SGK/19
2.Tìm điều kiện xác định của một phơng
trình:
VD1: Tìm ĐKXĐ của mỗi phơng trình
a)
1

2
12
=

+
x
x
Giải:
02

x

2

x
ĐKXĐ:
2

x
b)
2
1
1
1
2
+
+=

xx
Giải:




+

02
01
x
x







2
1
x
x
ĐKXĐ:
2;1

xx
?2.Tìm ĐKXĐ của mỗi phơng trình
a)
1
4
1
+

+
=

x
x
x
x
Giải:



+

01
01
x
x







1
1
x
x
ĐKXĐ:
1;1


xx
b)
x
x
x
x



=

2
12
2
3
chứa ẩn ở mẫu (17)
-Cho HS lên bảng làm ?2
-HS trả lời
-Phần b có 2 mẫu giống nhau, ta chỉ cần tìm
ĐK cho 1 mẫu khác 0
GV viết VD 2 lên bảng
?Nghiên cứu SGK: trớc tiên ngời ta là gì?
?Bớc tiếp theo?
?Làm thế nào để 2 vế của phơng trình mất mẫu?
?cách trình bày ở bớc này có gì đặc biệt?
Giải:
02

x


2

x
ĐKXĐ:
2

x
3.Giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu:
VD2: Giải phơng trình

)1(
)2(2
322

+
=
+
x
x
x
x
ĐKXĐ:
2;0

xx
)/(
3
8
83

3282
32)4(2
)2(2
)32(
)2(2
)2)(2(2
22
22
mDKXDtx
x
xxx
xxx
xx
xx
xx
xx

=
=
+=
+=

+
=

+

Vậy phơng trình có 1 nghiệm
3
8


=
x
*Cách giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu:
( SGK/21)
4. Luyện tập: Trong bài
5.Củng cố (2)
Cách tìm ĐKXĐ của phơng trình chứa ẩn ở mẫu và các bớc giải phơng trình (4
bớc)
IV:Đánh giá kết thúc H ớng dẫn về nhà (3 )
1. Đánh giá kết thúc


..
2. Hớng dẫn về nhà
-Thuộc các bớc giải, chú ý cách trình bày
-Bài tập: Tìm ĐKXĐ của các phơng tình trong các bài tập: 27, 28, 30, 32/22, 23
Ngày soạn:20/01/10
Ngày giảng:29/01/10
tiết 48 : phơng trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
I.Mục tiêu:
- Học sinh biết vận dụng cách tìm ĐKXĐ của phơng trình và cácbớc giải phơng
trình chứa ẩn ở mẫu để giải thành thạo dangj phơng trình này.
- Rèn kỹ năng trình bày bài chính xác.
- Học sinh có ý thức học tập ỵ giác tích cực.
II.Chuẩn bị:
- GV : Giáo án, bảng phụ
- HS : Ôn bài, học bài
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp(1)

2.Kiểm tra: (6)
- HS1: Nêu cách tim ĐKXĐ của PT?
- HS2: Giải bài tập 27a?
3.Bài mới(33)
Hoạt động của GV - HS Nội dung
Hoạt động 1: áp dụng (15)
-GV treo bảng phụ: cách trình bày bài giải ph-
ơng trình chứa ẩn ở mẫu
-HS nhắc lại từng bớc giải
-Cho HS áp dụng lên bảng giải các phơng
trình ở ?3
-HS lên bảng trình bày
-Khi khử mẫu, ta đã nhân 2 vế của phơng trình
với đa thức của ẩn x 2 nên phơng trình mới
không tơng đơng với phơng trình đã cho
?Tại sao phơng trình sau khi khử mẫu có
nghiệm mà phơng trình ban đầu không có
nghiệm?
*GV giới thiệu: x = 2 gọi là nghiệm ngoại lai
Hoạt động 2: Luyện tập (18)
-GV phát phiếu học tập cho từng nhóm, mỗi
nhóm giải một phơng trình
-GV cho HS kiểm tra bài của các nhóm và
nhận xét
-Phơng trình bậc nhất một ẩn hoặc phơng trình
tích
4 . áp dụng
VD3: SGK/21
?3.Giải các phơng trình
a)

1
4
1
+
+
=

x
x
x
x
ĐKXĐ:
1

x

)/(2
42
44
)1)(1(
)1)(4(
)1)(1(
)1(
22
mDKXDTx
x
xxxxx
xx
xx
xx

xx
=
=
+=+
+
+
=
+
+

Vậy phơng trình có 1 nghiệm x = 2
b)
x
x
x
x



=

2
12
2
3
ĐKXĐ:
2

x
)/(2

02
0)2(
044
2123
2
)2(
2
12
2
3
2
2
2
mDKXDKtx
x
x
xx
xxx
x
xx
x
x
x
=
=
=
=+
+=






=


Vậy phơng trình đã cho vô nghiệm
5 . Luyện tập: Giải các phơng trình
1)
2
36
2
+=

x
x
x
ĐKXĐ:
0

x
)/(4
123
032122
32)6(2
22
22
mDKXDtx
x
xxx

xxx
=
=
=
+=
Vậy phơng trình có 1 nghiệm x = -4
2)
0
3
)63()2(
2
=

++
x
xxx
ĐKXĐ:
3

x



=
=




=

=+

=+
=++
=++
)/(3
)/(2
03
02
0)3)(2(
0)2(3)2(
0)63()2(
2
mDKXDKtx
mDKXDtx
x
x
xx
xxx
xxx
Vậy phơng trình có 1 nghiệm x = -2
?Các phơng trình sau khi khử mẫu có dạng
phơng trình gì?
*Khi giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu ta thờng
gặp các phơng trình đã biết: phơng trình bậc
nhất một ẩn hay phơng trình tích
3)
1
1
1

1
12

=+


xx
x
ĐKXĐ:
1

x

)/(1
33
1112
mDKXDKtx
x
xx
=
=
=+
Vậy phơng trình đã cho vô nghiệm
4. Luyện tập: Trong bài
5.Củng cố (2)
Các bớc giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu và cách trình bày
IV:Đánh giá kết thúc H ớng dẫn về nhà (3 )
1. Đánh giá kết thúc



..
2. Hớng dẫn về nhà
-Thuộc các bớc giải, chú ý cách trình bày
-Bài tập: bài 27a, d; 28b, d; 30; 31/22, 23
Ngày soạn:25/01/10
Ngày giảng:01/02/10
tiết 49 : luyện tập
I.Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu và các dạng phơng trình đã học,
làm bài tập thành thạo.
- Rèn kỹ năng trình bày lời giải đầy đủ và chính xác.
- Học sinh có ý thức học tập ỵ giác tích cực.
II.Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ bài 29; bảng nhóm bài 32a
- HS : Ôn bài, học bài
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp(1)
2.Kiểm tra: (6)
- HS1: Nêu cách tim ĐKXĐ của PT?
- HS2: Giải bài tập 27a?
3.Bài mới(33)
Hoạt động của GV - HS Nội dung
Hoạt động 1: Chữa bài tập (15)
I.Chữa bài tập:
-GV gọi HS lên bảng trình bày
?Nhắc lại các bớc giải phơng trình?
-HS trình bày
-HS nhắc lại
?Nhận xét?
-HS nhận xét

-HS trả lời: Cả 2 lời giải đều sai vì đã khử
mẫu nhng không chú ý đến ĐKXĐ của ph-
ơng trình
-GV treo bài 29: HS quan sát và cho biết ý
kiến
-GV nhấn mạnh các bớc giải, đặc biệt là bớc
1 và bớc 4
-Cả lớp làm ra nháp
-Tơng tự cho HS giải bài 30
-HS lên bảng trình bày
-GV chép bài lên bảng
-HS lên trình bày
?Sau khi khử mẫu, ta đa về phơng trình gì?
Hoạt động 2: Chữa bài tập luyện (18)
-Cho HS thảo luận nhóm bài 31a
-HS thảo luận theo nhóm
-Đại diện các nhóm trình bày cách làm của
nhóm mình
Giải các phơng trình:
Bài 28/22
b)
5 6
1
2 2 1
x
x x
+ =
+ +
ĐKXĐ: x -1
5 2 2 12

7 14
2
x x
x
x
+ + =
=
=
Giá trị x =-2 t/m ĐKXĐ.
Vậy PT có một nghiệm duy nhất x= -2
d/
2
2
1
3
=

+
+
+
x
x
x
x
ĐKXĐ:
1;0

xx
20
22223

)1(2)1)(2()3(
222
=
+=+++
+=+++
x
xxxxxxx
xxxxxx
Vậy phơng trình đã cho VN
Bài 30/23:
a)
x
x
x


=+

2
3
3
2
1
ĐKXĐ:
2

x
)/(2
84
3631

3)2(31
mDKXDKtx
x
xx
xx
=
=
=+
=+
Vậy phơng trình đã cho VN
c)
2
1 1 4
1 1 1
x x
x x x
+
=
+
( ĐkXĐ: x 1; x -1

(x+1)
2
- (x-1)
2
= 4

x
2
+2x +1 x

2
+2x -1 = 4

4x = 4

x =1( Kt/m ĐKXĐ)
Vậy PT đã cho vô nghiệm
II.Bài tập luyện:
Bài 31/23: Giải phơng trình
a)
1
2
1
3
1
1
23
2
++
=



xx
x
x
x
x
ĐKXĐ:
1


x





=
=




=+
=

=+
=
=++
=++
)/(
4
1
)/(1
014
01
0)14)(1(
0134
2231
)1(231

2
222
22
mDKXDTx
mDKXDKtx
x
x
xx
xx
xxxxx
xxxxx
-Cho HS thảo luận nhóm bài 32ê
-HS thảo luận theo nhóm
-Đại diện các nhóm trình bày cách làm của
nhóm mình
-GV kiểm tra KQ thảo luận của các nhóm
?Nhận xét và chọn cách làm hay?
(HS có thể nhân phá ngoặc sau đó giải ph-
ơng trình chứa ẩn ở mẫu hoặc làm theo cách
trên)
?Yêu cầu của bài?
?Cách tìm a?
-Cho HS lên trình bày
Vậy phơng trình có 1 nghiệm
4
1

=
x
Bài 32/23: Giải phơng trình

a)
2
1
)1(2
1
2
+=+






+
x
x
x
ĐKXĐ:
0

x




=

=





=
=+






=
=






+

=






+
=+







+
=






++






+
)/(0
)/(
2
1
0
021
0
02
1

02
1
0)11(2
1
02
1
)1(2
1
2
2
2
mDKXDKtx
mDKXDtx
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Vậy phơng trình có 1 nghiệm
2
1

=
x

4. Luyện tập: Trong bài
5.Củng cố (2)
Bài 33/23:

2
3
3
13
13
=
+

+
+

a
a
a
a
ĐKXĐ
3
1
;3


aa

)/(
5
3

620666
)3)(13(2)13)(3()3)(13(
22
mDKXDta
aaa
aaaaaa

=
++=
++=+++
Vậy với
5
3

=
a
thì giá trị của biểu thức bằng 2
IV:Đánh giá kết thúc H ớng dẫn về nhà (3 )
1. Đánh giá kết thúc


..
2. Hớng dẫn về nhà
- Bài 31b, c, d; 32b; 33b/23; 24
- Xem trớc bài Giải toán bằng cách lập phơng trình
Ngày soạn:26/01/10
Ngày giảng:05/02/10
Tiết 50 : Giải bài toán bằng cách
lập phơng trình
I.Mục tiêu:

- Học sinh nắm đợc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình, vận dụng lý
thuyết vào giải bài tập thành thạo.
- Biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất, không quá phức tạp.
- Học sinh có ý thức học tập tự giác, tích cực.
II.Chuẩn bị:
- GV :Bảng phụ: VD 1; ?1; Bảng quan hệ giữa các đại lợng VD2
- HS :Tóm tắt các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp(1)
2.Kiểm tra: Không kiểm tra
3.Bài mới(39)
Hoạt động của GV - HS Nội dung
Hoạt động 1: Biểu diễn một đại lợng bởi biểu
thức chứa ẩn (15)
-GV treo bảng phụ: Điền vào chỗ trống
?Dựa vào đâu để điền?
-Tơng tự cho HS điền ?1 trên bảng
-HS điền
-Quan hệ giữa các đại lợng
S = V. T ; V = S/t ; t =S /V
-GV nhắc lại về cấu tạo số rồi cho HS làm ?2
Chốt: Trong thực tế nhiều đại lợng phụ thuộc
lẫn nhau, nếu kí hiệu một đại lợng là x thì các
đại lợng khác có thể đợc biểu diễn dới dạng
một bỉểu thức của biễn x.
1. Biểu diễn một đại lợng bởi biểu thức
chứa ẩn:
*VD1: Gọi vận tốc của ô tô là x
-Quãng đờng ô tô đi đợc trong 5 giờ là
-Thời gian ô tô đi đợc quãng đờng 100 km


?1. a.180x (m)
b.
)(
60.5,4
h
km
x
?2.a) 5x = 500 + x
b) x5 = 10x + 5
Việc làm đó gọi là biểu diễn một đại lợng bởi
biểu thức chứa ẩn
Hoạt động 2: Ví dụ về giải bài toán bằng
cách lập phơng trình- Luyện tập (24)
?Đọc bài toán?
?Bài toán cho biết gì?
-GV treo bảng tóm tắt ra bảng phụ
-GV hớng dẫn HS từng bớc để điền vào bảng
-GV hớng dẫn cách trình bày cụ thể
-GV giới thiệu từng bớc giải bài toán bằng
cách lập phơng trình
-GV treo bảng phụ: tóm tắt các bớc giải
Chốt:Để tìm ra mối quan hệ ta dựa vào các
mối quan hệ trong đề bài và các mối quan hệ
trong thực tế( VD: Chó 4 chân. gà 2 chân)
-Cho HS áp dụng làm ?3: bằng cách lập bảng
nh VD2 và viết thành phơng trình
-Về nhà hoàn chỉnh bài giải
?Đọc bài 34?
?Xác định các yếu tố của bài toán?

-Cho HS thảo luận theo nhóm
-Các nhóm thảo luận tìm ra phơng trình và
trình bày bài giải
-GV kiểm tra KQ của từng nhóm
?Nhắc lại các bớc giải bài toán bằng cách lập
phơng trình?
*GV: Chú ý bớc lập luận để lập ra phơng trình
2.Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập ph-
ơng trình:
*VD2: Bài toán cổ:
Gọi x (con) là số gà (x nguyên; 0<x<36)
Số chân gà là 2x (chân)
Số con chó là 36 x (con)
Số chân chó là 4(36 x) (chân)
Ta có phơng trình
2x + 4(36 x) = 100

x = 22 (T/m ĐK)
Vậy số con gà là 22 con
Số con chó là 36 22 = 14 (con)
*Tóm tắt các bớc giải bài toán bằng cách lập
phơng trình:
(SGK/25)
?3. 4x + 2(36 x) = 100
3.Luyện tập:(Bài 34/25:)
Gọi x là tử của phân số ban đầu (x

Z)
Mẫu của phân số ban đầu là x+3 (x


-3)
Tử của phân số ban đầu sau khi nhân thêm 2
là x + 2
Mẫu của phân số sau khi thêm 2 là
x + 3 + 2 = x + 5
Ta có phơng trình:

2
1
5
2
=
+
+
x
x

x = 1 (t/m ĐK)
Vậy tử của phân số ban đầu là 1
Mẫu của phân số ban đầu là 1 + 3 = 4
Phân số cần tìm là
4
1
4. Luyện tập: Trong bài
5.Củng cố (2)
Bài 35: Gọi x là số HS của lớp 8A( x nguyên dơng )
............
Ta có phơng trình:

1 1

3
8 5
x x+ =
( x = 40)
IV:Đánh giá kết thúc H ớng dẫn về nhà (3 )
1. Đánh giá kết thúc


..
2. Hớng dẫn về nhà
: -Thuộc các bớc giải
-Xem lại các bài tập đã chữa
-Bài 35/25; 36/26
Bài 36: Gọi x (tuổi) là tuổi của Đi ô phăng (x nguyên; dơng)
thì ta có
x
xxxx
=+++++
4
2
5
7126
(x = 84)
Ngày soạn:29/01/10
Ngày giảng:08/02/10
tiết 51 : giải bài toàn bằng cách
lập phơng trình (tiếp)
I.Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình thông qua giải
các bài toán cụ thể.

- Rèn kỹ năng phân tích đề bài, tóm tắt đề theo phơng pháp lập bảng lập luận
lôgíc và kỹ năng giải phơng trình.
- Biết áp dụng một số công thức toán, CT vật lí cho tựng loại bài cụ thể.
II.Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ: Kẻ bảng (VD) và lời giải; Bảng ?4
- HS : Ôn bài, học bài
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp(1)
2.Kiểm tra: (6)
- HS 1: Nhắc lại các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình?
-HS 2 : Chữa bài 35/25:
Gọi x là số học sinh lớp 8A (x nguyên; dơng)
Phơng trình:
xx
5
1
3
8
1
=+
(x = 40)
3.Bài mới(33)
Hoạt động của GV-HS Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu VD mở đầu
(11)
?Đọc VD?
-HS đọc
?Xác định các đại lợng có trong bài
toán?
-Vận tốc; thời gian; quãng đờng

S = vt
?Quan hệ giữa các đại lợng?
1 . Ví dụ :
SGK/27
?4
vân tốc quãng
đờng
Thời
gian
xe máy 35 s s/35
-HS trả lời
-GV treo bảng: Nếu gọi thời gian từ lúc
xe máy khởi hành đến lúc hai xe gặp
nhau là x Hãy biểu diễn quan hệ của các
đại lợng theo ẩn x?
-HS lên điền và viết phơng trình
-Cả lớp làm ra nháp
-HS lên trình bày
-GV treo bảng phụ: lời giải bài toán và
giải thích rõ từng bớc giải
Hoạt động 2: Luyện tập (22)
So sánh kết quả của 2 cách giải?
-Là 120 10 = 110 (nghìn đồng)
-HS trả lời
-HS trả lời
- Gọi Hs trả lời ?5
- So sánh 2 cách chọn ẩn?
*GV: Cách chọn ẩn thứ nhất là chọn ẩn
trực tiếp; cách chọn ẩn thứ 2 hai là chọn
ẩn gián tiếp

?Đọc bài 39?
-GV gới thiệu thuế VAT
?Giá thực của 2 loại hàng là bao nhiêu?
?Nên chọn đại lợng nào làm ẩn?
?Tính tiền thuế VAT của từng loại
hàng?
?Phơng trình lập đợc là gì?
-Cho HS trình bày hoàn chỉnh
?Nhận xét?
Ôtô 45 90-s 90-s/45
Phơng trình:
5
2
45
90
35
=


ss

4
189
75616
63.2)90(79
=
=
=
s
s

ss
Thời gian cần tìm là:
)(
20
27
35:
4
189
h
=
= 1giờ 21 phút
2.Luyện tập:
Bài 39/30:
Gọi x là số tiền mua loại hàng loại I (Cha
kể VAT; x > 0; Nghìn đồng)
Tiền thuế VAT của loại hàng loại I là:
10%x =
x
100
10
Số tiền mua 2 loại hàng (Cha kể VAT) là
120 10 = 110 (nghìn đồng)
Số tiền mua hàng loại II là: 110 x
Tiền VAT của hàng loại II là
8%(110 x) =
)110(
100
8
x


Ta có phơng trình:

10)110(
100
8
100
10
=+
xx
60
=
x
(T/m ĐK)
Lan trả hàng loại I cha kể VAT là 60
nghìn đồng
Hàng loại II là 110 60 = 50 (nghìn
đồng)

4. Luyện tập: Trong bài
5.Củng cố (2)
Trong mỗi bài : hãy tìm ra công thức ràng buộc giữa các đại lợng để biểu thi các đại
lợng cha biết theo các đại lợng đã biết và theo ẩn.
Toán chuyển động : S = V. t
Toán công việc: NS = Số công việc : thời gian
Ngoài ra còn chú các mối quan hệ trong thực tế.
IV:Đánh giá kết thúc H ớng dẫn về nhà (3 )
1. Đánh giá kết thúc


..

2. Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Bài 37; 38; 40; 41/30; 31
Bài 38: Số học sinh đạt điểm 9 là x (nguyên; dơng)
Số học sinh đạt điểm 5 là 10 (1 + 2 + 3 + x) = 4 x
Phơng trình :
6,6]93.82.7)4(51.4[
10
1
=++++
xx
(Số học sinh đạt điểm 9 là tần số xuất hiện điểm 9)
Ngày soạn:04/02/10
Ngày giảng:12/02/10
tiết 52 : luyện tập
I.Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng giải các bài toán bằng cách lập phơng trình, kỹ năng lập luận lôgíc
chặt chẽ. Biết cách chọn ẩn đặt ĐK thích hợp cho từng loại bài, từng loại đại lợng
- Biết vận dụng toán học vào thực tiễn thông qua giải bài toán bằng cách lập PT,
giảI thanh thạo các dạng toán.
- Học sinh có ý thức học tập tự giác, tích cực.
II.Chuẩn bị:
- GV: Soạn g/a, chọn đề bài phù hợp .
- HS : Ôn các bớc giải bài toán bằng cách lập PT, lam bài tập.
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp(1)
2.Kiểm tra: (6)
Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập PT, Kiểm tra vịêc làm bài của HS
3.Bài mới(33)
Hoạt động của GV - HS Nội dung

Hoạt động 1: Chữa bài tập (16)
-Cho HS lên bảng chữa bài 37/30
-HS lên bảng trình bày
?Nhận xét?
-HS nhận xét
*GV hệ thống lại bài giải
(Nếu HS chọn ẩn là quãng đờng thì ph-
ơng trình là
20
7
2
5
2
=
xx
)
?Nhắc lại cấu tạo số?
-HS lên chữa bài 41/31
-HS lên chữa bài
Nếu x > 5 thì chữ số hàng đơn vị là số
có hai chữ số
?Nhận xét và sửa chữa?
I . Chữa bài tập:
Bài 37/30:
Đổi 9h 30 phút = 9,5 h
Gọi x là vận tốc xe máy (x > 0;
h
km
)
Vận tốc ô tô là x + 20 (

h
km
)
Thời gian xe máy đi hết quãng đờng AB
là: 9,5 6 = 3,5 (h)
Quãng đờng xe máy đi là: 3,5x (km)
Thời gian ô tô đi hết quãng đờng AB là:
3,5 1 = 2,5 (h)
Quãng đờng ô tô đi là:
2,5(x + 20) (km)
Ta có phơng trình:
3,5x = 2,5(x + 20)

x = 50 (T/m ĐK)
(Chú ý đến ĐK của bài toán)
? Tại sao x < 5
Hoạt động 2: Chữa bài tập luyện (17)
?Đọc bài 44?
?Yêu cầu của bài toán?
? Nêu cách tính điểm trung bình?
?Chọn ẩn là gì?
-HS lên bảng trình bày
?Nhận xét?
?Đọc bài 45?
?Bài toán cho biết gì?
GV nhắc lại quan hệ giữa 3 đai lợng:
+ Khối lợng công việc
+ Thời gian hoàn thành
+ Năng suất
NS = KLCV /TG

?Cách chọn ẩn?
?Biểu thị các đại lợng còn lại thông qua
ẩn?
-Cả lớp làm ra nháp
-Một HS lên trình bày
Vận tốc của xe máy là 50
h
km
Quãng đờng AB dài: 3,5.50 = 175 (km)
II.Bài tập luyện:
Bài 44/31:
Gọi x là tần số xuất hiện điểm 4 (x

Z;
x
0

)
N = 42 + x
Ta có phơng trình:
3.2 + 4x + 5.10 + 6.12 + 7.7 + 8.6 + 9.4
+ 10 .1 = 6,06(42 + x)
x = 8
Vậy có 8 học sinh đạt điểm 4
Và có 42 + 8 = 50 (học sinh)
Bài 45/ 31:
Gọi x là số thảm làm theo hợp đồng ( x
nguyên; dơng)
Theo kế hoạch, một ngày làm đợc
20

x
(cái)
Thực tế làm đợc x + 20 (cái)
Theo thực tế, một ngày làm đợc
18
24
+
x
(cái)
Vì năng suất dệt tăng 20 phần trăm nên
ta có PT
18
24
+
x
=
20
x
.
100
120
x = 300 (T/m ĐK)
Vậy theo hợp đồng đã dệt đợc 300 tấm
thảm
4. Luyện tập: Trong bài
5.Củng cố (2)
-Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa
-Cách chọn ẩn phù hợp sẽ lập đợc phơng trình đơn giản.
IV:Đánh giá kết thúc H ớng dẫn về nhà (3 )
1. Đánh giá kết thúc



..
2. Hớng dẫn về nhà
- Bài 42; 43; 47/31; 32
Hớng dẫn bài 46.
Ngày soạn:22/02/10
Ngày giảng:26/02/10
Tiết 53: Ôn tập chơng III
I. Mục tiêu:
- Củng cố, hệ thống các kiến thức về giải các dạng phơng trình: phơng trình bậc
nhất, phơng trình tích, phơng trình chứa ẩn ở mẫu. Rèn kĩ năng giảI & trình bày lời
giải các phong trình.
- HS có kỹ năng thành thạo khi giải bài tập, rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính
xác.
- Có ý thức học tập tự giác, tích cực.
II. Chuẩn bị:
- GV: Soạn g/a, chọn đề bài phù hợp .
- HS : Ôn các dạng toán cơ bản trong chơng.
III. Tiến trình trên lớp:
1.ổn định lớp(1)
2.Kiểm tra: (6)
Cho HS làm phiếu học tập với nội dung sau đây:
Cho PT : 2.(x+2) 7 = 3 x
Hãy khoanh vào chữ cái chỉ giá trị là nghiệm của PT:
A. 2 B. 2 C. 1/2 D> - 0,5
3.Bài mới(33)
Hoạt động của GV-HS Nội dung
Hoạt động 1 : Giải bt 50 (12)
-GV chép bài lên bảng

Dạng của pt
Pt đa về dạng ax+b=0 có hệ số nguyên
Cách giải?
Cho học sinh lên bảng trình bày
HS trả lời
HS lên giải
? Cách giải pt
Cho học sinh lên bảng trình bày
GV hệ thống: cách giảI các pt có thể đa
về dạng ax+b=0
Bài 50/33 : Giải các pt
a) 3-4x(25-2x)=8x
2
+x-300
3-100x+8x
2
-8x
2
-x+300=0
101x=303 x=3
Vây PT có một nghiệm duy nhất là x =3
b)
4
)12(3
7
10
32
5
)31(2
+

=
+


xxx
8(1-3x)-2(2+3x)=140-15(2x+1)
8-24x-4-6x=140-30x-15
0x=121
Pt vô nghiệm

×