Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

tuan 13 lop 2 lớp 2 đỗ thị lê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.9 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2014</b>
<b>TẬP ĐỌC : SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Biết ngắt hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.


- Hiểu ND: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (trả lời được câu hỏi 1,2,3,4)
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>
1. Kiểm tra bài cũ(5'):


- Gọi học sinh lên đọc bài “Cây xồi của ơng em”.và TLCH
- Giáo viên nhận xét


2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Tiết 1: </b>


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: Luyện đọc. </i>


- GV đọc mẫu toàn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu, đoạn.
- Đọc theo nhóm.



- Thi đọc giữa các nhóm.


- Giải nghĩa từ: Vùng vằng, la cà.
- Đọc cả lớp.


<b>Tiết 2: </b>


<i>* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.</i>
a) Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?


b) Trở về nhà khơng thấy mẹ cậu bé đã làm gì ?
c) Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào?
d) Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?
5/ Nếu được gặp mẹ, cậu bé sẽ nói gì ?


<i><b>HS khá ,giỏi trả lời câu 5</b></i>
<i>* Hoạt động 4: Luyện đọc lại.</i>


- Giáo viên cho học sinh các nhóm thi đọc theo
vai.


<i>* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò.</i>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.


- HS lắng nghe.
- HS theo dõi.



- HS nối nhau đọc từng câu, từng đoạn.
- Đọc trong nhóm.


- Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả
bài. - HS đọc phần chú giải.


- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần.
- Cậu ham chơi bị mẹ mắng, vùng vằng bỏ đi.
- Gọi mẹ khản tiếng mà không thấy mẹ.


- Từ các cành lá những đài hoa bé tí …


- Lá đỏ như mắt mẹ khóc chờ con, cây xịa
cành ơm lấy cậu âu yếm vỗ về.


- Học sinh các nhóm lên thi đọc.


- Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất.


<b>TỐN: TÌM SỐ BỊ TRỪ</b>

<b>I. </b>

<b>Mục tiêu: : </b>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng :x-a=b(với a,b là các số không quá hai chữ số) bằng sử
dụng mối quan hệ giữ thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và
số trừ)


- Vẽ được đoạn thẳng ,xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm
đó. Bài tập cần làm bài 1 ( a, b,d, e ), bài 2 ( cột 1,2,3 ), bài 4.


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Giáo viên gọi 2 học sinh lên làm bài 3a, b / 55
- Giáo viên nhận xét


2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm số bị trừ</i>
- GV gắn lên bảng 10 vuông như sách giáo khoa
lên bảng


+ Có mấy ơ vng ?


+ Lúc đầu có 10 ơ vng sau lấy ra 4 ơ vng cịn
mấy ơ vng ?


+ Cho HS nêu tên số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép
trừ: 10 – 4 = 6


- GV giới thiệu: Ta gọi số bị trừ chưa biết là x khi
đó ta viết được x – 4 = 6


- Cho HS nêu tên gọi các thành phần của phép trừ.
x – 4 = 6



x = 6 + 4
x = 10


Ghi nhớ: Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số
trừ.


<i>* Hoạt động 3: Thực hành.</i>


GV hướng dẫn HS làm lần lượt từ bài 1(a,b,d,e)
bài 2(cột 1,2,3)và bài 4 bằng bảng con, vở, trò
chơi, thi làm nhanh, …


<i>* Hoạt động 4:Củng cố-Dặn dò. </i>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.


- Theo dõi GV làm.
- Có 10 ơ vng.
- Cịn 6 ơ vuông.


- HS nêu: 10 là số bị trừ, 4 là số trừ, 6 là
hiệu.


- Gọi số bị trừ chưa biết là x.


- x là số bị trừ, 4 là số trừ, 6 là hiệu.
- Làm vào bảng con.



- Nhắc lại ghi nhớ cá nhân, đồng thanh.
- HS làm theo yêu cầu của giáo viên


--- 
<b>---BUỔI CHIỀU</b>


<b>Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2014</b>
VUI CHƠI


Ơn luyện tốn
Ơn Tìm số bị trừ
I/ MỤC TIÊU :


Củng cố cách tìm số bị trừ : “Lấy hiệu cộng số trừ”
Rèn tính đúng, giải tốn nhanh, chính xác.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


1.Giáo viên : Phiếu bài tập.
2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập</b>


<b>B. Bài THKT:</b> Yêu cầu học sinh nêu cách
tìm số bị trừ.


1/ Đặt đề tốn theo tóm tắt sau rồi giải.
Cơ có : x quyển vở
Thưởng Tổ 1 :14 quyển vở.


Còn : 18 quyển vở.


2/ Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Nam có : x phong bì.


Cho bạn : 12 phong bì.
Còn lại : 28 phong bì


* 3/Tìm x :


a) x - 17 = 25 + 16
b) x - 29 = 33 + 18


C. <b>Dặn dò</b>- Xem lại cách tìm số bị trừ


- Ơn : Tìm số bị trừ.


- Nêu: Muốn tìm số bị trừ, lấy hiệu cộng với
số trừ.


-Làm phiếu bài tập.


1/ Đề tốn : Cơ giáo có một số quyển vở, cơ
thưởng cho tổ Một 14 quyển vở và cơ cịn lại
18 quyển vở. Hỏi trước khi thưởng cơ có bao
nhiêu quyển vở ?


Giải


Số quyển vở cơ có :


18 + 14 = 32 (quyển vở)
Đáp số : 32 quyển vở.
2/ Giải.


Số phong bì Nam có.
28 + 12 = 40 (phong bì)
Đáp số : 40 phong bì.
3. Tìm x :


x – 17 = 25 + 16 ………
x – 17 = 41


x = 41 + 17
x = 58
-Học thuộc quy tắc.
<b></b>


---Ơn luyện Tiếng Việt


Luyện đọc, luyện viết Sự tích cây vú sữa
<b>A.Mục tiêu:</b>


-Củng cố lại kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trôi chảy .
-Củng cố nội dung các bài tập đọc.


- Chép chính xác 1 đoạn trong bài tập đọc Sự tích cây vú sữa
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ viết đoạn văn viết
C.Các ho t đ ng d y-h c ch y u:ạ ộ ạ ọ ủ ế



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I.Bài cũ:</b>


-Kể tên các bài tập đã đọc, tuần 11
-GV nhận xét


<b>II.Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


-GV nêu mục tiêu của tiết học
<i><b>2.: Luyện đọc</b></i>


-GV cho HS đọc bài đã đọc
+Đọc câu


+Đọc đoạn trước lớp và giải nghĩa
+Đọc đoạn trong nhóm


-2 HS kể tên các tập đọc đã học
-Cả lớp theo dõi, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*Củng cố nội dung bài tập đọc


-GV yêu cầu HS nói lại nội dung các bài tập đọc đã
học.


-Yêu cầu HS trả lời lại các câu hỏi sgk
-GV nhận xét và nhắc lại nội dung bài


- Luyện đọc cho 3 đối tượng


<b>3. luyện viết</b>
- Gọi HS đọc bài


- Yêu cầu HS viết bảng từ khó, dễ sai:


- Khi viết chữ đầu dòng, sau dấu chấm, chúng ta phai
viết gì?


- Trong bài có những dấu câu nào?


- Dặn HS khi viết chữ đầu nùi vào một ô, viết hoa chữ
đầu dòng, sau dấu chấm.


- Chấm bài- Nhận xét
<b>III.Củng cố, dặn dò:</b>


-GV nhận xét, đánh giá tiết học


-HS trả lời


-HS đọc nêu nội dung
.


1HS đọc bài, cả lớp đọc thầm.
- HS viết vào bảng con


- Phải viết hoa
- HS lắng nghe


- HS viết vào vở


--- 
<b>---Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2014</b>


<b>Kể chuyện: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>

<b>I. </b>

<b>Mục tiêu: </b>


- Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn.
- Học sinh: Sách giáo khoa.


<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS lên bảng kể lại câu chuyện “Bà cháu”.
- Giáo viên nhận xét


2. Bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kể chuyện.</i>
- Kể đoạn 1 câu chuyện bằng lời của mình.
+ Kể phần chính dựa vào tóm tắt.


+ Kể phần cuối theo mong muốn.



- GV gợi ý cho HS kể đoạn kết: Cậu bé ngẩng lên.
Đúng là mẹ thân yêu rồi. Cậu ơm chầm lấy mẹ khóc
nức nở. Mẹ cười hiền hậu: “thế là con đã trở về với
mẹ”. Cậu gục đầu vào vai mẹ và nói “mẹ ơi! Con sẽ
không bao giờ bỏ nhà ra đi nữa) Con sẽ luôn ở bên mẹ
nhưng mẹ đừng biến thành cây vú sữa nữa mẹ nhé”.
<b>*HS khá ,giỏi nêu được kết thúc câu chuyện theo ý</b>
<b>riêng của mình.</b>


- Cho HS đóng vai dựng lại câu chuyện.
- GV nhận xét bổ sung.


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh kể trong nhóm.


- Học sinh các nhóm nối nhau kể trước lớp.
Cả lớp cùng nhận xét tìm nhóm kể hay
nhất.


- 4 học sinh nối nhau kể


- Học sinh kể theo vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. </i>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.


<b>Toán</b>

<b>:</b>

<b> 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13- 5</b>

<b>I</b>

<b>. Mục tiêu: </b>


Biết thực hiện phép trừ dạng 13-5,lập được bảng 13 trừ đi một số.


-Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 13-5.Bài tập cần làm: Bài1 ( a ),2,4.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: 1 bó một chục que tính và 2 que tính rời.
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- GV gọi học sinh lên đọc bảng công thức 12 trừ đi một số.
- GV nhận xét ghi điểm.


2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ 13 – 5 và</i>
lập bảng cơng thức trừ.


- GV nêu bài tốn để dẫn đến phép tính 13- 5.
- Hướng dẫn thực hiện trên que tính.


- Hướng dẫn thực hiện phép tính
13- 5 = ?



13
- 5
8


Vậy 13 – 5 = 8


- Yêu cầu HS tự học thuộc bảng trừ.


<i>* Hoạt động 3: Thực hành.</i>
Bài 1a: Tính nhẩm


Yêu cầu HS làm miệng
Bài 2, : Tính


Yêu cầu HS làm bảng con


Bài 4: Cho HS phân tích đề bài tốn rồi giải vào
vở.


<b>* HSKG giải được bài toán này</b>
<i>* Hoạt động 4 Củng cố - Dặn dò. </i>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.


- HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả
là 8


- HS thực hiện phép tính vào bảng con.
- HS nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính.


- HS nhắc lại: 12 trừ 8 bằng 4.


- HS tự lập bảng trừ.
13- 4 = 9


13- 5 = 8
13- 6 = 7


13- 7 = 6
13- 8 = 4
13- 9 = 3
- Học thuộc bảng trừ.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Nối nhau nêu kết quả
- Làm bảng con


- Giải vào vở


Bài giải


Cửa hàng còn lại số xe đạp là
13- 6 = 7 (xe đạp)
Đáp số: 7 xe đạp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Nghe viết: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>

<b>I</b>

<b>. Mục tiêu:</b>


<b> - Nghe - viết chính xác bài cính tả , trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.</b>
- Làm đúng các bài tập 2,3a.



<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>


1. Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh lên bảng làm viết: Con gà, thác ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ, cây xanh.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. </i>


<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. </i>
- GV đọc mẫu bài viết.


- Từ những cành lá những đài hoa xuất hiện như
thế nào ?


- Quả trên cây xuất hiện ra sao ?


- Hướng dẫn HS viết bảng con chữ khó:
Cành lá, trổ ra, căng mịn, trào ra, …
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
- GV quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh


- Chấm chữa: GV thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ


thể.


<i>* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. </i>
<b>Bài 2: Điền vào chỗ trống ng hay ngh</b>
- GVcho học sinh làm vào vở.


- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>Bài 3a: Điền vào chỗ trống tr hay ch</b>


- GV cho học sinh các nhóm lên thi làm bài nhanh.
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng.
<i>* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. </i>


- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- 2, 3 học sinh đọc lại.


- Trổ ra bé tí, nở trắng như mây ?


- Lớn nhanh da căng mịn xanh óng ánh, rồi
chín.


- HS luyện viết bảng con.


- HS nghe Giáo viên đọc chép bài vào vở.
- Soát lỗi.


-Đổi vở chấm bài.
- HS làm vào vở.


- HS lên chữa bài.


Người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon miệng.
- HS các nhóm lên thi làm nhanh.


Con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát.


--- 
<b>---BUỔI CHIỀU</b>


<b>Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2014</b>
THỦ CÔNG


ÔN TẬP CHƯƠNG 1 : KỸ THUẬT GẤP HÌNH (tiết 2)
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


-Củng cố được kiến thức , kĩ năng gấp hình đ học.
-Gấp được ít nhất một hình để lm đồ chơi.


<b>II/ Đ D D H:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. HS: Giấy thủ công , keo , kéo .
<b>III/ </b><i><b>CÁC HOẠT ĐỘNG :</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS


2. Bài mới :
*. Giới thiệu bài :



<b>* HĐ1 . Nhắc lại từng bước gấp của mỗi hình </b>
- GV treo lần lượt các quy trình ;Thuyền phẳng đáy
khơng mui , thuyền phẳng đáy có mui .


-Yêu cầu HS nhắc lại từng thao tác gấp các hình đó .
-GV chốt lại các bước gấp .


<b>* HĐ2 . Thực hành gấp </b>


- GV cho HS thực hành theo nhóm 2 . Mỗi HS trong 1
nhóm thực hành gấp 1 sản phẩm .


- GV quan sát các nhóm và hướng dẫn nhóm nào cịn
lúng túng .


<b>* HĐ3 . Trưng bày sản phẩm </b>


- Cho các nhóm trưng bày sản phẩm , nhận xét tuyên
dương nhóm làm đẹp .


<b> * HĐ4 . Củng cố dặn dò </b>
-Nhận xét tiết học .


-Dặn giờ sau mang giấy thủ công , kéo , hồ để học gấp ,
cắt dán hình trịn .


- HS quan sát trả lời .


-HS thực hành theo nhóm 2 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2014</b>
<b>T N X H: ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình.


- Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng ngăn nắp.
<b>II.Đồ dùng học tập:</b>


- Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. Phiếu bài tập.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


- HS lên bảng kể về các thành viên trong gia đình
của mình.


- Nhận xét
2. Bài mới:


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. </i>


<i>* Hoạt động 2 Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong</i>
sách giáo khoa.


- Yêu cầu HS quan sát tranh.



- Kết luận: GV nêu một số đồ dùng thơng thường
trong gia đình.


HS biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình
theo vật liệu làm ra chúng:bằng gỗ ;nhựa;sắt


<i>* Hoạt động 3: Bảo quản, giữ gìn</i>


- Yêu cầu HS quan sát hình 4, 5, 6 trong sách giáo
khoa.


<b>- HSKG biết cách bảo quản các đồ dùng </b>


- Kết luận: Muốn đồ dùng bền đẹp ta phải biết cách
bảo quản và lau chùi thường xuyên, đặc biệt dùng
xong phải xếp gọn gàng ngăn nắp.


<i>* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. </i>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.


- Học sinh lắng nghe.


- Quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa.
- Thảo luận nhóm đơi.


- Đại diện các nhóm trình bày.
H1: Bàn học



H2: Bếp ga, xoong nồi, bát đũa, dao, thớt,
H3: Nồi cơm điện, bình hoa, ti vi, đồng hồ,
quạt, điện thọai, kìm, …


- Cả lớp nhận xét.
- Quan sát tranh.


- Học sinh trao đổi trong nhóm.
- Nối nhau phát biểu.


H4: Bạn trai đang lau bàn.
H5: Rửa cốc, ly.


H6: Bảo quản thức ăn trong tủ lạnh.
- Nhắc lại kết luận.


<b>TẬP ĐỌC: MẸ</b>
<i><b> </b></i><b>I. Mục tiêu :</b>


<b> -Biết ngắt đúng nhịp câu thơ lục bát(2/4 và 4/4 riêng dòng 7,8 ngắt nhịp3 /3và3/5.)</b>


-Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹdành cho con.(Trả lời được các câu
hỏi SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Sách giáo khoa.



<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>
1. Kiểm tra bài cũ


- Gọi HS lên đọc bài “Sự tích cây vú sữa” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
- GV nhận xét.


2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1Giới thiệu bài, ghi đầu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: Luyện đọc. </i>


- GV đọc mẫu toàn bài một lần.


- Đọc nối tiếp từng dòng, từng khổ thơ.
- Luyện đọc các từ khó.


- Giải nghĩa từ: Nắng oi, giấc trịn.
- Đọc trong nhóm.


<i>* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.. </i>


1. Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức ?
2. Mẹ làm gì để con ngủ giấc tròn ?


3. Người mẹ được so sánh với những hình ảnh
nào ?


<i>* Hoạt động 4: Luyện đọc lại.</i>


<b>- HS khá ,giỏi thuộc bài thơ ở lớp.</b>
- GV cho học sinh thi đọc toàn bài.
- GV nhận xét chung.


<i>* Hoạt động 5 Củng cố - Dặn dò. </i>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.


- Học sinh theo dõi.


- Đọc nối tiếp từng dòng, từng khổ thơ.
- HS luyện đọc cá nhân + đồng thanh.
- HS đọc phần chú giải.


- Đọc theo nhóm.


- Tiếng ve cũng lặng đi vì đêm hè oi bức.


- Mẹ vừa đưa võng hát ru vừa quạt cho con mát.
- Những ngơi sao thức trên bầu trời đêm ngọn gió
mát lành.


- Tự học thuộc bài thơ.


- HS các nhóm thi đọc toàn bài.


- Cả lớp nhận xét chọn người thắng cuộc.


<b>TOÁN: 33- 5</b>


<b> I. Mục tiêu: </b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 33-5.


- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng(đưa về phép trừ dạng 33-8).
- Bài tập cần làm bài 1, 2( a ) , 3 ( a,b ).


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: 3 bó mỗi bó một chục que tính và 5 que tính rời.
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi học sinh lên đọc thuộc lịng bảng cơng thức 13 trừ đi một số.
- GV nhận xét


2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hướng dẫn HS đặt tính.
33


- 5
28


* 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8,
nhớ 1.



* 3 Trừ 1 bằng 2, viết 2.
* Vậy 33 – 5 = 28.
<i>* Hoạt động 3: Thực hành. </i>


GV hướng dẫn HS làm lần lượt từ bài 1 , bài 2a,bài
3a,b bằng các hình thức khác nhau: Miệng, vở,
bảng con, nhóm...


<i>* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị. </i>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.


- HS nhắc lại bài toán.


- HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả
là 28.


- HS thực hiện phép tính vào bảng con.
- HS nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính.
- HS nhắc lại.


Bài 1: làm miệng.
Bài 2: làm bảng con.


43
- 5
38
Bài 3:



a/ x + 6 = 33
x = 33 – 6
x = 27


b/ 8 + x = 43
x = 43 – 8
x = 35


--- 
<b>---BUỔI CHIỀU </b>


<b>Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2014</b>
THỰC HÀNH THỦ CÔNG


ÔN TẬP CHƯƠNG 1 : KỸ THUẬT GẤP HÌNH (tiết 2)
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


-Củng cố được kiến thức , kĩ năng gấp hình đ học.
-Gấp được ít nhất một hình để lm đồ chơi.


<b>II/ Đ D D H:</b>


1. GV: Các mẫu gấp hình : Tên lửa , máy bay phản lực , máy bay đuôi rời .
2. HS: Giấy thủ công , keo , kéo .


<b>III/ </b><i><b>CÁC HOẠT ĐỘNG :</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS



4. Bài mới :
*. Giới thiệu bài :


<b>* HĐ1 . Nhắc lại từng bước gấp của mỗi hình </b>
- GV treo lần lượt các quy trình ;Thuyền phẳng đáy
khơng mui , thuyền phẳng đáy có mui .


-Yêu cầu HS nhắc lại từng thao tác gấp các hình đó .
-GV chốt lại các bước gấp .


<b>* HĐ2 . Thực hành gấp </b>


- GV cho HS thực hành theo nhóm 2 . Mỗi HS trong 1
nhóm thực hành gấp 1 sản phẩm .


- GV quan sát các nhóm và hướng dẫn nhóm nào cịn


- HS quan sát trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

lúng túng .


<b>* HĐ3 . Trưng bày sản phẩm </b>


- Cho các nhóm trưng bày sản phẩm , nhận xét tuyên
dương nhóm làm đẹp .


<b> * HĐ4 . Củng cố dặn dò </b>
-Nhận xét tiết học .



-Dặn giờ sau mang giấy thủ công , kéo , hồ để học gấp ,
cắt dán hình trịn .


-HS trưng bày sản phẩm


Luyện viết


Luyện viết chữ đẹp : Bài 12
Ơn luyện tốn


ƠN TẬP: 13 trừ đi một số 13 - 5


<b>I. Mục tiêu</b>


- Áp dụng các bảng trừ, bảng cộng để làm bài tập.
<b>II. Đồ dùng dạy – học </b>


<b>- GV: Nội dung</b>
- HS: Vở, bút, …


<b>III. Hoạt động dạy – học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
- Đọc bảng trừ 13
- GV nhận xét
<b>3. Bài ơn</b>
Bài 1: Tính



43 23 73 93
- - - -
7 6 9 9
- GV cùng cả lớp nhận xét
- Gv nhận xét


Bài 2: Anh có 13 tuổi, em nhỏ hơn anh 5 tuổi. Hỏi
em bao nhiêu tuổi ?


- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn u cầu gì ?
- GV cùng cả lớp nhận xét


*Bài 3. Từ một thanh gỗ dài 73cm người ta cắt đi
2dm 7cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu?
<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về xem lại bài


Hát


- 3 HS đọc


- Đọc yêu cầu bài tập


- HS làm bài vào vở, 4 HS làm bài bản lớp


- Đọc yêu cầu bài tập



- Anh 13 tuổi, em nhỏ hơn anh 5 tuổi
- Tìm số tuổi của em


- HS làm bài vào vở, 1 HS trình bày bảng lớp
-HS khá giỏi làm bài này


--- 
---Thứ năm ngày 7 tháng 11 năm 2013
ĐẠO ĐỨC: QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN
<i><b> I/ Mục tiêu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

gặp khó khăn. Biết được sự cần thiết phải quan tâm giúp đỡ bạn.
-Quyền không bị phân biệt, giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày.
2. Kỹ năng: Có hành vi, giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn trịn cuộc sống hằng ngày.


+KNS: KN giao tiếp: thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
3. Thái độ: Yêu mến, quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh.


Đồng tình vỡi những biểu hiện quan tâm, giúp đỡ bạn.
<b>II/ Tài liệu và phương tiện</b>


- 1 tranh khổ lớn cho HĐ1
- VBT đạo đức


<b>III/ Phương pháp: </b>


- Phương pháp đàm thoại, luyện tập, thực hành
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<i><b>A.Ổn định tổ chức: Bắt nhịp cho HS hát đầu giờ.</b></i> -Hát bài Tìm bạn thân.
<i><b>B.Kiểm tra bài cũ: Thế nào là quan tâm giúp đỡ bạn? Vì sao</b></i>


em phải quan tâm giúp đỡ bạn? -NX
<i><b>C.Dạy bài mới: </b></i>


-HSTL.
<i><b>1-Khám phá:Tiết trước ta đã học tiết 1 bài Quan tâm giúp đỡ</b></i>


bạn. Hôm nay chúng ta đi vào tiết 2 Luyện tập
thực hành.


<i><b>2-Phần hoạt động: Kết nối: </b></i>


-GV giới thiệu: Quan tâm giúp đỡ bạn là niềm vui của mỗi HS, vậy trong từng tình huống cụ
thể ta phải giúp đỡ như thế nào


<i><b>a/. Hoạt động 1: Đoán xem điều gì xảy ra?</b></i>


<i>Mục tiêu: Giúp HS biết cách ứng xử trong một số tình huống cụ thể có liên quan đến việc</i>
quan tâm giúp đỡ bạn bè. +GDKNS: KN giao tiếp thể hiện sự cảm thông với bạn bè.


Cách tiến hành:


-Yêu cầu quan sát tranh, Giới thiệu nội dung cảnh trong
giờ kiểm tra tốn: Bạn Hà khơng làm được bài. Đang đề nghị
với bạn Nam đang ngồi bên cạnh " Nam ơi! cho tớ chép bài
với"



- Quan sát tranh -


-Yêu cầu HS hãy đoán xem cách ứng xử của bạn Nam? -Đoán cách ứng xử của bạn
Nam.


-Chốt lại: Nam không cho Hà xem bài, Nam khuyên Hà tự


làm bài, Nam cho Hà xem bài. -Hoạt động nhóm -> đại diện nhóm nêu cách phán
đốn.


- u cầu thảo luận nhóm về cách ứng xử.


=> Kết luận: Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc, đúng chỗ
và không vi phạm nội qui của nhà trường.


- Thảo luận -> câu trả lời.
-Đóng vai: 1 bạn vai Hà, 1
bạn vai Nam-Nhận xét


<i><b>b/.Hoạt động 2 : Tự liên hệ:</b></i>


<i> Mục tiêu: Định hướng cho HS biết quan tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày.</i>
<i>Cách tiến hành:</i>


-Nêu yêu cầu: Thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn bè hoặc


trường hợp đã quan tâm giúp đỡ bạn . - HSTL


=> Kết luận: cần quan tâm giúp đỡ bạn bè đặc biệt là những



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>c/.Hoạt động 3: Trò chơi: Hát hái hoa dân chủ</b></i>
<i>Mục tiêu: Giúp HS củng cố kiến thức, kĩ năng đã học.</i>
<i>Cách tiến hành:</i>


-GV ghi sẵn câu hỏi vào phiếu cắt hình bơng hoa, cho HS


tham gia hái hoa dân chủ - HS hái hoa – TLCH. - HSnghe - nhận xét
+ Em sẽ làm gì khi có 1 cuốn truyện hay mà bạn hỏi mượn?


+ Em sẽ làm gì khi bạn đau tay đang xách nặng


+ Em sẽ làm gì khi trong giờ học vẽ bạn ngồi bên cạnh em
quên mang màu mà em lại có.


+ Em có nhận xét gì về quan tâm giúp đỡ bạn?


KL: Cần phải cư xử tốt với bạn bè, không nên phân biệt đối
xử với các bạn nghèo, khuyết tật, bạn khác giới.


- Đó là quy ước quyền không bị phân biệt đối xử


- Đọc kết luận / bảng lớp CN
- ĐT


=> Kết luận chung: Quan tâm giúp đỡ bạn là việc cần thiết của mỗi HS. Em cần quí trọng
các bạn, biết quan tâm giúp đỡ bạn. .. Khi được bạn bè quan tâm, niềm vui sẽ tăng lên, nỗi
buồn sẽ vơi bớt đi => ghi bảng.


<i><b>D. Vận dụng: GV nhận xét tiết học</b></i>



<b>TOÁN: 53- 15</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 ,dạng 53-15.
- Biết tìm số bị trừ ,dạng x-18=9.


-Biết vẽ hình vng theo mẫu. Bài tập cần làm bài 1 ( dòng 1 ), bài 2, bài 3 ( a ), bài 4.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: 5 bó mỗi bó một chục que tính và 3 que tính rời.
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi học sinh lên đọc bảng công thức 13
trừ đi một số.


- GV nhận xét
2. Bài mới:


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ 53- 15. </i>
- GV nêu bài toán để dẫn đến phép tính
53-15


- GV viết phép tính 53 - 15 = ? lên bảng.
- Hướng dẫn HS thực hiện phép tính.


53


- 15
38


* 3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng 8
viết 8, nhớ 1.


* 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
* Vậy 53 – 15 = 38


- HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 38.
- HS thực hiện phép tính vào bảng con.


- HS nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính.
- HS nhắc lại:


* 3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8,
nhớ 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> Hoạtđộng 3: Thực hành.</i>


GV hướng dẫn HS làm lần lượt từ bài 1 ;bài
2; bài 3a;bài 4 bằng các hình thức khác
nhau: Miệng, vở, bảng con, nhóm…


<i>* Hoạt động 4:Củng cố - Dặn dò. </i>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.



Bài 1: ( dòng 1 )làm miệng.
Bài 2: làm bảng con.


Bài 3a: làm vào v . ở
x – 18 = 9
x = 9 + 18
x = 27


Bài 4 cho HS lên thi vẽ hình nhanh


Chính tả:
Tập chép: MẸ
<b>I. </b>

<b>Mục tiêu: </b>



- Chép lại chính xác bài chính tả: biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát.
- Làm đúng các bài tập 2,3a.


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS lên bảng viết:Con nghé, người cha, suy nghĩ
con trai, cái chai.



- GV nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>


<i>* Hoạt động 1 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. </i>
- GV đọc mẫu bài viết.


- Nêu cách viết đầu mỗi dòng thơ ?


- Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào.


- Hướng dẫn HS viết bảng con chữ khó: Quạt,
thức, chẳng bằng, giấc tròn, suốt đời


- Hướng dẫn HS viết bài vào vở.


- GV quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh.
- HS khá ,giỏi viết đúng rõ ràng bài chính tả.
- Đọc lại cho HS soát lỗi.


- Chấm chữa: - nhận xét .


<i>* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. </i>
<b>Bài 2:Điền vào chỗ trống iê hay yê</b>


.GV cho học sinh các nhóm thi làm bài nhanh.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


<b>Bài 3: Tìm trong bài thơ mẹ: </b>


a) Những tiếng bắt đầu bằng r, gi.
- GV cho học sinh vào vở.


- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng.


- 2, 3 học sinh đọc lại.


- Viết hoa đầu mỗi dòng thơ.


- So sánh với ngơi sao, với ngọn gió, …
- HS luyện viết bảng con.


- HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- Soát lỗi.


-Đổi vở chấm bài.


- Đại diện các nhóm lên thi làm nhanh.
- Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng.
- HS làm vào vở.


- HS lên chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>* Hoạt động 4:Củng cố-Dặn dò. </i>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.


ru, rồi, gió, giấc,
<b>LT &C</b>

<b>:</b>

<b> TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo từ chỉ tình cảm gia đình ,biết dùng một số từ tìm được để


điền vào chỗ trống trong câu (BT1,BT2);nói được 2,3 câu về mẹ và con được vẽ trong tranh
(BT3)


-Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu (BT4)
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa bài tập 3 trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


- HS lên bảng nêu các từ chỉ đồ dùng trong gia
đình và tác dụng của chúng.


- GV nhận xét
2. Bài mới:


<i>* Hoạt động 1 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài</i>
tập.


<b>Bài 1: GV hướng dẫn học sinh làm bài. </b>



- Ghép tiếng theo mẫu trong sách giáo khoa để
tạo thành các từ chỉ tình cảm gia đình.


<b>Bài 2: Giúp HS nắm yêu cầu. </b>
- GV cho học sinh lên thi làm nhanh
- GV nhận xét bổ sung.


<b>Bài 3: GV gợi ý để học sinh đặt câu kể đúng</b>
nội dung tranh có dùng từ chỉ hoạt động


<b>Bài 4a,b: Hướng dẫn HS làm bài vào vở. </b>


<i>* Hoạt động 3 Củng cố - Dặn dò. </i>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.


- HS quan sát tranh.
- Nối nhau phát biểu.


+ Yêu thương, thương yêu, yêu mến, kính yêu,
yêu quý, thương mến, quý mến, kính mến,
- HS đọc lại các từ vừa tìm được.


- Các nhóm cử đại diện lên thi làm nhanh
- Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng.
Cháu kính u ơng bà.


Con yêu quý cha mẹ.


Em yêu mến Anh chị.


- HS quan sát tranh và kể theo tranh:


Em bé ngủ trong lòng mẹ. Bạn học sinh đưa cho
mẹ xem quyển vở em được 10 điểm mẹ khen
con gái của mẹ giỏi.


- HS làm vào vở bài tập.


Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng.
Giường tủ, bàn ghế được kê ngay ngắn. .
--- 


<b>---Thứ sáu ngày 14 tháng 11 năm 2014</b>
<b>TẬP VIẾT: CHỮ HOA </b><i>K</i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Chữ và câu ứng dụng Kề (1dòng cỡ vừa 1dòng cỡ nhỏ): <i>K</i>ề vai sát cánh.(3lần)
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ
- Học sinh: Vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>
1. Kiểm tra bài cũ


- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh
2. Bài m i: ớ



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. </i>
<i>*Hoạt động2: Hướng dẫn học sinh viết. </i>
- Hướng dẫn HS viết chữ hoa: <i>K</i>
+ Cho HS quan sát chữ mẫu.


+ GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa phân tích cho
học sinh theo dõi.


<i>K</i>


+ Hướng dẫn HS viết bảng con.


- Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng.
+ Giới thiệu cụm từ ứng dụng:


<i>Kề vai sát cánh</i>
+ Giải nghĩa từ ứng dụng:


+ Hướng dẫn HS viết bảng con.


- Hướng dẫn HS viết vào vở theo mẫu sẵn.


+ HS theo dõi uốn nắn, giúp đỡ học sinh chậm theo
kịp các bạn.


- Chấm chữa: GV thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xét cụ
thể.



<i>* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. </i>
- HS về viết phần còn lại.


- Nhận xét giờ học.


- HS lắng nghe.
- HS quan sát mẫu.
- Học sinh theo dõi.


- HS viết bảng con chữ <i>K</i> từ 2, 3 lần.
- HS đọc cụm từ.


- Giải nghĩa từ.


- Luyện viết chữ kề vào bảng con


- HS viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên.
- Tự sửa lỗi.


<b>TOÁN: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Thuộc bảng 13 trừ đi một số.


-Thực hiện đuọc phép trừ dạng 33-5 ;53-15.


-Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53 -15.Bài tập cần làm 1, 2,4.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ;


- Học sinh: Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>


1. Kiểm tra bài cũ:


- HS lên đọc bảng công thức 13 trừ đi một số.
- Giáo viên nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>* Hoạt động1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. </i>


<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. </i>
Bài 1: Cho học sinh làm miệng


Bài 2: Cho HS làm theo nhóm.
- Nhận xét bảng con.


Bài 3: Cho học sinh nêu lại cách tính
Bài 4: Học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở
<b>- HSKG giải được bài này</b>


<i>* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. </i>
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh về nhà học bài và làm bài.


- Học sinh lắng nghe.
- HS nối tiếp nêu kết quả.
- HS thực hiện theo nhóm
-Đại diện trình bày.


Nhận xét chữa bài.
- HS làm bài vào vở
- Học sinh tự làm vào vở.


Bài giải


Cơ giáo cịn số quyển vở là
63- 48 = 15 (Quyển)
Đáp số: 15 quyển


Tập làm văn:
<b>Tập làm văn </b>
<b>GỌI ĐIỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tác gọi điện thoại ; trả lời được các câu hỏi về thứ tự
các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại BT1.


<b> - Viết được 3, 4 câu trao đổi qua điện thoại theo một trong 2 nội dung nêu ở BT2.</b>
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN </b>


- Giao tiếp : cở mở, tự tin, lịch sự trong giao tiếp.
- Lắng nghe tích cực.


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP</b>
- Xử lý tình huống. - Đóng vai.


<b>IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
Điện thoại bàn, điện thoại di động



<b>V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1. Ổn định : - Kiểm tra SGK, VBT


2. Bài cũ : - GV nêu tình huống để HS nói lời an ủi
3. Bài mới : - Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.


<b>Bài 1 : Giáo viên nhắc học sinh sắp xếp lại thứ tự các</b>
sự việc phải làm khi gọi điện thọai.




- H : Em hiểu các tín hiệu : tút ngắn, tút dài nói lên
điều gì ?


- Nếu bố (mẹ) bạn nghe máy, em xin phép nói
chuyện với bạn thế nào ?


- SGK, VBT
- 2 em


Học sinh đọc thầm bài trong gọi điện.
- Học sinh sắp xếp lại :


+ Tìm số máy của bạn.
+ Nhấc ống nghe lên.


+ Nhấn số.


- Tút ngắn liên tục là máy đang bận.
- Tút dài ngắt quãng là máy chưa có ai
nhấc máy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 2 : Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. </b>


- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mình.
4. Củng cố .


Khi gọi điện, cần phải thực hiện theo thứ tự nào ?
A. Tìm số máy của bạn trong sổ, nhấn máy, nhấc ống
nghe lên.


B. Nhấc ống nghe lên, tìm số máy của bạn trong sổ,
nhấn máy.


C. Tìm số máy, nhấc ống nghe, nhấn số
5.


Dặn dò : -


- Xin phép bố (mẹ) của bạn cho nói
chuyện với bạn. Cảm ơn bố hoặc mẹ của
bạn.


- Học sinh làm bài vào vở.


- Một số học sinh đọc bài của mình.


- Cả lớp cùng nhận xét.


- HS chọn ý C


- HS lắng nghe và thực hiện
Sinh hoạt lớp


<b>TỔNG KẾT TUẦN 12</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b> - Giúp HS thấy được ưu và khuyết điểm của mình trong tuần qua.</b>


- HS có hướng khắc phục nhược điểm và có hướng phấn đấu tốt trong tuần tới.
II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ Ọ


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b></i> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Yêu cầu cả lớp hát 1 bài.


<b>2. Nhận xét tình hình hoạt động tuần 12:</b>
<i><b>*a/Học tập: Ôn bài 15 phút đầu giờ học.</b></i>


- Chuẩn bị bài mới, chép bài mới đầy đủ, đầy đủ đồ
dùng học tập, giữ sách vở sạch sẽ, viết chữ sạch đẹp.
- Trật tự, nghiêm túc, tập trung chú ý chăm chú nghe
giảng, phát biểu xây dựng bài sơi nổi, tích cực tham gia
trong hoạt động học tập.



- BD HS giỏi, phụ đạo HS yếu, luyện chữ đẹp.
* Một vài em học, viết còn chậm


b/Hạnh kiểm, đạo đức, tác phong:


- Lễ phép chào hỏi, vâng lời thầy cơ giáo,....


- Đi học chuyên cần, khơng đi học trễ, thực hiện tốt
ATGT.


- Thực hiện đầy đủ và tốt 5 diều Bác Hồ dạy, nội quy
nhà trường, quy định của lớp.


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp tốt. 3.
3.Triển khai công tác tuần 13:


Hưởng ứng phong trào thi đua học tập tốt chào mừng
ngày 20/11


+Nói lời hay làm việc tốt-Thường xuyên đọc bài làm
bài tập và xem trước bài trước khi đến lớp.


- Giữ vững những mặt mạnh đạt được. Khắc phục
những mặt yếu còn tồn tại.


- Cả lớp hát


- Lớp trưởng nhận xét hoạt động trong
tuần của lớp.



- Lắng nghe GV nhận xét và có ý kiến
bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Bồi dưỡng HS thi viết chữ đẹp, toán.
- Phụ đạo HS yếu.


<b>4. Văn nghệ</b>


<b>BUỔI CHIỀU </b>


<b>Thứ sáu ngày 14 tháng 11 năm 2014</b>


<b>Bài 11: VẼ TIẾP HỌA TIẾT VÀO ĐƯỜNG DIỀM VÀ VẼ MÀU</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<i><b>Giúp HS</b></i>


- KT: HS biết cách trang trí đường diềm đơn giản .
- KN: HS vẽ tiếp được họa tiết và vẽ màu đường diềm.
- TĐ: HS thấy được vẻ đẹp của đường diềm.


<i><b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>
<i><b>GV chuẩn bi</b></i>


- SGV, Giáo án, ĐDDH.


- Đồ vật được trang trí đường diềm.
- Bài vẽ mẫu đường diềm.


- Bài vẽ HS lớp trước.


<i><b>HS chuẩn bị:</b></i>


- VTV2,Chì, màu, tẩy…


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU </b></i>
1. Ổn định tổ chức.


2. Kiểm tra đồ dùng HS.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b>


- GV cho HS quan 2 cái khăn vng : Một cái có trang trí
đường diềm, một cái khơng có trang trí gợi ý HS về :


- Cái khăn nào đẹp hơn ? Vì sao đẹp ?


<b>Hoạt động 2: Cách vẽ tiếp họa tiết vào đường diềm và vẽ</b>
<b>màu</b>


- GV nêu yêu cầu của bài tập.


- GV vẽ mẫu hình lên bảng gợi ý HS cách vẽ theo họa tiết theo
mẫu cho đúng.


- Vẽ màu đều và cùng màu ở các họa tiết giống nhau hoặc vẽ
màu khác nhau xen kẻ giữa các họa tiết.



- GV tô mẫu và cho HS xem bài vẽ của HS lớp trước.
<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>


- GV quan sát lớp gợi ý thêm cho HS về cách vẽ hình và vẽ
màu.


<b>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá</b>


- Quan sát và trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét.


- HS chú ý quan sát.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV cùng HS chon một số bài vẽ đẹp và chưa đẹp gợi HS về:
- GV nhận xét bài vẽ, động viên khuyến khích HS có bài vẽ
đẹp và chưa đep.


- Cũng cố kiến thức về đường diềm, các trang trí đường diềm .
- Nhận xét tiết học.


* Dặn dò : - Hồn thành bài nếu chưa xong.
- Tìm các hình có trang trí đường diềm.


- Nhận xét, đánh giá bài vẽ.


-Lắng nghe.
Ôn luyện tiếng việt:


ÔN LUYỆN TỪ NGỮ CHỈ ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC GIA NHÀ


<b>I. Mục tiêu: Củng cố cho HS</b>


- Điền được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật trong gia đình
-Tìm được từ ngữ chỉ hoạt động đứng trước danh


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ


2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập. </i>


Bài 1: Điền từ chỉ đồ vật trong gia đình vào chỗ trống thích
hợp. ( dao, thớt, bát, thìa, nồi, cốc , ấm.)


Quây quần trong bếp
………..để nấu cơm
Thái thịt, chặt xương
Đặt trên cái……….
……..để uống nước
……..để pha trà



Mỗi người trong nhà
Ăn cơm bằng……..
Thức ăn cần xúc
Thì đã có………
Qủa dứa quả lê
Dùng …… gọt vỏ


- Cho HS thảo luận nhóm 4 điền vào phiếu bài tập.
- Gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày


Bài 2: Tìm các từ chỉ hoạt động thích hợp với các danh từ.
……cơm …… nước …….rau


…….cá ……..thịt ……..bếp
……..củi ………trứng


Giúp HS nắm yêu cầu.


- Chia lớp thành 2 đội thi tìm từ chỉ hoạt động, đội nào tìm
nhanh và đúng thì đội đó thắng.


- GV nhận xét bổ sung.


<i>* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.</i>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.


- HS thảo luận nhóm 4



- Gọi đại diện vài nhóm trình


- Gọi một vài học sinh đọc lại các từ
vừa tìm được.


.


- Chia lớp thành 2 đội tham gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×