kế hoạch giảng dạy tuần 13
Thực hiện từ ngày 26 đến ngày 30 tháng 11 năm 2007
thứ,ngày môn học tên bài dạy
2
26/11
shtt
học vần
học vần
toán
đạo đức
chào cờ
bài 51: ôn tập
ôn tập
phép cộng trong phạm vi 7
nghiêm trang khi chào cờ (tiết 2)
3
27/11
học vần
học vần
mỹ thuật
toán
bài 52: ong - ông
ong - ông
vẽ cá
phép trừ trong phạm vi 7
4
28/11
học vần
học vần
thể dục
toán
bài 53: ăng - âng
ăng - âng
rèn luyện t thế cơ bản-t/c vận động
luyện tập
5
29/11
học vần
học vần
toán
âm nhạc
bài 54: ung - ng
ung - ng
phép cộng trong phạm vi 8
học hát : bài sắp đến tết rồi
6
30/11
tập viết
tập viết
tnxh
thủ công
shtt
nền nhà, nhà in, cá biển...
con ong, cây thông...
công việc ở nhà
các quy ớc cơ bản về gấp giấy và gấp hình
sinh hoạt lớp
1
Thứ 2 ngày 26 tháng11năm 2007
học vần
bài 51: ôn tập
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Giúp HS sau bài học HS :
- Hiểu đợc cấu tọa các vần đã học trong tuần.
- Đọc, viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng n.
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng trong bài, đọc đợc các từ, câu chứa các vần đã học.
- Nghe, hiểu và kể tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong chuyện kể Chia phần.
- Củng cố các vần đã học trong tuần.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Sách TV1 tập một.
- Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng n(tr 104 SGK).
- Tranh minh họa các từ, câu ứng dụng, truyện kể Chia phần.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ:
- Gọi 2- 4 HS đọc từ ứng dụng trong sách GK: cuộn dây, ý muốn, con lơn vờn
nhãn. GV nhận xét cho điểm.
2/ Bài mới: tiết 1.
* Giới thiệu bài.
*HĐ1: Ôn tập các vần vừa học.
- HS khá, giỏi lên bảng chỉ và đọc các chữ đã học, HS TB, Y lên đọc lại.
- GV đọc âm, HS TB lên chỉ chữ.
- HS khá đọc âm, HS G lên chỉ chữ trên bảng.
*HĐ 2: Ghép âm thành vần.
- HS dùng bộ chữ ghép các vần,từ chữ ở các cột dọc với chữ ở các dòng ngang.
- GV quan sát giúp đỡ HS TB,Y và nhận xét.
- GV gọi HS lần lợt đọc lại bảng ôn.
*HĐ 3: Đọc từ ngữ.
- HS khá giỏi đọc trớc,HS TB,yếu đọc lại sau đó cho HS đọc nhóm,lớp.
- GV chỉnh sửa phát âm và giải thích thêm một số từ ngữ cần thiết (cuồn cuộn,thôn
bản).
* HĐ 4: Tập viết từ ngữ ứng dụng.
- GV viết mẫu từ:cuồn cuộn, thôn bản.GV vừa viết vừa hớng dẫn cách viết.
- HS viết bảng con.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS.
Lu ý: HS vị trí dấu thanh và các nét nối giữa các chữ trong vần,trong từ nh nét nối
giữa c với on, v với ơn,...
tiết 2
* HĐ 1: Luyện đọc.
- HS khá nhắc lại bài ôn ở tiết 1.
- HS lần lợt đọc các vần trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo:nhóm,bàn,cá nhân.
- GV chỉnh sửa phát âm cho h/s.
Đọc câu ứng dụng: HS q/s tranh và nêu nội dung câu ứng dụng.
2
- HS khá giỏi đọc trớc, HS TB, yếu đọc sau. GV chỉnh sửa phát âm, khuyến khích HS khá,
giỏi đọc trơn.
* HĐ2: Luyện viết.
- HS tập viết các tữ ngữ của bài trong vở tập viết: cuồn cuộn,con vợn.
- GV y/c HS nhắc lại cách viết và những điểm lu ý
- GV quan sát uốn nắn giúp đỡ HS TB, yếu,
- GVnhận xét và chấm một số bài.
* HĐ3: Kể chuyện.
- HS khá giỏi nêu tên câu kể chuyện : Chia phần. HS TB,yếu đọc lại.
- G/v kể lại diễn cảm câu chuyện,có kèm theo các tranh minh họa.
- HS thảo luận nhóm về nội dung của bức tranh:
? Câu chuyện có mấy nhân vật? là những ai.( HS: K, G trả lời)
? Câu chuyện xảy ra ở đâu.
- Đại diện các nhóm kể lại nội dung từng tranh một, HS K,G kể cả câu chuyện.
- GV hỏi:Sau khi học song chuyện này ,các em thấy thế nào? có nhận xét gì.
- Trả lời: Trong cuộc sống phải biết nhờng nhịn nhau (HS K,G trả lời HS TB,Y nhắc lại.
- GV nhận xét và khen ngợi những HS kể đúng và hay.
1/ Củng cố, dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc lại bảng ôn.
? Hãy tìm các tiếng chứa vần vừa ôn tập.
- Dặn HS học làm bài vào vở bài tập và xem trớc bài 52.
toán
phép cộng trong phạm vi 7
I/ Mục tiêu:
* Giúp h/sinh.
- Tiếp tục cũng cố k/n phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
II/ Chuẩn bị:
- GV sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1(HĐ1).
- HS bộ đồ dùng học toán 1,bảng con,phấn,vở BT
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/ Bài cũ:
Gọi 1 HS K lên bảng chữa bài tập 5 trong vở BT. ở dới GV kiểm tra vở BT.
Cả lớp và GV nhận xét bài trên bảng,cho điểm.
1/ Bài mới:
* Giới thiệu bài.
*HĐ1: Hớng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
a. Hớng dẫn HS thành lập công thức: 6+1=7 và 1+6=7.
Bớc 1:Hớng dẫn HS q/s trên bảng cài để nêu bài toán.
- HS khá giỏi nêu trớc HS TB,yếu nêu lại.HS nêu: có 6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác
nữa.Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?
Bớc 2:HD HS đếm số hình tam giác và nêu câu trả lời đầy đủ:6 hình tam giác và
thêm 1 hình tam giác là 7 hình tam giác.
- GV. HD để HS tự nêu:6+1=7.GV viết bảng và cho h/s đọcsáu cộng một bằng bảy.
(sau đó gọi HS trung bình,yếu đọc).
3
Bớc 3:Giúp HS quan sát lên bảng cài để rút ra nhận xét:
- HS làm việc trên bảng cài 1+6=.../GV viết công thức 1+6=7 và gọi h/s lên đọc.
b. HD HS thành lập các công théc 4+3=7 và 3+4=7 ; 2+5=7 và 5+2=7.
tiến hành tơng tự nh ở phần a.
* Chú ý: Khuyến khích HS yếu,trung bình tự nêu bài toán,HS khá giỏi nhận xét.
- GV chỉ lần lợt vào từng công thức,y/c HS đọc và học thuộc.Bằng cách GV nêu câu hỏi để
HS trả lời hoặc xóa dần các kết quả của phép tính.
- HS khá giỏi thuộc tại lớp,HS TB,yếu thuộc 1/2 của bảng cộng.
* HĐ2 : Hớng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1: gọi hs nêu y/c của bài tập rồi làm bài vào bảng con và chửa bài.(lu ý hs
phải viết các số thật thẳng cột).
Bài 2: Gv ghi đè lên bảng.Gọi hs nêu cách làm,hs nối tiếp nêu kết quả.
- GV ghi kết quả lên bảng (củng cố tính chất giao hoán).
Bài 3: gọi hs nêu y/c bài và làm bài vào vở bài tập.
- Gọi 3 HS (một tb,hai yếu lên bảng làm bài )HS khá giỏi nhận xét.
(Giảm tải dòng 2 b3).
Bài 4:GV nêu y/c đề bài và hớng dẫn HS xem tranh và tự nêu bài toán.
- HS tự viết phép tính tơng ứng với bài toán đã nêu vào ô trống rới bức tranh(HS làm vào vở
BT).
* Chú ý: Khuyến khích nhiều HS yếu tự nêu bài toán và phép tính tơng ứng.
- Gọi hai h/s khá ,tb lên bảng chữa bài.GV chốt kết quả đúng.
3. Củng cố,dặn dò:
- Gọi h/s đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7.
- Dặn hs về nhà làm bài tập 1, 2, 4 vào vở bài tập và xem trớc bài: Phép trừ trong phạm vi7.
đạo đức
nghiêm trang khi chào cờ (tiết 2)
I/ Mục tiêu:
* Giúp HS.
- HS biết trẻ em có quyền có quốc tịch.
- Học sinh biết tự hào mình là ngơi Việt Nam,biết tôn trọng Quốc kỳ và yêu quý Tổ quốc
Việt Nam.
- HS có kỷ năng nhận biết đợc cờ Tổ quốc,phân biệt đợc t thế đứng chào cờ đúng với t thế
sai,biết nghiêm trang trong các giờ đầu tuần.
II/ Chuẩn bị:
- GV : Bài hát Lá cờ Việt Nam nhạc và lời Đỗ Mạnh Thờng và Lý Trọng.
- HS : vở BT đạo đức 1,bài hát(lá cờ Việt Nam,nhạc và lời:Đỗ Mạnh ThờngvàLý
Trọng). Bút mầu ,giấy vẻ.
III/ Các hoạt động dạy học.
1. Bài cũ:
2. Bài mới: 1
* Giới thiệu bài.( trực tiếp)
* Khởi động cả lớp hát bài:Lá cờ Việt Nam.
* HĐ1: HS tập chào cờ.
- GV làm mẫu.Mời 6 HS (mỗi tổ 2em) lên tập chào cờ trên bảng.Cả lớp theo giỏi và nhận
xét.
- Cả lớp tập đứng chào cờ theo hiệu lệnh của GV.
* HĐ2: Thi chào cờ giữa các tổ.
4
- GV phổ biến y/c cuộc thi .
- Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trởng. GV giúp đỡ HS yếu, sửa sai.
- Cả lớp theo dõi,nhận xét và cùng GV cho điểm từng tổ.
* HĐ3: Vẻ và tô màu Quốc kì (BT4).
- GV nêu y/c vẻ và tô màu Quốc kì.
- HS vẻ và tô màu Quốc kì.GV q/s giúp đỡ HS TB,Y hoàn thành BT.
- Gọi HS K,G giới thiệu tranh vẻ của mình, HS TB,Y lắng nghe và nêu lại.
- Cả lớp cùng GV khen ngợi các bạn vẻ Quốc kì đẹp nhất.
- GV hớng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài.
GV kết luận chung:
- Trẻ em có quyền có quốc tịch .Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam.
- Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với
Tổ quốc Việt Nam.
- Gọi HS nhắc lại.
3. Củng cố,dặn dò.
- GV nhắc lại nội dung của bài học.
- Dặn HS về nhà học bài và thực hiện đúng nh bài học.
Thứ 3 ngày 27 tháng 11 năm 2007
Học vần
bài 52 : ong - ông
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Giúp h/s sau bài học h/s có thể:
- HS đọc và viết đợc : ong,ông, cái võng,dòng sông.
- Đọc đợc từ ứng dụng: con ong, vòng tròn,cây thông,công viên.
- Đọc đợc câu ứng dụng: Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đè: Đá bóng.
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Bộ ghép chữ tiếng việt 1 (HĐ 1-2;T1).Tranh minh họa từ khóa (HĐ 1-
2;T1).Tranh minh họa câu ứng dụng (HĐ 1;T2).Phần luyện nói (HĐ 3;T2)
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
- Gọi 2- 4 HS đọc và viết từ:cuồn cuộn,con vợn.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới: tiết 1.
* HĐ1: Nhận diện vần ong.
? Phân tích vần ong.
? Hãy so sánh vần ong với on.(HS K,G so sánh, HS TB,Y lắng nghe).
? Hãy ghép vần ong cho cô.
5
-Tất cả HS đều làm . GV nhận xét.
* HĐ 2: đánh vần.
? Ai đánh vần đợc giúp cô vần ong.
? Muốn có tiếng võng ta phải thêm âm và dấu gì.
? Hãy phân tích tiếng võng cho cô. (HS TB,Y phân tích, HS K,G nhận xét).
+HS dùng bộ ghép chữ để ghép. Một HS K lên bảng ghép
- GV nhận xét.
? Ai đánh vần đợc tiếng võng (HS TB, yếu đánh vần ).
- GV cho HS q/s tranh và rút ra từ khóa: cái võng.
+ HS ghép từ cái võng, GV nhận xét.
+ HS đánh vần và đọc trơn từ khóa :(HS đọc cá nhân, nhóm ,lớp).
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
* HĐ 3: Hớng dẫn viết.
- GV viết mẫu vần ong , cái võng.(lu ý nét nối giữa các con chữ).
- Đối với HS yếu cần viết vần ong, võng.
- HS viết bảng con.GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.
-ông (quy trình tơng tự)
*HĐ 4: Đọc từ ngữ ứng dụng.
- HS khá, giỏi đọc trớc. HS TB, Y đọc lại.
? Hảy gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. HS TB lên bảng đọc.
- GV có thể giải thích một số từ ngữ: Công viên,cây thông
- GV đọc mẫu.
- HS đọc nhóm,lớp,cá nhân.
tiết 2
* HĐ 1: Luyện đọc.
- HS luyện đọc lại các vần,từ khóa,từ ứng dụng mới học ở tiết 1.
- Chủ yếu gọiHS TB, Y luyện đọc, HS khá giỏi theo dỏi nhận xét.
Đọc câu ứng dụng.
- HS quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
- HS khá giỏi đọc trớc, HS TB, Y đọc lại.Đọc theo nhóm ,cả lớp.
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
? Gạch chân những tiếng chứa vần vừa học.
- GV độc mẫu câu ứng dụng. 2-3 HS đọc lại.
* HĐ2: Luyện víêt.
- HS viết vào vở tập viết vần:ong,ông,cái võng,dòng sông.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu, nhận xét và chấm một số bài.
* HĐ3: Luyện nói.
- HS đọc tên bài luyện nói: Đá bóng.
- GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau:
? Trong tranh vẽ gì.
? Em thờng xem bóng đá ở đâu.( Trên ti vi)
? Em thích cầu thủ nào nhất.( HS trả lời)
? Trong đội bóng, ai là ngời dùng tay bắt bóng mà vẫn không bị phạt.( HS: thủ môn)
? Nơi em ở, trờng em có đội bóng không.( HS trả lời)
? Em có thích đá bóng không. ( có, không)
6