Tải bản đầy đủ (.docx) (68 trang)

GIÁO ÁN TIN HỌC LỚP 3 bản full 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.61 KB, 68 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 01
TiÕt 01+02


Ngày soạn: ...


Ngày dạy: .


<b>Làm quen với máy tính</b>



<b>Bài 1: </b>

B

c u làm việc với máy tính-Người bạn mới của em

.


<b>A</b>

<b>. Mơc tiªu</b>



-

Học sinh hiểu khái niệm máy vi tính, các loại vi tính thờng gặp. Nhận biết các


bộ phận quan trng nht ca mt mỏy tớnh bn.



-

Bớc đầu hình thành và rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm quen với những



thuật ngữ mới.



-

Bi dng hc sinh thái độ, ý thức về mơn học mới.


<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



Gi¸o viên: Giáo án, tài liệu liên quan: hình ảnh máy tính, bàn phím, chuột.


Học sinh: Đủ dụng cụ học tập.



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. ổ</b>

n định lp:


Lớp Sĩ số Vắng


3A


3B
3C


<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>III. B</b>

ài mới:


<b>Hot động của giáo viên</b>

<b>Nội dung ghi bảng</b>



? hs nªu hiểu biết của mình về máy


tính (qua các phơng tiện truyền


thông)



? Em có thể học làm toán, học vẽ,


.trên mt kh«ng





- Giới thiệu đơi nét về máy tính:


+ Máy tính nh một ngời bạn với


nhiều đức tính quý: chăm làm, làm


đúng, làm nhanh và thân thiện.



+ M¸y tÝnh gióp em häc bµi, tìm


hiểu thế giới xung quanh, liên lạc với


bạn bè trong níc vµ qc tÕ. Mt cịng


sÏ cïng em tham gia các trò chơi lí


thú và bổ ích



<b>1. Giới thiệu máy tÝnh:</b>




- Máy vi tính đầu tiên ra đời năm 1946 ở Mỹ.


- Máy tính mang lại nhiều lợi ích cho con


ng-ời.



- Có nhiều loại máy tính. Hai loại thờng thấy


là máy tính để bàn và máy tính xách tay.



? HS đặt ra những câu hỏi muốn biết


về máy tính



Những thắc mắc còn lại gv sẽ giải


đáp vào các tiết sau (vì thời gian 1


tiết khơng thể giải đáp hết)



? Theo em biÕt máy tính có những


bộ phận nào



<i><b>* Cỏc bộ phận quan trọng nhất của mt</b></i>


<i><b>mỏy tớnh bn</b></i>

:



- Màn hình (cđa m¸y tÝnh): cã cÊu t¹o và


hình dạng nh màn hình ti vi.



- Phn thõn (ca máy tính): là một hộp chứa


nhiều chi tiết tinh vi, trong đó có

bộ xử lí

. Bộ


xử lí là bộ não điều khiển mọi họat động của


máy tính.



- Bµn phÝm (cđa m¸y tÝnh): gåm nhiỊu phÝm.


Khi gâ c¸c phÝm, ta gưi tÝn hiƯu vào máy



tính.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhanh chúng v thun tiện


GV nêu các bớc cơ bản để bắt đầu sử



dông m¸y tÝnh.



? Làm thế nào để bóng đèn in


sỏng.



Còn với máy tính?



- Mỏy tính cần đợc nối với nguồn


điện để có thể hoạt động.



- Khi máy tính bắt đầu hoạt động


màn hình có thể xuất hiện với những


hình ảnh nhỏ gọi là biểu tợng.



Có thể sử dụng chuột mt để chọn


biểu tợng của bài hc hoc trũ chi.



<b>2. Làm việc với máy tính.</b>


<i><b>a> Bật máy:</b></i>



- Bật công tắc màn hình.



- Bật công tắc trên thân máy tính.



<b>Chú ý: Một sè lo¹i mt có một công tắc</b>



chung cho thân máy và màn hình. Với loại


này chỉ cần bật công tắc chung.



- Màn hình xuất hiện khi mt bắt đầu làm việc


gọi là màn hình nền.



-Trên màn hình cã nhiỊu biĨu tỵng.



? T thÕ ngåi häc

<i><b>b> T thế ngồi.</b></i>



- Ngồi thẳng, t thế thoải mái, không nhìn quá


lâu vào màn hình.



Khoảng cách giữa mắt và màn h×nh: 50cm


-80cm.



- Tay đặt ngang tầm bàn phím và không phải


vơn xa.



- Chuột đặt bên tay phải.



? Lợng ánh sáng dùng để học

<i><b>c> ánh sáng.</b></i>



- Máy tính nên đặt ở vị tri sao cho ánh sáng


không chiếu thẳng vào màn hình và khơng


chiếu thẳng vào mắt.



? cách tắt bóng đèn điện



cách tắt máy tính.

<i><b>d> Tắt máy.</b></i>

Khi khơng làm việc nữa cần tắt máy tính.



-Vào Start chọn Turn Off Computer sau đó


chọn Turn off.



Để an tồn: tắt bộ trung tâm sau đó tắt màn


hình.



<b>IV. Củng cố:</b>



- Tóm tắt lại ý chính: Các bộ phận chính của máy tính, cách bật, tắt máy tính.


<b>V. Hớng dÉn vỊ nhµ.</b>



- Tìm hiểu thêm thơng tin về máy tính trên các phơng tiện thơng tin đại chúng


nh: báo chí, sách tin học

.



<b>VI. Bµi häc kinh nghiƯm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...


Tuần


Tiết Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Bài 2: Thông tin xung quanh ta</b>


<b>A</b>

<b>. Mơc tiªu</b>



-

Học sinh nhận biết đợc ba dạng thông tin cơ bản.



-

Biết đợc con ngời sử dụng các dạng thông tin khác nhau, với các kiểu khác


nhau cho các mục đích khác nhau.




-

Biết đợc máy tính là cơng cụ để lu trữ, xử lớ v truyn thụng tin.


<b>B</b>

<b>. dựng</b>



<i><b>Giáo viên</b></i>

: Giáo án, phòng máy.


<i><b>Học sinh</b></i>

: Kiến thức



<b>C. </b>

<b>Cỏc hot động dạy học trên lớp </b>


<b>I. ổn định lớp:</b>



Líp SÜ số Vắng


3A
3B
3C


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>? Nêu hai loại máy tÝnh thêng gỈp</b>



? Bộ phận quan trọng nhất của máy tính để bàn.


? T thế ngồi làm việc với máy vi tính.



III. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV-HS</b>

<b>Nội dung </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Khi em nói chuyện hàng ngày với bố mẹ, anh chị em,
bạn bè....thông tin sẽ được truyền từ người này tới
người khác.



Khi em học bài trên lớp, thầy cô giáo đã truyền đạt
cho em một lượng thông tin nhất định. Khi em đọc
truyện, sách, báo, nghe đài, xem phim, xem tivi ... có
nghĩa là em đã tiếp thu một lượng thông tin vô cùng
phong phú... một cách đơn giản thông tin là những lời
nói giao tiếp hàng ngày, các kiến thức chung về khoa
học, văn hố, xã hội...


Vậy, có thể hiểu một cách đơn giản thông tin là những lời
nói giao tiếp hàng ngày, các kiến thức chung về khoa học,
văn hố, xã hội...


<b>Vai trị của thơng tin trong đời sống hàng ngày</b>


<b>Thông tin học tập</b>



Để phát triển thành một con người hồn thiện, bất kì ai
cũng phải tự bổ sung cho mình một lượng kiến thức nhất
định. Khi mới ra đời, một em bé đã phải học cách nhận
thức thế giới xung quanh bằng mắt, bằng tai và dần dần
học nói chuyện với những người xung quanh.


<b>Thơng tin tham khảo</b>



Ngồi những thơng tin học tập được tiếp thu trong nhà
trường, trong các lớp học, con người còn được bổ sung
một lượng thông tin lớn thông qua sách, báo, đài, tivi,
phim ảnh... Các thơng tin đó vơ cùng phong phú về xã hội
xung quanh chúng ta, về các kiến thức khoa học, về thể
thao, âm nhạc ....



<b>Thông tin trao đổi</b>



Để giao tiếp với nhau, con người phải có thơng tin để trao
đổi. Thơng tin đó có thể được truyền qua lời nói, qua bài
viết, qua điện thoại, qua vơ tuyến...và hiện nay cịn được
truyền qua mạng máy tính nữa.


Ví dụ, khi nhận học sinh mới vào lớp, cơ giáo chủ nhiệm
rất cần biết lí lịch của học sinh đó (tên tuổi, bố mẹ, địa chỉ
gia đình...) cơ giáo sẽ biết được thơng tin này qua trao đổi
trực tiếp với bố mẹ học sinh (hoặc với chính học sinh đó).
Thơng tin này cũng có thể nhận được qua bản lí lịch được
viết tay, được đánh máy hoặc được in bằng máy vi tính.


<b>bản</b>



-

Sách giáo khoa, sách


truyện, bài báo…..


chứa đựng thông tin


dạng văn bản.



<b>2. Thông tin dạng âm</b>


<b>thanh.</b>



-

Tiếng chuông, tiếng


trống trường báo cho


em biết giờ học, giờ


ra chơi bắt đầu hoặc


kết thúc, tiếng cịi xe,



…..



-

Lồi vật cũng có âm


thanh riêng để gọi


bầy, báo nguy hoặc


biểu lộ sung sướng.


-

Chúng ta nghe các



buổi phát thanh, trò


chuyện với nhau để


nhận và trao đổi


thơng tin….



Đó là những thông tin dạng âm


thanh.



<b>3. Thông tin dạng hình</b>


<b>ảnh.</b>



Những bức ảnh, tranh vẽ trong


sách giáo khoa, trên các tờ báo,


các biển báo, ……. Đó là


những thơng tin dạng hình ảnh.



<i><b> Máy tính giúp chúng ta dễ</b></i>


<i><b>dàng sử dụng được ba dạng</b></i>


<i><b>thông tin trên.</b></i>



<b>IV. Cđng cè:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Nêu vai trị của thơng tin trong cuộc sống hàng ngày ?

<b>V. Híng dÉn về nhà.</b>



- Học kĩ lại bài.



<b>VI. Bài học kinh nghiệm:</b>



...
...
...
...
...


Tuần


Tiết Ngày soạn: <sub> Ngày dạy: </sub><sub>.</sub>...


<b>BI 3</b>

<b>: </b>

<b>BN PHM MÁY TÍNH</b>



<b>A</b>

<b>. Mơc tiªu</b>



-

Häc sinh l m quen

à

với bàn phím, một

bé phËn

nhập dữ liệu quan

träng

của


m¸y tÝnh.



-

Học sinh nắm được sơ đồ bàn phím.



-

Rèn khả năng phán đốn, phát triển tư duy

.


<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan: bàn phím.



Học sinh: Đủ dụng cụ học tập.



<b>C. </b>

<b>Cỏc hot động dạy học trên lớp </b>


<b>I. ổn định lớp:</b>



Líp SÜ số Vắng


3A
3B
3C


<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>



- ? Nờu cu to máy tính (các bộ phận cơ bản của một máy tính để bàn)


<b>-</b>

? Cách bật tắt máy tính.



<b>-</b>

? Tư thế ngồi đúng


III. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV_HS</b>

<b>Nội dung ghi bảng</b>



<b> Sơ đồ bàn phím</b>



Trước khi tập sử dụng bàn phím, em hãy
làm quen với bàn phím của máy vi tính.
Sơ đồ bàn phím có dạng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV: dùng bàn phím giới thiệu sơ lược về
bàn phím. Giới thiệu chi tiết về khu vực
chính của bàn phím: đặc biệt chú ý đến


hàng phím cơ sở và hai phím có gai.
Trước hết em cần quan tâm đến khu vực
chính của bàn phím. Khu vực này được
chia thành các hàng phím như sau: (GV
giảng bằng hình ảnh trực quan: bàn phím)

<b> Giới thiệu sơ lược về bàn phím</b>



Khu vực chính của bàn phím là nhóm
phím lớn nhất ở phía bên trái bàn phím
được sử dụng cho việc tập gõ bằng 10
ngón tay. Nhóm phím bên phải chủ yếu là
các phím số. Ngồi ra cịn có các phím
chức năng khác mà em sẽ được làm quen
sau này.


Nhìn trên bàn phím, hàng thứ ba tính từ
dưới lên gọi là hàng phím cơ sở gồm có các
phím [A] [S] [D] [F] [G] [H] [J] [K] [L] [;]
<b>['].</b>


Trên hàng cơ sở có hai phím có gai [F], [J].
Hai phím này làm mốc cho việc đặt các
ngón tay ở vị trí ban đầu trước khi gõ phím.
<i><b>Hàng trên</b>: </i>Ở phía trên hàng cơ sở.


<i><b>Hàng dưới</b>:</i> Ở dưới hàng cơ sở.
<i><b>Hàng số</b>:</i> Hàng phím trên cùng.


<i><b>Hàng phím chứa dấu cách:</b></i> Hàng dưới
cùng có một phím dài nhất gọi là phím


<b>cách.</b>


<b>IV. Cđng cè:</b>



-

Bàn phím gồm nhiều phím chia thành các nhóm cơ bản.


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>



-

Học kĩ bài để chuẩn bị tốt cho các bài học gõ 10 ngón.


<b>VI. Bµi häc kinh nghiƯm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tuần


Tiết Ngày soạn: <sub> Ngày dạy: </sub><sub>.</sub>...


<b>BI 4</b>

<b>: </b>

<b>Chuột máy tính</b>



<b>A</b>

<b>. Mục tiêu</b>



-

Hc sinh nm c cu tạo của chuột: nút phải, nút trái chuột.


- Nắm được cách cầm chuột và các thao tác di chuyển, kích chuột...


-

Tạo hứng thú học mơn mới cho hs.



<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan:

chut

.


Học sinh: §đ dơng cơ häc tËp.



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. ổn định lớp:</b>




Líp SÜ sè V¾ng


3A
3B


<b>II. KiĨm tra bµi cị.</b>



<b>-</b>

? Hàng phím cơ sở là hàng phím nào (Hàng chứa hai phím có gai F và J)


III. Bµi míi:


<b>Hoạt động của </b>

<b>thầy - trũ</b>

<b>Nội dung ghi bảng</b>



GV

.

Gọi hs nêu hiểu biết của mình về


chuột máy tính.



- Chuột mt giúp điều khiển mt được


thuận tiện, nhanh chóng.



GV: Giới thiệu cấu tạo chuột: dùng


trực tiếp một chuột của máy tính để


giới thiệu: các nút trái, phải

...


- Mỗi khi nhấn nút chuột, tín hiệu điều


khiển sẽ được chuyền cho máy tính.



o

Hướng dẫn cách cầm


chuột: cầm bằng tay phải


o

Ngón trỏ đặt vào nút trái,



ngón giữa đặt vào nút



phải chuột, các ngón cịn


lại dùng để cầm chuột.


o

Giới thiệu con trỏ chuột



<b>1. Chuột máy tính.</b>



<b>- Mặt trên của chuột thường có hai nút: </b>


nút trái và nút phải.



<b>2. Sử dụng chuột.</b>



<i><b>- Cầm chuột và di chuyển chuột trên một </b></i>
<i><b>mặt phẳng.</b></i>


<b>a. Cách cầm chuột.</b>



- Đặt úp bàn tay phải lên chuột, ngón trỏ


đặt vào nút trái của chuột, ngón giữa đặt


vào nút phải chuột.



- Ngón cái và các ngón cịn lại cầm giữ


hai bên chuột



<b>b. Con trỏ chuột</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trên màn hình, các dạng


của con trỏ chuột.


(Con trỏ chuột có nhiều hình dạng


khác nhau.)




o

Các thao tác dùng chuột.


o



o

Cách di chuyển chuột trên


mặt bàn: di chuột, rê


chuột



o



o

Cách kích chuột...


<i><b>GV nhấn mạnh</b></i>: Khi gặp yêu cầu "kích
chuột" hoặc "kích đúp chuột" hoặc "rê
chuột" em sẽ sử dụng nút trái của chuột
để kích, kích đúp hoặc rê chuột. Khi cần
dùng nút phải, GV sẽ chỉ rõ "kích chuột
bằng nút phải" hoặc "kích đúp chuột bằng
nút phải" hoặc "rê chuột bằng nút phải".


Mỗi khi thay đổi vị trí của chuột thì hình


mũi tên cũng di chuyển theo. Mũi tên đó


chính là con trỏ chuột.



<b> c. Các thao tác sử dụng chuột.</b>



<b>* Di chuyển chuột: Thay đổi vị trí của</b>


chuột trên mặt phẳng.



* Nháy chuột (nhấn chuột): Nhấn nút trái


chuột rồi thả ngón tay ra.




*

Nháy đúp chuột: Nhấn chuột nhanh hai


lần liên tiếp.



* Rê chuột (Kéo thả chuột): Nhấn và giữ


nút trái của chuột, di chuyển con trỏ


chuột đến vị trí cần thiết thì thả ngón tay


nhấn giữ chuột.



<b>IV. Cđng cè:</b>



Tóm tắt nội dung bài học: nhắc lại ngun tắc cầm chuột


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>



-

Học thuộc bài để chuẩn bị tốt cho bài thc hnh


<b>VI. Bài học kinh nghiệm:</b>



...
...
...
...
...


Tuần
Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI 5: MÁY TÍNH TRONG ĐỜI SỐNG</b>


<b>A</b>

<b>. Mơc tiªu</b>



-

Giúp học sinh thấy được vai trò to lớn của máy tính trong mọi lĩnh vực của


đời sống xã hội.




-

HS u thích mơn học hơn, thích khám phá lợi ích m mỏy tớnh mang li cho


con ngi.



<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



<i><b>Giáo viên</b></i>

: Giáo án, tài

liu liờn quan.


<i><b>Học sinh</b></i>

: KiÕn thøc

cần nhớ.



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. ổn định lớp:</b>



Líp SÜ sè V¾ng


3A
3B
3C


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>III. B i </b>

<b>à</b>

<b>mới: </b>



<b>1. Ở nhà</b>



Nhờ có thiết bị kiểu máy tính, mẹ em có thể chọn chương trình cho máy giặt; em có


thể hẹn giờ tắt mở và chọn kênh cho tivi; bố em có thể định giờ báo thức cho đồng hồ


điện tử,

....


<b>2. Ở cơ quan, cửa hàng, bệnh viện</b>



Trong các cơ quan, cửa hàng nhiều công việc như soạn và in văn bản, làm lương, quản



lý sách thư viện, quản lí kho hàng, giá cả, tính tiền, quản lý mạng điện thoại, ... sẽ được


thực hiện nhanh chóng và chính xác nhờ có máy tính.



Việc theo dõi truyền máu, chăm sóc bệnh nhân nặng trong các bệnh viện, hướng dẫn


người mù cũng do máy tính đảm nhiệm.



<b>3. Ở phịng nghiên cứu, nhà máy</b>



Trong các phòng nghiên cứu và trong nhà máy, máy tính đã thay đổi cách làm việc của


con người.



Các mô phỏng này đã tiết kiệm rất nhiều thời gian và nguyên vật liệu.


<b>4. Mạng máy tính</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Rất nhiều máy tính trên thế giới được nối với nhau tạo thành một mạng lớn. Mạng đó


được gi l mng internet.



<b>IV. Củng cố:</b>



Tóm tắt lại nội dung chÝnh



Chơi trị chơi xếp hình trên máy tính do thầy cơ hướng dẫn


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>



Quan sát trong nhà, ngồi đường phố, trong cơng sở xem ở đâu có những thiết


bị làm việc theo chương trình.



<b>D. </b>

<b>Bài học kinh nghiệm:</b>



...


...
...
...
...


Tuần


Tiết Ngày soạn: Ngày dạy:

<b>ChơI cùng máy tính</b>



<b>Bài 1: Trò chơI BLocks</b>


<b>A</b>

<b>. Mục tiêu</b>



õy l trũ chơi giúp học sinh luy

ện sử dụng chuột:



Di chuyển đến đúng vị trí;



Nháy chuột nhanh và đúng vị trí.



Ngồi ra, học sinh cịn luyện trí nhớ về vị trí các hình đã lật được.


Phát triển tư duy logic.



<b>B</b>

<b>. §å dïng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Häc sinh</b></i>

: KiÕn thøc

cần nhớ.



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. ổn nh lp:</b>



Lớp Sĩ số Vắng



3A
3B
3C


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


Kết hợp trong giê.



<b>III. B i </b>

<b>à</b>

<b>mới: </b>



<b>Hoạt động của </b>

<b>thầy - trũ</b>

<b>Nội dung </b>



GV giới thiệu trò chơi, hướng dẫn học


sinh khởi động trò chơi.



nháy đúp chuột là cách thông


thường để khởi động một công


việc có sẵn biểu tượng trên màn


hình.



Quy t

ắc chơi rất đơn giản:

Khi


nháy chuột lên một ơ vng,


hình vẽ được lật lên. Nếu lật


được liên tiếp hai ơ có hình vẽ


giống nhau, các ơ này sẽ biến


mất. Nhiệm vụ của em là làm


biến mất tất cả các ơ càng nhanh


càng tốt.



Trị chơi này thường bắt đầu với



mức dễ nhất Little Board (bảng


cỡ nhỏ) với bảng gồm 36 hình


vẽ được xếp úp. Các hình vẽ


được lấy ngẫu nhiên từ một tập


hợp có sẵn và khi khởi động


lượt chơi mới thì tập hợp các


hình vẽ sẽ thay đổi.



Thùc hµnh:

Sau khi

giáo viên hớng dẫn


cách chơi xong lần lợt cho häc sinh


thùc hµnh.



1.

<b>Khởi động trị chơi</b>



- Nháy đúp chuột lên biểu tượng



2.

<b>Quy tắc chơi</b>



-

Lật liên tiếp được hai hình vẽ


giống nhau thì hai hình vẽ đó


biến mất khỏi màn hình.



- Nhiệm vụ của người chơi là


làm biến hết các hình vẽ trong


thời gian ngắn nhất.



§Ĩ chơi với bảng lớn:



B1: Nháy chuột lên mục Skill


B2: Chọn mục Big Board



Để bắt đầu lợt chơi mới:



C1: Chọn Game và chọn lệnh New


C2: Nhấn phím F2



Thoát khỏi phần mềm:


C1: chọn lênh Game->Exit



C2: Nháy chuột lên nút lệnh X ở góc trên


bên phải màn hình trò chơi.



<b>IV. Củng cố:</b>



Tóm tắt lại nội dung chính


<b> V. Hớng dẫn về nhà.</b>


D. Bài học kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

...
...
...
...


Tuần


Tiết Ngày soạn: Ngày dạy:

<b>ChơI cùng máy tính</b>



<b>Bài 1: Trò chơI dots</b>


<b>A</b>

<b>. Mục tiªu</b>




Đây là trị chơi giúp học sinh luy

ện sử dụng chuột:



Di chuyển đến đúng vị trí;



Nháy chuột nhanh và đúng vị trí.



Phỏt triển

t duy logic, rèn

tư duy

biết đề ra chiến thuật để thắng máy tính.


<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



<i><b>Gi¸o viên</b></i>

: Giáo án, tài

liu liờn quan.


<i><b>Học sinh</b></i>

: KiÕn thøc

cần nhớ.



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. ổ</b>

n định lớp:


Líp SÜ sè V¾ng


3A
3B
3C


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>



Nêu cách khởi động trị chơi Blocks? Cách chơi?


<b>III. Bài mới: </b>



<b>Hoạt động của </b>

<b>thầy - trũ</b>

<b>Nội dung </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

sinh khi ng trũ chi.


Cách chơi:




nháy đúp chuột là cách thông


thường để khởi động một cơng


việc có sẵn biểu tượng trên màn


hình.



Ngời chơi và máy tÝnh thay


phiªn nhau tô đậm các đoạn


thẳng nối hai điểm màu đen


cạnh nhau trên lới ô vuông.



Để tô đoạn thẳng nối hai điểm



ta nhỏy chut trên đoạn đó. Mỗi


lần chỉ đợc tơ một đoạn.



Ai tơ kín đợc một ơ vng sẽ


đ-ợc tính một im v -c tụ thờm


mt ln na.



Ô vuông do ngời chơi tô kín sẽ



c ỏnh du O, cũn ụ vng do


máy tính tơ kín đợc đánh dấu


X.



Khi các đoạn nối các điểm đen



ó c to hết thì trò chơi kết


thúc.




KÕt quả sẽ hiện ở dòng phía dới


màn hình. Điểm của máy tính ở


bên trái, còn điểm của ngời chơi


ở bên phải.



Thực hành:

Sau khi

giáo viên hớng dẫn


cách chơi xong lần lợt cho học sinh


thực hành.



- Nhỏy ỳp chut lờn biu tng



2.

<b>Quy tc chi</b>



Nhấn chuột vào giữa hai điểm đen.


Để chơi với bảng lớn:



B1: Nháy chuột lên mục Skill


B2: Chọn mục Board Size.


Chọn mức khó hơn:



1. Nháy cht lªn mơc Skill



2.

Chọn một trong 5 mức từ dễ đến



khã: Beginner, intermediate,


Advanced, Master, Grand Master


Để bắt đầu lợt chơi mới:



C1: Chọn Game và chọn lệnh New



C2: Nhấn phím F2



Thoát khỏi phần mềm:


C1: chọn lênh Game->Exit



C2: Nháy chuột lên nút lệnh X ở góc trên


bên phải màn hình trò chơi.



<b>IV. Củng cố:</b>



Tóm tắt lại néi dung chÝnh



<b> V. Hớng dẫn về nhà: Học lại cách khởi động</b>


D. Bài học kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TuÇn


TiÕt Ngày soạn: Ngày dạy:

<b>ChơI cùng máy tính</b>



<b>Bài 1: Trò chơI Sticks</b>


<b>A</b>

<b>. Mục tiêu</b>



õy l trũ chi giỳp hc sinh luy

n s dng chut:

nhanh và chính xác.



Pht trin

t duy logic, rèn

tư duy

biết đề ra chiến thuật thng mỏy tớnh.


<b>B</b>

<b>. dựng</b>



<i><b>Giáo viên</b></i>

: Giáo án, t i

à

liệu liên quan.


<i><b>Häc sinh</b></i>

: KiÕn thøc

cần nhớ.




<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. n nh lp:</b>



Lớp Sĩ số Vắng


3A
3B
3C


<b>II. Kiểm tra bài cò:</b>



Nêu cách khởi động trò chơi Dots? Cách chơi?


<b>III. Bài mới: </b>



<b>Hoạt động của </b>

<b>thầy - trũ</b>

<b>Nội dung </b>



GV giới thiệu trò chơi, hướng dẫn học sinh


khởi động trũ chi.



Cách chơi:



Cỏc que cú cỏc mu khỏc nhau xut hiện trên


màn hình với tốc độ nhanh dần. Que xuất hiện


sau có thể đè lên que đã có. Nếu đa đợc con trỏ


chuột vào các que không bị que nào đè lên,


con trỏ chuột sẽ chuyển từ mũi tên thành hình


dấu cộng. Khi đó nếu nháy chuột thì que đó


biến mất. Vì vậy các em cần nháy chuột nhanh


và chính xác để làm biến mất hết que.




Nếu em nháy chuột chậm, số que sẽ xuất hiện


nhiều thêm. Điều đó chứng tỏ em cha s dng


chut thnh tho.



Thực hành:

Sau khi

giáo viên hớng dẫn cách


chơi xong lần lợt cho học sinh thùc hµnh.



1.

<b>Khởi động trị chơi</b>



- Nháy đúp chuột lên


biểu tượng



2.

<b>Quy tắc chơi</b>



Nháy chuột nhanh và chính xác


để làm biến hết que.



Kết thúc lợt chơi, chọn Yes để


tiếp tục, chọn No để thoỏt khi


trũ chi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tóm tắt lại nội dung chÝnh



<b> V. Hớng dẫn về nhà: Học lại cách khởi động</b>


D. Bài học kinh nghiệm:


...
...
...


...
...


TuÇn


TiÕt Ngày soạn: <sub> Ngày d¹y: </sub><sub>………….</sub>………...


<b>EM TẬP GÕ BÀN PHÍM</b>



<b>BÀI 1</b>

<b>: </b>

<b>TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG CƠ SỞ</b>



<b>A</b>

<b>. Mơc tiªu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-

Đặt đúng ngón tay tại hàng cơ sở.



-

Sử dụng cả 10 ngón tay để gõ bàn phím.


<b>B</b>

<b>. §å dùng</b>



Giáo viên: Giáo án, SGK.


Học sinh: Đủ dụng cụ học tËp.



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. ổn nh lp:</b>



Lớp Sĩ số Vắng


3A
3B
3C



<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>-</b>

? Nêu cách cầm chuột.


III. Bµi míi:


<b>Hoạt động của </b>

<b>thầy - trũ</b>

<b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>GV: yêu cầu 2 học sinh lên nêu các</b>
<b>hàng phím của khu vực phím chính?</b>
<b>HS: trả lời</b>


<b>GV: cho học sinh quan sát lại bàn phím</b>
<b>và giới thiệu khu vực chính của bàn</b>
<b>phím.</b>


Yêu cầu học sinh xác định đúng: tay


trái, tay phải... hướng dẫn học sinh


phân biệt các ngón của từng bàn tay:


ngón út, ngón áp út, ngón giữa,....


<b>? Lợi ích của việc gõ bàn phím bằng</b>
<b>mười ngón.</b>


<b>GV so sánh hai cách gõ: 10 ngón và mổ</b>
<b>cò.</b>


<b>? Cách gõ nào nhanh hơn</b>
<b>? Cách gõ nào chính xác hơn</b>


<b>GV giới thiệu cách đặt tay, cách gõ trên</b>
<b>bàn phím với hàng phím cơ sở.</b>



<b>Quy tắc gõ.</b>


Hướng dẫn học sinh cách gõ từng ngón


tay vào phím chứa kí tự chữ cần thiết,


ví dụ: muốn gõ chữ A, hãy tìm vị trí


chữ A trên bàn phím, xác định ngón út


của tay trái (học sinh giơ ngón út của


tay trái) và dùng ngón út của tay trái



<b>1. Cách đặt tay trên bàn phím.</b>


- Tại hàng cơ sở: Đặt ngon trỏ



của tay trái lên phím F (có gai),


các ngón cịn lại đặt lên các


phím A S D.



- Đặt ngón trỏ của tay phải lên


phím có gai J, các ngón cịn lại


của tay phải đặt lên các phím K


L ;



<b>2. Cách gõ các phím ở hàng cơ sở.</b>


- Mỗi ngón tay chỉ gõ các phím như đã


hướng dẫn.



- Ngón trỏ tay trái đưa sang bên phải gõ


phím: G



- Ngón trỏ tay phải đưa sang bên trái gõ


phím H.




- Hai ngón tay cái được dùng để gõ phím


cách.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

gõ (ấn) vào chữ A.


<b>IV. Cđng cè:</b>



Tóm tắt nội dung bài học: nhắc lại quy tắc gõ mười ngón.


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>



-

Học thuộc bài để chuẩn bị tốt cho bài thực hành


<b>D. BÀI HỌC KINH NGHIỆM</b>



...
...
...
...
...


TuÇn


TiÕt Ngày soạn: <sub> Ngày dạy: </sub><sub>.</sub>...


<b>THC HNH: </b>



<b>BI 1</b>

<b>: </b>

<b>EM TP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG CƠ SỞ</b>



<b>A</b>

<b>. Mơc tiªu</b>



- Biết sd phần mềm Mario để luyện tập sd bàn phím




- Sử dụng cả 10 ngón tay để gõ bàn phím, yêu cầu gõ đúng, không yêu cầu gõ nhanh


- Rèn k nng gừ, tớnh cn thn.



<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



Giáo viên: Giáo ¸n, SGK, phßng m¸y.


Häc sinh: KiÕn thøc



<b> C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. ổn định lớp:</b>



Líp SÜ số Vắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3B
3C


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>



a. Kim tra an tồn phịng máy.



Kiểm tra lại lần cuối tình trạng họat động của các thiết bị điện, máy móc.


b. Bố trí vị trí thực hành.



GV phân cơng vị trí thực hành cho từng học sinh và yêu cầu các em ngồi đúng vị trí


thực hành.



<b>III. B i </b>

<b>à</b>

<b>thực hành</b>

<b>:</b>


1. KiÕn thøc cần nhớ


- Quy tắc ngõ 10 ngón.



2. Nội dung thực hµnh



<b>Hoạt động của thày - trị</b>

<b>Nội dung </b>



<b>Hoạt động 1. Giới thiệu phần</b>


<b>mềm MARIO</b>



- Quan s¸t mh chÝnh cđa MARIO.


- GVGT màn hình chính của phần


mềm.



<b>1. Giới thiệu phần mềm MARIO</b>


*. Màn hình chính của pm gồm



- H thng bảng chọn: File, Student, Lesson


- Các mức độ luyện tập: 1- Dễ, 2- TB, 3- Khó, 4-


Mức luyện tập t do.



<i>*. Bảng chọn Lesson cho phép chọn các bài luyện </i>


<i>tập</i>



<b>- Home Row Only: Luyện gõ hàng phím cơ sở</b>


<b>- Add Top Row: Luyện thêm hàng phím trên</b>


<b>- Add Bottom Row: Luyện thêm hàng phím dới</b>


<b>- Add Numbers: Luyện thêm hàng phím số</b>


<b>- Add Symbols: Luyện thêm các phím kí hiệu</b>


<b>- All Keyboard: Luyện kết hợp toàn bộ bàn phÝm</b>



<b>Hoạt động 2. Luyện tập</b>




- GVHDHS cách đăng kí ngời


luyện tập



<b>2. Luyện tập</b>



<i><b>a. Đăng kí ng</b></i>

<i><b> ời luyện tập</b></i>



B1- Vào Student\New hoặc gõ phím W -> xh cửa


sổ Student Information



B2- Tại New Student Name: Nhập tên của em


B3- NhÊn DONE



- GVHDHS c¸ch nạp tên ngời



luyện tập

<i><b>b. Nạp tên ng</b></i>

B1. Vào Student\Load hoặc gõ phím L

<i><b> êi lun tËp</b></i>


B2. NhÊn cht chän tªn



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động của thày - trò</b>

<b>Nội dung </b>


- GVHDHS cách thiết đặt các lựa



chọn để luyện tập

<i><b>c. Thiết đặt các lựa chọn để luyện tập</b></i>

*. Tiêu chuẩn WPM để đánh giá số lợng từ gõ


đúng trong 1 phút



- WPM=5-10: Cha tốt


- WPM=10-20: Khá


- WPM>30: Rất tốt


*. Thiết t WPM



B1- Vào Student\Edit hoặc gõ phím E -> xh cưa



sỉ Student Information



B2- Tại Goal WPM: Đặt lại mức WPM


B3- Nhấn chuột chọn ngời dẫn đờng


B4- Nhấn DONE



- GVHDHS cách lựa chọn bài học



v mc luyn tp

<i><b>d. Lựa chọn bài học và mức độ luyện tập</b></i>

B1- Vào Lesson\ chọn bài luyện



B2- Chän møc luyÖn tËp b»ng cách gõ một phím số


1-4 hoặc nháy chuột trên biểu tợng tơng ứng



- GV t biu tng cho PM mh


nền



- YCHS khởi động PM, và luyện


gõ theo mẫu của PM



<i><b>e. Luyện gõ bàn phím</b></i>


*.Khởi động MARIO



<i>- Nháy đúp vào biểu tợng PM ở màn hình nền</i>


<b>*. Luyện tập chính xác theo mẫu</b>



- Nhấn Next để sang bài tiếp theo hoặc nhấn


MENU để quay về mh chính



- GV chó ý cho HS các từ Tiếng
Anh trên mh kết quả



- GVHDHS cách thoát khỏi phần
mềm


*. Chú ý



Trên mh kÕt qu¶



-

Key Typed: Số kí tự đã gõ


-

Errors: Số lần gõ bị lỗi



-

Word/Min: WPM đã đạt đợc của bài học



-

Goal WPM: WPM cần đạt đợc



-

Accuracy: Tỉ lệ gõ đúng



-

Lesson Time: Thêi gian luyÖn tập


*. Thoát khỏi phần mềm



Nhấn phím Q hoặc vào File\Quit


GV híng dÉn häc sinh gâ víi



phÇn mỊm Mario.

<b>3. Thực hành:</b>

a. Chọn bài



Tập gõ các phím ở hàng cơ sở


B1: Nháy chuột tại mục Lessons.



B2: Nháy chuột tại mục Home Row Only


B3: Nháy chuột lên khung tranh sè 1.



b. TËp gâ



Lần lợt gõ các phím xuất hiện trên đờng đi của


Mario.



Chú ý: HS gõ theo ngón tay đợc tơ màu ở phía dới


màn hình.



c. KÕt qu¶



Sau khi gõ hết thời gian quy định, trên màn hình sẽ


hiện bảng thơng báo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động của thày - trị</b>

<b>Nội dung </b>


Errrors: Số phím gõ sai.



d. TiÕp tơc hc kÕt thóc.



Nháy chuột lên ơ Next để luyện tập tiếp


Nháy chuột lên ô Menu để quay về màn hình


chính.



NhÊn phÝm ESC nÕu mn kÕt thóc bài tập gõ giữa


chừng.



<b>IV. Củng cố:</b>



- Cỏch khi ng v thốt khỏi phần mềm


- Màn hình chính của PM



- Lun gõ chính xác theo PM và một số từ tiếng anh hay gặp

<b>V. Hớng dẫn về nhà.</b>



-

Thụng bỏo ni dung bài học sau: “Tập gõ các phím ở hàng trên”


<b>D. BÀI HỌC KINH NGHIỆM</b>



...
...
...
...
...


TuÇn


TiÕt Ngày soạn: <sub> Ngày dạy: </sub><sub>.</sub>...


<b>EM TP Gế BN PHM</b>



<b>BI 2</b>

<b>: </b>

<b>EM TP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG TRÊN</b>



<b>A</b>

<b>. Mơc tiªu</b>


-KiÕn thøc:


+ Tầm quan trọng cuả cách đặt đúng các ngón tay trên bàn phím.
+Quy tắc gõ các phím trên hàng cơ sở , hàng trên


+Sử dụng phần mềm Mario để luyện tập gõ bằng 10 ngón.
-Kĩ năng:


+Đặt ngón tay đúng vị trí tại hàng phím cơ sở.



-Thái độ: Nghiêm túc khi luyện tập gõ bàn phím, gõ phím đúng theo ngón tay quy định, ngồi và
nhìn đúng t thế.


<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



Giáo viên: Giáo án, SGK.


Học sinh: Đủ dụng cụ häc tËp.



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. n nh lp:</b>



Lớp Sĩ số Vắng


3A
3B
3C


<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>



<b>-</b>

?Cách di chuyển ngón tay gõ hàng phím cơ sở
III. Bµi míi:


<b>Hoạt động của </b>

<b>thầy - trũ</b>

<b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>GV: ? Nêu quy tắc gõ các phím ở hàng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>- HS trả lời</b>


<b>GV: ? Nêu tên hai phím có gai trên hàng</b>


<b>phím cơ sở</b>


<b>- HS trả lời.</b>


GV: Cho học sinh nhận biết lại tên các


ngón tay trên hai bàn tay để thuận tiện


cho việc học gõ mười ngón.



GV: hướng dẫn nguyên tắc di chuyển


ngón tay để gõ hàng phím trên. Giáo


viên gõ làm mẫu trên sơ đồ bàn phím.


<b>Quy tắc gõ.</b>


Hướng dẫn học sinh cách gõ từng ngón


tay vào phím chứa kí tự chữ cần thiết, ví


dụ: muốn gõ chữ Q hãy tìm vị trí chữ Q


trên bàn phím, xác định ngón út của tay


trái (học sinh giơ ngón út của tay trái)


và dùng ngón út của tay trái vươn lên


gõ (ấn) vào chữ Q.



Đặt tay trên bàn phím: Các


ngón tay vẫn đặt lên các


phím ở hàng cơ sở.



<b>2. Cách gõ</b>



- Các ngón tay sẽ vươn ra để gõ


các phím ở hàng trên. Sau khi


gõ xong một phím, phải đưa



ngón tay về phím xuất phát


tương ứng ở hàng cơ sở.



<i><b>Tay trái:</b></i>



- Ngón út vươn lên gõ phím: Q


- Ngón áp út vươn lên gõ phím: W


- Ngón giữa vươn lên gõ phím: E


- Ngón trỏ vươn lên gõ phím: R và T



<i><b>Tay phải</b></i>



- Ngón trỏ vươn lên gõ phím: Y và U


- Ngón giữa vươn lên gõ phím: I


- Ngón áp út vươn lên gõ phím: O


- Ngón út vươn lên gõ phím: P


<b>Thùc hµnh:</b>



- GV đặt biểu tợng cho PM ở mh nền


- YCHS khởi động PM, và luyện gõ theo


mẫu của PM



*.Khởi động MARIO



- Nháy đúp vào biểu tợng PM ở màn hình


nền



*. Lun tËp chÝnh x¸c theo mÉu



GV hớng dẫn học sinh gõ với phần mềm



Mario



GV làm m

u

để

h

c sinh quan sát.


Hs th

c hanh.



GV quan sãt h

c sinh th

c hµnh, k

p


th

i u

n n

n nh

ng l

i sai mà h

c sinh


th

ng g

p ph

i.



GV gi

i

áp các th

c m

c c

a h

c sinh.



Thực hành:


a. Chọn bài



Tập gõ các phím ở hàng c

s

v h ng trờn


B1: Nháy chuột tại mục Lessons.



B2: Nháy chuột tại mục Add Top Row


B3: Nháy chuột lên khung tranh số 1.


b. TËp gâ



Lần lợt gõ các phím xuất hiện trên đờng đi


của Mario.



Chú ý: HS gõ theo ngón tay đợc tơ màu ở


phía dới màn hình.



c. KÕt qu¶



Sau khi gõ hết thời gian quy định, trên màn



hình sẽ hiện bảng thơng báo.



Keys Typed: Số phím đã gõ


Errrors: Số phím gõ sai.


d. Tiếp tục hoặc kết thúc.



Nháy chuột lên ô Next để luyện tập tiếp


Nháy chuột lên ô Menu để quay về màn hình



chÝnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

gâ gi÷a chõng.


<b>IV. Cđng cè: </b>

Tóm tắt nội dung bài học.



<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ: -</b>

Học thuộc bài để chuẩn bị tốt cho bài thực hành


<b>D. BÀI HỌC KINH NGHIM</b>



...
...
...
Tuần


Tiết Ngày soạn: <sub> Ngày dạy: </sub><sub>.</sub>...


<b>EM TP Gế BÀN PHÍM</b>



<b>BÀI 3</b>

<b>: </b>

<b>EM TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG DƯỚI</b>



<b>A</b>

<b>. Mơc tiªu</b>


-KiÕn thøc:


+ Tầm quan trọng cuả cách đặt đúng các ngón tay trên bàn phím.


+ Học sinh nắm được cách đưa các ngón tay xuống để gõ các phím ở hàng phím dưới


+Quy t¾c gâ các phím trên hàng cơ sở , hàng trên, hàng díi


+Sử dụng phần mềm Mario để luyện tập gõ bằng 10 ngón.
-Kĩ năng:


+Đặt ngón tay đúng vị trí tại hàng phím cơ sở.


+Sử dụng 10 ngón tay để gõ các phím trên hàng dới, chỉ u cầu gõ đúng, khơng yêu cầu gõ
nhanh.


+Sử dụng phần mềm Mario để gõ các phím đơn giản.


-Thái độ: Nghiêm túc khi luyện tập gõ bàn phím, gõ phím đúng theo ngón tay quy nh, ngi v
nhỡn ỳng t th.


<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy



Hc sinh: dng c học tập, kiến thức bài trớc.


<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>



<b>I. ổn định lớp:</b>



Líp SÜ sè V¾ng



3A
3B
3C


<b>II. KiĨm tra bµi cị.</b>



<b>-</b>

?Cách di chuyển ngón tay gõ hàng phím trên.
III. Bµi míi:


<b>Hoạt động của </b>

<b>thầy - trũ</b>

<b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>GV: ? Nêu quy tắc gõ các phím ở</b>
<b>hàng phím trên.</b>


<b>- HS trả lời</b>


<b>GV: ? Nêu tên hai phím có gai trên</b>
<b>hàng phím cơ sở</b>


<b>- HS trả lời.</b>


GV: Cho học sinh nhận biết lại tên



<b>1. Cách đặt tay trên bàn phím</b>



Đặt tay trên bàn phím: Các


ngón tay vẫn đặt lên các phím


ở hàng cơ sở.



2.Cách gõ




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

các ngón tay trên hai bàn tay để


thuận tiện cho việc học gõ mười


ngón.



GV: hướng dẫn nguyên tắc di


chuyển ngón tay để gõ hàng phím


dưới. Giáo viên gõ làm mẫu trên sơ


đồ bàn phím.



<b>Quy tắc gõ.</b>


Hướng dẫn học sinh cách gõ từng


ngón tay vào phím chứa kí tự chữ


cần thiết, ví dụ: muốn gõ chữ Z hãy


tìm vị trí chữ Z trên bàn phím, xác


định ngón út của tay trái (học sinh


giơ ngón út của tay trái) và dùng


ngón út của tay trái đưa xuống gõ


(ấn) vào chữ Z.



xong một phím, phải đưa ngón


tay về phím xuất phát tương ứng


ở hàng cơ sở.



<i><b>Tay trái:</b></i>



- Ngón út đưa xuống gõ phím: Z


- Ngón áp đưa xuống gõ phím: X


- Ngón giữa đưa xuống gõ phím: C



- Ngón trỏ đưa xuống gõ phím: V và B



<i><b>Tay phải</b></i>



- Ngón trỏ đưa xuống gõ phím: N và M


- Ngón giữa đưa xuống gõ phím: ,


- Ngón áp út đưa xuống gõ phím: .


- Ngón út đưa xuống gõ phím: /



Thùc hành: GV hớng dẫn


Nhắc lại cách gõ:



-t tay trờn bàn phím: Các ngón tay


vẫn đặt lên các phím xuất phát ở


hàng cơ sở.



-Cách gõ: Các ngón tay sẽ đa xuống


để gõ các phím hàng dới nh mơ tả


hình 53.



b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn.



Thực hành

: Nháy đúp vào biểu tợng



Word



Tập gõ các phím đã học. Gõ phím


cách sau khi gừ 1 s phớm.



-Quan sát hình 53 sách giáo khoa trang 47.



-Sau khi gõ xong 1 phím phải đa ngón tay


trở lại phím xuất phát tơng ứng ở hàng cơ


sở.



-Mở máy tính chạy phần mềm Word


Tập gõ bài thơ sau:



Canh buom vang



Cánh buom la canh buom vang


Bay tu gian muop bay sang gian bau


The roi chang biet bay dau



Chi con tham tham mot mau troi xanh


<b>IV. Cñng cè: </b>

Tóm tắt nội dung bài học.



<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ: </b>

Học lần lượt theo các ngón tay.


<b>D. BI HC KINH NGHIM</b>



...
...
...
...
Tuần


Tiết Ngày so¹n: ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>BÀI 4</b>

<b>: </b>

<b>EM TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG SỐ</b>


<b>A</b>

<b>. Mơc tiªu</b>




-

Học sinh nắm được cách gõ hàng phím số


-

Đặt đúng ngón tay tại hàng cơ sở.



-

Rèn kĩ năng học gõ mi ngún.


<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



Giáo viên: Giáo án, SGK.


Học sinh: Đủ dông cô häc tËp.



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. ổ</b>

n định lớp:


Líp SÜ sè V¾ng


3A
3B


<b>II. KiĨm tra bµi cị.</b>



<b>-</b>

?Cách di chuyển ngón tay gõ hàng phím cơ sở
III. Bµi míi:


<b>Hoạt động của </b>

<b>thầy - trũ</b>

<b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>GV: ? Nêu quy tắc gõ các phím ở hàng</b>
<b>trên.</b>


<b>- HS trả lời</b>
<b>GV: Nhận xét</b>



<b>Rút ra kl: Cách gõ các phím ở hàng số</b>
<b>giống với cách gõ các phím ở hàng trên. </b>
<b>Chỉ khác ở chỗ với hàng số chúng ta cần</b>
<b>vươn tay cao hơn.</b>


GV: hướng dẫn chi tiết nguyên tắc di


chuyển ngón tay để gõ hàng phím hàng


số. Vì đây là hàng phím cao nhất trong


khu vực phím chính. Giáo viên gõ làm


mẫu trên sơ đồ bàn phím.



<b>Quy tắc gõ.</b>


Hướng dẫn học sinh cách gõ từng ngón


tay vào phím ví dụ: muốn gõ phím số 1


hãy tìm vị trí số 1 trên khu vực chính


của bàn phím, xác định ngón út của tay


trái (học sinh giơ ngón út của tay trái)


và dùng ngón út của tay trái vươn lên


gõ (ấn) vào phím số 1.



<b>1.Cách đặt tay trên bàn phím</b>



Đặt tay trên bàn phím: Các


ngón tay vẫn đặt lên các


phím ở hàng cơ sở.



<b>2.Cách gõ</b>



- Các ngón tay sẽ vươn ra để gõ



các phím ở hàng số. Sau khi


gõ xong một phím, phải đưa


ngón tay về phím xuất phát


tương ứng ở hàng cơ sở.



<i><b>Tay trái:</b></i>



- Ngón út vươn lên gõ phím: 1


- Ngón áp út vươn lên gõ phím: 2


- Ngón giữa vươn lên gõ phím: 3


- Ngón trỏ vươn lên gõ phím: 4 và 5



<i><b>Tay phải</b></i>



- Ngón trỏ vươn lên gõ phím: 6 và 7


- Ngón giữa vươn lên gõ phím: 8


- Ngón áp út vươn lên gõ phím: 9


- Ngón út vươn lên gõ phím: 0



<b>IV. Cđng cè:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>



-

Học thuộc bài để chuẩn bị tốt cho bài thực hành


<b>D. BÀI HỌC KINH NGHIỆM</b>



...
...
...
...


...


TuÇn


TiÕt Ngày soạn: ...


Ngày dạy: .


<b>ễN T</b>

<b>P Gế PHM</b>



<b>A</b>

<b>. Mục tiªu</b>



-

HS Biết cách vươn ngón tay lên để gõ các phím hàng trên, đưa tay xuống gõ các



phím hàng dưới, sau đó đưa ngón tay về đúng vị trí các phím hàng cơ sở để gõ.



- Yêu cầu gừ ỳng, khụng yờu cu gừ nhanh



- Rèn kĩ năng gâ, tÝnh

chăm chỉ, khả năng phán đoán



- Phát huy tớnh c lp.


<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy.


Học sinh: Kiến thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Lớp Sĩ số Vắng
3A


3B



<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


a. Kiểm tra an tồn phịng máy.



Kiểm tra lại lần cuối tình trạng họat động của các thiết bị điện, máy móc.


b. Bố trí vị trí thực hành.



GV phân cơng vị trí thực hành cho từng học sinh và yêu cầu các em ngồi đúng vị trí


thực hành.



<b>III. B i </b>

<b></b>

<b>thc hnh</b>

<b>:</b>


1. Kiến thức cần nhớ



- Quy tắc gõ 10

ngón, quy tắc gõ

hang

phím trên, hàng phím dưới


2. Néi dung thùc hµnh



<b>Hoạt động của thày - trị</b>

<b>Nội dung </b>



- YCHS khởi động PM, và luyện



gõ theo mẫu của PM

*.Khởi động MARIO

<i>- Nháy đúp vào biểu tợng PM ở màn hình nền</i>


<b>*. Luyện tập chính xác theo mẫu</b>



GV híng dÉn häc sinh gâ víi


phÇn mỊm Mario



GV l m

à

mẫu để học sinh quan


sát.



Hs thực hành.




GV quan sát học sinh thực hành,


kịp thời uốn nắn những lỗi sai


mà học sinh thường gặp phải.


GV giải đáp các thắc mắc của


học sinh.



<b>Thùc hµnh:</b>


a. Chän bài



Tập gõ các phím ở 3 hàng

phớm


B1: Nháy chuột tại mục Lessons.



B2: Nháy chuột tại mục Add Bottom Row


B3: Nháy chuột lên khung tranh số 1.


b. Tập gõ



Ln lt gõ các phím xuất hiện trên đờng đi của


Mario.



Chú ý: HS gõ theo ngón tay đợc tơ màu ở phía dới


màn hình.



c. KÕt qu¶



Sau khi gõ hết thời gian quy định, trên màn hình sẽ


hiện bảng thơng báo.



Keys Typed: Số phím đã gõ


Errrors: Số phím gõ sai.



d. Tiếp tục hoặc kết thúc.



Nháy chuột lên ô Next để luyện tập tiếp



Nháy chuột lên ô Menu để quay về màn hình chính.


Nhấn phím ESC nếu muốn kết thúc bài tập gõ giữa


chừng.



<b>IV. Cñng cè:</b>



- Cách khởi động và thốt khỏi phần mềm


- Màn hình chính của PM


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>



-

Thơng báo nội dung bài học sau: “Tập gõ các phím ở hàng dưới”


<b>D. BÀI HỌC KINH NGHIỆM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

TuÇn


TiÕt Ngày soạn: <sub> Ngày dạy: </sub><sub>.</sub> ...


em tập vẽ
Bài 1: Tập tô màu.

<b>A</b>

<b>. Mục tiêu</b>



-

Hc sinh nhn bit c biu tợng phần mềm đồ hoạ Paint trên màn hình.


- Nhận bit hp cụng c hp mu



- Thực hành tô màu theo mẫu




- Rèn khả năng quan sát, thao tác sử dụng chuột.


- Rèn tính cẩn thận, yêu thích môn học



<b>B</b>

<b>. §å dïng</b>



<i><b>Giáo viên</b></i>

: Giáo án,

tài liệu liờn quan, phũng mỏy.


<i><b>Học sinh</b></i>

: đủ đồ dùng học tập



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. ổn định lớp:</b>



<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vắng</b>



3A
3B
3C


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>III. Bµi míi</b>



<b>Hoạt động của thầy- trị</b>

<b>Nội dung </b>


<b>GV:</b>



Với mơn Mĩ thuật các em đã đợc làm quen


với một cơng cụ dùng để vẽ hình.



Ngồi giấy, bút vẽ, màu vẽ... để các em vẽ


trên giấy ra các em cịn có thể vẽ những


hình mình u thích trên máy vi tính với



các phần mềm đồ hoạ hơm nay chúng ta


sẽ cùng đi tìm hiểu về một phần mềm đồ


hoạ trong máy vi tính: Paint.



Paint (đọc là pên) là phần mềm vẽ hình


đơn giản.



Paint gióp ta tập tô màu, tập vẽ mà



<b>1.</b>

<b>Khi ng </b>



<b>paint:</b>



Nhỏy đúp chuột lên biểu tợng


(hộp bút) trên màn hình nn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

không cần giấy mực.



<b>GV: </b>

Em hÃy nêu các bớc tô màu cho hình


vẽ? (vẽ trên giấy)



HS: tr¶ lêi.


GV:



Tơ màu là thao tác đầu tiên khi học vẽ. Tô


màu trong Paint giúp các em luyện tập kỹ


năng kích chuột, chọn màu sắc để tơ cho


các bức tranh vẽ sẵn thêm sinh động, đồng


thời giúp các em học mơn khác như Tốn.




Để tơ màu em dùng cơng cụ

để tô màu


-Nháy chuột để chọn công c



-Nháy chuột chọn màu tô



-Nháy chuột vào vùng muốn tô màu



<i>GV hớng dẫn.</i>



Thực hành tô màu:



<b>2.</b>

<b>Làm quen víi hép mµu</b>



Hép mµu n»m ë phÝa díi mµn hình


của paint.



Hai ô bên trái hộp màu cho ta biÕt


mµu vÏ vµ mµu nỊn.



Màu vẽ thờng đợc dùng để vẽ các


đ-ờng nh: đđ-ờng thẳng, đđ-ờng cong.


Màu nền thờng đợc dùng để tô màu


cho phần bên trong của một hình.


Để chọn màu vẽ ta nháy nút trái chut


lờn mt ụ mu trong hp mu.



Để chọn màu nền: nháy nút phải


chuột lên một ô màu trong hộp màu.



<b>3. Tô màu</b>




Để tô màu ta dùng công cụ: Tô màu


Các bớc thực hiện



B1: Nháy chuột chọn công cụ Tô màu


trong hộp công cụ



B2: Nháy chuột chọn màu tô



B3: Nháy chuột vào vùng muốn tô


màu.



Chỳ ý: Nu tụ nhầm, hãy nhấn giữ


tổ hợp phím Ctrl + Z để lấy lại hình


trớc đó và tơ lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Thùc hµnh:</b>



TH1: chọn các màu vẽ, màu nền khác nhau và quan sát sự thay đổi trong hộp màu.


TH2: Mở tệp Tomau1.bmp để tô màu đỏ cho phần bên trong của hình trịn.



TH3: Mở tệp Tomau2.bmp để tô màu cho ngôi nhà theo mẫu.



TH4: Mở tệp Tomau3.bmp để tơ màu theo mẫu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Trị chơi: Thi vẽ tranh đơn giản giữa các nhóm( vẽ hình trịn , hình vng)


<b>IV. Cđng cè</b>



NhËn xÐt u, nhợc điểm.




<b>V. Hớng dẫn về nhà</b>



Xem k li cỏc bi ó hc



<b>D</b>

<b>. </b>

<b>Bài học kinh nghiệm</b>

<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

.
Tuần


Tiết Ngày soạn: <sub> Ngày dạy: </sub><sub>.</sub>...


em tập vẽ


Bài 2: tô màu bằng màu nền

<b>A</b>

<b>. Mục tiêu</b>



-

Hc sinh nhận biết mở/đóng phần mềm đồ hoạ Paint trên màn hình.


- Nhận biết hộp cơng cụ hộp màu, biết chọn mu v, mu nn.



- Thực hành tô màu theo mẫu



-Rèn kỹ năng sử dụng chuột


-Giáo dục học sinh quan sát

.


- Rèn tính cẩn thận, t duy sáng tạo, yêu thích môn học.


<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



<i><b>Giỏo viờn</b></i>

: Giỏo ỏn,

ti liu lin quan, phũng mỏy.


<i><b>Học sinh</b></i>

: Đủ đồ dùng học tập




<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. ổn định lớp:</b>



<b>Lớp</b>

<b>S s</b>

<b>Vng</b>



3A
3B
3C


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>HS: Nêu các bớc tô màu bằng màu vẽ?</b>


<i>GV nhận xét, bổ sung, cho ®iĨm.</i>



III. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trị</b>


<b>a. Hoạt động 1:</b>

<i><b>Giảng bài.</b></i>



Trong các bài thực hành trớc, em đã dùng


màu vẽ để tô màu bằng nút trái chuột.


Em cũng có thể dùng màu nền để tơ bằng


cách sử dụng

<b>nút phải </b>

chuột.



C¸c bíc thùc hiƯn nh sau:


B1: Chọn công cụ



B2: Nháy nút phải chuột chọn màu tô




B3: Nháy nút phải chuột vào vùng muốn tô


mµu.



Chú ý: Nếu tơ nhầm, hãy nhấn giữ tổ hợp


phím Ctrl + Z để lấy lại hình trớc đó và tơ


lại.



§Ĩ chän nhiều màu khác nhau em vµo:



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Colors --> Edit Colors



<b>b. Hot ng 2:</b>

<i>GV hng dn.</i>



Thực hành tô màu:



<b>Thùc hµnh:</b>



TH1: Làm lại các bài thực hành tơ màu trong bài 1, nhng sử dụng nút phải chuột để tơ


màu bằng màu nền.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>IV. Cđng cố</b>



Nhận xét u, nhợc điểm.



<b>V. Hớng dẫn về nhà</b>



Học lại cách sử dụng các công cụ tô màu



<b>D</b>

<b>. </b>

<b>nhận xÐt</b>

<b>:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

TuÇn


TiÕt Ngày soạn: <sub> Ngày dạy: </sub> ...<sub>.</sub>


em tập vẽ


Bài 3: Vẽ đoạn thẳng

<b>A</b>

<b>. Mục tiêu</b>



-

Hc sinh bit s dng cụng c Đờng thẳng

để vẽ các đoạn thẳng với màu


và nét vẽ thích hợp để tạo đợc những hình vẽ đơn giản.



- Học sinh biết sử dụng công cụ đờng thẳng

để vẽ các đoạn thẳng với màu và


nét vẽ thích hợp để tạo đợc những hình vẽ đơn giản mà lại rất dẹp theo ý muốn và sự


sáng tạo của các em.



- RÌn tính cẩn thận, t duy sáng tạo, yêu thích môn học.


<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



<i><b>Giáo viên</b></i>

: Giáo án,

phũng mỏy.


<i><b>Học sinh</b></i>

Đủ dông cô häc tËp



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vắng</b>



3A
3B
3C


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


III. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trị</b>


<b>a. Hoạt động 1:</b>

<i><b>Giảng bài.</b></i>



C¸c bíc thùc hiƯn



-Chọn công cụ đờng thẳng

trong hộp


cơng cụ.



-Chän mµu vÏ



-Chän nÐt vÏ phÝa díi hép công cụ( hình


bên).



-Kộo th chut t im u n điểm cuối


của đoạn thẳng.



<b>b. Hoạt động 2:</b>

<i>GV hớng dẫn.</i>



Thực hành dùng công cụ

để vẽ tam


giỏc, cỏi thang theo mu:



-ghi bài



-Quan sát



-Chỳ ý: Nu tơ nhầm hãy nhấn giữ


phím Ctrl và gõ phím Z để lấy lại


hình trớc đó và tơi lại.




-Muốn vẽ các đoạn nằm ngang hoặc


thẳng đứng em nhấn giữ phím Shift


trong khi kéo thả chuột.



<b>Thùc hµnh:</b>



TH1: Dùng công cụ

để vẽ tam giác


Hớng dn:



B1: Chọn công cụ



B2: Chọn màu vẽ và nét vẽ



B3: Vẽ ba đoạn thẳng nối với nhau.



TH2: Dựng công cụ

để vẽ cái thang theo mẫu


Hớng dẫn:



B1: VÏ hai ch©n thang



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

TH3: Dùng cơng cụ Đờng thẳng để vẽ ngôi nhà theo mẫu sau:



<b>IV. Củng cố</b>



Nhận xét u, nhợc điểm.



<b>V. Hớng dẫn về nhà</b>



Học lại cách sử dụng các công cụ tô màu




<b>D</b>

<b>. </b>

<b>nhËn xÐt</b>

<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

TuÇn


TiÕt Ngày soạn: <sub> Ngày dạy: </sub> ...<sub>.</sub>


tẩy xoá hình



A Mục tiªu:


-Học sinh biết sử dụng cơng cụ tẩy xố hình, tẩy xố một vùng nhỏ trên hình đã vẽ và biết
cách sử dụng công cụ Chọn và Chọn t do xoỏ mt vựng ln.


-Rèn kỹ năng sử dụng kết hợp phím và chuột
-Giáo dục học sinh tính kiên trì, chăm chỉ.
B. Thiết bị dạy häc:


1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:

<b>I. ổn định lớp:</b>



<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vắng</b>



3A
3B
3C


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>III. Bµi míi</b>




Giíi thiƯu + Ghi đầu bài.


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ


Giảng bài.



-Xoỏ hỡnh l cụng việc khơng thể thiếu trong
q trình vẽ hình. Trong phần này em sẽ đợc
học Tẩy và cách xố hình.


-C¸c bíc tiến hành tẩy một vùng trên hình:
+Chọn công cụ Tẩy trong hép c«ng cơ
+Chän kÝch thíc cđa tÈy ở phía dới hộp công


cụ


+Nháy hoặc kéo thả chuột trên phần hình cần
tẩy.


GV hớng dẫn.



Chn mt phn hỡnh v: Chọn 1 phần hình vẽ
để xố hay di chuyển hình vẽ đó. Paint có 2
cơng cụ chọn :


a

.C«ng cơ chọn



-ghi bài
-Quan sát



Hình 73_trang 62


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Cụng cụ này để chọn 1 phần hình chữ nhật.

Các bứơc thực hiện :



+Chän c«ng cơ trong hép c«ng cơ


+Kéo thả chuột từ 1 góc của vùng cần chọn
đến góc đối diện của vùng đó.


Vùng đã chọn đợc đánh dấu = hình chữ nhật có
cạnh và hình nét đứt nh hình bên


b.

C«ng cơ chän tù do

:


Cơng cụ này dùng để chọn 1 vùng có hình dạng
tuỳ ý.


Các bứơc thực hiện:



+Chọn công cụ trong hộp công cụ
+Kéo thả chuột bao quanh vùng cần chọn,
càng sát biên vùng cần chọn càng tốt.


Khi kộo sỏt có hình dạng nh hình bên nhng khi
nhả tay ra ta cũng có hình nét đứt nhng thực
chất là vùng đợc chọn có dạng nh ta kéo thả
chut.



vựng c chn


Giảng bài.


-Xoá một vùng trên hình:
Các bớc thực hiƯn:


+Dùng cơng cụ hay công cụ để chọn
một phần vùng chọn cần xoá.


+NhÊn phÝm Delete trên bàn phím
GV hớng dẫn.


Thực hành:


T1: M tp hỡnh có sẵn trong máy để tập xố
hình:


T2: Më tệp hình có sẵn trong máy có nhiều
hình giống nhau, em hÃy xoá bớt 1 số hình đi.


-ghi bài
-Quan sát
Chú ý:


Vùng bị xoá sẽ chuyển sang màu nền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>IV. Cng cố.</b>



Tóm tắt ý chính.




<b>V. Hướng dẫn về nhà.</b>



Học kĩ bài



<b>D</b>

<b>. </b>

<b>Bµi häc kinh nghiƯm</b>

<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Tuần:


Tiết: Ngày soạn : .../ Ngày dạy: …………...

<b>DI CHUYỂN HÌNH </b>



<b>A. Mơc tiªu</b>



Học xong bài này HS:



- Biết cách chọn hình vẽ, di chuyển hình vẽ đến nơi cần thiết


- Rèn kĩ năng sử dụng chuột kết hợp với bàn phím



- Tạo hứng thú, sự u thích mơn học.


<b>B. §å dùng</b>



Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan.


Học sinh:

d

ng c

h

c t

p



<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. ổ</b>

n định lớp:


<b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>



3A
3B
3C


<b>II. KiÓm tra bµi cị:</b>



? Nêu cách s

ử dụng

cơng cụ tÈy


<b>III. Bài mới</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b>

<b>Néi dung ghi b¶ng</b>

GV: Đơi khi vẽ hình ta khơng muốn hình



vừa vẽ ở vị trí đó nữa mà di chuyển đến


vị trí thích hợp hơn, khơng phải vẽ lại,


ta làm thế nào?



Trên hình vẽ có thể có những phần


giống hệt nhau. Để vẽ được các phần


giống nhau, ta phải lặp lại các thao tác vẽ


nhưng rất khó có kết quả như ý muốn, và


lại tốn nhiều thời gian.



Vậy làm thế nào?



Paint: giúp ta thực hiện các thao tác ấy


một cách đơn giản và nhanh chóng.


Để có thể thực hiện các thao tác ấy trước


hết chúng ta phải biết cách chọn phần


hình vẽ .




<i><b>1.</b></i>

<i><b>Chọn phần hình vẽ:</b></i>



Kích chọn cơng cụ

hoặc


cơng cụ



Rê chuột quanh hình cần chọn,


một hình chữ nhật với các nét


rời bao quanh hình vẽ. Chúng ta


gọi đó là hình cắt (CutOut)



<i><b>2. Di chuyển hình</b></i>



B1: Chọn phần hình vẽ cần di chuyển


B2: Đặt trỏ chuột vào hình vừa chọn,


nhấn nút trái. Giữ ngun tay nhấn


chuột, rê hình tới vị trí mới. Thả nút


chuột.



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

hình cắt

tại vị trí mới.
C¸c bíc thùc hiƯn :


+Dùng cơng cụ Chọn và Chọn tự do
để chọn 1 vùng bao quanh phần hình định di
chuyển.


+Đa con trỏ chuột vào vùng đợc chọn và kéo
thả chuột tới vị trí mới.


+Nháy chuột bên ngoài vùng chọn để kết


thúc.


Thùc hµnh :


TËp di chun các hình có sẵn trong máy


-Quan sát hình 79 sách gi¸o khoa trang
65


<b>IV. Củng cố.</b>



Tóm tắt ý chính.



<b>V. Hướng dn v nh.</b>


D. Bài học kinh nghiệm:


...
...
...
...


Tuần


Tiết Ngày soạn: <sub> Ngày dạy: </sub><sub>.</sub>...


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

-ễn li nhng kin thc đã học trong học kì một và vận dụng làm những bài thực


hành trên máy tính.



- Phỏt huy tớnh độc lập, tư duy logic,

hoạt động nhóm.




-

Gi¸o dơc tÝnh chăm chỉ, cẩn thận.



II. Thiết bị dạy học:


1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:


1.<b>ổ</b>n định tổ chức:


Líp SÜ sè V¾ng


3A
3B
3C


2. Kiểm tra: Sách vở + đồ dùng học tập
3. Giảng bài mới:


Giới thiệu + Ghi đầu bài.

<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trị</b>


<b>a. Hoạt động 1:</b>

<i><b>Giảng bài.</b></i>



-Các bộ phận chính của máy tớnh bn

?



-Làm việc với máy tính



-Bàn phím m¸y tÝnh gồm những hàng


phím nào

?




-Tỡm hiu v chuột máy tính...


-Các trị chơi đã học



-TËp gâ phÝm b»ng 10 ngãn



<b>b. Hoạt động 2:</b>

<i>GV hớng dẫn.</i>



Thùc hµnh

 

:



-Tập đánh máy 10 ngón

 

:



Em hãy đánh một bài thơ mà em biết


-Vẽ tranh

 

:



+Em tập tơ màu, đổ màu


+Tập xố tranh



+Vẽ hình đơn giản


+Di chuyển hình vẽ...



-M¸y tÝnh cã 4 bé phËn chính

:


+Màn hình



+Thân máy


+Chuột


+Bàn phím



-Khu vực chính của hàng phím

:


+ hàng phím số




+ hàng phím

trên


+ hàng phím

cơ sở


+ hàng phím

dới


+ hàng phím

cách



<b>IV. Củng cố: </b>



<b>V. Hớng dẫn về nhà.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tuần


Tiết Ngày soạn: <sub> Ngày dạy: </sub><sub>.</sub>...


<b>KIM TRA HC KÌ I</b>


<b>A</b>

<b>. Mơc tiªu</b>



-

Đánh giá kết quả học tập của học sinh


-

Củng cố lại kiến thức đã học



-

Rốn tớnh cn thn, kh nng trỡnh by



<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



Giáo viên: Giáo án,

kim tra


Học sinh:

dng c học tập.



<b> C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. n nh lp:</b>



Lớp Sĩ số Vắng



3A
3B
3C


<b>II. Kiểm tra bài cò:</b>


<b>III. B i </b>

<b>à</b>

<b>mới</b>

<b>:</b>



<b>Đề bài</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 2: Điền Đ vào ô vuông cuối câu đúng nghĩa và S vào ô vuông cuối câu sai nghĩa </b>


dưới đây:



a. Máy tính giúp em học làm tốn, học vẽ


b. Em khơng thể chơi trị chơi trên máy tính


c.

Máy tính giúp em liên lạc với bạn bè.


d. Có nhiều loại máy tính khác nhau.



<b>Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để được câu hồn chỉnh.</b>



a.

Màn hình máy tính có cấu tạo và hình dạng giống như………


b.

Kết quả làm việc của máy tính hiện ra trên……….


c.

Em điều khiển máy tính bằng……….


<b>Câu 4: Em hãy thay các từ gạch chân bằng các từ đúng nghĩa.</b>



a.

Máy tính làm việc rất chậm chạm.



b. Máy tính ln cho kết quả khơng chính xác.


<b>Câu 5: Điền các chữ cái vào ô tương ứng.</b>




a.

b.

c.

d.

e.

f.

g.



a.

Phím chữ cuối cùng của hàng phím dưới.


b.

Phím chữ đầu tiên của hàng cơ sở.



c.

Phím thứ sáu của hàng phím trên.


d.

Phím nằm giữa các phím R và Y



e.

Phím chữ thứ ba của hàng phím trên tính từ bên phải.


f. Phím chữ thứ hai của hàng phím dưới tính từ bên phải



g.

Phím chữ nằm giữa hai phím có gai và cạnh phím có gai bên phải.


Đáp án và thang điểm



Câu 1(2đ): A S D F G H J K L ;


Câu 2(1đ): a, b, c: Đ



d: S



Câu 3(2đ): a. màn hình ti vi


b. màn hình



c. chuột



Câu 4(2đ) a: rất nhanh


b: chính xác


Câu 5(3đ

):


M

A

Y

T

I

N

H




§Ị 2
Câu 1: Lên lớp 3 em có thêm ngời bạn míi lµ:


A. Chiếc máy tính. B. Chiếc cặp sách. D. Cây bút.
Câu 2: Máy tính để bàn gồm mấy bộ phận ?


A. 4 C. 3


B. 2 D. 1.


Câu 3: Kết quả hoạt động của máy tính hiện ra ở:
A. Màn hỡnh. C. Chut.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Câu 4: Nếu thờng nhìn gần màn hình em dễ bị:


A. Ho. C. Sổ mũi.


B. Cận thị. D. Đau cổ tay.
Câu 5: Quyển truyện cho em thông tin dạng:


A. Vn bn. C. Hỡnh nh.
B. m thanh. D. Âm thanh, hình ảnh.
Câu 6: Hàng phím để làm mốc cho việc đặt các ngón tay:


A. Hµng phÝm số. C. Hàng phím trên.
B. Hàng phím cơ sở. D. Hàng phím dới.


Câu 7: Hai phím có gai ở hàng phÝm c¬ së:


A. S, H. C. D, L.



B. D, K. D. F, J.


Câu 8: Khởi động trò chơi Sticks nháy đúp chuột vào biểu tợng:


A. B. C.


C©u 9: Để bắt đầu lợt chơi mới em nhấn phím:


A. F1 B. F2 C. F3.


Câu 10: Hàng phím cơ sở gồm c¸c phÝm:


A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 0 C. Z, X, C, V, B, N, M, ,< , .>, /?
B. Q, W, E, R, T, Y, U, I, O, P D. A, S, D, F, G, H, J, K, L, ;
Câu 11: Biểu tợng để mở chơng trình soạn thảo văn bản Word:


A. C.


B. D.


Câu 12: Phần mềm luyện gõ MARIO đọc l:


A. Ma rí - ô. C. Mà - ri o.–


B. Ma ri o. D. Ma ri - ô.
Câu 13: Nút NEXT trong phần mềm MARIO có tác dụng:


A. Quay về màn hình chính. C. Thoát khỏi phần mềm.
B. Để luyÖn tËp tiÕp.



Câu 14: Biểu tợng để mở phần mềm Paint (vẽ) là:


A. B. C.
C©u 15: Để tô màu em dùng công cụ:


A. B. C.


Câu 16: Để chọn màu vẽ trong hộp màu em cÇn:


A. Nháy nút chuột phải. C. Nháy nút trái chuột.
B. Nháy đúp nút trái chuột. D. Nháy đúp nút trái chuột.
Câu 17: Để chọn màu nền trong hộp màu em cần:


A. Nháy nút chuột phải. C. Nháy nút trái chuột.
B. Nháy đúp nút trái chuột. D. Nháy đúp nút trái chuột.
Câu 18: Muốn vẽ đoạn thẳng nằm ngang hoặc đoạn thẳng đứng, em nhấn giữ phím:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

B. Alt. D. Delete.
Câu 19: Công cụ để tẩy một vùng trên hình:


A. B. C.


Câu 20: Nút lệnh đóng chơng trình khi kết thúc cơng việc:


A. B. C.


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đáp án




ỳng

A A A B A B D C B D C D B A B C A C A B


<b>IV. Cđng cè: </b>



<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


<b>D. BÀI HỌC KINH NGHIỆM</b>



...
...
...
...
...
...


TuÇn


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

vẽ đờng cong



A. Mơc tiªu:


Học sinh biết sử dụng cơng cụ đờng cong để vẽ các cung đờng cong một phía.
B. Thiết bị dạy học:


1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:


1.<b>ổ</b>n định tổ chức:



Líp SÜ sè V¾ng


3A
3B
3C


2. Kiểm tra: Sách vở + đồ dùng học tập
3. Giảng bài mới: Giới thiệu + Ghi đầu bài


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>a. Hoạt động 1: Ging bi.</b>


Các bớc thực hiện:


-Chọn công cụ Đờng cong trong hộp công
cụ.


-Chọn màu vẽ, nét vẽ.


-Kộo th chut từ điểm đầu đến điểm cuối của
đờng cong. Một đoạn thẳng đợc tạo ra.


-Đa con trỏ chuột lên đoạn thẳng. Nhấn giữ và
kéo nút trái chuột để uốn cong đoạn thẳng, tới
khi vừa ý thả chuột và nháy chuột lần nữa.
<b>b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn.</b>


Thùc hµnh :


Lµm bµi thùc hành:



T1. Vẽ con cá theo các bớc:


-Chn cụng c và vẽ 1 đờng cong:


-Vẽ đờng cong thứ 2 có hớng cong ngợc với
đ-ờng cong thứ nhất.


-ghi bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Dùng công cụ để vẽ đi, vây và mắt cá.
sau đó tơ màu.


<b>IV. Cđng cè: Tập vẽ tranh con cá</b>



<b>V. Hớng dẫn về nhà: Giáo viên nhận xét về tiết học</b>


<b>D. BI HC KINH NGHIM</b>



...
...
...
...
...


Tuần


Tiết Ngày soạn: <sub> Ngày dạy: </sub><sub>.</sub>...


sao chép màu từ màu có sẵn




I. Mục tiêu:


Hc sinh bit s dụng công cụ sao chép màu và công cụ Tơ màu để lấy 1 màu có sẵn
trên hình để tơ màu cho một phần hình khác.


Học sinh làm quen với cách đổ màu và lấy màu.
Tạo cho các em vẽ đẹp.


II. Thiết bị dạy học:
1.<b>ổ</b>n định tổ chức:


Líp SÜ sè V¾ng


3A
3B
3C


2. Kiểm tra: Các bớc vẽ 1 đờng cong ?
Trả lời :


-Chän công cụ Đờng cong trong hộp công cụ.
-Chọn mµu vÏ, nÐt vÏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

-Đa con trỏ chuột lên đoạn thẳng. Nhấn giữ và kéo nút trái chuột để uốn cong đoạn thẳng, tới
khi vừa ý thả chuột v nhỏy chut ln na.


3. Giảng bài mới:


Gii thiu + Ghi đầu bài.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>a. Hoạt động 1: Ging bi.</b>


Các bớc thực hiện:


Bớc 1: Chọn công cụ Sao chép màu trong
hộp công cụ.


Bớc 2: Nhấn chuột lên phần hình vẽ có mầu
cần sao chép.


Bớc 3: Chọn công cụ Tô màu


Bớc 4: Nháy chuột lên nơi cần tô màu bằng
màu vừa sao chép.


<b>b. Hot ng 2: GV hớng dẫn.</b>
Thực hành :


Dùng các công cụ Sao chép màu và Tụ
mu tụ mu ngụi nh:


-ghi bài
-Quan sát


Làm bài thực hành trên Paint:


<b>IV. Củng cố: Tóm tắt lại bài</b>


<b>V. Hớng dẫn về nhà.</b>




<b>D. BI HC KINH NGHIM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Tuần


Tiết Ngày soạn: ...


Ngày dạy: .


thực hành



I. Mục tiêu:


-Hc sinh nhn bit c biu tợng Paint, vị trí hộp màu.
- Biết khởi động và thoỏt khi Paint.


-Biết tô màu theo mẫu.


-Bớc đầu biết sao chép, di chuyển, tẩy xoá, ghép hình.
II. Thiết bị dạy học:


1.<b></b><sub>n nh t chc:</sub>


Lớp Sĩ số Vắng


3A
3B
3C


2. Kiểm tra: sách vở +đồ dùng


3. Giảng bài mới:


Giới thiệu + Ghi đầu bài.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>
<b>GV Ging bi.</b>


Để chọn màu vÏ vµ mµu nỊn ta lµm nh thÕ
nµo ?


<i>GV híng dÉn.</i>
Thùc hµnh :


Tập đổ màu vào các hình có sẵn trong máy,
hoặc các em đổ màu lên các hình trịn, hình
vng do các em vẽ :


<b>Thùc hµnh</b>


Thùc hµnh vẽ đoạn thẳng:


Để chọn màu vẽ ta nháy nút trái chuột lên
1 ô màu trong hộp màu.


Để chọn màu nền ta nháy nút phải chuột
lên 1 ô màu trên hộp màu.


Làm bài thực hành trên Paint:



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Để tẩy xoá hình ta làm nh thế nào?


GV hớng dẫn.
Thực hành:


Tập xoá các hình có sẵn trong máy tính


Hot ng:


Thực hành xoá 1 vùng trên hình:


Ta dựng cỏc cụng cụ chọn để chọn vùng cần
xoá rồi bấm vào nút Delete


+Chän c«ng cơ TÈy trong hép c«ng


+Chän kÝch thíc cđa tÈy ë phÝa díi hép


c«ng cơ


+Nháy hoặc kéo thả chuột trên phần hình
cần tẩy.


Làm bài thực hành trên Paint:


<b>GV Giảng bài.</b>


Để di chuyển hình vÏ ta lµm nh thÕ nµo ?



GV híng dÉn.
Thùc hµnh :
Di chun hình vẽ


c. Hot ng3:
Di chuyn hỡnh:


Các bớc thực hiƯn :


+Dùng cơng cụ Chọn và Chọn tự do
để chọn 1 vùng bao quanh phần hình
định di chuyển.


+Đa con trỏ chuột vào vùng đợc chọn và
kéo thả chuột tới vị trí mới.


+Nháy chuột bên ngồi vùng chọn để kết
thúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Hoạt động : Giảng bài.


Để vẽ đờng cong ta làm nh thế nào?


Hoạt động : GV hớng dẫn.


§Ĩ sao chÐp mµu tõ mµu cã s½n ta làm thế
nào?


:



Thực hành


Các bớc thực hiện:


-Chọn công cụ Đờng cong trong hộp
công cụ.


-Chọn mµu vÏ, nÐt vÏ.


-Kéo thả chuột từ điểm đầu đến điểm
cuối của đờng cong. Một đoạn thẳng đợc
tạo ra.


-Đa con trỏ chuột lên đoạn thẳng. Nhấn
giữ và kéo nút trái chuột để uốn cong
đoạn thẳng, tới khi vừa ý thả chuột và
nháy chuột lần nữa.


Tr¶ lời:


Các bớc thực hiện:


Bớc 1: Chọn công cụ Sao chép màu
trong hộp công cụ.


Bớc 2: Nhấn chuột lên phần hình vẽ có
mầu cần sao chép.


Bớc 3: Chọn công cụ Tô màu



Bớc 4: Nháy chuột lên nơi cần tô màu
bằng màu vừa sao chép.


-M phn mm Paint để vẽ đờng cong và
sao chép màu :


<b>IV. Cñng cè: Tóm tắt lại bài</b>


<b>V. Hớng dẫn về nhà.</b>



Nhận xét tiết thực hành


<b>D. BI HC KINH NGHIM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

...


Tuần


Tiết Ngày soạn: <sub> Ngày dạy: </sub><sub>.</sub>...


<b>EM TậP SOạN THảO</b>


BàI 1: BƯớc dầu soạn thảo

<b>A</b>

<b>. Mục tiêu</b>



- Hc sinh bc đầu làm quen với phần mềm soạn thảo văn bản word.


- Hiểu đợc thế nào là soạn thảo văn bản.



- Qua bài học giúp các em yêu thích môn học hơn.


- Rèn tính cẩn thận, phát triển t duy.



<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>




Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan.


Học sinh:

dụng cụ học tập.



<b> C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. </b>

<b>ổ</b>

<b>n định lớp:</b>



Líp SÜ sè V¾ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

3C


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>III. B i </b>

<b>à</b>

<b>mới</b>

<b>:</b>



Giáo viên đặt vấn đề:



Các em đã soạn thảo bao giờ cha? Hằng ngày, các em chép bài trên lớp, làm bài tập ở


nhà, viết báo tờng, viết th cho bạn, ...Nh thế là các em đã soạn thảo văn bản rồi!



Em đã tập sử dụng bàn phím để gõ chữ, đó là thao tác soạn thảo trên máy tính. Bây giờ các
em sẽ tập soạn thảo văn bản chữ Việt trên máy tính.


<b>Hoạt động của Thầy </b><b> trũ</b> <b>Ni dung ghi bng</b>


GV:



Trong chơng này các em sẽ học


soạn thảo bằng phần mềm soạn


thảo Word.



Word là phần mềm soạn thảo đợc



dùng phổ biến tại Việt Nam.


Vậy làm thế nào để ta có thể soạn


thảo đợc?



Ta phải mở word hay cịn gi l


khi ng word.



Vậy mở word nh thế nào?



Soạn thảo trên máy tính nghĩa là


sao?



Ta làm thế nào?



Soạn thảo trên máy tính có khác


gì so với soạn thảo văn bản thông


thờng ta vẫn làm nh viết th, viết


bài không?



Trong mt on vn bn, word tự


động xuống dòng khi con trỏ soạn


thảo sát lề phải, khơng cịn chỗ


cho chữ mới đợc gừ vo.



<b>1.</b>

<b>Phần mềm soạn thảo:</b>



- Word l phn mm soạn thảo đợc dùng phổ biến


tại Việt Nam.



- Để khởi động Word ta nháy đúp chuột (nháy



chuột nhanh hai lần liên tiếp)lên biểu tợng W trên


màn hình nn.



<b>- </b>

Vùng trắng lớn ở giữa là vùng soạn thảo. Nội


dung soạn thảo sẽ xuất hiện trong vùng này.



<b>2. Soạn thảo </b>



- Soạn thảo trên máy vi tính là: Gõ các chữ hay kí


hiệu từ bàn phÝm.



- Trên vùng soạn thảo có một vạch đứng nhấp


nháy, đó là con trỏ soạn thảo.



(Khi gâ phÝm chữ hoặc kí hiệu tơng ứng sẽ xuất


hiện tại vị trí của con trỏ soạn thảo.)



- Cỏc phớm sau đây có vai trị đặc biệt trong soạn


thảo:



- Phím

<b>Enter </b>

để xuống dịng và bắt đầu một đoạn


văn bản mới.



- Nhấn các phím mũi tên để di chuyển con trỏ


soạn thảo trong văn bản: sang phải (->), sang trái


(<-), lên trên (

), xuống dới (

).



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>IV. Cñng cè: Tóm tắt lại bài</b>



Chỳ ý: Thao tỏc khi ng word. Nháy chuột hai lần liên tiếp nhng phải nháy



nhanh tay.



Con trỏ soạn thảo cho ta biết vị trí kí tự cần đánh vào.


<b>V. Hớng dẫn về nh.</b>



Học thuộc bài.



<b>D. BI HC KINH NGHIM</b>



...
...
...
...
...
...
...


Tuần
Tiết


Ngày soạn: ...


Ngày dạy: .


<b>EM TậP SOạN THảO</b>



BàI 2: Gõ các chữ ă, â, ô, ơ, , ê, đ

<b> </b>



<b>A</b>

<b>. Mơc tiªu</b>




- Học sinh biết đợc sự cần thiết phải có phần mềm gõ chữ Việt.



- Học sinh biết cách gõ các chữ đặc trng của tiếng Việt nhờ phần mềm Vietkey.


- Rèn t duy lôgic, khả năng phán đoán, phát triển năng lực lao động sáng tạo.


- Giáo dục tính chăm chỉ, tạo hứng thú cho mụn hc.



<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



Giáo viên: Giáo án, tài liệu liªn quan.


Häc sinh:

Đủ dụng cụ học tập.



<b> C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. </b>

<b>ổ</b>

<b>n định lớp:</b>



Líp Sĩ số Vắng


3A
3B


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>



?1

Để soạn thảo văn bản em dùng phần mềm gì



?2 Cỏch khi ng phần mềm soạn thảo văn bản Word.


<b>III. B i m i</b>

<b>à</b>

<b>ớ</b>

:


<b>Hoạt động của Thầy </b>–<b> trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


GV: Cho HS quan sát bàn phím



yêu cầu 2hs tìm trên bàn phím các


chữ đặc trng của tiếng Việt nh â, ..


HS: ko tìm thấy



GV tiếp tục để HS tìm hiểu và


liệt kê các chữ khác của tiếng


Việt không thể gõ đợc từ bàn


phớm.



4. Gõ kiểu Telex.



a. Gõ các chữ thờng ă, â, ê, ô, ơ, , đ



Muốn gõ các chữ thờng ă, â, ê, ô, ơ, , đ em gõ liên


tiếp hai chữ theo quy tắc ở bảng sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Kết luận: Bàn phím máy tính đợc


chuẩn hóa và chế tạo khơng phải


cho mục đích gõ chữ Việt vì


khơng có đủ phím cho các ngun


âm tiếng Việt và các dấu thanh.


Vì vậy muốn gõ đợc chữ Việt cần


có phần mềm hỗ trợ. Nhờ có phần


mềm đó ta có thể gõ đựơc chữ


Việt bằng cách gừ hai phớm liờn


tip.



HS lên bảng thực hiện giống nh vÝ





ª ee


« oo


¬ ¬


uw


® dd



Ví dụ: Để gõ hai chữ:

<b>Đêm trăng</b>

, em gõ nh sau:


Ddeem trawng.



b. Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ


Muốn gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ em


cũng gõ liên tiếp hai chữ hoa theo quy tắc tơng tự


nh trên



Để có chữ Em gâ


¡ AW


¢ AA


£ EE


Ô OO


¥ OW


¦ UW


§ DD



VÝ dô: Để gõ chữ MƯA XUÂN em gâ nh


sau:



MUWA XUAN



<b>IV. Thùc hµnh:</b>




<b> Trớc khi thực hành GV hỏi và yêu cầu HS liệt kê những chữ đặc trng</b>


(khơng có dấu thanh) của tiếng Việt khơng có bàn phím và ghi vào một cột (không cần


đúng thứ tự nh trong sách giáo khoa). Sau đó ghi cách gõ các phím ở cột bên cạnh (bên


trái hoặc bên phải) và giữ nguyên trên bảng để học sinh tham khảo khi thực hành.



Ngoài những cụm từ đợc chuẩn bị sẵn GV có thể tìm những cụm từ hay phát sinh


trong giờ thực hành, phù hợp với lứa tuổi HS.



Để tăng hứng thú cho HS GV dạy cho HS lu vào đĩa.


<b>V. Củng cố: Tóm tắt lại bài</b>



NhËn xÐt, nêu u nhợc điểm.


<b>VI. Hớng dẫn về nhà.</b>



Học thuộc bài.



<b>D. BI HC KINH NGHIM</b>



...
...
...
...
...


Tuần 23+24


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>EM TậP SOạN THảO</b>



BàI 3: dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng, dấu hỏi, dấu ng<b>Ã</b>

<b>A</b>

<b>. Mục tiêu</b>




- Học sinh biết cách gõ các từ có dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng, dấu hỏi, dấu ngÃ


- Học sinh luyện gõ văn bản theo quy t¾c gâ mêi ngãn tay.



- Biết cách khởi động phần mềm soạn thảo văn bản.


- Giáo dục tính chăm chỉ, s hng thỳ hc tp.



<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan.


Học sinh:

dng c hc tp.



<b> C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. </b>

<b>ổ</b>

<b>n nh lp:</b>



Lớp Sĩ số Vắng


3A
3B


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>



?1

Để soạn thảo văn bản em dùng phần mềm gì



?2 Cỏch khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word.


<b>III. B i m i</b>

<b>à</b>

<b>ớ</b>

:


<b>Hoạt động của Thầy </b>–<b> trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


GV: ngoài các chữ cái đặc trng



của tiếng Việt là ă, â, ê, ô, ơ, và


đ. Các từ có dấu thanh nh: cộng,


hồ, xã, chủ, .... cũng phải dùng


phần mềm gõ chữ Vit.



Để gõ các chữ có dấu chúng ta


cũng có một quy tắc gõ:



GV nhấn mạnh quy tắc:

<b>Gõ chữ </b>


<b>trớc, gõ dấu sau.</b>



Gõ dấu ở cuối mỗi từ.


GV lấy ví dụ



GV: gọi HS lên bảng lấy ví dụ


HS : Nhận xét



GV đa ra tình huống



Em th gừ t boong kiểu telex


trong chế độ gõ tiếng Việt?



Cho HS thử gõ liên tiếp gõ ba chữ


o và đa ra nhận xét?



1. Quy tắc gõ chữ có dấu



Để gõ mét tõ cã dÊu thanh, em thùc hiÖn theo quy


tắc Gõ chữ trớc, gõ dấu sau:




B1: Gõ hết các ch÷ trong tõ.


B2: Gâ dÊu



2. Gâ kiĨu Telex.



Gâ ch÷ Đợc dấu


F dÊu huyÒn


S dÊu s¾c


J dÊu nỈng


R dÊu hái


X dÊu ng·


VÝ dô



Em gâ KÕt quả


Hocj baif Học bài


Lanf gios mats làn gió mát


Vaangf trawng Vầng trăng


Quar vair Qu¶ v¶i


Dungx camr Dịng c¶m


Thoor caamr Thæ cÈm



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

GV cho HS thực hành gõ theo quy tắc gõ chữ trớc gõ du sau HS ghi


nh



<b>1. Thực hành gõ dấu nặng, dấu huyền</b>


Nắng chiều



Đàn cò trắng


Tiếng trống trờng




Chỳ b i


Ch em cấy lúa


Em có áo mới


Chị Hằng


Học bài


Mặt trời


Bác thợ điện


<b>Gõ đoạn thơ sau:</b>



Hơng rừng thơm đồi vắng


Nớc suối trong thầm thì


Cọ x ơ che nắng



Râm mát đờng em đi


Hơm qua em đến trờng


Mẹ dắt tay từng bớc


Hôm nay mẹ lên nơng


Một mình em tới lớp


Chim đùa theo trong lá


Cá dới khe thì thào



H¬ng rõng chen h¬ng cèm


Em tới trờng hơng theo.



2. Thực hành gõ dấu hỏi dấu ngÃ


Thẳng thắn



Anh dng


Gii thng


Ngm ngh



Tui tr


Cu th


Trũ gii


Sa cha


p


Dó ngoi



<b>Gõ đoạn văn sau:</b>



Rừng cây trong nắng



Trong ánh nắng mặt trời vàng óng, rừng khô hiện lên với tất cả vẻ uy nghi, tráng lệ.


Những thân cây tràm vơn thẳng lên trời nh những cây nÕn khỉng lå. Tõ trong biĨn l¸


xanh rên, ng¸t dËy một mùi hơng lá tràm bị hun nóng dới mặt trời. Tiếng chim không


ngớt vang vọng mÃi lên trời cao xanh thẳm.



<b>V. Củng cố: Tóm tắt lại bài</b>


Nhận xét, nêu u nhợc điểm.


<b>VI. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>



Häc thc bµi.



<b>D. BÀI HỌC KINH NGHIỆM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

TuÇn 25 + 26


TiÕt 49-52 Ngày soạn: <sub> Ngày dạy: </sub> 9/01/2008<sub>.</sub>


<b>Luyện gõ</b>


<b>A</b>

<b>. Mục tiêu</b>




-

Học sinh thành thạo

việc khởi động các phần mềm Vietkey và Word.


-

Gõ văn bản đơn giản và biết cách sửa văn bản với các phím xoỏ.



- Giỏo dc c tớnh

chăm chỉ,

ham hc hi, tỡm tũi.


<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



<i><b>Giáo viên</b></i>

: Giáo án,

ti liu liờn quan, phòng máy.


<i><b>Häc sinh</b></i>

:

Kiến thức.



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. ổn định lớp:</b>



<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vắng</b>



3A 28


3B 28


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>? Nêu cách gõ chữ, gâ dÊu.</b>

<b>III. Bµi míi</b>



GV làm mẫu sau đú cho học sinh thực hành: (cú giấy phỏt tay cho học sinh)


GV gọi học sinh lờn thực hành.

Tuỳ từng đối tợng học sinh mà giáo viên cho


thực hành các mẫu khác nhau.



GV thường xuyờn quan sỏt nhắc nhở, giải đỏp kịp thời cỏc thắc mắc của học sinh


đặc biệt với hs yếu cần sát sao, hớng dẫn chi tiết.




Yêu cầu: Gõ đoạn văn bản sau:



§ång Đăng có phố Kỳ Lừa


Có nàng Tô Thị, có chùa Tam Thanh.



Gió đa cành trúc la đà



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Nhịp chày Yên Thái, mặt gơng Tây Hồ.


Đờng vô xứ Nghệ quanh quanh


Non xanh, nớc biếc nh tranh hoạ đồ.



Mình về vi Bỏc ng xuụi



Tha giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Ngời.


Nhớ Ông Cụ mắt sáng ngời



o nõu, tỳi vi p ti l thng



Nhớ Ngời những sáng tinh sơng



Ung dung yờn ngựa trên đờng suối reo



Nhớ chân ngời bớc lên đèo



Ngêi đi, rừng núi trông theo bóng ngời



Tố Hữu



<b>IV. Củng cố</b>




Nhận xét u, nhợc điểm.



<b>V. Hớng dẫn về nhà</b>



Xem k lại các bài đã học



<b>D</b>

<b>. </b>

<b>Bµi häc kinh nghiƯm</b>

<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

TuÇn 27 + 28


TiÕt 53-56 Ngày soạn: <sub> Ngày dạy: </sub> 12/01/2008<sub>.</sub>


Ôn tập

<b>A</b>

<b>. Mục tiêu</b>



-

Học sinh thành thạo

việc khởi động các phần mềm Vietkey và Word.


-

Gõ văn bản đơn giản và bớc đầu biết cách trình bày văn bản



- Giỏo dc c tớnh

chăm chỉ,

ham hc hi, tỡm tũi.


<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



<i><b>Giáo viên</b></i>

: Giáo án,

ti liu liờn quan, phòng máy.


<i><b>Häc sinh</b></i>

:

Kiến thức.



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. ổn định lớp:</b>



<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vắng</b>



3A 28



3B 28


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>? Nêu cách gõ chữ, gõ dấu.</b>

<b>III. Bài mới</b>



Quy tắc gõ dấu thanh: Gõ phím dấu thanh ngay sau khi gõ xong các chữ của từ.


Gõ kiĨu telex:



<b>Gõ chữ</b>

<b>Ta đợc</b>



S

DÊu s¾c



F

DÊu hun



R

DÊu hỏi



X

Dấu ngÃ



J

Dấu nặng



Aa

â



Ee

ê



Oo

ô



Dd

đ




Aw

ă



Ow

¬



Uw



GV làm mẫu sau đó cho học sinh thực hành: (có giấy phát tay cho học sinh)



GV gọi học sinh lờn thực hành.

Tuỳ từng đối tợng học sinh mà giáo viên cho


thực hành các mẫu khác nhau.



GV ôn lại những kiến thức cơ bản cho học sinh bằng cách đặt những câu hỏi


tình huống trực tiếp xảy ra trong giờ thực hành.



GV thường xuyờn quan sỏt nhắc nhở, giải đỏp kịp thời cỏc thắc mắc của học sinh


đặc biệt với hs yếu cần sát sao, hớng dẫn chi tiết.



Yêu cầu: Gõ đoạn văn bản sau:



Ci bi chiỊu, H thêng trë về trong một vẻ yên tĩnh lạ lùng

Phía bên s«ng, xãm



Cồn Hến nấu cơm chiều sớm nhất trong thành phố, thả khói nghi ngút cả một vùng tre


trúc trên mặt nớc. Đâu đó, từ sau khúc quanh vắng lặng của dịng sơng, tiếng lanh canh



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

(Trích Chiều trên Sông Hơng)



Đồng quê



Làng quê lúa gỈt xong råi




Mây hong trên gốc rạ phơi trắng đồng


Chiều lên lặng ngắt bầu không


Trâu ai no cỏ thả rông bên trời



Hơi thu đã chạm mặt ngời



Bạch đàn đôi ngọn đứng soi xanh đầm


Luống cày cịn thở sủi tăm



Sơng bng cho cánh đồng nằm chiêm bao


Có con châu chấu phơng no



Bâng khuâng nhớ lúa, đậu vào vai em



<b>IV. Củng cố</b>



Nhận xét u, nhợc điểm.



<b>V. Hớng dẫn về nhà</b>



Xem k lại các bài đã học



<b>D</b>

<b>. </b>

<b>Bµi häc kinh nghiƯm</b>

<b>:</b>



...
...
...
...
...



Tuần: 33


Tiết: 65-66 Ngày soạn : 21/1/2008 Ngày dạy: …………...


<b>THỰC HÀNH:</b>



<b>DI CHUYỂN VÀ SAO CHÉP HÌNH </b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


-

Học sinh biết cách di chuyển và sao chép hình.


- Biết cách kết hợp các bước với nhau hợp lý.



- Rèn tính làm việc độc lập, phát triển tớnh sỏng to, t duy logic



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan, phòng máy.


Học sinh

:

Kin thức đã học



<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. ổ</b>n định lớp:


<b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>


3A
3B


<b>II. KiĨm tra bµi cò:</b>



-

<b>GV: </b>

Nhắc

nhở, quán triệt hs thực hiện theo ỳng ni quy.




-

Kiểm tra các thiết bị điện lần cuối cùng.



<b>III. Bố trí vị trí thực hành:</b>



GV phân công vị trí thực hành cho từng hs.



<b>IV. Bài thực hành</b>

:



<i><b>1. Các kiến thức cần nhớ.</b></i>



? Khi ng paint.



? Cỏc bc chọn phần hình vẽ



? Các bước di chuyển và sao chép hình


2

.

<i><b>Néi dung thùc hµnh</b></i>



<b>TH1: </b>

Ghép các mảnh hình I, II, III, IV lại thành ngơi nhà theo mẫu.


Các bước:



1. Tạo hình cắt quanh mảnh I.



2. Di chuyển hình cắt tới vị trí I theo mẫu.



3. Lặp lại hai bước trên cho các hình cắt II, III, IV ( hình 3.4)



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Các bước:



1. Tạo hình cắt chữ nhật quanh quả táo mẫu.




2. Giữ Ctrl, rê hình cắt sang bên cạnh thành quả táo thứ hai.


3. Kích chuột ngồi hình cắt, kết quả được 2 quả táo ( hình 4.1).



TH3: <b>Di chuyển ôtô vào vị trí nh hình mẫu.</b>


<b>TH4: Di chuyển bông hoa lên trên chậu nh hình mẫu ở bên.</b>


<b>IV. Củng cố: </b>


Nêu ý nghĩa việc di chuyển và sao chép hình


<b>V. Hướng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>D. Bµi häc kinh nghiƯm:</b>


...
...
...
...
...


Tn 34


TiÕt 67-68 Ngày soạn: 23<sub> Ngày dạy: </sub><sub>.</sub>/1/2008


<b>ễN TP </b>


<b>A</b>

<b>. Mục tiêu</b>



- H thng li nhng kiến thức đã học


- Củng cố kiến thức có hệ thng, logic




- Giáo dục tính chăm chỉ, cẩn thận, khả năng tổng hợp kiến thức.



<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



Giáo viên: Giáo ¸n, phßng m¸y.


Häc sinh: KiÕn thøc



<b> C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. ổn định lớp:</b>



Líp SÜ số Vắng


3A
3B


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


a. Kim tra an ton phịng máy.



Kiểm tra lại lần cuối tình trạng họat động của các thiết bị điện, máy móc.


b. Bố trí vị trí thực hành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>III. B i ôn tập:</b>

<b></b>


<i><b>1. Kiến thức cần nhớ</b></i>



-

HS: N

hắc lại các kiến thức đã học



-

GV đa ra hệ thống các câu hỏi để hs trả lời:


-

Sau đó GV nhận xét và đa ra đáp án đúng.


? Các bộ phận chính thờng thấy ở một máy tính để bàn.



? Em hãy nêu cách sử dụng chuột



? Nêu cách đặt tay trên bàn phím để học gõ mời ngón.



? Nêu cách gõ các phím ở hàng cơ sở, hàng phím trên, hàng phím dới.


? Muốn soạn thảo văn bản trên máy tính em khởi động phần mềm nào


? Cách gõ chữ Việt kiểu Telex



? Quy t¾c gâ



? Cách khởi động paint



? Công cụ nào dùng để tơ màu



? Có mấy cách sử dụng cơng cụ tơ màu.


? Nêu các bớc sử dụng công cụ đờng thẳng


? Cách di chuyển và sao chép hình



<i><b>2. Néi dung thùc hành</b></i>



GV phát giấy cho HS có chứa nội dung bài thùc hµnh.


GV h

ướng dẫn sau đó cho học sinh thực hành:



GV: cho

học sinh lần lượt lên thực hành. Quan sát học sinh thực hành để uốn nắn, sửa


sai kịp thời cho học sinh.



Khi học sinh đang thực hành, GV có thể gọi các học sinh khác ngồi ở dưới nêu n

hËn


xÐt.



<b>IV. Cđng cè:</b>




-

NhËn xÐt tiÕt «n tËp. Rót ra u nhợc điểm, nội dung chính cần nhớ.


<b>V. Hớng dÉn vỊ nhµ.</b>



-

Ơn lại

bµi

.



<b>D. BÀI HỌC KINH NGHIỆM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

TuÇn 35


TiÕt 69-70 Ngày soạn: <sub> Ngày dạy: </sub><sub>.</sub>.


<b>KIM TRA HC Kè II</b>


<b>A</b>

<b>. Mục tiêu</b>



-

ỏnh giỏ kết quả học tập của học sinh


-

Củng cố lại kiến thức đã học



-

Rèn tính cẩn thận, khả năng trỡnh by



<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



Giáo viên: Giáo án,

kim tra


Học sinh:

Đủ dụng cụ học tập.



<b> C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. ổ</b>

n định lớp:


Líp SÜ sè Vắng



3A
3B


<b>II. B i </b>

<b></b>

<b>mi</b>

<b>:</b>



<b> bi</b>



<b>Cõu 1(2</b>

<b>đ</b>

<b>): Em hóy vit cỏc ch hng c s, </b>

hàng trên

theo th t t trỏi sang phi.


<b>Câu 2(2đ): Hoàn thiện vào chỗ chấm </b>



Để có chữ

Em gõ



ă

...



â

...



ê

...



ô

...



ơ

...



...



đ

...



<b>Câu 3(1đ): Em hÃy nêu quy tắc gõ?</b>


<b>Câu 4(3đ): Em hÃy gõ đoạn văn bản sau:</b>



Hôm nay trời nắng chang chang



Mèo con đi học chẳng mang thứ gì



Chỉ mang một cái bút chì


Và mang một mẩu bánh mì con con.



<b>Cõu 5(2): Em hóy nêu các bớc để tơ màu đỏ cho một hình elip rỗng?</b>


<b>Đáp án:</b>



<b>Câu 1: Hàng cơ sở: A S D F G H J K L ; (đúng 1đ)</b>


Hàng trên: Q W E R T Y U I O P (đúng 1đ)



Câu 2: Để có chữ

Em gõ



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

â

aa



ê

ee



ô

oo



ơ

ow



uw



đ

dd



<b>Cõu 3(1đ): Gõ chữ trớc gõ dấu sau.</b>


<b>Câu 4: gõ đúng 3.</b>



<b>Câu 5(2đ): </b>




B1: Chn cụng c tụ mu


B2: Chn mu đỏ



B3: Nhấn chuột vào hình elip cần tơ màu đỏ.


<b>IV. Củng cố: </b>



<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


<b>D. BÀI HỌC KINH NGHIỆM</b>



</div>

<!--links-->

×