Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.63 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Mơ hình dạng rỗng</b>
<b>Mơ hỡnh dng c</b>
<b>- Mụ hỡnh phân tử C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub> : + Quả cầu màu đen :Nguyên tử </b>
<b>(D¹ng rỗng)</b>
<b>- Nờu c im cu to phõn t axit axetic ?</b>
<b>Axit axetic</b> <b><sub>Rượu etylic</sub></b>
<b>Quỳ tím Đổi màu quỳ tím thành đỏ</b>
<b>Kim loạiMuối + Hi ro</b><i><b>đ</b></i>
<b> </b>
<b> </b>
<b> Baz¬ Mi + N íc</b>
<b>Oxit baz¬ Muèi + N íc</b>
<b>TN1:</b>
<b>Đổi màu chỉ thị</b>
<b>TN2:</b>
<b>Tác dụng với </b>
<b>kim loại</b>
<b>TN3:</b>
<b>Tác dụng với </b>
<b>TN4:</b>
<b>Tác dụng với </b>
<b>oxit bazo</b>
ThÝ nghiÖm
<b>Nhỏ một giọt CH<sub>3</sub>COOH vào mẩu </b>
<b>giấy quỳ tím.</b>
TiÕn hµnh
<b>Nhỏ 2ml giọt CH<sub>3</sub>COOH. Vào ống </b>
<b>nghiệm có sẳn một mẫu Zn</b>
<b>Nhỏ 2ml CH<sub>3</sub>COOH vào</b>
<b> ống nghiệm có sẵn CaCO<sub>3</sub>.</b>
<b>Nhỏ 2ml CH<sub>3</sub>COOH vào ống </b>
<b>nghiệm có sẵn CuO.</b>
HiƯn t ỵng
<b>Giấy quỳ ngả </b>
<b>màu đỏ.</b>
<b>Có bọt khí sinh ra</b>
<b>Có sủi bọt</b>
<b>Bột CuO tan dần</b>
<b> thành dung dch </b>
<b>mu xanh.</b>
Hiện t ợng
Ph ơng trình phản ứng
<b>CH<sub>3</sub>COO – là gốc axetat có hóa trị I </b>
<i><b>Chú ý :</b></i> Gốc <b>CH<sub>3</sub>COO - được viết phía trước CTHH. </b>
<b>Bột CuO tan dần và </b>
<b>Chuyễn thành dd màu</b>
<b>xanh</b>
<b> nhỏ từ từ 5 giọt</b>
<b>CH<sub>3</sub>COOH vào ống nghiệm</b>
<b>Phương trình phản ứng</b>
HiƯn t ỵng
<b>Giấy quỳ ngả </b>
<b>màu đỏ.</b>
<b>Có bọt khí sinh ra</b>
<b>Sủi bọt khí.</b>
<b>.</b>
<b>Bột CuO tan dn </b>
<b>Thnh dd mu</b>
<b>xanh</b>
Ph ơng trình phản ứng
<b>2CH<sub>3</sub>COOH + Zn (CH<sub>3</sub>COO<sub>)2</sub>Zn + H<sub>2</sub></b>
<i> (dd) (r) (dd) (k)</i>
<i><b> KÏm axetat</b></i>
<b>2CH<sub>3</sub></b><i><b>COOH +CuO (CH</b></i><b><sub>3</sub>COO)<sub>2</sub>Cu + H<sub>2</sub>O</b>
<b> Đồng (II)axetat</b>
<i><b>2CH</b><b><sub>3</sub></b><b>COOH(dd)+ CaCO</b><b><sub>3</sub></b><b>(r) (CH</b><b><sub>3</sub></b><b>COO)</b><b><sub>2</sub></b><b>Ca(dd)+H</b><b><sub>2</sub></b><b>O(l)+CO</b><b><sub>2</sub></b><b>(k)</b></i>
<b> Can xi axetat</b>
ThÝ nghiÖm
<b>TN1:</b>
<b>Đổi màu chỉ thị</b>
<b>TN2:</b>
<b>Tác dụng với </b>
<b>TN3:</b>
<b>Tác dụng với </b>
<b>muối</b>
<b>TN4:</b>
<b>Em cã nhận xét gì về</b>
<b>tính chất hoá học của</b>
<b>CH<sub>3</sub>COOH so với </b>
<i><b>Thớ nghim:</b></i>
<b>Kết quả thí nghiệm :</b>
<b>- Cho 2 ml rượu etylic, 2 ml axit</b>
<b>axetic vào ống nghiệm A. Nhỏ thêm</b>
<b>1 ml axit sunfuric đặc vào làm xúc tác. </b>
<b>- Đun sôi hỗn hợp trong ống nghiệm A</b>
<b>một thời gian rồi ngừng đun.</b>
<b>-Lắc nhẹ và quan sát ống nghiệm B.</b>
<b>H2SO4, to</b>
<b>Etyl axetat</b>
<b>0</b>
<i><b>Viết gọn</b></i><b>:</b>
<b>0</b>
<b>(l)</b>
<b>(l)</b>
<b>(l)</b>
<b>(l)</b>
<b>etyl axetat </b>
<b>Là este</b>
<b>Quỳ tímĐổimàu quỳ tím thành đỏ</b>
<b>Kim loạiMuối + Hiđro</b>
<b> Baz¬Mi + N íc</b>
<b>Oxit baz¬Mi + N íc</b>
<b>Muèi Muèi + Axit</b>
<b>Axit </b>
<b>( CH<sub>3</sub> COOH</b><i><b>–</b></i> <b>)</b>
<b>R ỵu EtylicEtyl axetat</b>
<b>Lun tËp 1:</b> <b><sub> Axit axetic cã tÝnh axit vì trong phân tử:</sub></b>
<b>a. Có hai nguyên tử Oxi</b>
<b>b. Cã nhãm (-OH)</b>
<b>c. Cã nhãm (-OH) vµ nhãm C= O</b>
<b>d. Cã nhãm (-OH) kÕt hỵp víi nhãm tạo thành nhóm </b> <b><sub>C</sub></b>
<b>O</b>
<b>OH</b>
<b>C= O</b>
<b>H y chọn câu đúng trong các câu trên</b>ã
<b>LuyÖn tËp 2. Trong các chất sau đây, chất nào có tính Axit ? Gi¶I thÝch?</b>
<b>a. </b> <b>C</b>
<b>O</b>
<b>OH</b>
<b>CH<sub>3</sub></b> <b>c </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>b. </b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>d. H C</b>
<b>O</b>
<b>OH</b>
<b>Luyện tập 4:Viết các ph ơng trình phản ứng xảy ra khi cho axit axetic lần </b>
<b>l ợt tác dụng víi:</b>
<b>- Na, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, MgO, Ba(OH)<sub>2</sub>, CH<sub>3</sub>OH</b>
2CH<sub>3</sub>COOH (dd)+2Na ( r) 2 CH<sub>3</sub>COONa (dd)+H<sub>2</sub>(k)
2CH<sub>3</sub>COOH (dd) +Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> (r) 2CH<sub>3</sub>COONa (dd)+H<sub>2</sub>O(l) + CO<sub>2</sub>(k)
2CH<sub>3</sub>COOH (dd)+ MgO (r) ( CH<sub>3</sub>COO<sub>)2</sub>Mg (dd)+H<sub>2</sub>O(l)
2CH<sub>3</sub>COOH( dd )+Ba(OH)<sub>2</sub> (dd) (CH<sub>3</sub>COO)<sub>2</sub> Ba (dd)+2H<sub>2</sub>O(l)
CH<sub>3</sub>COOH (l)+CH<sub>3</sub>OH (l) CH<sub>3</sub>COOCH<sub>3</sub>(l)+ H<sub>2</sub>O( l)
<b>LuyÖn tËp 5:Nhận biết 2 chất lỏng r ợu etylic và axit axetic bằng ph ơng </b>
<b>pháp hóa học sau:</b>
<b>Lun tËp 6:</b>
<b>Cho 60 gam CH<sub>3</sub> - COOH t¸c dơng v¬i 100 gam CH<sub>3</sub> - CH<sub>2 </sub>- OH </b>
<b>Thu ® ỵc a gam hỵp chÊt CH<sub>3</sub>-COO -CH<sub>2</sub> - CH<sub>3.</sub></b>
<b>a. Viết ph ơng trình phản ứng hố học và đọc tên sản phẩm ?</b>
<b>b. Tính a gam hợp chất tạo thành sau phản ứng ?</b>
<b>c. NÕu khèi l ỵng sản phẩm thu đ ợc sau phản ng 55 gam ứ</b>
<b> CH<sub>3</sub>-COO - CH<sub>2</sub> -CH<sub>3</sub></b>
<b>H íng dÉn: c </b>
<b>Hiệu xuất phản ứng liên quan đến khối l ợng sản phm:</b>
<b>Khi l ng sn phm (thc t)</b>
<b>Khối l ợng sản phÈm (lý thuyÕt)</b>
<b>100</b>
CTPT: C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub>
PTK: 60
<b>Tính chất vật lý:</b>
- Chất lỏng, khơng
màu, vị chua, tan vơ
hạn trong nước.
<b>Tính chất hóa học:</b>
- Axit axetic có các tính
chất hóa học của 1 axit.
- Axit axetic tác dụng với
rượu etylic tạo ra etyl
axetat (p.ư. este hóa).
<b>Rượu etylic</b>
<b>Axit axetic</b>
<b>Tên chất</b> <b>Tính chất </b>
<b>vật lý</b>
<b>Tác dụng với </b>
<b>khí ơxi</b>
<b>Tác dụng với </b>
<b>Kim loại</b>
<b>Tác dụng vi </b>
<b>Mui</b>
<b>Tỏc dng vi </b>
<b>baz</b>