Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Đại số 7. Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.2 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



? H·y viÕt c«ng thøc tÝnh:



<i><b>a</b></i>

<i><b>. </b></i>

<i><b> QuÃng đ</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> ờng đi đ </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>ợc s (km) theo thêi gian t (h) </b></i>



<i><b>của một vật chuyển động đều với vận tốc 15(km/h)</b></i>


<i><b> b. Khối l</b></i>

<i><b>ư</b></i>

<i><b> ợng m (kg) của một thanh sắt đồng chất có </b></i>



<i><b>khèi l ợng riêng là 7800 (kg/m</b></i>

<i><b>ư</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b>) theo thĨ tÝch </b></i>



<i><b>V(m</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b>)</b></i>



<i><b>Tr¶ lêi:</b></i>

<i> </i>

<i> </i>

<i>s</i>

<i><sub>s</sub></i>

<i> = 15 t</i>

<i> = 15 t</i>


<i> </i>



<i> </i>

<i>m = 7800 V</i>

<i>m = 7800 V</i>



<b> Các công thức trên có điểm nào giống nhau?</b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Các cơng thức trên đều có điểm giống nhau là:</b></i>



<i><b>Đại l</b></i>

<i><b>ư</b></i>

<i><b> ợng này bằng đại l</b></i>

<i><b>ư</b></i>

<i><b>ợng kia nhân với một </b></i>



<i><b>h»ng sè kh¸c 0</b></i>



<i> </i>



<i> </i>

<sub>y</sub>

<sub>=</sub>

<sub>k</sub>

<sub>x</sub>

<sub> (</sub>

<sub>k</sub>

<sub> là hằng số khác 0)</sub>



Ta nói y tû lƯ thn víi x theo hƯ sè tû lƯ là k




Chư ơngưII:

ư



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.Định nghĩa</b>
?2

Choưbiếtưyưtỉưlệưthuậnưvớiưxưtheoưhệưưsốưtỉưlệư


5


3




<i>k</i>


Hỏiưxưtỉưlệưthuậnưvớiưyưtheoưhệưsốưtỉưlệưnàoư?


3


y

x


5




5


3


<i>x</i>

<i>y</i>




ưxưtỉưlệưthuậnưvớiưyưtheoưhệưsốưtỉưlệưlà

5


3



Chúưý:



Tiết 23.

Đại l

ợng tỉ lệ thuận


Chư ơngưII:ư




Vìưyưtỉưlệưthuậnưvớiưxưtheoưhệưsốưtỉưlệ


5


3




<i>k</i>


<b>Lời giải.</b>


3


x y:


5




y.

5



3




5 y

3



- Khi đại lượng y tỉ lệ


thuận với đại lượng x thì x


cũng tỉ lệ thuận với y và ta


nói hai đại lượng đó tỉ lệ


thuận với nhau.



-Nếu y tỉ lệ thuận với x


theo hệ số tỉ lệ

k

<i>(k 0)</i>

<i>≠</i>

thì



x tỉ lệ thuận với y theo hệ



số tỉ lệ là



<b>Nếu đại lượng y liên hệ với </b>
<b>đại lượng x theo công thức: </b>
<b>y = kx (với k là hằng số khác </b>
<b>0) thì ta nói y tỷ lệ thuận với </b>
<b>x theo hệ số tỷ lệ k.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Hình vẽ d ới là một biểu đồ hình cột biểu diễn khối l ợng của 4 </b></i>

<i><b>ư</b></i>

<i><b>ư</b></i>


<i><b>con khủng long. Mỗi con khủng long ở các cột a, b, c, d nặng bao </b></i>


<i><b>nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và </b></i>


<i><b>chiều cao các cột đ ợc cho trong bảng sau:</b></i>

<i><b>ư</b></i>



<b>Cét</b> <b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>d</b>


<b>ChiÒu </b>


<b>cao (mm)</b> <b>10</b> <b>8</b> <b>50</b> <b>30</b>


ChiÒu cao của cột (L) và khối l ợng



ca khng long (m) là hai đại l ợng

ư



tû lÖ thuËn



m = k . L (k ≠ 0)



+ ë cét a cã m = 10; L = 10





m =1 . L



+ Khèi l ợng con khủng long ở cột b là :

ư




+ Khèi l ỵng con khđng long ë cét c lµ :

ư


+ Khèi l ỵng con khđng long ë cét d lµ :

ư



<b>a</b>

<b>b</b>

<b>c</b>

<b>d</b>



10tÊn



8tÊn


50tÊn



30tÊn



m = 1 . 8 = 8 (tÊn)



:

m = 1 . 50 = 50 (tÊn)



m = 1 . 30 = 30 (tÊn)



=> k = m : L = 10 : 10 = 1



<b> 10mm 8 mm</b> <b>50 mm 30 mm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hệ số tỉ lệ của y đối với x là k=2


a)ưH yưxácưđịnhưhệưsốưtỉưlệưcủaưyưđốiưvớiưxưư?<b>ã</b>



10


8 12


? 4


x x<sub>1 </sub>= 3 x<sub>2</sub> = 4 x<sub>3</sub> = 5 x<sub>4</sub> = 6


y y<sub>1</sub> = 6 y<sub>2 </sub>=… y<sub>3</sub>=… y<sub>4</sub>=…


Cho biết hai đại l ợng y và x tỉ lệ thuận
với nhau:

1
1
<i>x</i>
<i>y</i> <sub>?</sub>

2
2
;
<i>x</i>
<i>y</i>

3
3
;
<i>x</i>
<i>y</i>



4
4
;
<i>x</i>
<i>y</i>
? ? ?


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>



2
1
<i>x</i>
<i>x</i>

2
1
<i>y</i>
<i>y</i>

3
1
<i>x</i>
<i>x</i>

3
1
<i>y</i>
<i>y</i>


?
?
?
?
3
4
8
6 3
4

3
5

6
10
3
5


Tiết 23.

Đại l

ợng tỉ lệ thuận


Ch ươngưII:ư



b)ưĐiềnưsốưthíchư
hợpưvàoưchỗưtrống?
<b>Tớnh </b>
<b>cht </b>
c)ưTínhưvàưsoưsánhưgiáư
trịưcácưtỉưsốưsau?


Vỡ y và x tỉ lệ thuận với nhau nên y = kx



hay 6 = k.3 => k = 6:3=2
y<sub>1</sub> = kx<sub>1</sub>


Nuhaiil ngtlthunvinhau
thỡ:


ãTshaigiỏtrtngngcachỳng
luụnkhụngi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 23.

Đại l

ư

ỵng tØ lƯ thn


Bài tập củng cố:

Cho hai đại l ợng x

ư



vµ y tØ lƯ thn víi nhau theo c«ng


thøc y = -2x.



a.Tìm hệ s t l ca y i vi x?



Vỡy=-2x

nờn

hstlcayivixl:

-2



b.Tỡmhstlcaxiviy.



Vỡhstlcayivixl-2,nờnh



stlcaxiviyl

1


2



c.ưĐiềnưsốưthíchưhợpưvàoưôưtrốngưtrongưbảngư


sau:



x

-2

2



y

<sub>4</sub>

2

-6



-1



-4



3



-Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ
số tỉ lệ k <i>(k 0)≠</i> thì x tỉ l thun


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ã<b><sub>L </sub>u ý:</b>


<b>Định nghĩa ở Líp 4:</b>


<b>Hai đại l ợng tỷ lệ thuận là hai đại l ợng liên hệ với nhau sao cho khi đại l ợng ư</b> <b>ư</b> <b>ư</b>
<b>này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại l ợng kia cng tng (hoc gim) by </b>
<b>nhiờu ln</b>


<b>Định nghĩa ở Líp 7:</b>


<b>Nếu đại l ợng y liên hệ với đại l ợng x theo công thức:ư</b> <b>ư</b> <b> y=kx (với k là hằng số </b>
<b>khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số t l k.</b>


<b>Định nghĩa ở Lớp 4 chỉ là tr ờng hợp riêng (khi k>0), với k < 0 ?ư</b>


<b>VD: y= -3x khi x= -1 th× y = (-3).(-1) = 3</b>


<b> khi x= -2 th× y = (-3).(-2) = 6</b>
<b> -1 > -2 (x gi¶m), 3 < 6 (y tăng)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

H ớng dẫn vỊ nhµ

ư



- Học thuộc và hiểu định nghĩa,tính chất đại



- l ỵng tØ lƯ thn

ư



- Xem kĩ các bài tập đã làm



</div>

<!--links-->

×