ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 8 HỌC KÌ II
I.Lí thuyết :
1.Tính chất của các chất :oxi,hiđro ,nước (tính chất vật lí và tính chất hóa học,viết PTHH minh họa)
1. So sánh hiđro và oxi
Oxi Hiđro
Tính
chất
vật lí
- Chất khí, không màu, không mùi, không vị.
- Ít tan ttrong nước .
- Hoá lỏng ở -183
0
C , có màu xanh nhạt.
- Nặng hơn không khí
- Chất khí, không màu, không mùi, không vị.
- Ít tan ttrong nước .
-Là khí nhẹ nhất trong tất cả các khí
Tính
chất
hoá
học
1. Tác dụng với phi kim :
a. Td với lưu huỳnh -> lưu huỳnh đioxit SO
2
S + O
2
→
to
SO
2
b. Td với photpho -> điphotphopentaoxit P
2
O
5
4P + 5 O
2
→
to
2 P
2
O
5
2. Td với kim loại sắt -> sắt từ oxit Fe
3
O
4
3Fe + 2O
2
→
to
Fe
3
O
4
3. Td với hợp chất Metan CH
4
-> CO
2
+ H
2
O
CH
4
+ 2 O
2
→
to
CO
2
+ 2 H
2
O
-> Oxi thể hiện tính oxi hoá mạnh
1. Td với oxi -> H
2
O
2H
2
+ O
2
→
to
2H
2
O
2. Td với đồng (II) oxit -> kim loại Cu + nước
H
2
+ CuO
→
to
Cu + H
2
O
-> Hidro thể hiện tính khử mạnh
Điều
chế
1. Trong phòng thí nghiệm :
Phân huỷ kalipemanganat hoặc kaliclorat
2KMnO
4
→
to
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
2KClO
3
→
to
2KCl + 3O
2
2. Trong công nghiệp :
- Hoá lỏng không khí ở nhiệt độ thấp và áp suất cao .
- Điện phân nước
1. Trong phòng thí nghiệm :
Cho một kim loại (Fe , Al, Zn ) tác dụng với một axit
HCl, H
2
SO
4
loãng
Zn + 2 HCl -> ZnCl
2
+ H
2
Fe + H
2
SO
4
-> Fe SO
4
+ H
2
* Lưu ý Fe tác dụng với axit chỉ thể hiện hoá trị II
2. Trong công nghiệp :
Điện phân nước : 2H
2
O
→
to
2H
2
+ O
2
Thu
khí
- Thu qua nước
- Đẩy không khí
- Thu qua nước
- Đẩy không khí
2. Nước H
2
O
a. Tính chất vật lí :- Chất lỏng , không màu , không mùi , không vị.
- Sôi ở 100
0
C , hoá rắn ở 0
0
C
- Khối lượng riêng là d = 1g/ml
- Là dung môi của nhiều chất
b. Tính chất hoá học :
* Tác dụng với kim loại (Li , Na, K, Ca, Ba) -> bazơ + H
2
2Na + 2H
2
O -> 2NaOH + H
2
* Tác dụng với oxit bazơ ( Li
2
O, Na
2
O , K
2
O, BaO, CaO) -> bazơ
CaO + H
2
O -> Ca(OH)
2
-> dung dịch bazơ làm quỳ tím hoá xanh
* Tác dụng với oxit axit (CO
2
, SO
2
, SO
3
, P
2
O
5
, N
2
O
5
) -> axit
SO
2
+ H
2
O -> H
2
SO
3
-> dung dịch axit làm quỳ tím hoá đỏ
c. Thành phần hoá học của nước :
- Bằng phương pháp phân huỷ nước và tổng hợp nước người ta chứng minh thành phần định tính và định lượng của nước
+ PT phân huỷ nước : 2H
2
O
→
2H
2
+ O
2
+ PT tổng hợp nước : 2H
2
+ O
2
→
to
2H
2
O
- Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố hiđrô và oxi . Chúng hoá hợp với nhau :
+ Tỉ lệ thể tích là 2 : 1
+ tỉ lệ khối lượng là 1 : 8 .
-> công thức hoá học của nước là H
2
O.
2.Các loại phản ứng hóa học? cho ví dụ ?
3. Các loại phản ứng
PƯ hoá hợp PƯ phân huỷ PƯ oxi hoá – khử Phản ứng thế
- là PUHH trong đó chỉ có
một chất mới ( sản phẩm )
được tạo thành từ hai hay
nhiều chất ban đầu
- VD :
S + O
2
→
to
SO
2
- là PUHH trong đó chỉ có
một chất sinh ra hai hay
nhiều chất mới
- VD :
2KClO
3
→
to
2KCl+3O
2
- là PUHH trong đó xảy ra
đồng thời sự khử và sự oxi
hoùa.
+ Chất khử là chất chiếm oxi
của chất khác .
+ Chất oxi hoá là chất nhường
oxi cho chất khác
+ Sự khử là sự tách oxi ra khỏi
hợp chất .
+ Sự oxi hoá là sự tác dụng
của một chất với oxi
vd:H
2
+CuO
→
to
Cu+H
2
O
- là PUHH giữa đơn chất và
hợp chất trong đó nguyên
tử của đơn chất thay thế
nguyên tử của một nguyên
tố trong hợp chất .
- VD :
Zn +2 HCl-> ZnCl
2
+ H
2
3. Các loại hợp chất : Oxit,Axit,Baz ơ ,Muối ( phân loại ,gọi tên )
4. Oxit – Axít – Bazơ – Muối :
Oxít Axít Bazơ Muối
ĐN là hợp chất gồm hai
nguyên tố trong đó có một
nguyên tố là oxi
VD: CO
2
, ZnO
Phân tử axit gồm một hay
nhiều nguyên tử hiđrô liên
kết với gốc axit, các
nguyên tử hiđro này có thể
thay thế bằng nguyên tử
kim loại
VD: HCl, H
2
SO
4
Phân tử bazơ gồm một
nguyên tử kim loại liên
kết với một hay nhiều
nhóm hiđroxit (- OH)
-VD: NaOH, Zn(OH)
2
Phân tử muối gồm một
hay nhiều nguyên tử kim
loại liên kết với một hay
nhiều gốc axit
VD: NaCl, MgSO
4
Công
thức
hoá
học
M
x
O
y
Trong đó :A : là kim loại
hoặc phi kim.
x là hoá trị của O
y là hoá trị của A
* Lưu ý x, y là các số đã
được tối giản
H
x
A
Trong đó :
A : là gốc axit.
x là hoá trị của gốc axit
M(OH)
y
Trong đó :
M : là kim loại .
y là hoá trị của kim loại
M
x
A
y
Trong đó :
M : là kim loại .
A là gốc axit
x là hoá trị của B
y là hoá trị của A
Phân
loại
Có hai loại :
- Oxit axit (OA) thường là
oxit của phi kim tương
ứng với một axít.
CO
2
- H
2
CO
3
SO
3
– H
2
SO
4
SO
2
– H
2
SO
3
P
2
O
5
– H
3
PO
4
N
2
O
5
– HNO
3
- Oxit bazơ (OB) thường
là oxit của kim loại tương
ứng với một bazơ
CaO – Ca(OH)
2
Na
2
O – NaOH
Có hai loại :
- Axit có oxi :H
2
SO
4
- Axít không có oxi : HCl
Có hai loại :
- Bazơ tan trong nước
( kiềm): Li(OH)
2
,NaOH,
KOH, Ba(OH)
2
, Ca(OH)-
2
,.
- Bazơ không tan trong
nước:Cu(OH)
2
,Fe(OH)
2
Có hai loại :
-Muối trung hoàlà muối
mà trong gốc axit không
có nguyên tử hiđro có thể
thay thế bằng nguyên tử
kim loại: Na
2
SO
4
, KCl,
MgSO
4
…
- Muối axít là: muối mà
trong đó gốc axít còn
nguyên tử hiđrô chưa
được thay thế bằng
nguyên tử kim
loại:NaHCO
3
,
Ca(HCO)
3
…
Gọi
tên
- Tên oxit = tên nguyên tố
+ oxit
VD : K
2
O : kali oxit
CaO : canxi oxit
- Nếu kim loại có nhiều
hóa trị :
+ Tên oxit bazơ: Tên kim
loại ( kèm theo hóa trị) +
oxit
- Axit không có oxi :
Tên axit : axit + tên phi
kim + hiđric
VD : HCl : Axit clohidric
HBr: Axit bromhiđric.
- Axit có oxi :
+ Axit có nhiều nguyên tử
oxi :
Tên axit : axit + tên phi
Tên bazơ = tên kim loại
(kèm theo hóa trị nếu
kim loại có nhiều hoá trị)
+ hiđroxit
Ví dụ :
NaOH : Natrihidroxxit
Fe (OH)
2
sắt (II)
hiđroxit
Fe(OH
3
: sắt (III)
Tên muối : tên kim loại
( kèm hóa trị nếu có
nhiều hóa trị ) + tên gốc
axit
CD: NaCl: Natri clorua
MgSO
4
: Magie sunfat
Cu(NO
3
)
2
: Đồng(II)
Nitrat
ZnCO
3
: k ẽm cacbonat
VD : FeO : sắt ( II) oxit
Fe
2
O
3
: sắt ( III) oxit
- Nếu Phi kim có nhiều
hóa trị :
Tên oxit : tên phi kim( có
tiền tố chỉ số nguyên tử
phi kim ) + oxit (có tiền tố
chỉ nguyên tử oxi )
SO
3
: Lưu huỳnh trioxit
CO
2
: Cacbon đioxit
kim + ic
VD : H
2
SO
4
: axit sunfuric
HNO
3
: axit nitric
+ Axit có ít nguyên tử
oxi :
Tên axit : axit + tên phi
kim + ơ
H
2
SO
3
: axit sunfurơ
hiđroxit K
3
PO
4
: kaliphotphat
4. Dung dịch ,độ tan,nồng độ dung dịch ( các khái niệm, công thức tính :C% ,CM)
5. Dung dịch – Nồng độ dung dịch :
- Dung môi là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo thành dung dịch .
- Chất tan là chất bị hoà tan trong dung môi .
- Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan .
- Nồng độ phần trăm là số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch .
+ Công thức tính nồng độ phần trăm :
%
dd
.100%
ct
m
C
m
=
M
n
C
V
=
Trong đó :
- Khối lượng chất tan là : m
ct
(gam)
- Khối lượng dd là m
dd
(gam)
- Nồng độ % là C %
- Nồng độ mol ( kí hiệu C
M
của dung dịch cho biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch .
M
n
C
V
=
Trong đó : C
M
: là nồng độ mol (M hoặc mol/l)
n : Là số mol chất tan .
V : là thể tích dung dịch lít)
Độ tan: là số gam chất tan tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định
Áp dụng:
dm
.100
ct
m
S
m
=
II. Bài tập :
1.Hoàn thành các PTHH , Xác định loại phản ứng ?
2.Nhận biết các chất ?
3.Bài tập tính toán về độ tan , nồng độ dung dịch
3. Bài tập tính toán theo phương trình hóa học
* Các bài tập tham khảo:
1. Thu khí oxi bằng cách đẩy không khí ta đặt lọ thu khí như thế nào để đạt hiệu quả cao nhất ?
A. Đặt đứng lọ B. Úp miệng lọ C. Miệng lọ nằm ngang
D. Bất kì tư thế nào E. Đặt nghiêng lọ
2. Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta đặt lọ thu khí như thế nào để đạt hiệu quả cao nhất ?
A. Đặt đứng lọ B. Úp miệng lọ C. Miệng lọ nằm ngang D. Bất kì tư thế nào
E. Đặt nghiêng lọ
3. Trong các oxít sau đây , oxít nào tác dụng được với nước?
A. P
2
O
3
, CuO, P
2
O
5
B. SO
3
, BaO , K
2
O C . Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
,PbO D .BaO , ZnO, CuO
4. Trong các oxít sau đây , oxít nào tác dụng được với nước?
A. SO
3
, CuO B. SO
3
, CaO. C . Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
D .CaO , ZnO
5. Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ bao nhiêu ?
A.138
0
C B.183
0
C C. -138
0
C D. -183
0
C
6. Nguyên liệu để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A.CaCO
3
,Na
2
CO
3
B. KMnO
4
,KClO
3
C. HCl ,H
2
SO
4
D. H
2
O ,NaCl
7. Nguyên liệu để điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm là:
A.CaCO
3
,NaCl B. KMnO
4
,KClO
3
C. HCl ,Zn D. H
2
O ,Fe
8. Oxit là hợp chất của oxi với:
A.Phi kim B.Kim loại C.Một nguyên tố hóa học khác D.Hai nguyên tố hóa học khác
9. Tên của muối KHCO
3
đọc là :
A. Kali clorua. B. Kali hiđrô cacbonat C. Kali đi hiđrô cacbonat D. Kali cacbonat
10. Tên của muối Ca(HCO
3
)
2
đọc là :
A. Canxi clorua. B.Canxi hiđrô cacbonat C. Canxi đi hiđrô cacbonat D. Canxi cacbonat
11. Tên của muối CaH
2
PO
4
đọc là :
A. Canxi clorua. B.Canxi hiđrô photphat C. Canxi đi hiđrô cacbonat D. Canxi photphat
12. Đâu là oxit axit ?
A. Na
2
O, K
2
O B. CuO ,FeO C. SO
2,
SO
3
D.ZnO, SO
3
13. Đâu là oxit Bazơ ?
A. Na
2
O, K
2
O,CuO B. CuO ,FeO,CO C. SO
2,
SO
3
,CO D.ZnO, SO
3
,BaO
14. Đâu là bazơ ?
A. Na
2
CO
3
B. Ca(OH)
2
,Cu(OH)
2
C.H
2
SO
3
,HCl D. ZnO
15. Đâu là axit ?
A. Na2CO
3
,KClO
3
B. Ca(OH)
2
,Ba(OH)
2
C.H
2
SO
3
, HF,HI D. ZnO, H
2
O
16. Dung dịch là hỗn hợp:
A .Của chất rắn trong chất lỏng
B. Đồng nhất của chất rắn và dung môi
C. Đồng nhất của dung môi và chất tan
D. Đồng nhất của chất rắn, lỏng, khí trong dung môi
E. Của chất khí trong chất lỏng
17. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước:
A. Đều tăng
B. Đều giảm
C. Phần lớn là tăng
D. không tăng và cũng không giảm
E. Phần lớn là giảm
18. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước:
A. Đều tăng
B. Đều giảm
C. Không tăngvà cũng không giảm
D. Có thể tăng và có thể giảm
E. Phần lớn là giảm
19. ,S NaCl (28
0
C)= 39 gam có nghĩa là :
A. Ở 28
0
C ,trong 100 gam nước chỉ có thể hòa tan tối đa là 39 g NaCl
B. Ở 28
0
C ,trong 100 gam dung dịch chỉ có thể hòa tan tối đa là 39 g NaCl
C. Ở 28
0
C ,trong 100 gam nước chỉ có thể hòa tan tối đa là 39 g NaCl để tạo thành dung dịch bảo hòa.
D. Ở 28
0
C,trong 100 gam dung dịch chỉ có thể hòa tan tối đa là 39 g NaCl để tạo thành dung dịch bảo hòa.
20.Trộn 1ml rượu etylic (cồn) với 5 ml nước cất . Câu nào sau đây diễn đạt đúng:
A. Chất tan là rượu etylic (cồn) , dung môi là nước.
B. Chất tan là nước, dung môi là rượu etylic (cồn).
C. Hai chất nước và rượu vừa là chất tan vừa là dung môi
D. Nước Hoặc rượu có thể là chất tan hoặc là dung môi.
21. Chọn câu phát biểu đúng và cho ví dụ:
A. Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
B. Oxit axit là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
C. Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
D. Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
22. Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
23 Khi hoà tan 100ml rượu êtylic vào 50ml nước thì:
A. Rượu là chất tan và nước là dung môI
B. Nước là chất tan và rượu là dung môi
C. Nước và rượu đều là chấttan
D. Nước và rượu đều là dung môi
24. Độ tan của NaCl trong nước ở 20
0
C là 36g. Khi mới hoà tan 14g NaCl vào 40g nước thì phảI hoà tan thêm
bao nhiêu gam NaCl nữa để dung dịch bão hoà?
A. 0,3g
B. 0,4g
C.0,6g
D.0,8g
25: Chọn câu đúng khi nói về độ tan. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch.
B. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi
C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch
D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà
26: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm? Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:
A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch
B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà
C. Số gam chất tan có trong 100g nước
D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
27: Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào?
A.Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môI
B.Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
C.Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môI
D.Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
28: Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 15%.
A.Hoà tan 15g NaCl vào 90g H
2
O
B.Hoà tan 15g NaCl vào 100g H
2
O
C. Hoà tan 30g NaCl vào170 g H
2
O
D.Hoà tan 15g NaCl vào 190g H
2
O
29: Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, người ta làm thế nào?
A.Tính số gam NaOH có trong 100g dung dịch
B.Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch
C. Tính số gam NaOH có trong 1000g dung dịch
D.Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch
30: Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
a.Số gam chất tan trong 100g dung môI b.Số gam chất tan trong 100g dung dịch
c.Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch d.Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
31: Nồng độ mol/lít của dung dịch là:
a.Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch b.Số gam chất tan trong 1lít dung môi
c.Số mol chất tan trong 1lít dung dịch d.Số mol chất tan trong 1lít dung môi
32.Hãy điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ (…) trong các câu sau
a. Độ tan của một chất trong nước là số gam chất đó hòa tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão
hòa ở nhiệt độ xác định.
b. Nồng độ % của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
c. Nồng độ mol (kí hiệu là CM ) của dung dịch cho ta biết số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
33 Hãy lập phương trình hóa học và xác định loại phản ứng của các sơ đồ phản ứng sau.?
a. 3Fe + 2O
2
0
t
→
Fe
3
O
4
b. 2Al + 6HCl
→
2AlCl
3
+ 3H
2
c. H
2
+ PbO
0
t
→
Pb + H2O
d. 2KClO
3
0
t
→
2KCl + 3O
2
e. 2KMnO
4
0
t
→
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ 2 O
2
f. 2Na + 2HCl
→
2NaCl + H
2
g. 4P + 5O
2
0
t
→
P
2
O
5
34. Cho các sơ đồ phản ứng sau.Hãy lập phương trình hóa học và xác định loại phản ứng?
a.CuO + H
2
0
t
→
H
2
O + Cu
→
Phản ứng thế- oxi hóa khử
b. Fe + CuCl
2
0
t
→
Fe + Cu
→
Phản ứng thế
c.Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
→
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
→
Phản ứng hóa học
d.2Na + 2 H
2
O
→
2NaOH + H
2
→
Phản ứng thế
35. Viết các PTHH và dùng quỳ tím để chứng minh rằng:
a) CO
2
, SO
2
, SO
3
, N
2
O
5
, P
2
O
5
là các Oxit axit.
CO
2
+ H
2
O
→
H
2
CO
3
Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
SO
2
+ H
2
O
→
H
2
SO
3
Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
SO
3
+ H
2
O
→
H
2
SO
4
Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
N
2
O
5
+ H
2
O
→
2HNO
3
Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
P
2
O
5
+ 3H
2
O
→
2H
3
PO
4
Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
b) Na
2
O, K
2
O, BaO, CaO là các ôxit bazơ.
Na
2
O + H
2
O
→
2NaOH Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
K
2
O + H
2
O
→
2KOH Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
BaO + H
2
O
→
Ba(OH)
2
Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
CaO + H
2
O
→
Ca(OH)2 Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
36.a) Trong những chất sau đây, những chất nào là oxit, axit, bazơ, muối: CaO, H
2
SO
4
, Fe(OH)
2
, FeSO
4,
CaSO
4
,
HCl, Ba(OH)
2
, MnO
2
, CuCl
2
, Zn(OH)
2
, SO
2
, H
3
PO
4
, NaH
2
PO
4
, HBr, P
2
O
5
, KOH. Hãy phân loại các hợp chất và
gọi tên ?
Công
thức
Phân loại
Gọi tên
Oxit Axit Bazơ Muối
CaO x Can xi oxit
H
2
SO
4
x Axit sunfuric
Fe(OH)
2
x Sắt(II) hiđroxit
FeSO
4
x Sắt(II) Sunfat
CaSO
4
x Canxi sunfat
HCl x Axit Clohiđric
Ba(OH)
2
x Bari hiđroxit
MnO
2
x Mangan đioxit
CuCl
2
x Đồng(II) Clorua
Zn(OH)
2
x Kẽm hiđroxit
SO
2
x Lưu huỳnh đioxit
H
3
PO
4
x Axit photphoric
NaH
2
PO
4
x Natri đi hiđro photphat
HBr x Axit bromhiđric
KOH x Ka li hiđroxit
b)Cho hợp chất sau : SO
2
, NaOH, P
2
O
5
, HCl, FeSO
4
, HNO
3
, MgSO
3
, Fe(OH)
3
Phân loại các hợp chất đó và gọi
tên
Công
thức
Phân loại
Gọi tên
Oxit Axit Bazơ Muối
SO
2
NaOH
P
2
O
5
HCl
FeSO
4
HNO
3
MgSO
3
Fe(OH)
3
37. Có 4 lọ hoá chất không màu bị mất nhãn chứa :
a) nước, dung dịch H
2
SO
4
, dung dịch NaOH , dung dịch NaCl. Nêu cách làm để nhận ra mỗi lọ .
- Lấy mẫu thử cho vào các ống nghiệm rồi đánh số thứ tự
- Nhúng vào mỗi mẫu thử một mẩu giấy quỳ tím:
+ Nếu mẫu nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là mẫu chứa dung dịch H
2
SO
4
( axit)
+ Nếu mẫu nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là mẫu chứa dung dịch NaOH ( bazơ)
+ Nếu mẫu nào làm quỳ tím không chuyển màu là mẫu chứa dung dịch NaCl ( muối )
b)nước, dung dịch HNO
3
, dung dịch KOH , dung dịch KCl. Nêu cách làm để nhận ra mỗi lọ . ( làm tương tự
phần a )
38. ở 20
o
C, hòa tan 60g muối kali nitrat vào 190g nước thì được dung dịch bào hòa. Hãy tính độ tan của muối
kali nitrat ở nhiệt độ đó. Đa: 31,6g
Áp dụng:
dm
.100
ct
m
S
m
=
=>
0
3
(20 )
60
.100
190
KNO
C
S =
= 31,6 ( gam)
39. ở 20
o
C độ tan của kali sunfat là 11,1g. Hỏi phải hòa tan bao nhiêu gam muối này vào 80g nước để được
dung dịch bão hòa ởnhiệt độ đã cho. Đa: 8,88g
Áp dụng:
dm
.100
ct
m
S
m
=
=>
0
2 4
(20 )
.
100
dm
K SO
C
S m
m =
=
40. Xác định khối lượng muối kali clorua kết tinh được sau khi làm nguội 604g dung dịch bão hòa ở 80
o
C
xuống 20
o
C . Độ tan của KCl ở 80
o
C bằng 51g ở 20
o
C là 34g
Ta có: Cứ giảm nhiệt độ của 100 gam dung dịch bão hòa từ 80
0
C xuống 20
0
C khối lượng KCl tách
ra( kết tinh ) là: 51- 34 = 17 gam
Vậy khi giảm nhiệt độ của 604 gam dung dịch bão hòa từ 80
0
C xuống 20
0
C khối lượng KCl tách
ra( kết tinh ) là:
604.17
100
KCl
m =
=
41.Cho sắt dư tác dụng với 200 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1 M.
a )Viết PTHH xảy ra và cho biết đó là phản ứng gì?
b)Tính thể tích khí hiđrô thu được ở (đktc).
Giải
a/ Số mol dung dịch axit H
2
SO
4
phản ứng là:
2 4
.
H SO M
C Vn =
= 0.2. 0,1= 0,02 ( Mol)
PTHH: Fe + H
2
SO
4
→
FeSO
4
+ H
2
TL: 1mol 1mol 1mol 1mol
Theo bài 0,02mol ?
b/. Theo PT:
2 2 4
H H SO
nn =
= 0,02 mol
Vậy thể tích khí hiđro thu được ở đktc là:
2
.22,4
H
V n=
= 0,02.22,4= ( lit)
42. Cho 11,2 gam bột sắt vào dung dịch axit clohiđric 3,65%
a, viết phương trình phản ứng?
b, Tính khối lượng dung dịch axit clohiđric cần dùng để hoà tan hoàn toàn lượng bột sắt nói trên?
Giải:
Số mol sắt phản ứng:
11,2
0,2
56
Fe
n mol= =
PTHH: Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2
TL: 1mol 2mol 1mol 1mol
Theo bài: 0,2mol ?
Theo PT:
2.
HCl Fe
n n=
= 2. 0,2 = 0,4 mol
=> Khối lượng HCl tham gia phản ứng là:
.
HCl
m n M=
= 0,4. 36,5= 14,6 gam.
Vậy khối lượng dung dịch axit càn dùng là:
dd
.100
14,6.100
% 3,65
ct
HCl
m
m
C
= =
= ( gam)
43.Hoà tan hết 5,6g vôi sống (CaO) vào 500ml nước ( 500 gam )
a. Viết phương trình phản ứng xãy ra. Hợp chất tạo thành làm cho giấy quỳ tím đổi thành màu gì
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được
c. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được ( Cho khối lượng riêng của nước D = 1g/ml)
Giải:
a/.Số mol CaO Phản ứng:
5,6
0,1
56
CaO
m
n mol
M
= = =
PTHH: CaO + H
2
O
→
Ca(OH)
2
Tl: 1mol 1mol 1mol
Bài: 0,1mol ?
Hợp chất Ca(OH)
2
là hợp chất bazơ nên làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
b/. Theo PT:
2
2H O
V mH O=
2
( )
0,1
Ca OH CaO
n n mol= =
- Khối lượng Ca(OH)
2
sinh ra là:
2
( )
.
Ca OH
m n M=
= 0,1. 74 = 7,4 gam.
- Khối lượng dung dịch sau phản ứng là:
2
dd CaO H O
m m m= +
= 5,6+ 500= 505,6 ( gam )
Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch Ca(OH)
2
thu được là:
2
%( ( )
dd
7,4
.100 .100
505,6
ct
Ca OH
m
C
m
= =
= (%)
c/. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)
2
là:
2
( ( )
0,1
0,2
0,5
M Ca OH
n
M
V
= = =
44.Cho 2,4g Mg phản ứng hoàn toàn với dd HCl 1M
a /Tính thể tích hiđro thu đựoc ở đktc
b /Tính thể tích dd HCl 1M đã dùng
d /Cho lượng khí H2 sinh ra ở pứ trên tác dụng với 12 g CuO ở nhiệt độ thích hợp.Tính khối lượng Cu tạo
thành?
Giải:
a/. Số mol Mg đã phản ứng là:
2,4
0,1
24
Mg
m
n mol
M
= = =
PTHH: Mg + 2HCl
→
MgCl
2
+ H
2
TL: 1mol 2mol 1mol 1mol
Theo bài: 0,1mol ? ?
b/.Theo PT:
2. 2.0,1 0,2
HCl Mg
n n= = =
mol.
Vậy thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng là:
0,2
0,2
1
HCl
M
n
V
C
= = =
( Lit)
c/. Theo PT:
2
0,1nH nMg mol= =
Theo bài:
12
0,15
80
nCuO mol= =
PTHH: CuO + H
2
→
Cu + H
2
O
Tl: 1mol 1mol 1mol 1mol
Bài: 0,15mol 0,1mol
Vậy CuO dư, H
2
phản ứng hết, yêu cầu của bài tính theo số mol H
2
Phản ứng.
Theo PT:
2
0,1
Cu H
n n mol= =
Vậy khối lượng Cu sinh ra là:
. 0,1.64 6,4
Cu
m n M gam= = =
45. (3 đ) Cho 2,6 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch Axit clohiđric HCl 1,5 M để điều chế khí hiđro
trong phòng thí nghiệm .
a)Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn?
b)Tính khối lượng kẽm clorua thu được sau phản ứng
c)Tính thể tích dung dịch HCl 1,5 M đã dùng ? (Cho biết: Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5)
Giải:
a/. - Số mol kẽm phản ứng là:
2,6
0,04
65
Zn
n mol= =
PTHH: Zn + 2HCl
→
ZnCl
2
+ H
2
Tl: 1mol 2mol 1mol 1mol
Bài: 0,04 ? ? ?
b/.Hs Tự làm
c/. Hs tự làm
d/. Theo PT
2. 2.0,04 0,08
HCl Zn
n n mol= = =
Vậy thể tích dung dịch HCl 1,5M cần dùng là;
. 0,08.1,5
HCl M
V n C= =
= ( lit)
46: Khử hoàn toàn hỗn hợp (nung nóng ) gồm CuO và Fe
2
O
3
bằng khí Hiđro, sau phản ứng thu được 12 gam
hỗn hợp 2 kim loại. Ngâm hỗn hợp kim loại này trong dung dịch HCl, phản ứng xong người ta lại thu được khí
Hiđro có thể tích là 2,24 lít.
a.Viết các phương trình hóa học xảy ra.
b.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi Oxit có trong hỗn hợp ban đầu.
c .Tính thể tích khí Hiđro đã dùng ( đktc ) để khử khử hỗn hợp các Oxit trên.
Giải:
a/. – Số mol hiđro sinh ra là:
2
2,24
0,1
22,4 22,4
H
V
n mol= = =
Các PTHH xảy ra: CuO + H
2
→
Cu + H
2
O (1)
Fe
2
O
3
+ 3H
2
→
2Fe + 3H
2
O (2)
Kim loại thu được là Fe, Cu, cho hỗn hợp phản ứng với HCl chỉ có Fe Phản ứng.
PTHH: ` Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2
(3)
TL: 1mol 1mol 1mol 1mol
Theo PT(3):
2
0,1
Fe H
n n mol= =
Khối lượng sắt là:
0,1.56 5,6
Fe
m gam= =
Khối lượng đồng trong hỗn hợp kim loại là:
12 5,6 6,4
Cu
m gam= − =
6,4
0,1
64
nCu mol= =
Theo (1):
0,1
CuO Cu
n n mol= =
=>
0,1.80 8
CuO
m gam= =
Theo (2) :
2 3
1
. 0,05
2
nFe O nFe mol= =
=>
2 3
0,05.160 8mFe O gam= =
=> %CuO= %Fe
2
O
3
= 50%
47: Cho 28 ml khí Hiđro cháy trong 20 ml khí Oxi.
a.Tính : khối lượng nước tạo thành.
b.Tính thể tích của nước tạo thành nói trên. ( Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn )
PTHH 2H
2
+ O
2
→
2H
2
O
Tl 2.22,4lit 22,4lit 18gam
Bài 28 20 xgam
So sánh ta được O
2
dư, H
2
phản ứng hết.
Vậy khối lượng nước sinh ra là
2
28.18
2.22,4
mH O x= =
=
Thế tích H
2
O :
2
2H O
V mH O=