Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.46 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ I (2009 – 2010)
Mơn: Vật lí 10
<i><b>Đề 1</b></i> <i><b>Bài làm</b></i> <i><b>Điểm</b></i>
1. Chuyển động thẳng nhanh dần
đều là gì?
Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động
mà tốc độ tức thời tăng đều theo thời gian.
2. Tại sao máy bay có khối lượng
càng lớn thì đường băng càng phải
dài ?
Máy bay có khối lượng càng lớn thì vận tốc đầu càng
phải lớn mới đủ lực nâng cánh máy bay. Do khối
lượng lớn thì mức qn tính lớn. Muốn đạt vận tốc
lớn thì thời gian tăng tốc phải dài. Vì vậy đường băng
cần phải dài đủ thời gian để máy bay tăng tốc.
3. Khi nào chuyển động của một vật
được xem là chuyển động rơi tự do? Chuyển động của một vật được xem là chuyển động rơi tự do khi nó chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
4. Phát biểu nội dung và viết biểu
thức định luật II Newton?
Nội dung: Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác
dụng. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ với độ lớn của lực và tỉ
lệ nghịch với khối lượng của vật.
Biểu thức:
<i>F</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
; mà
<i>F</i>
<i>a</i> <i>F</i> <i>a</i>
<i>m</i>
5. Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào?
Tác dụng của lực ma sát lăn? Lực ma sát lăn xuất hiện khi một vật lăn trên bề mặt một vật.
Có tác dụng cản trở chuyển động lăn của vật đó.
6. Phát biểu quy tắc hợp hai lực có
giá đồng quy?
Muốn tìm hợp lực của hai lực có giá đồng quy, ta
trượt gốc của véc tơ lực trên giá của chúng đến điểm
đồng quy rồi dùng quy tắc hình bình hành để tìm hợp
lực.
7. Một ơ tơ đang chuyển động với
tốc độ 36km/h thì hãm phanh, sau
khoảng thời gian 10s tốc độ của ơ tơ
là 5m/s. Tính gia tốc của chuyển
động?
Chuyển động chậm dần đều <i>av</i>0
Gia tốc
2
0 5 10 <sub>0,5( / )</sub>
10
<i>v v</i>
<i>a</i> <i>m s</i>
<i>t</i>
treo thẳng đứng, có chiều dài tự
nhiên là 40<i>cm</i>. Người ta treo vào
đầu dưới một quả cầu có khối lượng
800<i>g</i><sub>. Tính chiều dài của lị xo khi </sub>
ấy?
Độ biến dạng của lò xo
0,8.10
0, 02 2
400
<i>mg</i>
<i>l</i> <i>m</i> <i>cm</i>
<i>k</i>
Chiều dài của lò xo <i>l l</i> 0 <i>l</i> 40 2 42 <i>cm</i>
9. Một ôtô có khối lượng 1,5<i>T</i> đang
chuyển động trên đường thẳng nằm
ngang với tốc độ 36<i>Km h</i>/ thì được
1500<i>N</i> <sub>theo phương chuyển động. </sub>
Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt
đường là 0,05. Tính qng đường
mà ơtơ đã tăng tốc đến 20 /<i>m s</i>?
Theo định luật II Newton
2
1500 0,5.1500
0,5 /
1500
<i>ms</i>
<i>F F</i> <i>F</i> <i>mg</i>
<i>a</i> <i>m s</i>
<i>m</i> <i>m</i>
Quãng đường mà ôtô đã tăng tốc
2 2 2 2
0 20 10 <sub>300</sub>
2 2.0,5
<i>v</i> <i>v</i>
<i>s</i> <i>m</i>
<i>a</i>
10. Người ta ném một vật theo
phương ngang với vận tốc đầu
54<i>Km h</i>/ <sub> ở độ 45m so với mặt đất. </sub>
Tính tầm ném xa của vật?
Thời gian khi vật chạm đất
2
3
<i>h</i>
<i>t</i> <i>s</i>
<i>g</i>