TU ầ N 20.
Thứ hai ngày 22 tháng 1 năm 2007.
Sáng.
Chào cờ.
Tập trung dới cờ.
----------------------------------------------
Tập đọc:
Thái s Trần Thủ Độ.
I/ Mục tiêu.
- Học sinh đọc đúng, phân biệt đợc các nhân vật đọc đúng ngữ điệu các kiểu câu trong bài .
- Hiểu nghĩa các từ khó trong bài: thái s, câu đơng, kiệu, quân hiệu...
*Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi thái s Trần Thủ Độ-một ngời c sử gơng mẫu, nghiêm minh, không vì
tình riêng mà làm sai phép nớc.
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho học sinh.
- Giáo dục các em ý thức học tập tốt .
II/ Đồ dùng dạy-học.
- Giáo viên: nội dung bài, tranh minh hoạ...
- Học sinh: sách, vở...
III/ Các hoạt động dạy-học.
Giáo viên Học sinh PT
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
Bài giảng
a/ Luyện đọc
- HD chia đoạn (3 đoạn).
- Giáo viên đọc mẫu
b/ Tìm hiểu bài.
* GV cho học sinh đọc thầm đoạn 1, nêu
câu hỏi 1.
* GV cho học sinh đọc thầm đoạn 2, nêu
câu hỏi 2.
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 3, GV nêu
câu hỏi 3.
* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c/ Đọc diễn cảm.
- Hớng dẫn học sinh đọc phân vai (đoạn 3).
- 1 em đọc toàn bài.
- Đọc tiếp nối theo đoạn
- Luyện đọc theo cặp.
- Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp tìm hiểu chú
giải.
- 1 em đọc lại toàn bài.
* Trần Thủ Độ đồng ý nhng yêu cầu ngời
đó chặt một ngón chân để phân biệt với
các câu đơng khác.
* Trần Thủ Độ không những không trách
móc mà còn thởng cho vàng lụa.
* Trần Thủ Độ nhận lỗi và xin vua ban th-
ởng cho viên quan dám nói thẳng.
* HS rút ra ý nghĩa (mục I).
- 4 em đọc
1
- Đánh giá, ghi điểm
3/ Củng cố-dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn học ở nhà.
- Luyện đọc theo nhóm
- Thi đọc diễn cảm
Toán.
Luyện tập.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
- Rèn luyện kĩ năng tính chu vi hình tròn.
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, trình bày khoa học cho HS .
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con, Ê kthị, com-pa.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh PT
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
Bài 1:Tính.
- Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Lu ý cách đổi hỗn số ra số thập phân.
Bài 2:
-Hớng dẫn tìm thừa số cha biết của 1 tích
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
-Gọi HS chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
Bài 4: HD tính nửa chu vi hình tròn và đờng
kính, tìm ra chu vi hình H.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài giờ trớc.
* Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích
cách làm.
+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- HS làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
Đáp số: Khoanh vào D.
Lịch sử.
Ôn tập: Chín năm kháng chiến bảo vệ độc lập dân tộc (1945-1954).
I/ Mục tiêu.
Sau khi học bài này, giúp học sinh biết:
- Những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1945 đến năm 1954; lập đợc bảng thống kê một
số sự kiện theo thời gian (gắn với các bài đã học).
- Kĩ năng tóm tắt các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong giai đoạn lịch sử này.
- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống chống ngoại xâm của nhân dân ta.
II/ Đồ dùng dạy học.
2
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, phiếu.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh PT
1/ Khởi động.
2/ Bài mới.
*HD học sinh suy nghĩ, nhớ lại những t liệu
lịch sử chủ yếu theo niên đại.
a)Hoạt động 1: (làm việc theo nhóm và cả
lớp)
- Chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ
cho từng nhóm.
- Gọi các nhóm báo cáo.
- GV kết luận.
- Đánh giá ghi điểm các nhóm.
c/ Hoạt động 2:(làm việc cả lớp)
- GV cho HS quan sát hình ảnh t liệu và chơi
trò chơi theo chủ đề "tìm địa chỉ đỏ".
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Nêu nội dung bài giờ trớc.
- Nhận xét.
* Lớp theo dõi.
* Mỗi nhóm thảo luận 1 câu hỏi trong
sgk.
* Các nhóm trởng điều khiển nhóm mình
hoạt động.
- Lần lợt từng nhóm nêu câu hỏi cho
nhóm kia trả lời.
* HS kể về những sự kiện, những tấm g-
ơng chiến đấu tiêu biểu ứng với các địa
danh đó.
- Đọc to nội dung chính (sgk)
Chiều.
Đạo đức :
Em yêu quê hơng (tiết2).
I/ Mục tiêu.
- Giúp học sinh nắm đợc:
- Mọi ngời cần phải yêu quê hơng.
- Thể hiện tình yêu quê hơng bằng những hành vi, việc làm phù hợp với khả năng của
mình.
- Đồng tình với những việc làm góp phần xây dựng và bảo vệ quê hơng và không đồng
tình với ngời không xây dựng và bảo vệ quê hơng.
- Giáo dục các em ý thức học tốt bộ môn.
II/ Đồ dùng dạy-học.
- T liệu, phiếu...
- Thẻ màu
III/ Các hoạt động dạy-học .
Giáo viên Học sinh Pt
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới : Giới thiệu.
3
a/ Hoạt động 1: Triển lãm nhỏ (BT4).
* Mục tiêu: Thể hiện tình yêu quê hơng
bằng những hành vi, việc làm phù hợp với
khả năng của mình.
* Cách tiến hành.
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ.
- GV kết luận.
b/ Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ (BT2).
Mục tiêu: Nhận biết một số việc làm thể
hiện sự hợp tác.
* Cách tiến hành.
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ.
- GV kết luận.
- G ghi điểm các nhóm thực hiện tốt.
c/ Hoạt động 3: Xử lí tình huống (BT3).
* Mục tiêu: Đồng tình với những việc làm
góp phần xây dựng và bảo vệ quê hơng và
không đồng tình với ngời không xây dựng
và bảo vệ quê hơng. * Cách tiến hành:
- Nêu từng ý kiến ở bài tập 3.
- GV kết luận từng nội dung.
3/ Củng cố-dặn dò.
- Tóm tắt, nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài.
* HS thảo luận nhóm và cử đại diện lên
trả lời các câu hỏi.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* Lớp chia nhóm, thảo luận để làm bài
tập 2.
- Các nhóm trình bày trớc lớp.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ xung hoặc
nêu ý kiến khác.
- Dùng thẻ màu bày tỏ thái độ tán thành
hay không tán thành với từng ý kiến.
- HS khác giải thích lí do.
* Đọc phần ghi nhớ (sgk).
Tiếng Việt*.
Luyện đọc: Thái s Trần Thủ Độ.
I/ Mục tiêu.
- Học sinh đọc đúng, phân biệt đợc các nhân vật đọc đúng ngữ điệu các kiểu câu trong bài .
- Hiểu nghĩa các từ khó trong bài: thái s, câu đơng, kiệu, quân hiệu...
*Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi thái s Trần Thủ Độ-một ngời c sử gơng mẫu, nghiêm minh, không vì
tình riêng mà làm sai phép nớc.
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho học sinh.
- Giáo dục các em ý thức học tập tốt .
II/ Đồ dùng dạy-học.
- Giáo viên: nội dung bài, tranh minh hoạ...
- Học sinh: sách, vở...
III/ Các hoạt động dạy-học.
Giáo viên Học sinh PT
4
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
Bài giảng
a/ Luyện đọc
- HD chia đoạn (3 đoạn).
- Giáo viên đọc mẫu
* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c/ Đọc diễn cảm.
- HD học sinh đọc phân vai (đoạn 3).
- HD luyện đọc đoạn 1,2 và cả bài.
- Đánh giá, ghi điểm
3/ Củng cố-dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn học ở nhà.
- 1 em đọc toàn bài.
- Đọc tiếp nối theo đoạn
- Luyện đọc theo cặp.
- Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp tìm hiểu chú
giải.
- 1 em đọc lại toàn bài.
* HS rút ra ý nghĩa (mục I).
- 4 em đọc
- Luyện đọc theo nhóm
- Thi đọc diễn cảm
Tự học:
Lịch sử: Ôn tập kiến thức đã học tuần 19,20.
I/ Mục tiêu.
- Hệ thống những kiến thức lịch sử đã học ở tuần 19,20.
- Rèn kĩ năng tái hiện lại những sự kiện lịch sử, những mốc son lịch sử đáng ghi nhớ.
- Giáo dục lòng tự hào dân tộc, lòng biết ơn công lao đóng góp của cha ông ta.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bản đồ, tranh ảnh...
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1/ Kiểm tra bài cũ.
- Nêu tên các bài đã học trong các tuần qua.
2/ Bài mới.
- Hớng dẫn học sinh hệ thống lại kiến thức đã học theo trình tự thời gian, sự kiện.
- Nêu các mốc thời gian đáng ghi nhớ và các sự kiện chính.
- GV chốt lại các nội dung chính.
- Cho học sinh đọc lại nội dung chính của từng bài.
3/ Hớng dẫn học sinh hoàn thiện các bài tập vào vở.
- Học sinh làm các bài tập trong vở.
- GV gọi một vài em lên chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
4/ Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau.
Thứ ba ngày 23 tháng 1 năm 2007.
5
Sáng.
Thể dục.
Tung và bắt bóng-Trò chơi: Bóng chuyền sáu.
I/ Mục tiêu.
- Ôn tung và bắt bóng bằng hai tay, bằng một tay, ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân. Yêu cầu
biết và thực hiện động tác ở mức tơng đối chính xác...
- Nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chơi.
- Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao
II/ Địa điểm, ph ơng tiện.
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi
III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.
Nội dung. ĐL Phơng pháp PT
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
a/ Ôn tung và bắt bóng bằng hai tay,
bằng một tay.
- GV làm mẫu lại các động tác sau đó
cho cán sự lớp chỉ huy các bạn tập luyện.
b/ Trò chơi: Bóng chuyền sáu .
- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
4-6
18-22
4-6
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* Lớp trởng cho cả lớp ôn lại các
động tác : tung và bắt bóng bằng hai
tay và một tay.
- Chia nhóm tập luyện.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, đánh giá giữa các nhóm.
* Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi.
- Chơi thử 1-2 lần.
- Các đội chơi chính thức (có hình
thức phạt các đội thua).
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Tập đọc.
Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng.
I/ Mục tiêu.
- Học sinh đọc đúng, trôi chảy toàn bài, đọc diễn cảm với cảm hứng ca ngợi, kính trong nhà
tài trợ đặc biệt của cách mạng.
- Hiểu nghĩa các từ khó trong bài:
*Hiểu nội dung: Biểu dơng một công dân yêu nớc, một nhà t sản đã giúp đỡ Cách mạng rất
nhiều tiền bạc, tài sản trong thời kì cách mạng gặp khó khăn.
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho học sinh.
- Giáo dục các em ý thức học tập tốt .
6
II/ Đồ dùng dạy-học.
- Giáo viên: nội dung bài, tranh minh hoạ...
- Học sinh: sách, vở...
III/ Các hoạt động dạy-học.
Giáo viên Học sinh PT
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
Bài giảng
a/ Luyện đọc
- HD chia đoạn (5 đoạn).
- Giáo viên đọc mẫu
b/ Tìm hiểu bài.
* GV cho học sinh đọc thầm các đoạn rồi
lần lợt nêu các câu hỏi cho các em suy
nghĩ và trả lời.
* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c/ Đọc diễn cảm.
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc.
- Đánh giá, ghi điểm
3/ Củng cố-dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn học ở nhà.
- 2 em đọc bài giờ trớc.
- 1 em đọc toàn bài.
- Đọc tiếp nối theo đoạn
- Luyện đọc theo cặp.
- Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp tìm hiểu chú
giải.
- 1 em đọc lại toàn bài.
* Những đóng góp to lớn và liên tục của
ông Thiện qua các thời kì:
- Trớc Cách mạng:
- Khi Cách mạng thành công:
- Trong kháng chiến:
- Sau khi hòa bình:
* Việc làm của ông cho thấy ông là một
công dân yêu nớc, có tấm lòng đại nghĩa,
mong muốn góp sức mình cho sự nghiệp
chung.
* Hs trả lời theo ý hiểu.
* HS rút ra nội dung (mục I).
- 1-2 em đọc nối tiếp.
- Luyện đọc theo nhóm
- Thi đọc diễn cảm
Toán.
Diện tích hình tròn.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
- Nắm đợc quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn.
- Biết vận dụng quy tắc để tính diện tích hình tròn.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
7
- Học sinh: sách, vở, bảng con, Ê ke ...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh PT
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Hình thành quy tắc, công thức tính diện
tích hình tròn.
* HD làm ví dụ (sgk).
* Thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Lu ý đổi phân số ra số thập phân.
Bài 2:
- Hớng dẫn làm nhóm.
- Lu ý đổi phân số ra số thập phân.
- Gọi HS chữa bảng.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
-Gọi HS chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
- Lu ý cho HS ớc lợng diện tích mặt bàn
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài giờ trớc.
*Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán
kính nhân với bán kính rồi nhân với 3,14.
* Công thức: S = r x r x 3,14.
* Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích
cách làm.
+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài theo nhóm, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
Bài giải
Diện tích của mặt bàn hình tròn là:
45 x45 x 3,14 = 6358,5 ( cm
2
)
Đáp số: 6358,5 cm
2
Chính tả.
Nghe-viết: Cánh cam lạc mẹ.
I/ Mục tiêu.
1- Nghe-viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Cánh cam lạc mẹ.
2- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu r/d/gi.
3- Giáo dục ý thức rèn chữ viết.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ, phiếu bài tập...
- Học sinh: sách, vở bài tập...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên. Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Hớng dẫn HS nghe - viết.
- Đọc bài chính tả 1 lợt.
- Chữa bài tập giờ trớc.
- Nhận xét.
- Theo dõi trong sách giáo khoa.
8
- Lu ý HS cách trình bày của bài chính tả.
- Đọc cho học sinh viết từ khó.
* Đọc chính tả.
-Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+ Nêu nhận xét chung.
3) Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2.
- HD học sinh làm bài tập vào vở .
+ Chữa, nhận xét.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Đọc thầm lại bài chính tả.
+Viết bảng từ khó:(HS tự chọn)
- Viết bài vào vở.
- Đổi vở, soát lỗi theo cặp hoặc tự đối chiếu
trong sách giáo khoa để sửa sai.
* Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm vở, chữa bảng.
+ Cả lớp chữa theo lời giải đúng.
Chiều.
Địa lí:
Châu á (tiếp theo).
I/ Mục tiêu.
Học xong bài này, học sinh:
- Nêu đặc điểm về dân c, tên một số hoạt động kinh tế và ý nghĩa của những hoạt động
này.
- Biết dựa vào lợc đồ, bản đồ nêu đợc sự phân bố một số hoạt động sản xuất của ngời dân
châu á.
- Nhận biết đợc khu vực Đông Nam á có khí hậu gió mùa nóng ẩm, trồng nhiều lúa gạo
và cây công nghiệp.
- Giáo dục các em ý thức học tôt bộ môn.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bản đồ tự nhiên châu á.
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh PT
A/ Khởi động.
B/ Bài mới.
3/ Dân c châu á.
a)Hoạt động 1: (làm việc theo cặp)
* Bớc 1: Cho HS quan sát hình 1 và nêu đặc
điểm về dân c, tên một số hoạt động kinh tế
và ý nghĩa của những hoạt động này.
* Bớc 2:
- Rút ra KL(Sgk).
4/ Hoạt động kinh tế.
b/ Hoạt động 2: ( làm việc theo cặp thị
* Bớc 1: Biết dựa vào lợc đồ, bản đồ nêu đợc
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
* HS làm việc theo cặp.
- Các nhóm trình bày trớc lớp, kết hợp
chỉ bản đồ.
+ Nhận xét, bổ sung.
9
sự phân bố một số hoạt động sản xuất của
ngời dân châu á.
* Bớc 2: Gọi HS trình bày trớc lớp.
- GV kết luận.
5/ Khu vực Đông Nam á.
c) Hoạt động 3: (làm việc cá nhân)
* Bớc 1:
- HD quan sát hình 3 và hình 5 . Nhận biết
đợc khu vực Đông Nam á có khí hậu gió
mùa nóng ẩm, trồng nhiều lúa gạo và cây
công nghiệp.
* Bớc 2: Gọi HS trả lời.
- Kết luận: sgk.
C/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Các nhóm trao đổi, hoàn thành các ý
trả lời.
- Trình bày trớc lớp, em khác nhận xét,
bổ sung.
* HS quan sát kết hợp chú giải để nhận
biết khu vực Đông Nam á.
- HS kiểm tra chéo để đảm bảo sự chính
xác.
- HS trình bày trớc lớp
Toán*.
Luyện tập về diện tích hình thang.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
- Nắm đợc quy tắc tính diện tích hình thang.
- Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình thang để giải các bài tập có liên quan.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con, Ê ke ...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh PT
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Gọi HS nêu lại quy tắc, công thức tính
diện tích hình thang.
* Thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
Bài 2:
- Hớng dẫn đổi đơn vị đo độ dài.
- Gọi HS chữa bảng.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
- Chữa bài giờ trớc.
* Quy tắc: (Sgk).
* Công thức: S = ( a+b ) x h : 2
* Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích
cách làm.
+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
10