Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Gián án BO DE THI TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.76 KB, 8 trang )

MÔN: TOÁN- KHỐI 6
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ tên học sinh:……………………………………………….Lớp:……………Số báo danh:……………
ĐỀ 1.
Bài 1 (2đ)
Thực hiện phép tính:
( )
{ }
( )
{ }
( )
2 3 3 2
)1449 216 184 :8 .9 )1515: 3. 68 79 16
)80 4.5 3.2 )15.2 4.3 5.7
a b
c d
   
− + − −
   
− − + −
Bài 2: (3đ)
Tìm số tự nhiên x, biết:
( ) ( )
2007 2010
) 3 6 .3 3 )70 5 3 45
) 15 à 0 40 )70 , 84 à 8
a x b x
c x v x d x x v x
− = − − =
< ≤ >
M M M


Bài 3: (1đ)
Cho
2 3 4 2009 2010
3 3 3 3 ... 3 3A
= + + + + + +
. Em hãy chứng minh A chia hết cho 4.
Bài 4: (2đ)
Một đội thiếu niên khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 4 đều thừa một người. Tính số đội viên
của đội biết rằng số đội viên trong khoảng từ 100 đến 150.
Bài 5: (2đ)
Vẽ đoạn thẳng MN=10cm. Trên đoạn thẳng MN lấy điểm A sao cho MA=5cm. Hỏi:
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao?
b) So sánh MA và NA.
c) Điểm A có là trung điểm của MN không? Vì sao?
ĐỀ 2. THI HỌC KỲ I NĂM 2009-2010 QUẬN 3
Bài 1. (1đ) Thực hiện các phép tính sau:
a. 34.26+26.42+24.26-25.100
b. 2
6
-3.(4
2
.2-2
2
.5)+11.2
Bài 2. (3đ) Tìm số tự nhiên x:
( )
( )
( )
8 7
) 3 6 :3 5 :5

) 6 9 .3 84 201
) 15; 20 à 55 63
)17 1
a x
b x
c x x v x
d x
− =
− + =
< <

M M
M
Bài 3. (2đ) Tìm ƯCLN và ƯC của các số sau:
a) 24; 84; 180
b) 140; 180; 176
Bài 4. (1.5đ)
Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia các tổ
sao cho số nam và số nữ ở mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao
nhiêu nam? Bao nhiêu nữ?
Bài 5. (2,5đ)
Cho tia Ox và tia Oy đối nhau, lấy điểm A thuộc tia Ox, và điểm B thuộc tia Oy sao cho
OA=4cm, OB=3cm
a) Tính độ dài đoạn AB
b) Trên tia Ox lấy điểm C sao cho OC=6cm. Tính độ dài đoạn BC.
-------------------------------------
ĐỀ 3.
Bài 1. Thực hiện phép tính:
( )
( )

{ }
2
3 3 2
)2 .15 115 12 5 )100: 250 : 450 4.5 2 .25a b
 
 
− − − − −
 
 
Bài 6. Tìm x, biết:
( )
)392 12 3 .4 404 )96 ; 80 ; 128 à 1 16a x b x x x v x+ − = < ≤M M M
Bài 7.
Một đơn vị bộ đội khi xếp thành hàng 20, hàng 25 , hàng 30 đều dư 15 người, nhưng khi
xếp hàng 41 thì vừa đủ. Tính số người của đơn vị đó biết rằng số người chưa đến 1000.
Bài 8.
Cho đoạn thẳng AM=4cm. Trên tia AB lấy điểm B sao cho AB=7cm.
a) Trong ba điểm A, B, M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) So sánh AM và MB
c) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB hay không? Vì sao?
d) Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AM và K là trung điểm của đoạn thẳng MB. Tính HK.
-----------------------
ĐỀ 4. TRƯỜNG THDL ÚC CHÂU
Bài 1. Tính hợp lý
6 4 2 0
)5 :5 3.3 8a + −
( )
)86 15. 64 39 : 75 11
)15.27 34.58 73.15 34.42
b

c
 
− − +
 
+ + +
Bài 9. Tìm x, biết:
( )
) 6 39 .27 4 5431
)28 ;42 ;70 à 1 10
a x
b x x x v x
− + =
< <M M M
Bài 10.
Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng 300 đến 400 em. Nếu xếp hàng 8, hàng 12,
hàng 15 đều vừa đủ, không thừa học sinh nào. Tính số học sinh khối 6 đó.
Bài 11.
Cho đoạn thẳng CD=8cm. Gọi I là trung điểm CD.
a) Tính CI
b) Trên tia CD lấy hai điểm M và N sao cho CM=5cm và CN=7cm. Trong ba điểm C, M, N
điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính MN?
c) Tính IN.
--------------------------------------------
ĐỀ 5. THCS HAI BÀ TRƯNG
Bài 1. ( 1đ)
Học sinh khối 6 có 165 nam và 117 nữ đi công viên nước. Thầy hiệu trưởng muốn chia ra
thành các nhóm sao cho số nam nữ ở mỗi nhóm đều như nhau. Hỏi: chia được nhiều nhất mấy
nhóm?
Bài 12. (1đ) Tính
( )

2 0 10 3
120 5871:103 3 .2 9 1 6 : 2
 
− + − + +
 
Bài 13. (1đ) Tìm x, biết:
(x+5).8-20=60
Bài 14. (1đ) Dùng ba trong bốn chữ số 7, 6, 2, 0 hãy ghép thành số tự nhiên có ba
chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Bài 15. (2đ)
Trên tia Ox. Xác định OA=3cm. OB=6cm.
So sánh OA và AB
Vì sao A là trung điểm của đoạn thẳng OB?
Bài 16. (2đ) Vẽ hai tia đối nhau, Ox và Oy
Lấy M thuộc tia Ox, N thuộc tia Oy. Viết tên các tia trùng với tia My?
Hai tia MN và Oy có trùng nhau không? Vì sao?
Hai tia Mx và Ny có đối nhau không? Vì sao?
-----------------------------
ĐỀ 6. THCS PHAN SÀO NAM
Bài 1. (1đ) Thực hiện phép tính:
( )
2 2 4 3 3 0
316 5 .2 2 : 2 13.2 .12− + −
Bài 17. (1đ)
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : -33; 28; 4; -4; -15; -2006; 18; 0
Bài 18. (2đ) Tại một bến xe, cứ 12 phút có 1 chuyến taxi, cứ 15 phút có 1 chuyến xe bus tới
bến. Lúc 7h, một chiếc taxi và một xe bus cùng rời bến. Hỏi lúc mấy giờ lại có một chiếc
taxi và 1 chiếc xe bus kế tiếp cùng rời bến?
Bài 19. Cho AB=10cm và điểm O là trung điểm của AB. Gọi M là một điểm thuộc AO sao
cho OM=3cm. Tính độ dài AM, MB.

ĐỀ 7. THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM
Bài 20. (1đ) Tìm ƯCLN của 252; 315 và 441
Bài 21. (1đ) Tìm số tự nhiên x biết:
36; 35; 60x x xM M M
và 300<x<400
Bài 22. (1đ) Tính
( )
2
5 3 2 3
7 : 7 : 3 5 2 .7− −
Bài 23. (2đ) Huệ có một tấm bìa hình chữ nhật kích thước 225cm và 180cm. Huệ muốn cắt
thành các mảnh nhỏ hình vuông sao cho tấm bìa được cắt hết không thừa mảnh
nào.Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông ( số đo cạnh hình vuông nhỏ là một
số tự nhiên với đơn vị là cm)
Tính số hình vuông mà Huệ cắt được.
Bài 24. (2đ)
Cho đoạn thẳng AB=8cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC=5cm. Trên tia đối của tia
BA lấy điểm D sao cho BD=2cm
Tính độ dài đoạn thẳng BC
Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AD hay không? Vì sao?
------------------------------------
ĐỀ 8. QUẬN 9, NĂM 2009-2010
Bài 1. Thực hiện phép tính (2,5đ)
a)132+257+168-57
b)36.19+64.19
( )
2 3 2
2
c)4.5 – 2 .3
d) 307 – {[ 180 – 160 : 2 9] : 2}+

e) 1+2+3+4+…+100
Bài 25. Tìm số tự nhiên x, biết (2đ)
( )
( )
)( 12).8 208
)135 5 4 35
)20
) 6 à 20 40
a x
b x
c x
d x B v x
− =
− + =
∈ < <
M
Bài 26. (1,5đ)
Tìm ƯCLN và BCNN của ba số 20; 30; 45
Bài 27. (1đ)
Hai đội công nhân trồng một số cây như nhau. Mỗi công nhân đội I phải trồng 8 cây. Mỗi công
nhân đội II phải trồng 9 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng từ 100 đến
200 cây.
Bài 28. (1đ)
Cho
x Z

; biết |x|<6
a) Tìm x
b) Tính tổng các số x vừa tìm được
Bài 29. (2đ)

Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM=2cm, ON=6cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN
b) Trên tia Ox lấy điểm A sao cho AN=2cm. Tính độ dài đoạn thẳng OA.
c) Khi A nằm giữa hai điểm M và N thì điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng? Vì sao?
-------------------------------
ĐỀ 9.
Bài 1.
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
2, - 5, - 15, 13, - 27, 0, 1, 4
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:
0, - 100, 5, 1000, - 25, - 3, 9, - 22
Bài 30. Thực hiện phép tính:
a) [ 25.( 3
2
– 5
7
: 5
6
) – 10
0
] : 3 – 17
b) 29 - |- 5| : 5 + |-2| . |-3|
Bài 31. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 225 – 5( 3x – 2) = 10
2
b) x - |- 15| . 2 = 2
3
.3
2
Bài 32.

a) Tìm các ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn 15
b) Tìm BCNN của 63 và 35
Bài 33.
Cho số tự nhiên A. Người ta đổi chỗ các chữ số của A để được số B gấp 3 lần số A. Chứng
minh rằng số B chia hết cho 27.
Bài 34.
Cho đoạn thẳng AB dài 7cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3,5 cm.
a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?
b) So sánh AM và MB.
c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
----------------------------------
ĐỀ 10.
Bài 1.
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và không vượt quá 55 bằng hai cách.
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử
Bài 35.
Thực hiện phép tính:
a) 240 – [ (112 : 2 + 2
3
. 2
2
– 8) : 3 + 56 ]
b) 2 - |- 2| + 2 . |- 2| - 2
0
Bài 36.
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 423 : (4 – 5x) = 3
2
b) x chia hết cho 12, x chia hết cho 30 và x có hai chữ số
Bài 37.

Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15,
hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh đó.
Bài 38.
Khi chia một số tự nhiên cho 225 ta được số dư là 170. Hỏi số đó có chia hết cho 85 không? Vì
sao?
Bài 39.
Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: (Vẽ trên cùng một hình)
- Vẽ ba điểm A, B, C không thẳng hàng
- Vẽ đường thẳng AB, tia BC, đoạn thẳng AC
- Trên tia BC lấy điểm M sao cho BM = 3cm
- Trên tia đối của tia BC lấy điểm N sao cho BN = 2cm
Bài 40.
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
----------------------------------------
ĐỀ 11.
Bài 1.
Trong một lớp học, mỗi học sinh đều học tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Có 25 người học
tiếng Anh, 27 người học tiếng Pháp, còn 18 người học cả hai thứ tiếng. Hỏi lớp học đó có bao
nhiêu học sinh?
Bài 41.
Tìm x, biết:
a) x ∈ N và ( 3x - 10 ) . 5
5
= 5
6
b) x ∈ Z sao cho - 3 ≤ x < 6
Bài 42.
Thực hiện phép tính:

a) 2448 : [ 119 - ( 23 - 6 ) ] + 17
b) ( | 526| : 2 - | - 23 | ) : 12
Bài 43.
Có ba chồng sách: Văn, Âm nhạc, Toán, mỗi chồng sách chỉ gồm một loại sách. Mỗi cuốn
Văn dày 15mm, mỗi cuốn Âm nhạc dày 9mm, mỗi cuốn Toán dày 12mm. Người ta xếp cho ba
chồng sách cao bằng nhau. Tính chiều cao nhỏ nhẩt của ba chồng sách đó.
Bài 44.
Tìm số tự nhiên n sao cho: 2n + 7 chia hết cho n + 2
Bài 45.
Điểm C nằm giữa hai điểm A và B, điểm M nằm giữa hai điểm A và C, điểm N nằm giữa
hai điểm C và B.
a) Tia CM trùng với tia nào? Tại sao?
b) Tia CN trùng với tia nào? Tại sao?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×