Tải bản đầy đủ (.docx) (58 trang)

5 đề minh họa hóa số 1 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.18 KB, 58 trang )

SỞ GD&ĐT ĐÀ NẴNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

NĂM HỌC 2020 – 2021

------------------

Mơn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Thời gian làm bài: 50 phút)
------------------------------------

Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(vinyl clorua).

B. Poliacrilonitrin.

C. Poli(etylen terephtalat).

D. Polietilen.

Câu 2. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?


A. Valin.

B. Lysin.

C. Axit glutamic.

D. Glyxin.

C. Fe2O3.

D. FeO.

Câu 3. Chất nào sau đây có màu trắng xanh?
A. Fe(OH)3.

B. Fe(OH)2.

Câu 4. Trong cơng nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe.

B. Cu.

C. Ag.

D. Na

Câu 5. Khi đốt cháy than đá thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X khơng màu, khơng mùi, rất độc, hơi nhẹ
hơn khơng khí. X là
A. CO.


B. NO2.

C. N2.

D. CO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

C. Fe(NO3)3.

D. FeO.

Câu 6. Cơng thức hóa học của nhơm hiđroxit là
A. Al(OH)3.

B. Al2(SO4)3.

Câu 7. Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2.

B. FeCl2.

Câu 8. Mỡ động vật, dầu thực vật đều không tan trong chất nào sau đây?
A. Hexan.

B. Benzen.

C. Clorofom.


D. Nước.

C. 12.

D. 22.

Câu 9. Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là
A. 24.

B. 11.

Câu 10. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành khí H2?
A. ZnSO4.

B. HNO3 lỗng, nóng.
1


C. HCl.

D. H2SO4 đặc, nóng.

Câu 11. Chất nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm?
A. Al2O3.

B. P2O5.

C. FeO.


D. BaO

Câu 12. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Ag.

B. Mg.

C. Al.

D. Na.

Câu 13. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Al.

B. Ag.

C. Cr.

D. Li.


Câu 14. Hóa chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng chứa các ion: Ca, Mg2+ và HCO 3 là
A. H2SO4.

B. NaCl.

C. HCl.

D. Na2CO3.


Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol nước?
A. Glucozơ.

B. Sobitol.

C. Isoamyl axetat.

D. Tripanmitin.
2

Câu 16. Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ba2+ + SO 4 → BaSO4?
A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2.

B. Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaNO3.

C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.

D. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2.

Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(a) Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Đa số polime dễ tan trong các dung môi thông thường.
(c) Tơ nilon-6, tơ nilon-6,6, tơ visco là các tơ tổng hợp.
(d) Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 1.

C. 3.


D. 2.

Câu 18. Hòa tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là
A. 10,2.

B. 20,4.

C. 5,1.

D. 15,3.

Câu 19. Cho khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 13,0.

B. 12,8.

C. 9,6.

Câu 20. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong khí clo.
(b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (lỗng, dư).
(c) Cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3.
2

D. 6,4.


(d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư).

Số thí nghiệm tạo thành muối sắt (II) là
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 21. Hịa tan hồn tồn m gam CH3COOCH3 bằng 420 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô
cạn Y thu được 38,64 gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,32.

B. 26,64.

C. 17,76.

D. 39,96.

Câu 22. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất q trình là 80%. Tồn bộ khí CO 2 tạo thành
được hấp thụ bằng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 50,75.

B. 36,00.

C. 56,25.

D. 45,00

Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Bột Al tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2.
B. Cho hợp kim Zn-Cu vào dung dịch KNO3 có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
C. Cho mẫu nhỏ Na vào dung dịch CuSO4 xuất hiện kết tủa màu xanh.
D. Các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở điều kiện thường.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Dung dịch axit glutamic không làm đổi màu quỳ tím.
C. Cơng thức phân tử của valin là C4H9NO2.
D. Metylamin là amin bậc 2.
Câu 25. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng
khơng ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. fructozơ và tinh bột.

B. fructozơ và xenlulozơ.

C. glucozơ và xenlulozơ.

D. glucozơ và tinh bột.

Câu 26. Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm khơ có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch
H2SO4 đặc. Đun nóng hỗn hợp thu được hiđrocacbon Y làm mất màu dung dịch KMnO4. Y là
A. axetilen.

B. anđehit axetic.

C. etilen.

D. propen.

Câu 27. Hịa tan hồn tồn 11,0 gam hỗn hợp X gồm Zn và Cu bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được 0,12

mol khí H2. Số mol Cu trong 11,0 gam X là
A. 0,05 mol

B. 0,06 mol.

C. 0,12 mol.

D. 0,1 mol.

Câu 28. Thủy phân khơng hồn tồn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các
đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Thủy phân hồn tồn 1 mol Y cần 4 mol NaOH thu được muối và nước. Số công
thức cấu tạo phù hợp của Y là
A. 1.

B. 3.

C. 2.
3

D. 4.


Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước.
(b) Thạch cao nung được sử dụng để bó bột trong y học.
(c) Cho bột Al dư vào dung dịch FeCl3, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa AlCl3 và FeCl2.
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa.
(e) Các kim loại kiềm khử nước dễ dàng ở nhiệt độ thường và giải phóng khí hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 5.


B. 4.

C. 3

D. 2.

Câu 30. Đốt cháy hoàn hoàn 13,4 gam hỗn hợp X gồm metan, etilen, propilen và propin thu được 59,8 gam hỗn
hợp CO2 và H2O, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì khối lượng dung dịch giảm m gam
so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 46,8.

B. 35,2.

C. 40,2.

D. 32,4.

Câu 31. Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H12O4. Cho các sơ đồ phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol
(1) X + 2NaOH → Y + Z + T

(2) X + H2 → E

(3) E + 2NaOH → 2Y + T

(4) Y + HCl → NaCl + F

Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Đốt cháy hồn tồn 1 mol chất Z thu được 3 mol CO2.
B. Chất T hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

C. Chất E là este no, hai chức, mạch hở.
D. Chất F là axit propionic.
Câu 32. Este X mạch hở (C7H10O4) tác dụng với NaOH thu được hai ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon
và một muối duy nhất (sản phẩm khơng có hợp chất tạp chức). Số chất X thỏa mãn điều kiện là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit-CO-NH- được gọi là đipepit.
(b) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng và ancol etylic.
(c) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
(d) Sản phẩm phản ứng thủy phân hồn tồn xenlulozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(e) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 1.

C. 2.
4

D. 3.


Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 15,64 mol O 2, thu được 21,44 mol

hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 86,24 gam X thu được hỗn hợp Y gồm các triglixerit no.
Xà phịng hóa hồn toàn Y bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 94,08.

B. 89,28.

C. 81,42.

D. 85,92.

Câu 35. Sục V lít CO2 vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,2M đến phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được
0,015 mol CO2. Giá trị của V là
A. 1,12.

B. 0,784.

C. 2,24

D. 0,336.

Câu 36. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư.
(b) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3.
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
(e) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm chắc chắn tạo ra chất khí là
A. 5.


B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 37. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat.
- Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai.
- Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn, đun sơi nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(c) Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phịng hóa.
(d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 38. Hỗn hợp E gồm ba este đơn chức X, Y, Z (X, Y là đồng phân của nhau, đều mạch hở). Đốt cháy hoàn
toàn 25,64 gam E thu được 1,36 mol CO 2 và 0,82 mol H2O. Mặt khác, khi cho 25,64 gam E tác dụng với lượng
dư dung dịch NaOH thì số mol NaOH phản ứng là 0,34 mol, thu được ancol T, anđehit Q và m gam hỗn hợp hai
muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,6.


B. 29,3.

C. 32,0.
5

D. 37,9.


Câu 39. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit khơng no có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn chức,
Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được
H2O và 0,4 mol CO2. Cho 9,2 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E thu được Na 2CO3, 0,34 mol CO2 và 0,26 mol H2O. Khối
lượng của X trong 9,2 gam M là
A. 6,88 gam.

B. 5,76 gam.

C. 2,88 gam.

D. 3,44 gam.

Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 10,69 gam hỗn hợp E gồm chất X (C nH2n+3NO2, là muối của axit cacboxylic đơn
chức) và chất Y (CmH2m+4N2O2, là muối của amino axit) thu được 0,29 mol CO2 và 0,495 mol H2O. Cho E tác
dụng với dung dịch NaOH dư thu được chất khí duy nhất là metylamin. Nếu cho 10,69 gam E tác dụng với dung
dịch HCl lỗng dư thu được dung dịch có chứa m gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 15,5.

B. 12,9.


C. 16,3.

D. 13,7.

---------------- HẾT -----------------

BẢNG ĐÁP ÁN
1-C

2-B

3-B

4-D

5-A

6-A

7-C

8-D

9-D

10-C

11-D

12-A


13-D

14-D

15-D

16-B

17-B

18-A

19-B

20-A

21-B

22-C

23-D

24-A

25-C

26-C

27-A


28-C

29-C

30-B

31-A

32-B

33-C

34-A

35-A

36-B

37-D

38-B

39-C

40-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 16: Chọn B.
2



2
A. Ba  HCO3  H  SO4 � BaSO 4  CO 2  H 2O
2


2
B. Ba  OH  H  SO 4 � BaSO 4  H 2 O

2
2
C. Ba  SO 4 � BaSO4
2


2
D. Ba  OH  H  SO 4 � BaSO 4  H 2 O

Câu 17: Chọn B.
(a) Sai, điều chế bằng cách trùng hợp CH2=C(CH3)-COOCH3
(b) Sai, đa số không tan
(c) Sai, tơ visco là tơ bán tổng hợp.
6


(d) Đúng
Câu 18: Chọn A.
Al2 O3  2NaOH � 2NaAlO 2  H 2O
n NaOH  0, 2 � n Al2O3  0,1 � m Al2O3  10, 2


Câu 19: Chọn B.
CuO  CO � Cu  CO 2
� n Cu  n CuO  0, 2
� m Cu  12,8 gam
Câu 21: Chọn B.
n KOH  0, 42 � Chất rắn gồm CH COOK (a) và KOH dư (0,42 – a)
3
m rắn

 98a  56  0, 42  a   38,64 � a  0,36

� n CH3COOCH3  0, 36
� m CH3COOCH3  26, 64

gam.

Câu 22: Chọn C.
Ca(OH)2 dư nên
� n C6 H12O6

� m C6H12O6

n CO2  n CaCO3  0,5

phản ứng = 0,25
cần dùng




0, 25.180
 56, 25
80%
gam.

Câu 25: Chọn C.
X và Y là hai cacbonhiđrat. X là chất rắn,tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng khơng ngọt
bằng đường mía � X là glucozơ hoặc mantozơ.
Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, khơng có muig vị � Y là xenlulozơ.
Câu 26: Chọn C.
Y là etilen (C2H4)
C 2 H5OH � C2 H 4  H 2O

C 2 H 4  KMnO 4  H 2O � C 2H 4  OH  2  MnO 2  KOH
Câu 27: Chọn A.
7


Trong X chỉ có Zn tác dụng với H2SO4
� n Zn  n H2  0,12

� n Cu 

m X  m Zn
 0, 05 mol
64

Câu 28: Chọn C.
n Y : n NaOH  1: 4 nên Y là tetrapeptit.
Thủy phân Y tạo Gly-Gly và Ala-Ala nên Y có 2 cấu tạo:

Gly-Gly-Ala-Ala
Ala-Ala-Gly-Gly
Câu 29: Chọn C.
(a) Sai, BeO, MgO không tan trong nước.
(b) Đúng
(c) Sai, Al dư  FeCl3 � AlCl3  Fe
(d) Đúng, CO2 dư

 H 2O  NaAlO 2 � Al  OH  3  NaHCO3

(e) Đúng
Câu 30: Chọn B.
Đặt

n CO2  x



n H2 O  y � 44x  18y  59,8

m X  12x  2y  13, 4
� x  0,95; y  1

Ca(OH)2 dư

� n CaCO3  n CO2  0,95

m  mCO2  m H2O  mCaCO3  35, 2

� Giảm 35,2 gam.

Câu 31: Chọn A.
(a) và (c) � Sau khi cộng H2 thì Z chuyển thành Y, vậy Z có 1 nối đơi C=C � Y, Z cùng C và ít nhất 3C.

 d  � Y là muối của axit đơn chức
X : CH 2  CH  COO  CH 2  CH 2  OOC  CH 2  CH 3
Y : CH 3  CH 2  COONA
8


Z : CH 2  CH  COONA
E : CH 3  CH 2  COO  CH 2  CH 2  OOC  CH 2  CH 3

T : C 2 H 4  OH  2
F : CH 3  CH 2  COOH
Câu 32: Chọn B.
Có 4 chất X thỏa mãn:

CH 3  COO  CH  CH  COO  C 2H 5  Cis  Trans 
CH 3  OOC  C   CH 2   COO  C 2H 5
C 2 H 5  OOC  COO  CH 2  CH  CH 2
Câu 33: Chọn C.
(a) Sai, đipeptit mạch hở chỉ có 1 liên kết peptit.
(b) Sai, sản xuất xà phịng và glixerol.
(c) Đúng, do nhóm -NH2 hoạt hóa nhân thơm.
(d) Đúng, thủy phân xenlulozơ tạo glucozơ có tráng bạc
(e) Sai, saccarozơ bị thủy phân trong axit, không bị thủy phân trong kiềm.
Câu 34: Chọn A.
Quy đổi 0,2 mol X thành

 HCOO  3 C3H5  0, 2  , CH 2  a 


n O2  0, 2.5  1,5a  0,5b  15, 64

n CO2  n H 2O   0, 2.6  a    0, 2.4  a  b   21, 44
� a  9,84; b  0, 24

� m X  172, 48

X � Y � Muối gồm HCOOK (0,6), CH2 (9,84)
� m muối = 188,16
Tỉ lệ: Từ 172,48 gam X � Y � m muối = 188,16
Từ 86,24 gam X ………………...m muối = 94,08.
Câu 35: Chọn A.
n HCl  0, 02 và n CO2  0, 015 � n CO2  n H   2n CO2
9

và H2 (b).


2

� X chứa CO3 và HCO3 � X không chứa Ba 2 .

n NaOH  0, 04; n Ba  OH   0, 02 � n BaCO3  0, 02
2

Đặt

n CO2
3


phản ứng = u và

n HCO
3

phản ứng = v

n HCl  2u  v  0, 02
n CO2  u  v  0, 015
� u  0, 005; v  0, 01

� X chứa Na2CO3 (0,005k) và NaHCO3 (0,01k)
Bảo toàn Na � 0, 005k.2  0, 01k  0, 04

�k 2
Bảo toàn C

� n CO2  n BaCO3  n Na 2CO3  n NaHCO3  0, 05

� V  1,12 lít

Câu 36: Chọn B.
(a) Khơng chắc chắn, có thể tạo NH4NO3:

Mg  HNO 3 � Mg  NO3  2  NH 4 NO3  H 2 O
(b) HCl dư nên chắc chắn tạo khí:
Na 2 CO3  HCl � NaCl  NaHCO3
NaHCO3  HCl � NaCl  CO 2  H 2O
(c) KHSO 4  NaHCO3 � K 2SO 4  Na 2SO 4  CO 2  H 2O

(d) NaCl  H 2 O � H 2  Cl 2  NaOH
(e) HCl dư + NaAlO 2 � NaCl  AlCl3  H 2 O
Câu 37: Chọn D.
(a) Đúng, tại bước 2 chưa có phản ứng gì xảy ra (do phản ứng cần nhiệt độ), este không tan nên đều phân lớp.
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Đúng, đó là HCOOH và HCOONa.
Câu 38: Chọn B.
10


nE  nX  nY  n Z 

mE  mC  m H
 0, 24
32

n NaOH  n X  n Y  2n Z  0,34
� n X  n Y  0,14; n Z  0,1
Số C của X, Y là u, số C của Z là v
� n CO2  0,14u  0,1v  1,36

� 7u  5v  68
Để tạo andehit thì u �3, mặt khác v �7 � u  4, v  8 là nghiệm duy nhất.
Sản phẩm chứa 2 muối + 1 ancol + 1 anđehit nên cấu tạo của các chất là:
X : HCOO  CH 2  CH  CH 2
Y : HCOO  CH  CH  CH 3
Z : HCOO  C6 H 4  CH3
Các muối gồm HCOONa (0,24) và CH3-C6H4-ONa (0,1)


� m muối = 29,32
Câu 39: Chọn C.
M gồm XCOOH và

 XCOO   YCOO  Z

� n M  n XCOONa  n CO2  n H2O  0, 08

C
Số

n CO2
nM

5�

X là C 2 H 3COOH hoặc C3H 5COOH

TH1: quy đổi M thành

C2 H3COOH  0, 08  , C n H 2n O 2  e  , C m H 2m  2O 2  e  , H 2 O  2e  .

n CO2  0, 08.3  ne  me  0, 4  *
m M  0, 08.72  e  14n  32   e  14m  34   18.2e  9, 2
� e  0, 04
� n C2H3COOH

ban đầu = 0,08 – e = 0,04

� m C2H3COOH  2,88


gam

Tuy nhiên khơng có chất Y, Z nào thỏa mãn khi xét đốt muối:
11


Đốt 0,08 mol

C 2 H 3COONa � Na 2 CO3  0,04  , CO 2  0, 2 

và H2O (0,12)

� Đốt YCOONa (0,04 mol) tạo ra n CO2  n H2O  0,14; n Na 2CO3  0, 02

� Số C của axit no = 4, mẫu thuẫn với n + m = 4 (Suy ra từ (*))
TH2: quy đổi M thành

C3H 5COOH  0, 08  , Cn H 2n O 2  e  , C m H 2m  2O 2  e  , H 2O  2e 

n CO2  0, 08.4  ne  me  0, 4

n M  0, 08.86  e  14n  32   e  14m  34   18.2e  9, 2
� e  0, 04

� n  m  2 : Không tồn tại các giá trị n, m thỏa mãn nên trường hợp này loại.
Câu 40: Chọn D.
Đặt x, y là số mol X, Y.

m E  x  14n  49   y  14m  64   10, 69

n CO2  nx  my  0, 29

n H2O  x  n  1,5   y  m  2   0, 495
� x  0, 07; y  0, 05

� 7n  5m  29
Với n �2 và m �3 � n  2 và m = 3 là nghiệm duy nhất.

� E gôm HCOONH 3CH 3  0, 07  và NH 2  CH 2  COONH 3  CH 3  0, 05 
E  HCl � các muối hữu cơ gồm GlyHCl (0,05) và CH 3 NH 3Cl  0,12 

� m muối hữu cơ = 13,675

12


SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUN NGUYỄN TRÃI

NĂM HỌC 2020 – 2021

------------------

Mơn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN

ĐỀ CHÍNH THỨC


(Thời gian làm bài: 50 phút)
------------------------------------

Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần hidro chiếm 9,09% khối lượng. Số đồng
phân este của X là
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 42: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất?
A. (CH3)2NH.

B. C6H5NH2.

C. CH3NH2.

D. NH3.

C. Axit Glutamic.

D. Glyxin.


Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây làm q tím hóa đỏ?
A. Lysin.

B. Alanin.

Câu 44: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu.

B. Fe.

C. Zn.

D. Al.

Câu 45: Trong mơi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với:
A. CuSO4.

B. NaCl.

C. Al(OH)3.

D. Cu(OH)2.

Câu 46: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc khơng khí. Chất đó là
A. đá vơi.

B. muối ăn.

C. thạch cao.


D. than hoạt tính.

Câu 47: Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm
CH3COONa và CH3CHO?
A. HCOOCH=CH2.

B. CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH=CHCH3.

D. CH2=CHCOOCH3.

Câu 48: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng
13


A. Xà phịng hóa.

B. Hidro hóa.

C. Tách nước

D. Đề hidro hóa.

C. Polistiren.

D. Polipropilen.

Câu 49: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tinh bột.


B. Polietilen.

Câu 50: Các este thường có mùi thơm đặc trưng, isoamyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây
A. Dưa chín.

B. Hoa nhài.

C. Chuối chín.

D. Hoa hồng.

Câu 51: Cơng thức của tripanmitin là
A. (C17H31COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5.

C. C15H31COOH.

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu 52: Thủy phân este nào sau đây trong môi trường kiềm tạo ra 2 sản phẩm hữu cơ có cùng số nguyên tử
cacbon?
A. CH3COOCH3.

B. CH3COOC6H5.

C. CH3COOC2H5.

D. HCOOC2H3.


Câu 53: Xà phịng hố hồn tồn m gam CH 3-CH2-COOC2H5 trong dung dịch KOH (vừa đủ) thu được dung
dịch chứa 16,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 15,3.

B. 13,5.

C. 13,2.

D. 10,2.

Câu 54: Sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần của các chất sau đây: (1) C 3H7COOH; (2) CH3COOC2H5; (3)
C3H7CH2OH. Ta có thứ tự là
A. (3), (2), (1).

B. (1), (2), (3).

C. (2), (3), (1).

D. (1), (3), (2).

Câu 55: Thủy phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ không chứa peptit nào
dưới đây?
A. Gly-Glu-Val.

B. Ala-Gly-Glu.

C. Glu-Val.

D. Glu-Lys


Câu 56: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
Câu 57: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 là
A. CuO, AI, Mg.

B. Zn, Al, Fe.

C. ZnO, AI, Fe.

D. MgO, Na, Ba.

Câu 58: “Nước đá khơ” khơng nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là
A. CO rắn.

B. H2O rắn.

C. CO2 rắn.

D. SO2 rắn.

Câu 59: Cho các chất sau: propan, etilen, propin, benzen, toluen, stiren, phenol, vinyl axetat, anilin. Số chất tác
dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
14



A. 6.

B. 7.

C. 5.

D. 4.

Câu 60: Loại polime nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng ngưng?
A. tơ capron

B. tơ nilon-6,6.

C. cao su buna-N

D. tơ clorin.

C. Fe2+.

D. Zn2+.

Câu 61: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+.

B. Ag+.

Câu 62: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ.

B. Xenlulozơ.


C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

Câu 63: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được kết tủa màu
A. xanh.

B. trắng.

C. đen.

D. vàng nhạt.

Câu 64: Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, K2SO4. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu 65: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. C6H5CH=CH2.


D. CH3COOCH=CH2.

Câu 66: Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.

B. Dung dịch MgSO4.

C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

D. Dung dịch HCl đặc, nguội.

Câu 67: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 68: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?
A. Ca.

B. Ba.

C. Be.

D. Na.

Câu 69: Hòa tan hết 28,3 gam hỗn hợp X gồm Al(NO 3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm 0,05 mol KNO 3
và 0,85 mol H2SO4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 101,85 gam muối và
7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H 2 có tỉ khối so với H2 bằng 7. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung
dịch chứa 1,85 mol KOH, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí tới khối lượng không đổi thu được 20 gam rắn.
Phần trăm khối lượng của Al có trong X là

A. 14,31%.

B. 42,80%.

C. 28,50%.

15

D. 22,66%.


Câu 70: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C5H10N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức, Z là
đipeptit mạch hở. Cho 34,3 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác
34,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 45,45.

B. 55,25.

C. 52,55.

D. 44,55.

Câu 71: Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và a mol H 2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra
phản ứng cộng H2) thu được 0,2 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H 2 là 14,5. Biết 0,2 mol
Y phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,3.

B. 0,10

C. 0,05.


D. 0,20.

Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 31,36 lít khí O 2 thu được
26,88 lít khí CO2 và 21,6 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 500 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì thu được 32,6 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (M Y <
MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là
A. 1:3.

B. 3:2.

C. 3:1.

D. 2:3.

Câu 73: Thủy phân 250 gam dung dịch saccarozơ 6,84%, sau một thời gian, lấy hỗn hợp sản phẩm cho tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 17,28 gam Ag. Tính hiệu suất phản ứng thủy phân?
A. 75.

B. 80.

C. 50.

D. 37,5.

Câu 74: Hòa tan 42,9 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia
X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 49,25 gam
kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl 2 dư, thu được 19,7 gam kết tủa. Phát biểu nào
dưới đây đúng?
A. Hai muối trong E có số mol bằng nhau.


B. Chỉ có muối Muối MHCO3 bị nhiệt phân.

C. X tác dụng được tối đa với 0,7 mol NaOH.

D. X tác dụng được tối đa với 1,0 mol NaOH.

Câu 75: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm x mol Cu và x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4x mol H2SO4 loãng.
(2) Cho hỗn hợp NaHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư.
(3) Cho x mol Fe vào dung dịch chứa 2,5x mol AgNO3.
(4) Cho dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol NaHCO3.
(5) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch chứa BaCl2.
(6) Cho x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 8x mol HCl.
Sau khi các phản ứng kết thúc mà sau thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 76: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 23,2 gam bột Fe 3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ
X vào nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 40.

B. 30.

C. 10.

16

D. 15.


Câu 77: Hình vẽ mơ tả q trình điều chế khí metan trong phịng thí nghiệm

Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biểu sau:
(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O.
(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa.
(c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí.
(e) CaO là chất bảo vệ ống thủy tinh, tránh bị nóng chảy.
Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 78: Cho 11,85 gam hỗn hợp kim loại X gồm Mg, Al tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO 4 2M, sau phản
ứng hoàn toàn thu được 29,65 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Al trong X là
A. 82,56%.

B. 69,23%.

C. 45,57%.


D. 79,75%.

Câu 79: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,45% về khối lượng).
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 49,6 gam muối. Giá trị của m là
A. 40.

B. 39,3.

C. 38,6.

D. 36,8.

Câu 80: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hexapeptit X mạch hở thu được (m + 4,5) gam hỗn hợp Y gồm alanin và
valin. Oxi hố hồn tồn một lượng hỗn hợp Y ở trên cần vừa đủ a mol khí oxi, thu được là hợp Z gồm CO 2, hơi
H2O và N2. Dẫn hỗn hợp Z qua bình H2SO4 đậm đặc (dư) thấy khối lượng khí thốt ra khỏi bình giảm 18b gam
so với khối lượng hỗn hợp Z; tỉ lệ a : b = 57 : 50. Để oxi hố hồn tồn 18,75 gam X thành CO 2, H2O và N2 cần
tối thiểu V lít oxi (đktc). Giá trị của V là
A. 24,93.

B. 29,70.

C. 23,94.

---------------- HẾT -----------------

17

D. 33,42.



BẢNG ĐÁP ÁN
41-C

42-C

43-A

44-D

45-D

46-D

47-D

48-C

49-A

50-B

51-C

52-D

53-B

54-A

55-B


56-A

57-C

58-C

59-B

60-A

61-D

62-D

63-D

64-D

65-D

66-B

67-B

68-C

69-A

70-B


71-D

72-B

73-A

74-B

75-D

76-C

77-C

78-A

79-A

80-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: Chọn C.
X dạng C x H 2x O 2
� %H 

2x
 9, 09% � x  4
14x  32


X có 4 đồng phân este:
HCOO  CH 2  CH 2  CH3

HCOO  CH  CH 3  2
CH 3  COO  CH 2  CH 3
CH 3  CH 2  COO  CH 3
Câu 53: Chọn B.
CH 3CH 2 COOC2 H 5  KOH � CH3CH 2 COOK  C 2 H 5OH
� n CH3CH2COOC2 H5  n CH3CH 2COOK  0,15
� m CH3CH2COOC2H5  0,15.102  15,3

gam

Câu 54: Chọn A.
Các chất có phân tử khối khơng khác nhau nhiều thì axit có nhiệt độ sơi cao nhất do có liên kết H liên phân tử
mạnh nhất, este có nhiệt độ sơi thấp nhất do khơng có liên kết H.

�  2    3   1
Câu 55: Chọn B.
Thủy phân một peptit Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ khơng chứa peptit Glu-Lys vì AlaGly-Glu-Val-Lys khơng có đoạn Glu-Lys.
Câu 57: Chọn C.
18


Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 là Zn, Al, Fe.
Các lựa chọn cịn lại có các oxit phản ứng với Cu(NO3)2.
Câu 59: Chọn B.
Các chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là:
Etilen, propin, stiren, phenol, vinyl axetat, anilin.
Câu 64: Chọn D.

Các chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là:

NaOH  FeCl3 � Fe  OH  3  NaCl
Cu  FeCl3 � CuCl 2  FeCl 2

Ba  H 2 O � Ba  OH  2  H 2
Ba  OH  2  FeCl3 � Fe  OH  3  BaCl 2
Fe  FeCl3 � FeCl2

AgNO3  FeCl3 � AgCl  Fe  NO3  3
Câu 69: Chọn A.
Khí Z gồm NO (0,15) và H2 (0,2)
KOH phản ứng tối đa
Dung dịch Y chứa

� n MgO  0,5

Al3  a  , Mg 2   0,5  , NH 4  b  , K   0, 05  ,SO 24  0,85 

Bảo tồn điện tích � 3a  b  0,5.2  0, 05  0,85.2
m muối  27a  18b  0,5.24  0, 05.39  0,85.96  101,85
� a  0, 2 và b = 0,05

n H  4n NO  2n H2  10n NH  2n O
4

� n O  0,1 � n MgO  0,1

Bảo toàn


Mg � n Mg  0, 4

Bảo toàn electron:

3n Al  2n Mg  3n NO  2n H 2  8n NH
4

� n Al  0,15
� %Al  14,31%
19


Câu 70: Chọn B.
Y là

 COONH 4  2 (0,1 mol, tính từ n NH

3

 0, 2)

Z là Gly-Ala (0,15 mol, tính từ m X )

X  HCl dư tạo ra các chất hữu cơ gồm  COOH  2  0,1 , GlyHCl  0,15  và AlaHCl (0,15)

� m chất hữu cơ = 44,55 gam.
Câu 71: Chọn D.
Y có dạng C n H 2n  2 2k với

k


n Br2
nY

 0,5

M Y  14n  2  2k  14,5.2

�n 2
� Y là C2H5
Phản ứng cộng H2 không làm thay đổi số C nên các hiđrocacbon trong X có dạng C2H4.
C2 H 4  0,5H 2 � C 2 H 5
nY
 0,1
2

� n H2 

Câu 72: Chọn B.
n CO2  n H2O  1, 2 � X

Bảo toàn

là este no, đơn chức, mạch hở:

O � 2n X  2n O2  2n CO2  n H2O

� n X  0, 4
C
Số


n CO2
nX

3�
X là C3H6O2

X gồm HCOOC2H5 (a) và CH3COOCH3 (b)
n X  a  b  0, 4
n NaOH ban đầu = 0,5 � n NaOH dư = 0,1
m rắn  68a  82b  0,1.40  32, 6
� a  0,3; b  0,1

� a : b  3 :1
20


Câu 73: Chọn A.
n C12H 22O11 

250.6,84%
 0, 05
342

n Ag  0,,16 � n C6H12O6

�H 

phản ứng = 0,08


0, 08
 80%
0, 05.2

Câu 74: Chọn B.
Mỗi phần nặng 21,45 gam, gồm M2CO3 (a) và MHCO3 (b)
Phần 1:

n BaCO3  a  b  0, 25

Phần 2:

n BaCO3  a  0,1 � b  0,15

m hỗn hợp

 0,1 2M  60   0,15  M  61  21, 45

� M  18 : M là NH4.
A. Sai
B. Sai, cả 2 muối đều bị nhiệt phân:

 NH 4  2 CO3 � CO 2  NH 3  H 2O
NH 4 HCO3 � CO 2  NH 3  H 2O
C. Sai:

n NaOH  a  2a  2b   1

D. Đúng
Câu 75: Chọn D.

(1) Cu  Fe3O 4  4H 2SO 4 � CuSO 4  3FeSO 4  4H 2O
(2) 2NaHSO 4  2KHCO3 � Na 2SO 4  K 2SO 4  2CO 2  2H 2O
(3)

2n Fe  n Ag   3n Fe �

(4)

Ba  OH  2  NaHCO3 � BaCO3  NaOH  H 2O

Tạo muối Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.

(5) Na 2 CO3  BaCl2 � BaCO3  NaCl (và Na2CO3 còn dư)
(6) Fe3O4  8HCl � FeCl 2  2FeCl3  4H 2O
Câu 76: Chọn C.
21


Fe3O 4  4CO � 3Fe  4CO 2
CO dư nên Fe3O4 hết
n Fe3O4  0,1 � n CO2  0, 4 � n CaCO3  0, 4
� m CaCO3  40 gam

Câu 77: Chọn C.
(a) Sai, CH4 không tan trong H2O nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O.
(b) Đúng
(c) Đúng. Nếu ống nghiệm chếch lên phía trên thì nếu hóa chất bị ẩm, khí hơi H 2O thoát ra đến miệng ống gặp
lạnh, ngưng tụ lại và chảy ngược xuống dưới gây vỡ ống nghiệm.
(d) Sai, khi tắt đèn cồn trước thì nhiệt độ trong ống nghiệm giảm làm áp suất giảm, H 2O sẽ bị hút ngược vào
ống nghiệm gây vỡ ống. Vì vậy phải tháo ống dẫn khí trước rồi mới tắt đèn cồn.

(e) Sai, CaO để hút ẩm ngăn NaOH ăn mòn thủy tinh chứ khơng giúp ống tránh nóng chảy.
Câu 78: Chọn A.
n Cu  0, 4 � m Cu  25, 6 �19, 65 � X cịn dư.
Nếu chỉ có Mg phản ứng thì

n Mg 

29, 65  11,85
 0, 445  0, 4 :
64  24
Vô lý

Vậy Mg hết, Al phản ứng một phần.
Đặt a, b, c là số mol Mg, Al phản ứng Al dư

m X  24a  27  b  c   11,85
n e  2a  3b  0, 4.2
m rắn  27c  25, 6  29, 65
� a  0,1; b  0, 2;c  0,15
� %Al  79, 75%

Câu 79: Chọn A.
m O  0, 4145m � n O  0, 0259m
� n NaOH phản ứng  n H2O  n COOH 

0, 0259m
2

Bảo toàn khối lượng:
m


40.0, 0259m
18.0, 0259m
 49, 6 
2
2
22


� m  38, 6 gam

Câu 80: Chọn A.
Hexapeptit X  H 2 O � 6 (Amino axit) (gồm Ala (u mol) và Val (b mol))
n H2O 

4, 5
0, 25.6
 0, 25 � u  v 
 1
18
5

n O2  a  3, 75u  6, 75v
n H2O  b  3,5u  5,5v

� 50  3, 75u  6, 75v   57  3,5u  5,5v   2 

 1  2  � u  0, 2; v  0,1
u : v  2 :1 nên X là  Ala  4  Val  2  0, 05 mol 
� m X  25 và n O2  a  1, 425

Tỷ lệ:
Đốt 25 gam X cần

n O2  1, 425

� Đốt 18,75 gam X cần n O2  1, 06875
� VO2  23,94

lít

23


SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I

TRƯỜNG THPT CHUN KHTN

NĂM HỌC 2020 – 2021
Mơn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
---------------------------

Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. boxit.


B. đá vôi.

C. thạch cao sống.

D. thạch cao nung.

Câu 2. Natri hidroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong
công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ. Công thức của Natri hidroxit là
A. Na2O.

B. NaHCO3.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 3. Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm
sưng tấy?
A. Nước.

B. Muối ăn.

C. Giấm ăn.

D. Vôi tôi.

C. NaCl.

D. C2H5OH.


C. NH4NO3.

D. NaHCO3.

C. Fe2O3.

D. FeCO3.

C. KclO3, C và S.

D. KNO3, C và S.

Câu 4. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh?
A. CH3COOH.

B. H2O

Câu 5. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CH3COOCH3.

B. AlCl3.

Câu 6. Thành phần chính của quặng xixerit là
A. FeS2

B. Fe3O4

Câu 7. Thành phần chính của thuốc nổ đen là
A. KNO3, C và P.


B. KNO3, P và S.

Câu 8. Chất béo (triglixerit hay triaxylglixerol) không tan trong dung môi nào sau đây?
A. Nước.

B. Clorofom.

C. Hexan.

D. Benzen.

Câu 9. Kim loại nào sau đây có thể tan hoàn toàn trong nước ở điều kiện thường?
A. K.

B. Al.

C. Fe.
24

D. Cu.


Câu 10. Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. HCl.

B. Na2CO3.

C. KNO3.


D. NaHCO3.

Câu 11. Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng.

B. HNO3 loãng.

C. HNO3 đặc, nguội.

D. H2SO4 đặc, nóng.

C. tính khử.

D. tính dẫn điện.

Câu 12. Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính axit.

B. tính oxi hóa.

Câu 13. Este nào sau đây khơng thể điều chế được bằng phản ứng este hóa
A. Vinyl axetat.

B. Benzyl axetat.

C. Metyl axetat.

D. Isoamyl axetat.

Câu 14. Kim loại nào sau đây không tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường?

A. Natri.

B. Thủy ngân.

C. Nhôm.

D. Nitơ.

Câu 15. Trong máu người có một lượng chất X với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Chất X Ià
A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Tinh bột.

Câu 16. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala–Val-Gly là
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 17. PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn
nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl axetat.


B. Vinyl clorua.

C. Propilen.

D. Acrilonitrin.

C. Etanamin.

D. Dimetyl amin.

Câu 18. Tên thay thế của CH3-NH-CH3 là
A. Metylamin.

B. N-metylmetanamin.

Câu 19. Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có hiện
tượng nơn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. phenol.

B. ancol etylic.

C. etanal.

D. axit fomic.

Câu 20. Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn?
A. Trimetyl amin.

B. Triolein.


C. Anilin.

D. Alanin.

Câu 21. Thủy phân hoàn toàn 0,02 mol saccarozơ trong môi trường axit, với hiệu suất là 75%, thu được dung
dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem toàn bộ dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) đến khi kết thúc phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 6,48.

B. 3,24.

C. 7,56.

Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag.
D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp.
25

D. 3,78.


×