Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

de minh hoa mon hoa 2021 so 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.43 KB, 12 trang )

ĐỀ THI SỐ 11
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H  1; Li  7; C  12; N  14; O  16; F  19; Na  23; Mg  24; Al  27; S  32; Cl  35,5; K  39;
Ca  40; Cr  52; Fe  56; Ni  59; Cu  64; Zn  65; Rb  85,5; Ag  108; Cs  133; Ba  137.
Câu 1. Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2

B. Điện phân dung dịch MgSO4

C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2

D. Điện phân nóng chảy MgCl2

Câu 2. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Na.

B. Al.

C. Fe.

D. Mg.

Câu 3. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (khơng màu, khơng mùi, rất độc). X
là khí nào sau đây?
A. SO2

B. NO2

C. CO

D. CO2



C. Etyl fomat.

D. Etyl axetat.

Câu 4. Tên gọi của hợp chất CH3COOCH3 là
A. Metyl fomat.

B. Metyl axetat.

Câu 5. Cho dãy chất sau: Al(NO 3)3, K2CO3, BaCl2 và NaOH. Chất trong dãy tác dụng được với dung
dịch CaCl2 là
A. BaCl2.

B. Al(NO3)3.

C. NaOH.

D. K2CO3.

C. Glyxin.

D. Anilin.

Câu 6. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Metylamin.

B. Etylamin.

Câu 7. Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 cho cùng một muối?

A. Cu, Fe, Zn.

B. Ni, Fe, Mg.

C. Na, Mg, Cu.

D. Na, Al, Zn.

Câu 8. Số oxi hoá cao nhất của crom thể hiện trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2.

B. Na2CrO4.

C. CrO.

D. Cr2O3.

Câu 9. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nitron loại tơ nhân
tạo gồm
A. Tơ visco và tơ axetat.

B. Tơ tằm và tơ nitron.

C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.

Câu 10. Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu chính để sản xuất kim loại
A. Mg.


B. Sn.

C. Al.

D. Cu.

Câu 11. Cacbonhiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Saccarozơ.

B. Fructozơ.

C. Mantozơ.

D. Glucozơ.

Câu 12. Một loại nước cứng khi được đun sơi, loại bỏ kết tủa thì thu được nước mềm. Trong loại nước
cứng này có chứa hợp chất
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.

B. Mg(HCO3)2, CaCl2.

C. Ca(HCO3)2, MgCl2.

D. CaSO4, MgCl2.

Trang 1


Câu 13. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl 3 và 0,3 mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn
toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 2,8.

B. 8,4.

C. 5,6.

D. 4,2.

Câu 14. Cho 1,37 gam Ba vào 100 ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,03M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m

A. 2,565.

B. 2,409.

C. 2,205.

D. 2,259.

Câu 15. Dãy các chất: CH 3COOC2H5, CH3OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng
được với dung dịch NaOH là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 16. Cho 360 gam glucozơ lên men rượu. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch NaOH
dư, thu được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là

A. 75,0%.

B. 80,0%.

C. 62,5%.

D. 50,0%.

Câu 17. Cho 0,45 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là
A. 1,45.

B. 1,00.

C. 0,65.

D. 0,70.

Câu 18. Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để
A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch.
B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.
C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
D. tách chất lỏng và chất rắn.

2
Câu 19. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: 2H  S � H 2 S ?

A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S.


B. CuS + H2SO4 loãng  CuSO4 + H2S.

C. Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S.

D. 2CH3COOH + K2S  2CH3COOK + H2S.

Câu 20. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Xenlulozơ.

B. Saccarozơ.

C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

Câu 21. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Thanh Fe nhúng vào dung dịch H 2SO4 lỗng.
(2) Thanh Fe có quấn dây Cu nhúng vào dung dịch H 2SO4 loãng.
(3) Thanh Cu mạ Ag nhúng vào dung dịch HCl.
(4) Thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới Fe nhúng vào dung dịch H 2SO4 lỗng.
(5) Miếng gang để trong khơng khí ẩm.
Hãy cho biết có bao nhiêu q trình xảy ra theo cơ chế ăn mịn điện hố?
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.


Câu 22. Thuỷ phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z
tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là
Trang 2


A. HCOOCH=CHCH3.

B. HCOOCH=CH2

C. CH3COOCH=CH2.

D. HCOOCH2CHO.

Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo ra muối K2CrO4.
B. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính.

2
C. Trong mơi trường kiềm, anion CrO2 bị oxi hố bởi Cl2 thành anion CrO4 .

D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng, nóng thì kim loại Cr bị khử thành cation Cr 3 .
Câu 24. Cho các chất sau: metyl fomat, triolein, tinh bột, metylamin, Gly-Gly-Ala. Số chất tham gia phản
ứng thuỷ phân trong môi trường dung dịch NaOH là
A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.



Câu 25. Một cốc nước cứng có chứa 0,1 mol Ca 2 , a mol K  ; 0,15 mol Cl  và b mol HCO3 . Thêm

vào cốc 0,1 mol Ca(OH) 2 thì mất hồn tồn tính cứng, dung dịch trong cốc chỉ chứa duy nhất 1 muối.
Đun sôi cốc nước cứng trên đến cạn thu được lượng chất rắn khan là
A. 18,575 gam.

B. 21,175 gam.

C. 16,775 gam.

D. 27,375 gam.

Câu 26. Cho triglixerit X tác dụng vừa đủ 45 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được muối natri oleat; 2,085
gam muối natri panmitat và m gam glixerol. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. m gam glixerol tác dụng Na thu được 0,504 lít H2 (đktc).
B. Công thức phân tử của X là C55H102O6.
C. X tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t�).
D. X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 2,4 gam Br2.
Câu 27. Hai hợp chất M, N có cùng cơng thức C 4H9NO2. Khi cùng đun nóng với dung dịch NaOH, chất
M chỉ thu được hai chất X, Y. Còn với chất N, thu được các sản phẩm trong đó có hai chất Z, T. Biết rằng:
X và Z là hai muối natri có cùng số nguyên tử cacbon và Z làm mất màu được dung dịch brom; Y và T là
các hợp chất hữu cơ; M và N đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
Chọn phát biểu đúng
A. X có khối lượng phân tử nhỏ hơn Z.
B. Ở điều kiện thường, T là chất lỏng, ít tan trong nước.
C. Y và T đều làm quỳ tím (ẩm) chuyển sang màu xanh.
D. X tác dụng với HCl, tối đa theo tỉ lệ mol tương ứng là (1:2).
Câu 28. Trong các thí nghiệm sau:

(1) Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng.
(2) Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.
(3) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3.
(4) K tác dụng với dung dịch CuSO4.
(5) CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư.
(6) Dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
Trang 3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×