Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

de minh hoa mon hoa 2021 so 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.49 KB, 11 trang )

BỘ ĐỀ THI THỬ 2021 – MƠN HĨA HỌC
ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC SỐ 13
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H= 1; Li= 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca= 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba =
137.
Câu 1. Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất?
A. Al.

B. Mg.

C. Ag.

D. Fe.

Câu 2. Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
A. K+

B. Na+

C. Rb+

D. Li+

Câu 3. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây ?
A. Khí cacbonic.

B. Khí hiđroclorua.

C. Khí cacbon oxit.


D. Khí clo.

Câu 4. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:
A. Xà phịng hóa.

B. Este hóa.

C. Trùng ngưng.

D. Tráng gương.

Câu 5. Nếu cho dung dịch CuSO 4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. Nâu đỏ.

B. Vàng nhạt.

C. Trắng.

D. Xanh lam.

Câu 6. Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường?
A. Lys-Gly-Val-Ala.

B. Glixerol.

C. Gly-Ala.

D. Saccarozơ.

C. Al.


D. Na.

C. CrO.

D. Cr2O3.

Câu 7. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca.

B. Fe.

Câu 8. Công thức của crom (III) oxit là
A. CrO3.

B. Cr(OH)3.

Câu 9. Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
A. Axit terephtalic và etylen glicol.

B. Axit terephtalic và hexametylenđiamin.

C. Axit caproic và vinyl xianua.

D. Axit ađipic và etylen glicol.

Câu 10. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. khử các kim loại

B. oxi hóa các kim loại


C. khử các cation kim loại.

D. oxi hóa các cation kim loại.

Câu 11. Dung dịch chứa chất nào dưới đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc ?
A. Lipit.

B. Glucozo.

C. Saccarozo.

D. Xenlulozo.

Câu 12. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO 4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao nung.

B. đá vôi.

C. thạch cao khan.

D. thạch cao sống.

Câu 13. Cho 11,2 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO 3)2 0,5M và HCl 1M. Khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,6.

B. 6,4.

C. 3,2.


D. 7,8.

Trang 1


Câu 14. Khi cho 121,26 gam hợp kim gồm có Fe, AI và Cr tác dụng với một lượng dư dung dịch kiềm,
thu được 6,048 lít (đktc) khí. Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với một lượng dư axit clohiđric (khi
khơng có khơng khí) thu được 47,04 lít (đktc) khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng Cr trong hợp
kim bằng
A. 77,19%.

B. 6,43%.

C. 12,86%.

D. 7,72%.

Câu 15. Trong các dung dịch: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (1); H2N-CH2-COOH (2); C6H5-NH2
(anilin) (3); H2N-CH2-CH(NH2)-COOH (4), CH3-CH2-NH2 (5). Số dung dịch làm xanh qùy tím là
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 16. Từ 12 kg gạo nếp chứa 84% tinh bột người ta lên men và chưng cất ở điều kiện thích hợp thu
được V lít cồn 90°. Biết khối lượng riêng của C 2H5OH là 0,8 g/ml, hiệu suất quá trình thủy phân và phản

ứng lên men lần lượt là 83% và 71%. Giá trị của V là
A. 5,468 lít.

B. 6,548 lít.

C. 4,568 lít.

D. 4,685 lít.

Câu 17. Cho một lượng α-aminoaxit X vào cốc đựng 100 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch sau phản ứng
tác dụng vừa đủ với 0,45 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 46,45 gam muối khan.
Tên gọi của X là
A. Valin.

B. Axit glutamic.

C. Glyxin.

D. Alanin.

Câu 18. Bộ dụng cụ chiết được mơ tả như hình vẽ sau đây:

Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây?
A. . Etyl axetat và nước cất.

B. Natri axetat và etanol.

C. Anilin và HC1.

D. Axit axetic và etanol. 


Câu 19. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. nước vơi trong.

B. muối ăn.

C. giấm ăn.

D. đường mía.

Câu 20. Để chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, người ta cho glucozơ phản ứng với
A. Na kim loại.

B. AgNO3/NH3 đun nóng.

C. Anhiđrit axetic.

D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

Câu 21. Cho các thí nghiệm sau:
(a) cho bột Cu vào dung dịch FeCl 3.

(b) Cho bột sắt vào dung dịch HCl và NaNO 3.

(c) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO 4.

(d) Cho miếng Zn vào dung dịch AgNO 3.

Số thí nghiệm có xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hóa học là
Trang 2



A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 22. Cho chất X là amino no, đon chức, mạch hở. X tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y có
cơng thức dạng R-NH3Cl(trong đó phần trăm khối lượng của hiđro là 10,96%). Số công thức cấu tạo phù
hợp của X là
A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
 
 
 
 
Cr ��
� CrCl2 ��
� Cr  OH  2 ��
� Cr  OH  3 ��

� NaCrO2
1

3

(2)
CrCl3

5

7

(4)
Cr2O3

(6)

(8)

CrCl3

Na2CrO4

Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong sơ đồ trên là
A. 6

B. 7

C. 5


D. 4

Câu 24. Trong các tơ sau: tơ xenlulozo triaxetat, tơ capron, tơ tằm, tơ visco, tơ nitron, bơng, tơ nilon-6,6.
Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học ?
A. 7

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 25. Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X.
Cô cạn X, thu được 13,9 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,76.

B. 7,10.

C. 4,26.

D. 2,84.

Câu 26. Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol; 1 mol natri
panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Công thức phân tử chất X là C52H95O6.
B. Phân tử X có 5 liên kết  .
C. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
Câu 27. X và Y là hai este có cùng số ngun tử cacbon. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp E gồm X
và Y, thu được 0,7 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Từ X và Y thực hiện các phản ứng theo các phương trình hóa

học sau:
t�
� X 1  X 2  H 2O
(1) X  2 NaOH ��

t�
�Y1  Y2  Y3
(2) Y  2 NaOH ��

Trong đó Y2 và Y3 đều là các hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở, phân tử chứa các nguyên tố C, H, O.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X và Y đều có phản ứng tráng gương.

B. X và Y là đồng phân của nhau.

C. X và Y đều là este hai chức.

D. Y cộng hợp với Br2 theo tỉ lệ 1: 3.

Câu 28. Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(2) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Cho CrO3 tác dụng với NH3.
Trang 3


(4) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 1


B. 2

C. 4

D. 3

Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(1) Các kim loại như Mg, Al, Fe, Cr là những kim loại nhẹ.
(2) Trong phịng thí nghiệm, axit nitric được điều chế bằng cách đun nóng natri nitrat tinh thể với axit
sunturic đặc.
(3) Khả năng dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Fe.
(4) Phèn chua được dùng để làm trong nước.
(5) Cho hơi nước qua than nung đỏ thu được hỗn hợp khí gọi là khí lị gas.
(6) Kim loại kiềm được dùng để điều chế các kim loại bằng phương pháp thủy luyện.
Số phát biểu đúng là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 30. Tiến hành crackinh 10 lít khí butan thì sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí gồm etan,
metan, eten, propilen, butan (các khí đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất của quá trình crackinh là
A. 80%.

B. 90%.

C. 60%.


D. 70%.

C. 0,3 và 0,3.

D. 0,1 và 0,2.

Câu 31. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH 1M vào
dung dịch chứa X mol NaHCO 3 và y mol
Ba(HCO3)2. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa
2
số mol ion CO3 tự do trong dung dịch vào thể

tích dung dịch NaOH như sau:
Giá trị của x và y tương ứng là
A. 0,3 và 0,1.

B. 0,2 và 0,2.

Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t°)
Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 4


C. 3

D. 2

Câu 33. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp rắn gồm Fe 3O4 (l,4x mol) và Cu (x mol) vào dung dịch HCl (vừa đủ),
kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 5,7 gam MgCl 2 vào X, được dung
dịch Y. Điện phân dung dịch Y đến khi nước bắt đầu điện phân ở anot thì ngừng điện phân, khi đó khối
lượng dung dịch Y giảm 77,54 gam. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là
Trang 4


A. 78,98 gam.

B. 71,84 gam.

C. 78,86 gam.

D. 75,38 gam.

Câu 34. Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn
toàn 0,2 mol X cần 0,62 mol O 2, thu được 0,52 mol CO2 và 0,52 mol nước. Cho một lượng Y bằng lượng
Y có trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng, sau phản ứng
được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là
A. 32,40

B. 17,28

C. 25,92


D. 21,60

Câu 35. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO và Al 2O3. Hòa tan vừa hết 27,84 gam X trong dung dịch chứa
HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y và 6,272 lít khí H 2 (đktc). Chia Y thành hai phần bằng
nhau:
Phần 1: cho phản ứng với dung dịch BaCl 2 dư, thu được 51,26 gam kết tủa.
Phần 2: cho phản ứng với 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 69,10

B. 65,98

C. 72,22

D. 75,34

Câu 36. Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng
sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
X
Dung dịch I2
Y
Cu(OH)2; trong mơi trường kiềm
Z
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
T
Nước Br2
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


Hiện tượng
Có màu xanh tím
Có màu tím
Kết tủa Ag trắng
Kết tủa trắng

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin
C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 37. Hịa tan hồn tồn một lượng hỗn hợp gồm Al, MgCO 3, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu
được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 tới dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được kết tủa Y. Nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được hỗn hợp chất rắn Z
gồm
A. BaSO4, MgO và FeO.

B. MgO và Fe2O3.

C. BaSO4, MgO, Al2O3 và Fe2O3.

D. BaSO4, MgO và Fe2O3.

Câu 38. Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức mạch hở và hai amin no, mạch hở, trong đó có một amin
đơn chức và một amin hai chức (hai amin có số mol bằng nhau). Cho m gam X tác dụng vừa đủ 200 ml
dung dịch KOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 1,2 mol oxi, thu được CO 2, H2O và
0,12 mol N2. Giá trị của m là
A. 25,14

B. 22,08


C. 20,16

D. 24,58

Câu 39. Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian thu được hỗn hợp rắn X.
Hòa tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO 3 31,5% thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối
Trang 5


lượng 82,2 gam và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và NO có tỉ khối so với He bằng 10,125. Cho
NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 25,6
gam rắn khan. Nồng độ C% của Fe(NO3)3 trong Y gần đúng nhất với giá trị nào sau?
A. 15%.

B. 13%.

C. 12%.

D. 14%.

Câu 40. Cho m gam peptit X (mạch hở) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung
dịch chứa ( m  18, 2 ) gam hỗn hợp Z chứa muối natri của glyxin, valin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn Z
thu được N2, CO2, H2O và 26,5 gam Na2CO3. Cho a gam X phản ứng với 400ml dung dịch NaOH 0,1M,
thu được dung dịch T. Cho toàn bộ T phản ứng tối đa với 520ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch
chứa 125,04 gam hỗn hợp muối. Kết luận nào sau đây sai?
A. Khối lượng muối của Gly trong 27,05 gam Z là 29,1 gam.
B. Giá trị của a là 71,8
C. Trong phân tử X có chứa một gốc Ala.
D. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 26,74%.
Đáp án

1-C
11-B
21-C
31-D

2-B
12-D
22-A
32-B

3-A
13-D
23-C
33-D

4-A
14-C
24-B
34-B

5-D
15-A
25-B
35-B

6-C
16-D
26-A
36-B


7-A
17-A
27-D
37-D

8-D
18-A
28-C
38-B

9-A
19-D
29-A
39-B

10-C
20-C
30-A
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 13: Đáp án D
�nCu  NO3  2  0,1 � nNO3  0, 2

nH 

 0, 05
�nHCl  0, 2 � nH   0, 2 � nNO max 
4


nFe  0, 2


Nhận thấy 3.nNO  2nCu 2  2nFe � Fe dư, Cu2+ phản ứng hết, NO thoát tối đa.
BT(e): 2.nFe p / u  3.nNO  2.nCu 2 � nFe p / u  0,175 � mr  56  0, 2  0,175   64.0,1  7,8  g 
Câu 14: Đáp án C



�Al : x

Fe  HCl
NaOH
� NaAlO2  0, 27 mol H 2 
���
� 2,1mol H 2
121,26 gam �Fe : y ���
Cr

Cr
:
z

�27 x  56 y  52 z  121, 26 �x  0,18


3 x  0, 27.2
� �y  1,8
Ta có hệ �



�2 y  2 z  2,1.2
�z  0,3
� %mCr  12,86%
Câu 16: Đáp án D
Trang 6


Hiệu suất của cả quá trình  83%.71%  58,93%
H 83%
H  71%
12kg gạo nếp � 84%  C6 H10O5  n ���� C6 H12O6 ���� 2C2 H 5OH

mC2 H 5OH 

162

2.46

12.0,84

m  C2 H 5OH 

12.0,84.2.46.58,93%
 3,373  kg 
162

� VC2 H5OH 

mC2 H5OH

0,8

 4, 217  l  � VC2 H 5OH  90� 

VC2 H 5OH
0,9

 4, 685  l 

Câu 17: Đáp án A
Quy đổi quá trình về: X  0, 2 molHCl  0, 45 molNaOH vừa đủ.
n  0, 45  0, 2  0, 25

� �X
nH 2O  nNaOH  0, 45

Bảo toàn khối lượng: mX  46, 45  0, 45.18  0, 45.40  0, 2.36,5  29, 25  g 
� MX 

29, 25
 117 � X là Valin.
0, 25

Câu 22: Đáp án A
Gọi CTPT của X là Cn H 2 n 3 N � là CnH2n+4NCl
� %H 

2n  4
 10,96% � n  4
14n  4  14  35,5


Vậy X là C4H11N dạng C4H9NH2 nên sẽ có 4 đồng phân.
Câu 25: Đáp án B
Thay 2 bazơ bằng ROH: 0,15mol � R 

0,1.23  0, 05.39 85

0,15
3

+) Nếu sản phẩm là RH2PO4 (0,15 mol) � mRH 2 PO4  18,8  g 
+) Nếu sản phẩm là R2HPO4 (0,075 mol) � mR2 HPO4  11, 45  g 
+) Nếu sản phẩm là R3PO4 (0,05 mol) � mR3 PO4  9  g 
Dễ thấy 11,45 < 13,9 < 18,8 nên:
�a  2b  0,15
�RH 2 PO4 : a �
�R HPO : b � �m  376 a  458 b  13,9 � a  b  0, 05  mol 
�2
4
r

3
3

Bảo toàn nguyên tố P, nP2O5 

ab
 0, 05 � m  0, 05.142  7,1 g 
2


Câu 26: Đáp án A
X thủy phân cho ra C3 H 5  OH  3  C15 H 31COONa  2C17 H 33COOH
Trang 7


� X có 1 nhóm panmitat và 2 nhóm oleat � X là  C15 H 31COO   C17 H 33COO  2 C3 H 5
Xét từng phát biểu:
A. Sai vì X có CTPT C52H102O6.
B. Đúng vì X có 2 C C trong oleat và 3 C O trong gốc este.
C. Đúng, cấu tạo có thể là P-O-P và P-P-O
D. Đúng, vì X có 2 C C trong oleat.
Câu 27: Đáp án D
X và Y là hai este có cùng số nguyên tử cacbon � số nguyên tử c trong X, Y là 0,7 : 0,1  7
Este X tham gia phản ứng thủy phân theo tỉ lệ 1: 2 và sinh ra nước
� X là este của phenol � X là C7H6O2 � cấu tạo của X là HCOOC6H5.
Số nguyên tử H trung bình của X, Y là 0,3.2 : 0,1  6 � Y phải có CTPT là C7H6O4
Y thủy phân tạo ra 3 chất hữu có khác nhau � cấu tạo của Y là
HCOO-C=C-C=COOCCH3 hoặc CH 3COO  C �C  OOC  CH  CH 2 ,…
Nhận thấy tùy CTCT của Y có thể có phản ứng tráng gương hoặc không � A sai.
X, Y có CTPT khác nhau nên khơng phải là đồng phân � B sai.
X là este đơn chức � C sai.
Dù với cấu tạo nào thì số liên kết  C  C của Y là 3 � Y cộng hợp với Br2 theo tỉ lệ 1: 3 � D đúng.
Câu 30: Đáp án A
Các khí đo ở cùng điều kiện nên xem thể tích như số mol.
crackinh
C4 H10 ����
anken  ankan

10


0

0

x

x

x

10  x

x

x

� nsau pha�
 10 x  18 � x  8 � H  80%
n�

ng
Câu 31: Đáp án D
Khi thêm NaOH vào dung dịch thì xảy ra phản ứng
HCO3  OH  � CO3  H 2O
Ba 2  CO32 � BaCO3
2
Tại thời điểm 0,2 mol NaOH mới có ion CO3 tự do trong dung dịch � số mol của Ba2+ là 0,2 mol

y  0, 2 Tại thời điểm 0,5 mol NaOH thì lượng CO32 tự do trong dung dịch là tối đa � x  2 y  0,5
(bảo toàn nguyên tố C) � x  0,1

Câu 33: Đáp án D

Trang 8




Fe3O4 :1, 4 xmol  HCl
 MgCl2 0,06 mol
��������
X
Cu : xmol

�FeCl2 : 3, 4 xmol

�FeCl3 : 0,8 xmol
Y�
CuCl2 : xmol

�MgCl2 : 0, 06mol

Vì HCl vừa đủ nên lượng HCl cần dùng là 1, 4 x.4.2  11, 2 x mol.
Gọi số mol của FeCl2: a và FeCl3: b mol
Bảo toàn số mol Fe � a  b  1, 4 x.3
Bảo toàn nguyên tố Cl � 2a  3b  2 x  11, 2 x
Giải hệ a  3, 4 x và b  0,8 x
Điện phân Y đến khi nước điện phân ở anot thì các quá trình điện phân gồm
dp
FeCl3 ��
� FeCl2  0,5Cl2

dp
CuCl2 ��
� Cu  Cl2
dp
FeCl2 ��
� Fe  Cl2
dp
MgCl2  2 H 2O ��
� Mg  OH  2  Cl2  H 2

 mFe  mCu  mMg OH   mCl  mH
Vậy mdung d�ch gia�
m
2
2
2
� 77,54  4, 2 x.56  x.64  0, 06.58   11, 2 x  0, 06.2  .35,5  0, 06.2 � x  0,1
Vậy khối lượng của dung dịch Y là : 75,38 gam
Câu 34: Đáp án
Bảo toàn nguyên tố O � số mol O có trong X là 0,52.3  0, 62.2  0,32mol
� số nguyên tử O trung bình trong X là: 0, 32 : 0, 2  1, 6 � Y phải là anđehit đơn chức
Đốt cháy X cho số mol CO2 bằng số mol H2O � Y, Z, T đều là hợp chất no đơn chức
Gọi số mol của Y là a, tổng số mol của Z và T là b � a  b  0, 2
Số mol nguyên tử O là 0,32 � a  2b  0,32
Giải hệ � a  0, 08, b  0,12
Số C trung bình của X là: 0,52 : 0, 2  2, 6  2
TH1: Y là C2H4O: :0,08 mol � số C của Z là  0,52  0, 08.2  : 0,12  3 � Z là C3H6O2
Khi cho X tham gia phản ứng tráng bạc thì nAg  2nY  0,16mol � m  17, 28 gam
TH2: Z là C2H4O2: 0,12 mol � số C của Y là  0,52  0,12.2  : 0, 08  3,5 (loại)
Câu 35: Đáp án B

�Al 3
�Mg

�Al
HCl : x
�Mg 2
 H 2O
13,92 gam �MgO  H SO : 0,5 x � 0,14mol H 2  Y � 2
2
4

�SO4 : 0,5 x
�Al2O3
Cl : x


Trang 9


Khi cho dung dịch BaCh dư vào Y thu được 51,26 gam kết tủa BaSO4 � 0,5 x  0, 22 � x  0, 44
Bảo toàn nguyên tố H � số mol H2O là  0, 44  2.0, 22  0,14.2  : 2  0,3mol
Bảo toàn nguyên tố O � số mol của O trong X là 0,3 mol
Coi hỗn hợp ban đầu gồm Mg: x , Al: y và O: 0,3 mol
Ta có hệ





24 x  27 y  0,3.16  13,92

x  0, 2

2 x  3 y  0,3.2  0,14.2
y  0,16

Khi thêm Ba(OH)2: 0,5 mol thì thu được kết tủa chứa BaSO4: 0,22 mol, Mg(OH)2:0,2 mol, Al(OH)3: a
mol và dung dịch chứa BaCl2: 0,22 mol (bảo toàn Cl), Ba(AlO2)2: b
Bảo toàn nguyên tố Ba � b  0, 22  0, 22  0,5 � b  0, 06mol
Bảo toàn nguyên tố Al � a  2b  0,16 � a  0, 04mol
� m  0, 22.233  0, 2.58  0, 04.78  65,98 gam
Câu 38: Đáp án B
Nhận thấy chỉ có nhóm COO trong este mới tham gia phản ứng với KOH � số mol COO: 0,2 mol
Số mol của amin là 0,12.2  0, 24 mol (bảo toàn nguyên tố N)
Mà 2 amin có cùng số mol � số mol của amin đơn chức CnH2n+3N: 0,08 mol và số mol của amin 2 chức
CmH2m+4N2 là : 0,08 mol 
Gọi số mol của CO2 và H2O lần lượt là x, y
Bảo toàn nguyên tố O � 0, 2.2  1, 2.2  2x  y
Có nH 2O  nCO2  1,5nCn H 2 n3 N  2nCm H 2 m4 N 2 � y  x  1,5.0, 08  2.0,08
Giải hệ x  0,84 và y  1,12
� m  0,84.12  1,12.2  0, 2.32  0,12.28  22, 08 gam
Câu 39: Đáp án B
Đọc quá trình - viết sơ đồ � quan sát:
�Fe2

3


Fe
�Fe


Fe2O3
3.NO2
� 2
� 1 NaOH
Fe



O  �
O � HNO3 �
 H 2O  �Mg
����

NO

2.
t

C
/
O
2
123
Mg
1.NO
MgO
{ 3�

� 1,21mol


{
Mg
14 2 43
14 2 43
ymol

16,96 gam
0,08 mol
25,6 gam
�NH  : x mol


4
1 4 44 2 4 4 43

 

 

 

82,2 gam

mFe  mMg  16,96
56.n  24.nMg  16,96
n  0, 2



� � Fe

� �Fe

nMg  0, 24
mFe2O3  mMgO  25, 6 �
nFe .160  nMg .40  25, 6 �

Bảo tồn N có: x  y   0, 02  0, 06 �2   1, 21mol
 82,2gam 18x  62y  16,96
Khối lượng muối: mmuo�
i
Giải hệ được x  0, 025mol và y  1, 045mol

Trang 10




nFe3 : a �

a  b  nFe  0, 2
a  0,14
��


n
:
b
n

3

a

2
b

0,
24.2

0,
06.8

0,02.3

8
a

2
b
b
 0, 06
�e
�Fe2
 10nNH 4  10nN O  4nNO  2nOtrong oxit
Mặt khác, bảo toàn electron lại có: nHNO3 pha�
n�

ng
2
� nO trong oxit  0,14mol � mX  19, 2 gam
Theo đó, mdungd�chY  257,96gam

�C 

0,14.242
.100  13,13%
257,96

Câu 40: Đáp án A
C H O Na O2 �N 2 , CO2 , H 2O

C H NO
 NaOH

m  g  ����
m  18, 2  g � 2 4 2 ��
��

�2 3
CH 2
CH 2

�Na2CO3 : 0, 25


NaOH
:0,04
HCl
:1,04

a  g  �����
�T ����

�125, 04  g 
�H 2O
- Xét m (g):
nNaOH  2.nNa2CO3  0,5mol  �naa / X
BTKL: mX  mNaOH  mZ  mH 2O � nH 2O  0,1  nX
� X là pentapeptit
- Xét a (g).
nHCl max  5.nX  nNaOH � nX  0, 2  mol 
Nhận thấy phần a gam = 2 lần phần m gam.
�X  4 H 2O  5 HCl
�NaOH  HCl � NaCl  H O

2
BTKL
���
� mX  18.4.0, 2  36,5.1,04  40.0, 04  125,04  18.0, 04

� mX  71,8  g  � M X  359 � X: Gly3AlaVal
� m  35,9  g  � mZ  54,1 g   2.27, 05  g 
1
� mGlyNa /27,05 g  Z  .3.0,1.97  14,55  g  .
2

Trang 11



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×