Tải bản đầy đủ (.ppt) (55 trang)

LÝ THUYẾT cầu (KINH tế VI mô SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.07 KB, 55 trang )

Bài 2
Lý thuyết cầu


Lý thuyết cầu- sự lựa chọn
của ngời mua
Sự

tác động lẫn nhau giữa sở
thích và hạn chế ngân sách là
nguyên nhân dẫn đến việc lựa
chọn của con ngời

2


Các nhân tố truyền thống của
cầu
-

3

Giá của bản thân hàng hoá
Thu nhập của ngời tiêu dùng
Giá các hàng hoá liên quan
Thị hiếu ngời tiêu dùng


Các nhân tố khác của cầu
- Chính sách của chính phủ: thông tin, lÃi
suất


- Sự sẵn có của tín dụng
- Quảng cáo

4


Độ co dÃn của cầu







5

Là thớc đo sự nhạy cảm của lợng cầu đối với
sự thay đổi của các nhân tố ảnh hởng
Là phần trăm thay đổi của lợng cầu đợc gây
ra bởi một phần trăm thay đổi trong các yếu
tố ảnh hởng
Qxd = f(Px, Py,I,.)
Các loại:
Hệ số co dÃn của cầu theo giá: Ep
Hệ số co dÃn cđa cÇu theo thu nhËp: E I


HƯ sè co d·n của cầu theo giá chéo: Exy



Độ co dÃn của cầu theo giá


Phần trăm thay đổi của lợng cầu đợc gây ra
bởi một phần trăm thay ®ỉi cđa gi¸

Ep 

% Qd
% P



Qd / Qd
P / P

Eg.: P1=8; P2=6;
Q1=40; Q2= 60
6

Ep= -2



Q
P

x

P

Q


Co dÃn điểm
Co

dÃn điểm: (thay đổi nhỏ, tần suất
liên tôc)
dQ

A
p
A
p

E  dP x
d

P
Qd

E Q'( p ) x
7

P
Qd


Phân loại co dÃn của cầu theo g
|EP |>1: cầu co dÃn

theo giáá (%Q> % P)

P

D
Q

|EP |<1: cầu không co d·n
theo gi¸¸ (%  Q< %  P)

P

|EP |=1: cầu co dÃn đơn vịá
(% Q = % P)
P
|EP |=: cầu hoàn
P*
toàn co dÃná ( % P = 0 )
P
|EP |=0: cầu hoàn toàn
8 không co dÃná ( %  Q = 0 )

D
Q
D
D
Q
D
*



Các nhân tố ảnh hởng đến độ
co dÃn của cầu theo giá
Sự

sẵn có của hàng hóa thay thế
Tỷ lệ ngân sách dành cho hàng hóa
Sự cấp bách của nhu cầu
Thời gian
Tính chất của hàng hoá lµ xa xØ hay
thiÕt yÕu

9


Độ co dÃn của cầu theo thu
nhập




Là phần trăm thay đổi của lợng cầu chia cho
phần trăm thay đổi của thu nhập

EI

% Q
% I

Phân loại:

EI > 0 hàng hóa thông thờng
EI > 1 hàng hóa xa xỉ,
0
10

EI < 0: hµng hãa thø cÊp


Độ co dÃn của cầu theo giá
chéo


Là phần trăm thay đổi trong lợng cầu của một
hàng hóa chia cho phần trăm thay đổi trong
giá của hàng hóa kia.

E xy


11

% Qx
% Py

Phân loại: Exy>0 : X và Y là hai hµng hãa thay
thÕ
Exy <0: X vµ Y lµ hai hµng hãa bỉ sung
Exy = 0: X vµ Y lµ hai hàng hóa độc lập



ý nghÜa cđa c¸c hƯ sè co d·n
 Mèi

quan hƯ giữa hệ số co dÃn của cầu
theo giá và tổng doanh thu
 Mèi quan hƯ gi÷a hƯ sè co d·n với chính
sách hối đoái
Hệ số co dÃn và chính sách thuế
Sử dụng các hệ số co dÃn để dự báo cầu

12


Mối quan hệ giữa hệ số co dÃn
của cầu theo giá và tổng doanh
thu
E

>1
E <1
E =1

P , TR
P  , TR  
P   , TR kh«ng ®æi (TR max)
P

E=


TR= PQ, TRmax khi

E >1

TR

E=1

P
TRmax

13

MR= TR’(Q) = Q = 0
E <1
vµ Ep = 1
E=0
Q


Chính sách tỷ giá hối đoái










14

Việc phá giá của chính phủ cùng với điều kiện
Marshall- Lerner sẽ cải thiện cán cân thơng mại,NX
Phá giá: là việc chính phủ một nớc giảm bớt tỷ giá hối
đoái
Tác động của phá giá:
- Tăng lợi thế cạnh tranh quốc tế, tăng xuất khẩu,
giảm nhập khẩu, bảo hộ sản xuất trong nớc, cải
thiện cán cân thơng mại (NX)
Điều kiện Marshall-Lerner: EMP+ EXP > 1
Việc phá giá của chính phủ sẽ chỉ có ý nghĩa đối với
tăng NX khi: EMP+ EXP > 1
(Trong dài hạn, khi mà cầu hàng xuất và nhập là co
dÃn (lợng hàng xuất tăng nhiều, lợng hàng nhập giảm


Thuế giảm cung
P

S
S

150 Ngời tiêu
t=20 140 dùng chịu PD
Ngời sản
130 xuất chịu

E
E


PS

40

D

50

Q

á cân bằng trên thị trờng thay đổi nh thế nào với các
co
15 dÃn khác nhau ?


ảnh hởng của thuế đối với sự
thay đổi giá cân bằng
-Giả sử co dÃn của cung
PE2
P
PE

1
E

E S
E

S

E
D2

16

D1

không đổi,
Giá cân bằng tăng nhiều
hơn nếu
cầu ít co dÃn hơn (ngời tiêu
dùng
-Cầu càng ít co dÃn
chịu
thuế
hơn,
thì nhiều
giá cân
bằng
tăng
càng nhiều, ngời tiêu
dùng càng chịu nhiều
thuế hơn ngời sx.
-VD: thuốc chữa bệnh
hiếm nhập ngoại, xăng
dầu, thuốc lá VS. hàng


Sử dụng các hệ số co dÃn
để dự báo cầu

Các

hệ số co dÃn cho biết mức độ thay
đổi của lợng cầu khi các biến số liên
quan thay đổi.
Do đó, có thể sử dụng chúng để dự báo
lợng cầu trong tơng lai khi biết sự thay
đổi của các nhân tố ¶nh hëng nh gi¸ c¶,
thu nhËp..

17


Dự báo cầu- Ví dụ






18

Một doanh nghiệp sản xuất máy điều hoà dự báo
thu nhập dân c sang năm tăng 2%, giá điều hoà
tăng 1%. Lợng bán năm nay là 100 chiếc. Biết rằng
hệ số co dÃn của cầu máy điều hoà theo thu nhập
là 1,2 và theo giá là -3. Dự báo lợng cầu năm sau.
Ep=-3 nên lợng cầu giảm 3%
Ei= 1,2 nên lợng cầu tăng 2,4%
Tổng ảnh hởng làm lợng cầu giảm 0,6%, vậy dự

báo lợng cầu năm sau lµ 99,4 chiÕc


Lý thuyết hành vi
ngời tiêu dùng
Mục

tiêu của ngời tiêu dùng là tối đa hoá
lợi ích
Lợi ích là sự hài lòng, sự thoả mÃn mà
con ngời có đợc từ tiêu dùng của họ.
Lợi ích là khái niệm trừu tợng và phụ
thuộc vào mức độ cảm nhận của mỗi
ngời tiêu dùng riêng biệt.
Lọi ích khác nhau phụ thuộc vào loại
hàng hoá tiêu dùng khác nhau
19


Đo lợi ích nh thế nào
Rất

khó khăn trong việc ®o lỵi Ých
 Cã hai quan ®iĨm vỊ ®o lỵi ích:
- Lợi ích đo đợc
- Lợi ích so sánh đợc

20



Lý thuyết lợi ích đo đợc
Giả

-

21

định
Tính hợp lý
Lợi ích đo đợc
Lợi ích cận biên của tiền không đổi
Lợi ích cận biên giảm dần
TU=f(x,y,z)


Cân bằng của ngời tiêu dùng
So

sánh giữa lợi ích cận biên và chi phí
cận biên

MU=P
Nếu

22

thừa tiền có thĨ cÊt ®i


Xác định đờng cầu

TU
6
Chiếc kem thứ TU
MU
1
3
3
2
5
2
3
6
1
4
6
0
5
5
-1

0
MU

1

TU

2 3 4 5

3

Nhận xÐt: MU>.0 TU chËm dÇn2
MU=D
MU=0
TU ma x
1
MU<0
TU 
0 1 2 3 4 5
-1

23

Q

Q


Phê phán
Đơn

vị đo lợi ích không thuyết phục:
Đơn vị chủ quan (util) và đơn vị khách
quan.
Tiền có lợi ích cận biên không đổi:
Không thực tế
Lợi ích cận biên giảm dần

24



Lý thuyết lợi ích so sánh đợc
Giả

25

định

Tính hợp lý
Lợi ích so sánh đợc
Tỷ lệ thay thế cận biên giảm dần
TU=f(x,y,z)
Tính nhất quán và bắc cầu


×